chuong 1 co so pp sphh.ppt

Upload: pham-thanh-ly

Post on 07-Jul-2018

214 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    1/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    1

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 

    Khoa Kyõ Thuaät Xaây Döïng - BM KTTNN

    Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG 

    E-mail: [email protected]  or [email protected] 

    Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/index

    Tél. (08) 38 691 592 - 098 99 66 719 PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    2

    NỘI DUNG MÔN HỌC CHƯƠNG 1: Cơ sở pp. Sai phân hữu hạn.CHƯƠNG 2: Bài toán khuếch tán.CHƯƠNG 3: Bài toán đối lưu - khuếch tán.CHƯƠNG 4: Bài toán thấm.CHƯƠNG 5: Dòng không ổn định trong kênh hở.CHƯƠNG 6: Đàn hồi tóm tắt & pp. Phần tử hũu hạn.CHƯƠNG 7: Phần tử lò xo & thanh dàn.CHƯƠNG 8: Phần tử thanh chịu uốn.CHƯƠNG 9: Giới  thiệu sơ  lược về phần  tử phẳng (biến 

    dạng  phẳng,  ứng  suất  phẳng,  tấm  vỏ  chịu uốn).

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    3

    TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Phương pháp số trong cơ học kết cấu. PGS. PTS.

    Nguyễn Mạnh Yên. NXB KHKT 19992. Water Resources systems analysis. Mohamad

    Karamouz and all. 20033. Phương pháp PTHH. Hồ Anh Tuấn-Trần Bình. NXB

    KHKT 1978

    4. Phương pháp PTHH thực hành trong cơ học.Nguyễn Văn Phái-Vũ văn Khiêm. NXB GD 2001.

    5. Phương pháp PTHH. Chu Quốc Thắng. NXB KHKT

    19976. The Finite Element Method in Engineering. S. S.RAO 1989.

    7. Bài giảng PP SỐ ỨNG DỤNG. TS. Lê đình Hồng.  PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    4

    KIEÅM TRA- Trong tröôøng hôïp coù kieåm tra giöõa kyø

    thôøi gian laø 45 ph.- Thi tự luận cuoái moân hoïc 90ph.Chuù yù: Mang theo maùy tính laøm baøi taäp trong

    lớ p. Cho phép tham khảo tài liệu cá nhân. 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    5

    MỤC ĐÍCH MÔN HỌC 

    Giới  thiệu  các phương  pháp số  xácđịnh  gần  đúng  lời  giải  của  các bàitoán vi phân đạo  hàm riêng (tuyến tính hoặc phi tuyến) mà ta KHÔNG thể tìm được lời giải giải tích chính xác.

     Trong số  các phương  pháp số  có:Phương  pháp Sai phân hữu  hạn (SPHH) & Phần tử hữu hạn (PTHH), &Thể tích hữu hạn (TTHH).

    .PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    6

    CƠ SỞ

    PHƯƠNG PHÁP

    SAI PHÂN HỮU HẠN 

    (SPHH)

    mailto:[email protected]:[email protected]:[email protected]:[email protected]

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    2/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    7

    Hiện tượng vật lý biểu diễn 

    toán học bằng phương trìnhđạo  hàm riêng  lời  giải cho phép nghiên cứu  hiện tượng.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    8

    PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG  Đạo hàm riêng ( ĐHR) 

    f (x,y,z,t): hàm xác định  trong một  miền không gian  R3 x, y, z: ba biến  không gian  độc  lập  ;  t:

    biến thời gian độc lập.* Ký hiệu  ĐHR cấp 1 của f: 

    đối với x :Tương tự với y & z

    xf or 

    x

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    9

    * ÑHR caáp 2 cuûa f :

    2f/ x2 = ( / x)(f/ x) = f xx , 2f/ y2  =( / y)(f/ y) = f yy 

    2f/ t2  = ( / t)(f/ t) = f tt , 2f/ xy= ( / x)(f/ y) = f xy

    ÑHR caáp 2 lieân tuïc   f xy  = f yx , f xz 

    = f zx , f yz  = f zy , ....

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    10

     ĐỊNH NGHĨA PT ĐẠO HÀM RIÊNG Dạng tổng quát:

    F(x, y, z, t, U, Ut, Ux, Uy, Uz, Uxy, Uxz,Uyz, …) = 0

    Biến phụ thuộc U (ẩn số phải tìm )  

    * Cấp của PTĐHR là cấp cao nhấtcủa các ĐHR có trong PT 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    11

     ĐỊNH NGHĨA PT ĐẠO HÀM RIÊNG 

    * PTĐHR là tuyến tính nếu:Tất cả các ĐHR có mặt trong PT đều ở 

    dạng tuyến tính

    Không có hệ số liên kết với các ĐHR chứa biến phụ thuộc.

    Nếu  không PTĐHR là phi tuyến.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    12

    PHÂN LOẠI PT ĐHR 

    Theo ý nghĩa vật lý

     Theo toán học 

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    3/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    13

    Phân biệt bài toán theo ý nghĩa vật lý

    Bài toán cân bằng  (giá trị biên)miền  kín  thỏa  mãn các điều  kiện biên cho sẵn:

    Ví dụ: 

    Bài toán thấm ổn định 

      Bài toán phân bố  ứng  suất  tỉnh trong kết cấu.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    14

    Phân biệt bài toán theo ý nghĩa vật lý

    Bài toán lan truyền  miền hở thỏa mãn các điều kiện biên cho sẵn  vàđiều kiện ban đầu:

    Ví dụ: 

    Bài toán khuếch  tán, đối  lưu  chất trong môi trường chất lỏng.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    15

    Phương trình đạo hàm riêng tuyến tính bậc 2 dạng tổng quát:

    u(x,y) hàm ẩn số cần tìmx,y các biến độc lập chỉ không gian

    a, b,c,d,e,f : các hàm số tuyến tính của x,yg(x,y) hàm đã xác định 

    )y,x(gu.f y

    ue

    x

    ud

    y

    uc

    yx

    u b

    x

    ua

    2

    22

    2

    2

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    16

    Phân loại về mặt toán học 

    b2  – 4ac > 0  bài toán dạng hyperbol

    b2  – 4ac < 0  bài toán dạng ellip

    b2  – 4ac = 0  bài toán dạng parabol

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    17

    DẠNG TOÁN HỌC ELLIP 

    Mô tả vấn đề kỹ thuật: Cân bằng 

    PGS. Dr. Nguyễn Thống 

    Laplacet/P0y

    u

    x

    u2

    2

    2

    2

    Poissont/Py

    u

    x

    u2

    2

    2

    2

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    18

    DẠNG TOÁN HỌC HYPERBOL 

    Mô tả vấn đề kỹ thuật: Lan truyền 

    Songt/Px

    ua

    t

    u2

    22

    2

    2

    luuDoit/Px

    u

    t

    u

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    4/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    19

    DẠNG TOÁN HỌC PARABOL Mô tả vấn đề kỹ thuật: Khuếch tán 

    Fourier t/Px

    u

    t

    u

    2

    2

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    20

    HIỆN TƯỢNG VẬT LÝ BÀI TOÁN LANTRUYỀN NỒNG  ĐỘ CHẤT f TRONG MÔI

    TRƯỜNG DÒNG CHẢY UPT đối lưu ( không khuếch tán)   :

    f t  + u f x  = 0

    f(x,t): nồng  độ  chất,  u(x, t): thành phần lưu tốc theo phương x. 

    PTĐHR tuyến tính cấp 1, loại hyperbolic. 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    21

    HIỆN  TƯỢNG  VẬT  LÝ BÀI TOÁNKHUẾCH  TÁN CHẤT  f TRONG MÔITRƯỜNG (TỈNH) 

    PT khuếch  tán ( không đối  lưu)  f t   = f xx  

    : hệ số khuếch tán (> 0).a = , b = c = 0 = b2  – 4ac = 0

    PTĐHR  tuyến  tính cấp  2,  loại parabolic.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    22

    HIỆN  TƯỢNG  VẬT  LÝ BÀI TOÁNLAN TRUYỀN & KHUẾCH TÁN (ĐỒNG THỜI) CỦA NỒNG  ĐỘ CHẤT f TRONGMÔI TRƯỜNG DÒNG CHẢY 

    PT đối lưu - khuếch tán:  f t  + u f x  = f xx  

    PTĐHR tuyến tính cấp 2

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    23

    HIỆN TƯỢNG VẬT LÝ BÀI TOÁN LAN

    TRUYỀN SÓNG f tt = c 

    2  f xx  

    c: tốc độ truyền sóng. a = c2, b = 0, c = -1

    b2  – 4ac = 4c2  > 0

    PTĐHR tuyến tính cấp 2, loại hyperbolic. 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    24

    HIỆN  TƯỢNG  VẬT  LÝ BÀI TOÁN

    THẤM PT Laplace f xx  + f yy  = 0

    PT Poisson f xx  + f yy  = G(x, y)  

    G(x,y): số hạng nguồn 

    a = 1, b = 0, c = 1

    b2  – 4ac = - 4 < 0PTĐHR tuyến tính cấp 2, loại elliptic. 

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    5/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    25

    MIỀN KÍN &MIỀN HỞ 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    26

    MIỀN KÍN 

    Miền lờigiải 

    BÀI TOÁN GIÁ TRỊ BIÊN 

    X

     Y

    Biên

     Điều kiệnbiên U(x,y) =???

    O

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    27

    MIỀN HỞ  Miền lờigiải 

    BÀI TOÁN GIÁ TRỊ BAN ĐẦU X, Y

    t

    Biên

     Điềukiệnbiên

    U(x,y,t) =???

    O

     Điềukiện ban

    đầu 

    Phương lan truyền 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    28

     ĐIỀU KIỆN BIÊN  Khi giải các phương  trình đaọ hàm

    riêng biểu diễn một hiện tượng vật lýbất  kỳ  đều  cần  phải  có  ĐIỀU  KIỆN BIÊN.  ĐIỀU  KIỆN  BIÊN là giá trị  (hoặc 

    gradient) của  biến  nghiên cứu  đã 

    được  xác định  tại  các vị  trí biên (không còn là ẩn số của bài toán).

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    29THAÁM COÙ AÙP DÖÔÙI COÂNG TRÌNH

     ĐIỀU KIỆN BIÊN 

    H=z+p/  Biết 

    H=?

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    30

    CÁC LOẠI ĐIỀU KIỆN BIÊN  Biên Dirichlet: Giá trị  trên biên

    của hàm ẩn phải tìm U là đã biết tại các vị trí trên biên:

    )t,z,y,x(f u 

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    6/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    31

    Miền lời giảiU cần tìm 

    X

     Y

    Biên

    U(bien)=Know U(x,y) =???

    O

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    32

    CÁC LOẠI ĐIỀU KIỆN BIÊN 

     Biên Neuman: Giá trị đạo hàmtheo phương  (thẳng  góc với biên) của hàm ẩn U đã biết.

    )t,z,y,x(f n

    u

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    33

    Miền lời giảiU cần tìm 

    X

     Y

    Biên

    U(x,y) =???

    O )t,z,y,x(f n

    u

    n

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    34THAÁM COÙ AÙP DÖÔÙI COÂNG TRÌNH

     ĐIỀU KIỆN BIÊNloại Neuman 0

    n

    H

    H(x,y)=?

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    35

    CÁC LOẠI ĐIỀU KIỆN BIÊN 

     Biên Cauchy: Là tổ hợp 2 loại biên trên.

     , , f đã biết 

    )t,z,y,x(f n

    u)z,y,x(u)z,y,x(  

     

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    36

    Chú ý:

    Biên C thường gồm nhiều phần vàtrên mỗi phần phải có một và chỉ một loại  ĐKB.

    Tuy nhiên ĐKB này có thể thay đổi trong quá trình giải  bài toán(trường  hợp  bài toán mô phỏng theo thời gian).

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    7/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    37

     ĐIỀU KIỆN

    BAN ĐẦU 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    38

     ĐKBĐ chỉ cần khi xét bài toán lan truyền (PT parabolic hay hyperbolic với biến thời

    gian t). 

    PTĐHR cấp 1: 

    t = 0, f (x,y,z,0) = g(x,y,z) (x,y,z)

    PTĐHR cấp 2: 

    t = 0, f (x,y,z,0) = g(x,y,z) (x,y,z)

    và f t (x,y,z,0) = h(x,y,z) (x,y,z)g(x,y,z) , h(x,y,z): hàm số đã biết.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    39

    TÓM TẮT 

    Giải bài toán ĐHR cần có:

     Điều kiện biên

     Điều kiện ban đầu (khi bàitoán có biến  thời  giantrong ẩn số phải tìm)

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    40

    SAI PHÂN HỮU HẠN 

    (SPHH)

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    41

    SPHH là phương pháp số ứng dụng 

    để giải  các phương trình đạo hàmriêng với các bước cơ bản sau: Rời rạc hoá miền  tính toán 1D

    hoặc 2D (ô lưới chử nhật), hoặc 3D(khối chử nhật)  Chỉ xét tính toán biến nghiên cứu 

    tại các điểm nút ô lưới. 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    42

    1D x

    y=f(x)

    y1y2

    y3 Yn-1

    yn Yn+1

    x

    Số giá trị Y (vô cực) trên miền liên tục X giảm xuốngchỉ còn một số vị trị hữu hạn trên X 

    Vị trí xác định giá trị biếnnghiên cứu (hữu hạn vị trí) 

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    8/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    43

    1D

    i =0  N nút mạng  lưới: vị  trí xácđịnh giá trị biến cần tìmxi : bước lưới  khoảng cách 2 nútkế  tiếp  (có thể khác nhau từ vị  trínày sang vị trí khác).

    i (i+1) (i+2)(i-1)(i-2) X

    xi)

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    44

    2D

    X, i

     Y, j

    (i,j) (i+1,j)(i-1,j)

    (i,j+1)

    (i,j-1)

    xi 

    yi 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    45

    3D

    X, i

    Z, k

    (i,j+1,k)(i-1,j,k)

    (i,j,k+1)

    (i,j,k-1)x

    i

     

    yi 

    (i+1,j,k)

    (i,j,k)

    (i,j-1,k)

     Y, jzi 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    46

    Tại  các nút ô lưới  Các đạo  hàmriêng (hoặc đạo hàm) được xấp xỉ bằng các sai phân phương trìnhđại số. Áp dụng  cho “tất  cả”  các nút ô

    lưới  nhận  được  hệ  phương trình tuyến  tính của  các ẩn  số  đại 

    lượng nghiên cứu tại nút lưới. 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    47

    Hệ  phương  trình này

    KẾT  HỢP  với  cácphương  trình biểu  thị các  ĐIỀU  KIỆN  BIÊN sẽ đủ hệ gồm có N phương trình độc  lập  tuyến  tínhđể xác định N ẩn số.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    48

    Bài toán cân bằng: hệ 

    phương trình được giải 1 lần  Bài toán mô phỏng  hiện 

    tượng  theo thời  gian: hệ phương  trình được  giải  một lần & kết quả  tương ứng  tại 1thời  điểm & sau đó  tiếp  tục tiến lên theo thời gian.

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    9/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    49

    CHÚ Ý Bài toán PHI TUYẾN  (các hệ  số  hệ phương  trình phụ  thuộc  giá trị  biến 

    nghiên cứu !) CẦN PHẢI GIẢI LẶP 

     Lời giải là một xấp xỉ tốt của lời giải chính xác (về  nguyên tắc  KHÔNGBIẾT)  CẦN  XEM XÉT: xét sai số cắt bỏ, tính nhất quán, tính ổn định.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    50

    Ví dụ xét bài toán 2D

    Thiết  lập  lưới chử nhật và thay thế U(x,y) bởi U(i x,j y).  Định vị các nút theo i, j Phương 

    trình sai phân được viết theo i, j vàcác điểm lân cận của nó.

     Giả thiết xem Ui,j như là U(x0,y0):

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    51

    Quy ước:

    Ui+1,j = U(x0+ x,y0) &

    Ui-1,j = U(x0- x,y0)

    Ui,j+1 = U(x0,y0 + y ) &

    Ui,j-1 = U(x0,y0- y )

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    52

    CHÚ Ý Thông thường  người  ta hay

    chọn  x= y Thường  ta hay dùng chỉ  số 

    dưới  để  chỉ  KHÔNG GIAN & chỉ số TRÊN để chỉ biến THỜI GIAN.

    t

     j,iUChỉ thời gian Chỉ không gian 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    53

    SAI PHÂN TIẾN -FORWARD

    (KHÔNG GIAN) 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    54

     Định  nghĩa  về  đạo  hàm riêng của 

    U(x,y) tại vị trí (x0,y0):

    Hy vọng  rằng  [U(x0+ x,y0)-U(x0,y0)]/ x sẽ là một xấp xỉ “hợp lý” của 

    0x

    )y,x(U)y,xx(Ulim

    x

    U 0000

    x

    U

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    10/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    55

    Triển  khai chuỗi  Taylor của U(x0+ x,y0) chung quanh (x0,y0):

    xxxwith

    !n

    x

    x

    U

    )!1n(

    x

    x

    U...

    !2

    x

    x

    U

    xxU)y,x(U)y,xx(U

    00

    n

    n

    n

    1n

    x

    1n

    1n2

    x

    2

    2

    x

    0000

    00

    0

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    56

    Sơ đồ sai phân “tiến” (không gian):

    (Forward)

    ....

    !2

    x

    x

    U

    x

    )y,x(U)y,xx(U

    x

    U

    0

    00

    x

    2

    2

    0000

    y,x

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    57

    Viết dưới dạng chỉ số:

      sai số cắt bỏ 

    Ta gọi 

    biểu thức SAI PHÂN của 

     

    x

    UU

    x

    U   j,i j,1i

     j,i

    x/UU  j,i j,1i  

     j,i

    x/U  

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    58

    CHÚ Ý

    Sai số cắt bỏ  được hiểu là:

    [Sai số cắt bỏ] = [Đạo hàm riêng] – [Biểu thức SPHH]

    Người  ta hay sử  dụng  ký hiệu  0cho sai số cắt bỏ :

    )x(0x

    UU

    x

    U   j,i j,1i

     j,i

     

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    59

    GỈA THIẾT & TÍNH CHẤT 

    Khi x đủ nhỏ:

    Với K là số thực dương Không biết giá trị chính xác của 

    0( 

    x) & chỉ  xét được  nó thay đổi thế nào khi x 0. Thừa nhận:

    xK )x(0  

      x0x0   2 PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    60

    SAI PHÂN LÙI -BACKWARD

    (KHÔNG GIAN) 

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    11/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    61

    Triển  khai chuỗi  Taylor của  U(x0- x,y0) chung quanh (x0,y0):

      ...

    x

    U1...

    !2

    x

    x

    U

    xx

    U)y,x(U)y,xx(U

    00

    0

    x

    1n

    1nn

    2

    x

    2

    2

    x

    0000

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    62

    Sơ đồ sai phân “lùi” (không gian):

    Dưới dạng chỉ số:

    )x(0x

    )y,xx(U)y,x(U

    x

    U 0000

    y,x 00

    )x(0x

    UU

    x

    U   j,1i j,i

     j,i

     

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    63

    TÓM TẮT 

    x0  (x0+ x)(x0- x)

    X,iUI,J 

    UI+1,J UI-1,J 

    Sơ đồ sai phân

    Forward theokhông gian

    Sơ đồ sai phânBackward theo

    không gian

    Vị trí khaitriển Taylor  

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    64

    BÀI TẬP 1Chứng minh:

    (Sơ đồ sai phân trung tâm)

    2 j,1i j,1i

     j,i

    )x(0x2

    UU

    x

    U

     

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    65

    TÓM TẮT 

    Sai phân tiến:

    Sai phân lùi:

    Sai phân trung tâm:

    )x(0x

    UU

    x

    U   j,1i j,i

     j,i

     

    )x(0x

    UU

    xU   j,i j,1i

     j,i

     

    2 j,1i j,1i

     j,i

    )x(0x2

    UU

    x

    U

     

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    66

    BÀI TẬP 2

    Hãy dùng ý nghĩa đồ thị để giải thíchvề xấp xỉ sai phân của đạo hàm bậc 1 tại C:

    x0  (x0+ x)(x0- x)X

    UA

    BC

    x x

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    12/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    BÀI TẬP 3

    Trong không gian 2D, tìm xấp  xỉ của đạo hàm riêng bậc 2:

    ?x

    U)y,x(K 

    x&?

    x

    )y,x(U

     j,i

    2

    00

    2

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    68

    BÀI TẬP 4

    Trong không gian 2D, tìm xấp  xỉ của đạo hàm riêng bậc 2:

    ?y.x

    )y,x(U

     j,i

    00

    2

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    69

    XẤP XỈ THEO

    THỜI GIAN 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    70

    Các nghiên cứu  trên chỉ  tập  trungxem xét đạo  hàm riêng theo khônggian của biến nghiên cứu U(x,y,z,t). Trong phương trình đạo hàm riêng

    còn gặp các số hạn:

     cần xấp xỉ trong p/p SPHH.

    2

    2

    t

    U;

    t

    U

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    71

    Tương tự như khai triển Taylor

    áp dụng  với  biến  không gian,với biến thời gian ta cũng có saiphân tiến,  sai phân lùi cho xấp xỉ :

    t

    U

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    72

    SAI PHÂN THEO THỜI GIAN 

    Sai phân tiến:

    Sai phân lùi:

    Xem giải thích bằng đồ thị sau

    )t(0tUU

    tU

      t

     j,i

    1t

     j,i

    t

     j,i

     

    )t(0t

    UU

    t

    U  1t

     j,i

    t

     j,i

    t

     j,i

     

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    13/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    73

    GIẢI THÍCH BẰNG ĐỒ THỊ (2D)

    Sai phân tiến:time

    tt+1 

    tt 

    Unknown

    KnownUt+1(i,j) 

    Ut(i,j)  Ut(i+1,j) 

    Ut(i-1,j) 

    Ut(i,j-1) 

    Ut(i,j+1) 

     Y 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    74

    GIẢI THÍCH BẰNG ĐỒ THỊ (2D)

    Sai phân lùi:time

    tt 

    tt-1 

    Unknown

    KnownUt(i,j) 

    Ut-1(i,j) 

    Ut(i+1,j) Ut(i-1,j) 

    Ut(i,j-1) 

    Ut(i,j+1) 

     Y 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    75

    SAI PHÂN SƠ ĐỒ HIỆN 

    & SAI PHÂN SƠ ĐỒ ẨN 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    76

    SAI PHÂN SƠ ĐỒ HIỆN Sơ đồ sai phân hiện (Explicit)

    được gọi khi ta dùng sơ đồ SAIPHÂN TIẾN (forward difference)khi xấp xỉ theo thời gian.

    Các số  hạng  sai phân trongcác số  hạng  đạo  hàm (riêng)

    theo không gian đều  lấy ở thời điểm cũ.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    77

    Ví dụ: Xét phương  trình truyền  nhiệt 1D:

    Dùng sai phân tiến  đối  với  đạo  hàmtheo thời  gian & sai phân trung tâmcho số hạng đạo hàm theo không gian

    Phương  trình sai phân viết  chođiểm (j):

    2

    2

    x

    )t,x(T

    t

    )t,x(T

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    78

    Hay:

    Giá trị  được xác định “trực tiếp” từ các giá trị của nó & giá trị của các nút lân cận trong “quá khứ” đã biết (thời điểm t).

    2

    t

    1 j

    t

     j

    t

    1 j

    t

     j

    1t

     j

    x

    TT2T

    t

    TT

    2

    t

    1 j

    t

     j

    t

    1 jt

     j

    1t

     jx

    TT2TtTT

     

    1t

     jT 

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    14/19

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    15/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    85

    Bài tập 3Hãy viết  phương  trình sai phân

    theo sơ  đồ  ẨN  (i,j,t+1) chophương trình nước ngầm bão hoà(thấm  không ổn  định-thấm  thayđổi  theo thời  gian) và có áp 2Dtrong môi trường  không đồng chất và không đẳng hướng:

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    86

    Trường hợp 1: Mạng  lưới  tính K trùngvới mạng lưới tính h (Ki,j)

    Trường hợp  2: Mạng  lưới  tính K so levới mạng lưới tính h (ví dụ  Ki+1/2,j)

    S hệ số phụ thuộc tính chất nước & đất (g/t hằng số), K hệ số thấm.

     

    y

    hy,xK 

    yx

    hy,xK 

    xt

    )t,y,x(hS

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    87

    Hướng dẫn:

    Xác định biểu thức tính ai và b theoK &

     bh.ah.a

    h.ah.ah.a

    1t

    1 j,i5

    1t

    1 j,i4

    1t

     j,1i3

    1t

     j,1i2

    1t

     j,i1

    t

    .h

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    88

    CHÚ ÝChỉ  tìm được  lời  giải  phương  trình

    sai phân hữu hạn ([P/t đạo hàm riêng]-[Sai số cắt bỏ]) với hy vọng  là sai số làm tròn là bé & bỏ qua.

    Chấp nhận lời giải sai phân với điều kiện  sai phân phaỉ  thỏa  tính NHẤT 

    QUÁN & tính ỔN  ĐỊNH  (theo định  lýLax hội tụ).

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    89

    TÍNH NHẤT QUÁN (Consistency)

     Định nghĩa: Sự khác biệt giữa biểu thức  sai phân hữu  hạn  vàphương  trình đạo  hàm riêng sẽ BIẾN  MẤT  khi ta thu nhỏ  lưới MỘT CÁCH BẤT KỲ.

    Lim  lưới  0 [P/t đaọ  hàm riêng]-[P/t saiphân hữu  hạn]  = Lim  lưới  0  [Sai số  cắt bỏ] 0

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    90

    TÍNH CHẤT 

    Sai số  làm tròn dạng  0( t),0( x),…  có tính NHẤT QUÁNSai số cắt bỏ dạng 0( t/ x),… 

    không có tính NHẤT  QUÁNvì t/

     

    x bất  định  khi t 0 &x 0, trừ  khi lưới  thu nhỏ 

    theo cách mà t/ 

    x 0.

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    16/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    91

    TÍNH ỔN ĐỊNH 

    Ta nói sơ đồ sai phân ổn định (dùng khi

    bài toán giải lặp hoặc bài toán giải theothời gian):

    Sai số  vì bất  kỳ  lý do nào KHÔNG ĐƯỢC  PHÉP tăng  liên tục  qua cácbước  giải  từ  thời  điểm  này sang thời điểm kế.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    92

    TÍNH ỔN ĐỊNH 

    Chứng minh tính ổn định đòi hỏi khối  lượng 

    tính toán lớn & phức tạp.Quan hệ giữa tính NHẤT QUÁN, HỘI TỤ & ỔN  ĐỊNH   Định lý tương đương của Lax:

    Với một bài toán giá trị ban đầu được thiết lập thỏa  đáng  & một  xấp  xỉ  sai phân hữu  hạn của  nó thỏa  đ/k  nhất quán, tính ổn định lđiều  kiện cần & đủ  để lời  giải  hội  tụ . 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    93

    TÍNH HỘI TỤ

    LỜI GIẢI THEO

    THỜI GIAN 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    94

    Khi sơ đồ sai phân hội tụ  Lời giải của phương  trình sai phânTIẾN  VỀ  lời  giải  phương  trìnhđạo  hàm riêng khi kích thước lưới thu nhỏ 

    Thông thường  khi sơ  đồ  lànhất quán & ổn định  lời giải 

    nói chung là hội  tụ  theo thời gian.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    95

    CÁC LOẠISAI SỐ 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    96

    Sai số  làm tròn số:  Độ 

    chính xác máy tính là hữu hạn  các giá trị số sẽ “bị” làm tròn.

     

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    17/19

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    18/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    103

    Trong đó:M momen uốn (+ nếu thớ dưới bị 

    căng) q cường  độ  tải  phân bố  (+ từ dưới lên)

    y độ võng (+ hướng lên trên)E module đàn  hồi  dầm  khi kéo

    hoặc nénJ momen quán tính tiết diện 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    104

     Yêu cầu: Dùng pp. SPHH chiachiều dài dầm  thành 4 đoạn 

    bằng  nhau và xác định Momen & độ  võng của  dầm tại các vị trí này.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    105

    Hướng dẫn: Giải M trước với M0=M4=0

    Viết pt. sai phân với sơ đồ trung tâm chopt. đạo hàm riêng của M, pt (1).

     Áp dụng pt. này lần lượt cho các điểm 1,2, 3 có 3 pt. biểu diễn quan hệ Mi 

    q0 

    Lh=L/4 h h h0

    1 2 3 4

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    106

     Đáp số: 

    Momen  M1 = 0.0391q0L2

    M2 = 0.0625q0L2

    M3 = 0.0547q0L2

     Độ võng  y1 = -0.00463q0L4 /EJy2 = -0.00682q0L4 /EJ

    y3 = -0.00513q0L4 /EJ 

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    107

    Bài tập  2: Xét một  dầm  có tiết  diện 

    không đổi trên nền đàn hồi. Phương trình vi phân chuyển vị y có dạng:

    k hệ số nền, q tải trọng phân bố, Emodule đàn hồi, J momen quán tính

    qkydx

    ydEJ

    4

    4

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    108

    a. Gọi m là số đoạn chia dầm, viết phương trình sai phân tại nút i.

    b. Biết  rằng  momen M & lực  cắt  Q trongdầm có quan hệ với chuyển vị y như sau:

    Giả thiết 2 đầu dầm là tự do (M=0, Q=0). Viết phương trình sai phân ở 2 đầu dầm.

    3

    3

    2

    2

    dx

    ydEJ

    dx

    dMQ&M

    dx

    ydEJ  

  • 8/18/2019 Chuong 1 Co So Pp SPHH.ppt

    19/19

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    109

    HD: L chiều dài dầm, h=L/m

    i

    4

    2i1ii4

    4

    1i2i   qEJ

    hyy4ym6y4y    

      

         

    4

    EJ

    hL

    0yy2y2y&0yy2y2112101  

    2m1mm2m1mm1m  yy4y4y&yy2y

     

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    110

    Chú ý: Với  m đoạn  (m+1) ẩn số  tại  nút phải  có (m+1)

    phương trình (đltt).Sau khi giải  có yi  sẽ  xác

    định được M & Q theo phương trình vi phân tương ứng.

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn 

    111

    Áp dụng Xem sơ đồ sau. Cho m=4, =L(h/EJ)1/4= 4:

    q0 

    Lh=L/4h

    1 2 3 4

    x

    y0-1-2

    EJ

    hqy;

    EJ

    hq751.0y

    ;EJ

    hq493.0y;

    EJ

    hq245.0y;

    EJ

    hq007.0y

    4

    04

    4

    03

    4

    02

    4

    01

    4

    00

    PGS. TS. Nguyễn Thống 

    PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG 

    Chương 1: Cơ sở phương pháp Sai phân hữu hạn  

    112

    HEÁT CHÖÔNG