vietjack.com  · web view2021. 7. 6. · câu 29. cho 1,86 gam hỗn hợp al và mg tác dụng...

102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT … ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HÓA 11 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Cho dung gồm dung dịch X gồm: 0,02 Na + , 0,04 mol Mg 2+ ; 0,02 mol NO 3 - ; x mol SO 4 2- . Giá trị của x là A. 0,04 mol B. 0,03 mol C. 0,02 mol D. 0,01 mol Câu 2. Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO 3 , NaHSO 4 , Ca(HCO 3 ) 2 , Na 2 HPO 3 , BaCl 2 , NaHS, K 2 HPO 4 A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF B. HNO 2 C. Al 2 (SO 4 ) 3 D. CH 3 COOH Câu 4. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch A. Na + , NO 3 - , Mg 2+ , Cl - B. Fe 3+ , NO 3 - Mg 2+ , Cl - C. NH 4 + , OH - , Fe 3+ , Cl - D. H + , NH 4 + , SO 4 2- , Cl - Câu 5. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l; môi trường của X là? A. Lưỡng tính B. Trung tính C. Axit D. Bazo Câu 6. Phương trình ion rút gọn S 2- + 2H + → H 2 S A. BaS + H 2 SO 4 (loãng) → H 2 S + BaSO 4 B. FeS (r) + 2HCl → 2H 2 S + FeCl 2 ĐỀ SỐ 1

Upload: others

Post on 14-Aug-2021

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Cho dung gồm dung dịch X gồm: 0,02 Na+, 0,04 mol Mg2+; 0,02 mol NO3-;

x mol SO42-. Giá trị của x là 

A. 0,04 mol B. 0,03 mol  C. 0,02 mol D. 0,01 mol

Câu 2. Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4

A. 4 B. 5 C. 7 D. 6

Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?A. HF B. HNO2 C. Al2(SO4)3 D. CH3COOH

Câu 4. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch A. Na+, NO3

-, Mg2+, Cl- B. Fe3+, NO3- Mg2+, Cl- 

C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- D. H+, NH4

+, SO42-, Cl-

Câu 5. Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l; môi trường của X là?A. Lưỡng tính B. Trung tính C.  Axit D. Bazo

Câu 6. Phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S

A. BaS + H2SO4 (loãng) → H2S + BaSO4

B. FeS (r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2

C. H2 + S2 → H2S

D. Na2S + 2HCl → H2S + 2NaCl

Câu 7. Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe3+ trong Y là

ĐỀ SỐ 1

Page 2: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. 0.38M. B. 0,22M. C. 0,19M. D. 0,11M.

Câu 8. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?A. MgCl2 B. NaOH C. C6H12O6 D. HClO

Câu 9. Khử hoàn toàn 3,2 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là bao nhiêu? A. 3,36 gam B. 2,24 gam C. 4,46 gam  D. 4,48 gam

Câu 10. Điều kiện thường nito phản ứng được với chất nào sau đây:A. H2 C. O2 C. Mg D. Li

Câu 11. Cho dãy chất sau: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy là chất lưỡng tínhA. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 12. Cho 24,8 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 2,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z làA. 73,6 gam. B. 82,5 gam. C. 76,2 gam. D. 80,2 gam.

Câu 13. Hòa tan ba muối X, Y, Z vào nước thu được dung dịch chứa: 0,40 mol K+; 0,20 mol Al3+: 0,2 mol SO4

2- và a mol Cl-. Ba muối X, Y, Z là

A. KCl, K2SO4, AlCl3.

B. KCl, K2SO4, Al2(SO4)3.

C. KCl, AlCl3, Al2(SO4)3.

D. K2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3.

Câu 14. Muối nào sau đây bền với nhiệt?A. KClO3. B. NaCl. C. NaNO3. D. NH4HCO3.

Câu 15. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. 

B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch 

Page 3: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. 

D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. 

Câu 16. Cho hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác X tác dụng vừa đủ với 5,6 lít Clo (Đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trog X làA. 30% B. 70% C. 43% D. 70%

Câu 17. Để tạo độ xốp cũng như phồng cho một số loại bánh người ta sử dụng bột nở vậy muối nào dưới đây được dùng làm trong bột  nở đó:A. NaCl B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. NH4HCO3

Câu 18. Số oxi hóa của nito trong các chất: NO2, N2O, HNO3, NH3 lần lượt là:A. +4, +1,+5, -3 B. +4, +1,+5, +3 C. -4, +1,+5, -3 D. +4, -1,+5, -3

Câu 19. Sục từ từ V lít NH3 (đktc) vào 200 ml dung dịch AlCl3 đến khi thu được 7,4 gam kết tủa. Giá trị của V.A. 2,24 l B. 3,36 l C. 1,12 l D. 6,72 l

Câu 20. Cho 40ml dung dịch HCl 0,75 M và 160 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:A. 2,5 B. 0,96 C.12 D. 1

Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S 

(2) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4

(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl 

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2

(6) Sục khí H2S tới dư vào dung dich Pb(NO3)2

Sau phản ứng kết thúc có bao nhieu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Page 4: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 22. Có 4 dung dịch không màu mất nhãn được đựng trong lọ riêng biệt: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên. A. NaCl B. NH3 C. NaNO3 D. Ba(OH)2

Câu 23. Cho các tính chất sau: 1) Hòa tan tốt trong nước, 2) Nặng hơn không khí, 3) Tác dụng với axit, 4) Làm xanh quỳ tím ẩm, 5) Khử được hiđro. Những tính chất của NH3 là:A. 1, 4, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 4. D. 2, 4, 5.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?

A. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.

B. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.

C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.

D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.

Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2.

Câu 26. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là

A. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.

B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

C. giấy quỳ mất màu.

D. giấy quỳ không chuyển màu.

Câu 27. Axit nào dưới đây là axit 1 nấcA. CH3COOH B. H3PO4 C. HClO4 D. H2SO4

Câu 28. Phương trình điện li nào dưới đây đúng?

A. H2SO4 →H+ + HSO4-

B. H2CO3 → H+ + HCO3-

Page 5: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

C.H2SO3 → 2H++ SO32-

D. Na2S → 2Na++ S2−

Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560ml khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch làA. 40,5 gam B. 14,62 gam C, 24,16 gam D. 14,26 gam

Câu 30. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?

A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.

B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.

C. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2

D. Hg(NO3)2, AgNO3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Chọn câu phát biểu không đúng:

A. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.

B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

C. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn thu được kim loại và khí oxi.

D. Cho dd NaOH vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.

Câu 2: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :

ĐỀ SỐ 2

Page 6: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

N2 NH3 (A) (B) HNO3

A. (A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là NO, (B) là NO2

C. (A) là N2, (B) là N2O5 D. (A) là N2, (B) là NO2

Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2→ (2) CuSO4 + Ba(NO3)2→

(3) Na2SO4 + BaCl2→ (4) H2SO4 + BaSO3→

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→ (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6).D. (3), (4), (5), (6).

Câu 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:

A. Tạo thành chất điện li yếu. B. Có ít nhất một trong ba điều kiện trên

C. Tạo thành chất khí. D. Tạo thành chất kết tủa.

Câu 5: Khối lượng kết tủa thu được khi trộn 10ml dung dịch Na2SO4 1M và 10 ml dung dịch BaCl2 1M là:

A. 1,79 gam B. 2,33 gam C. 3,94 gam D. 4,39 gam

Câu 6: : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, trong bột nở thường dùng muối nào sau đây?

A. (NH4)2SO4. B. CaCO3. C. NH4NO2. D. NH4HCO3.

Câu 7: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?

A. AgNO3. B. Mg(NO3)2. C. KNO3. D. NH4NO3.

Câu 8: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:

A. 2,5. B. 0,96 C. 12. D. 1.

Page 7: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 9: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

Câu 10: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là

A. 1,080. B. 4,185. C. 5,400. D. 2,160

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi có thể thu được bằng cách nhiệt phân KNO3. Đem nhiệt phân hoàn toàn 15,15 gam KNO3 thu được bao nhiêu lít khí O2

(đktc)?

A. 1,86 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit D. 1,68 lit

Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(2) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2

Page 8: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl. (6) Sục khí H2S tới dư vào dd Pb(NO3)2

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 13: Chọn câu đúng

A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh

C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

Câu 14: Cho dd NaOH dư vào 300 ml dd NH4Cl 1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là:

A. 13,44 lít. B. 6,72 lít. C. 26,88 lít D. 3,36 lít.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là khôngđúng?

A. Đốt cháy NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí không màu hóa nâu ngoài không khí.

B. NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng là nhiên liệu tên lửa.

C. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng

D. Cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong NH3.

Câu 16: Hòa tan các chất sau: KOH, C2H5OH, C12H22O11, NaCl vào nước để thu được các dung dịch riêng rẽ. Trong các dung dịch thu được, có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?

A. 3 B. 2 C. 5 D. 6

Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HNO2 B. HF C. Al2(SO4)3 D. CH3COOH

Page 9: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 18: Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O :

A. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O

C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4

+ 2H2O

Câu 19: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. Fe2(SO4)3 B. NaHCO3 C. KHSO4 D. NaH2PO4

Câu 20: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?

A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.

C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3

Câu 21: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:

A. 6,26 gam. B. 2,66 gam. C. 26,6 gam. D. 22,6 gam.

Câu 22: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,1Mvào 1 lít dung dịch (NH4)2CO30,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm là

A. 2,31 gam. B. 1,97 gam. C. 2,14 gam. D. 0,17 gam.

Câu 23: Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd HCl 0,5M. Dung dịch thu được sau phản ứng làm:

A. Quỳ tím không đổi màu B. Phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng

C. Quỳ tím hóa xanh D. Quỳ tím hóa đỏ

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?

Page 10: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, N2 thể hiện tính khử.

B. Sấm chớp trong các trận mưa dông có thể tạo ra khí N2O do N2 tác dụng với O2.

C. Nitơ không duy trì sự hô hấp do nitơ là khí độc.

D. Vì phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học.

Câu 25: Dẫn khí NH3 vào nước thu được dung dịch có tính:

A. Bazo B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính

Câu 26: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là

A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.

Câu 27: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là

A. SO42– và 56,5. B. B. CO3

2– và 42,1. C. CO32– và 30,1. D.

SO42– và 37,3.

Câu 28: Cho dãy các chất: (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 29: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ pH là

A. HNO3; CH3COOH; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaOH; NaCl.

C. HNO3; NaCl; CH3COOH; NaOH. D. NaOH; NaCl; CH3COOH; HNO3

Page 11: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 30: Có 4 dung dịch không màu: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên

A. NaCl. B. NH3. C. NaNO3. D. Ba(OH)2.

Câu 31: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:

+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).

+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.

Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng

A. 3,055g. B. 6,11g. C. 5,35g. D. 9,165g.

Câu 32: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây?

A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn

Câu 33: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :

A. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3

- B. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2

C. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2 D. NH3 , N2O , NO , NO2

- , NO3

-

Câu 34: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:

A. NaHCO3, Na2CO3, CO2, MgSO4 , HCl

B. Mg(NO3)2, HCl, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3

C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2

D. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.

Câu 35: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là

Page 12: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. 8,88 gam. B. 13,32 gam. C. 6,52 gam. D. 13,92 gam.

Câu 36: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :

A. 2,52g. B. 1,88g. C. 3,2g D. 1,2g.

Câu 37: Trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,3 mol NaCl. Nồng độ mol/l của [Na+];[Cl-] lần lượt là:

A. 0,2M ; 0,2 M. B. 0,1M ; 0,2M.

C. 0,1M ; 0,1M. D. 0,3M ; 0,3M.

Câu 38: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng

A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.

Câu 39: Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là :

A. 69 gam. B. 87 gam. C. 94 gam. D. 141 gam.

Câu 40: Cho V lít (đktc) hỗn hợp N2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được 1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H = 25%. Giá trị của V là

A. 42 lít B. 268,8 lít C. 336 lít D. 448 lítSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

…TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ SỐ 3

Page 13: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 1: Quỳ tím hóa đỏ khi cho vào dung dịch có pH nào sau đây?

 A. 7.

 B. 8,5.

 C. 2.

 D. 9.

Câu 2: Một dung dịch có [H+] < [OH-] thì dung dịch đó có môi trường

 A. axit.

 B. bazơ.

 C. trung tính.

 D. không xác định được.

Câu 3: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

 A. Na+, Mg2+, NO3-, PO4

3-.

 B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.

 C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3

-.

 D. K+, Al3+, Cl-, CO32-.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?

 A. CaO + CO2 → CaCO3.

 B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

 C. Ba(NO3)2 + 2NaOH → Ba(OH)2 + 2NaNO3.

 D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.

Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

Page 14: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 A. H2SO4 → 2H+ + SO42- .

 B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ .

 C. HF → H+ + F-.

 D. KClO → K+ + ClO- .

Câu 6: Dung dịch gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M có giá trị pH là

 A. 13,6.

 B. 0,4.

 C. 0,5.

 D. 13,5.

Câu 7: Trộn các cặp chất và dung dịch sau:

 (1) NaHSO4 + NaHSO3;

 (2) Na3PO4 + K2SO4;

 (3) AgNO3 + Fe(NO3)2;

 (4) CH3COONa + H2O;

 (5) CuS + HNO3 (đ, t°);

 (6) Ba(OH)2 + H3PO4;

 (7) Ca(HCO3)2 + NaOH;

 (8) NaOH + Al(OH)3;

 (9) MgSO4 + HCl.

Số phản ứng axit - bazơ xảy ra là :

 A. 4.

 B. 5.

Page 15: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 C. 7.

 D. 6.

Câu 8: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

 A. Dung dịch HCl trong nước.

 B. Dung dịch glucozơ trong nước.

 C. Dung dịch NaCl trong nước.

 D. Dung dịch NaOH trong nước.

Câu 9: Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?

 A. Axit axetic (CH3COOH) là axit nhiều nấc.

 B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

 C. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.

 D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

Câu 10: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M và HNO3 0,5M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là

 A. 1,12.

 B. 2,24.

 C. 3,36.

 D. 4,48.

Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:

 (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

Page 16: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 (3) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.

 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.

 (5) Sục H2S và dung dịch Ca(OH)2 dư.

 (6) Nhỏ từ từ dung dịch K2CO3 vào dung dịch FeCl3.

 (7) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

 (8) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là

 A. 4.

 B. 5.

 C. 6.

 D. 7.

Câu 12: Chất X là muối khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường axit. Khi cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư hay dung dịch KOH dư đều thu được kết tủa (sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn). X là

 A. Al2(SO4)3.

 B. ZnSO4.

 C. Na2SO4.

 D. CuSO4.

Câu 13: Dung dịch X gồm 0,15 mol K+; 0,3 mol Mg2+; 0,25 mol Na+; a mol Cl- và b mol SO4

2-. Cô cạn dung dịch X thu được 61,8 gam muối khan. Giá trị của b là

 A. 0,4.

 B. 0,3.

 C. 0,2.

Page 17: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 D. 0,5.

Câu 14: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, C6H6, HCOOH, C6H12O6, C2H5OH, NaClO, CH4, NaOH, NH4NO3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li yếu là

 A. 7.

 B. 5.

 C. 6.

 D. 4.

Câu 15: Trộn 100 ml dung dịch NaOH có pH = 11 với 50 ml dung dịch KOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Nồng độ ion OH trong dung dịch X là

 A. 7.10-12 M.

 B. 4,3.10-11 M.

 C. 4.10-3 M.

 D. 7,3.10-2 M.

Câu 16: Khi thêm một ít dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH thì nồng độ ion CH3COO- trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?

 A. Tăng.

 B. Giảm.

 C. Không đổi.

 D. Tăng sau đó giảm.

Câu 17: Cho 0,266 lít dung dịch X gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M vào 140 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,3 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

 A. 5,46.

Page 18: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 B. 20,9545.

 C. 34,818.

 D. 15,4945.

Câu 18: Cho từ từ dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ca(HCO3)2 thì

 A. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có K2CO3.

 B. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHCO3.

 C. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4, trong dung dịch có KHCO3.

 D. có sủi bọt khí CO2, có kết tủa trắng CaSO4 và CaCO3, trong dung dịch có KHSO4.

Câu 19: Trong dung dịch H3PO4 có tất cả bao nhiêu anion (bỏ qua sự phân li của nước)?

 A. 1.

 B. 2.

 C. 3.

 D. 4.

Câu 20: Muối nào sau đây là muối axit?

 A. NH4HCO3.

 B. HCOONa.

 C. HCOONH4.

 D. (NH4)2CO3.

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa X là

Page 19: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 A. 60ml.

 B. 15ml.

 C. 45ml.

 D. 30ml.

Câu 22: Cho 100ml dung dịch X chứa KOH 0,13M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 x mol/lít. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của x là

 A. 0,03.

 B. 0,09.

 C. 0,06.

 D. 0,045.

Câu 23: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO3

2- và SO42-. Lấy 100 ml dung

dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X là

 A. 71,4 gam.

 B. 23,8 gam.

 C. 86,2 gam.

 D. 119 gam.

Câu 24: Một dung dịch có chứa các ion: NH4+ (0,1 mol), K+ (0,15 mol), NO3

- (0,1 mol), và CO3

2- (x mol). Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

 A. 9,85.

Page 20: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 B. 14,775.

 C. 19,7.

 D. 16,745.

Câu 25: Cho các chất sau: K2CO3; (NH4)2CO3; Al(OH)3; Fe(OH)2; Zn(OH)2; Ag; Cr(OH)3; Cu(OH)2; Al; Zn; CuS. Số chất tác dụng được với HCl là

 A. 8.

 B. 10.

 C. 9.

 D. 7.

Câu 26: Cho từ từ z mol khí CO2 vào hỗn hợp A gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 thấy kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại và tan đi một phần. Sau phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

 A. 197(x + 2y - z).

 B. 197(x + y - z).

 C. 197(z - x - 2y).

 D. 197(2z - x - y).

Câu 27: Cho các phản ứng sau:

 (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →

 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →

 (3) Na2SO4 + BaCl2 →

 (4) H2SO4 + BaSO3 →

 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

Page 21: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

 A. (1), (2), (3), (6).

 B. (1), (3), (5), (6).

 C. (2), (3), (4), (6).

 D. (3), (4), (5), (6).

Câu 28: Cho 2 phương trình ion rút gọn:

 (1) M2+ + X → M + X2+;

 (2) M + 2X3+ → M2+ +2X2+.

Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A. Tính khử: X > X2+ >M.

 B. Tính khử: X2+ > M > X.

 C. Tính oxi hóa: M2+> X3+> X2+.

 D. Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+.

Câu 29: Trong số các chất sau: C2H4; CH4; C6H6; Ca(HCO3)2, H2SO4, NaClO, Ba(OH)2, CuSO4, C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, CuO, CH3COONa, số chất điện li là

 A. 7.

 B. 8.

 C. 6.

 D. 5.

Câu 30: Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0,01M: Ba(OH)2 (1); H2SO4 (2); NaOH (3); Na2SO4 (4). Thứ tự giảm dần giá trị pH của các dung dịch đó là

 A. (2), (4), (3), (1).

Page 22: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 B. (1), (3), (4), (2).

 C. (1), (3), (2), (4).

 D. (2), (3), (4), (1).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện?

 A. Dung dịch NaCl trong nước.

 B. Dung dịch C2H5OH trong nước.

 C. Dung dịch KCl trong nước.

 D. Dung dịch H2SO4 trong nước.

Câu 2. Trị số pH của dung dịch HCl 0,0005M là

 A. 2,4.

 B. 3,1.

 C. 1,68.

 D. 3,3.

Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?

 A. NH4+, Al3+, NO3

-, Cl-.

 B. K+, Ca2+, Cl-, CO32-.

ĐỀ SỐ 4

Page 23: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 C. K+, Na+, OH-, HCO3-.

 D. Mg2+, PO43-, OH-, Ca2+.

Câu 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li thực chất là phản ứng giữa các

 A. nguyên tử.

 B. ion.

 C. tinh thể.

 D. phân tử.

Câu 5. Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm?

 A. Dung dịch có [H+] = 10-11M.

 B. Dung dịch có [H+] = 10-7M.

 C. Dung dịch có [OH-] = 10-7M.

 D. Dung dịch có [OH-] = 10-11M.

Câu 6. Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra chất khí nhưng không sinh ra chất kết tủa?

 A. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

 B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NH3.

 C. Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

 D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NH4HCO3.

Câu 7. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: S2- + 2H+ → H2S?

 A. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.

 B. Na2S + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2S.

Page 24: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

 D. FeS + H2SO4→ FeSO4 + H2S.

Câu 8. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

 A. Dung dịch có pH = 8.

 B. Dung dịch có pH = 10.

 C. Dung dịch có pH = 4.

 D. Dung dịch có pH = 7.

Câu 9. Trong số các muối sau: KHSO4, CH3COONa, NH4Cl, Ca3(PO4)2, số muối axit là

 A. 3.

 B. 1.

 C. 2.

 D. 4.

Câu 10. Trong các dung dịch, chất nào sau đây có phản ứng với NaHCO3?

 A. KOH.

 B. NaCl.

 C. KNO3.

 D. Na2SO4.

Câu 11. Phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

 A. BaCl2 + K2SO4.

 B. SO2 + H2S.

Page 25: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 C. Cu + H2SO4 đặc.

 D. Fe + HCl.

Câu 12. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?

 A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4- .

 B. H2CO3 ⇌ H+ + HCO3-.

 C. H2SO3 → 2H+ + SO32-.

 D. Na2S ⇌ 2Na+ + S2-.

Câu 13. Có 4 dung dịch: NaOH, NaCl, CH3COOH, Na2SO4 đều có nồng độ 0,1M. Dung dịch có tổng nồng độ mol của các ion nhỏ nhất là

 A. NaCl.

 B. NaOH.

 C. CH3COOH.

 D. Na2SO4.

Câu 14. Hòa tan một ít tinh thể CH3COOK vào dung dịch CH3COOH thì nồng độ H+ trong dung dịch thu được sẽ thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?

 A. tăng.

 B. tăng sau đó giảm.

 C. không đổi.

 D. giảm.

Câu 15. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

 A. Fe(OH)3.

 B. Zn(OH)2.

Page 26: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 C. KOH.

 D. Ba(OH)2.

Câu 16. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?

 A. H2S, HCl, NH3.

 B. CuCl2, HCOOH, Ba(OH)2.

 C. H2S, CH3COOH, H3PO4.

 D. NaCl, H2SO3, Al2(SO4)3.

Câu 17. Theo thuyết Areniut, phát biểu nào sau đây đúng?

 A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

 B. Axit càng nhiều H thì càng mạnh.

 C. Bazơ mạnh là bazơ nhiều nấc.

 D. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.

Câu 18. Trong số các chất sau: Cu(OH)2, Ba(NO3)2, HClO2, H2S, chất điện li mạnh là

 A. HClO2.

 B. H2S.

 C. Ba(NO3)2.

 D. Cu(OH)2.

Câu 19. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

 A. Zn(OH)2, NaHCO3.

 B. Al(OH)3, NH4HSO4.

Page 27: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 C. KAlO2, (NH4)2CO3.

 D. NH4Cl, NaHS.

Câu 20. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm hai muối vào nước thu được dung dịch chứa 0,05 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol SO4

2-. Giá trị của m là

 A. 29,85.

 B. 23,7.

 C. 16,6.

 D. 13,05.

Câu 21. Cho 4 dung dịch loãng, có cùng nồng độ mol: C2H5COOH, HCl, NH3, Ba(OH)2. Dung dịch có pH nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là

 A. HCl và NH3.

 B. CH3COOH và Ba(OH)2.

 C. HCl và Ba(OH)2.

 D. CH3COOH và NH3.

Câu 22. Dung dịch X chứa 0,07 mol H+; a mol Al3+; 0,12 mol NO3- và 0,02 mol

SO42-. Cho 120 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau

khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

 A. 5,835.

 B. 5,055.

 C. 4,275.

 D. 4,512.

Câu 23. Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là

 A. 18,1 gam.

Page 28: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 B. 15 gam.

 C. 8,4 gam.

 D. 20 gam.

Câu 24. Hỗn hợp X gồm (NH4)2SO4 và Na2CO3. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 5,285 gam kết tủa. Cho 2,91 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thì số mol KOH đã phản ứng là

 A. 0,030 mol.

 B. 0,015 mol.

 C. 0,020 mol.

 D. 0,025 mol.

Câu 25. Cho từ từ 65 ml dung dịch HCl 1,6M vào 70 ml dung dịch Na2CO3 0,8M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

 A. 0,2668.

 B. 0,9408.

 C. 1,0752.

 D. 0,8064.

Câu 26. Cho từ từ đến hết 140 ml dung dịch NaOH 0,6M vào 90 ml dung dịch AlCl3 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là

 A. 0,936 gam.

 B. 1,560 gam.

 C. 1,872 gam.

 D. 1,404 gam.

Câu 27. NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất X và thể hiện tính bazơ khi tác dụng với chất Y. Các chất X, Y tương ứng là

Page 29: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 A. O2, HCl.

 B. HCl, O2.

 C. H2O, ZnCl2.

 D. ZnCl2, H2O.

Câu 28. Trộn 80 ml dung dịch HCl 0,03M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,02M thu được dung dịch có pH = x. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

 A. 1,6.

 B. 1,5.

 C. 2,0.

 D. 1,8.

Câu 29. Cho 150 ml dung dịch CuSO4 0,1M vào 30 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

 A. 0,699.

 B. 1,287.

 C. 4,083.

 D. 2,169.

Câu 30. Trộn ba dung dịch: HCl 0,2M; H2SO4 0,1M và HNO3 0,08M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Cho 150 ml X tác dụng với 150 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,058M thu được dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x là

 A. 4.

 B. 1.

 C. 2.

Page 30: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 D. 3.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (2,5 điểm)

Câu 1: Cho dãy các chất sau: HCl, H2SO4, H3PO4, NaOH, C2H5OH, Ba(OH)2,

Fe(NO3)3, NH4Cl, KAlO2. Số chất điện li mạnh là:

A. 6                    B. 7                           C. 8                      D. 9

Câu 2: Cho các chất sau: KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2 và

Pb(OH)2. Số chất có tính chất lưỡng tính là:     

A. 2.                    B. 3                C. 4                      D. 5

Câu 3: Khi trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,125M với 400 ml dung dịch HCl

0,05M thu được dung dịch có pH là:            

A. 2                  B. 6              C. 10                     D. 12

Câu 4: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. NH4+, NO3

-, HCO3-, OH-                        B. K+, H+, SO4

2-, OH-

C. Na+, NH4+, H+,CO3 2-                             D. Ca2+, Fe2+, NO3

-, Cl-

Câu 5: Thể tích dung dịch HNO3 0,3M vừa đủ để trung hòa 100 ml dung dịch chứa

hỗn hp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là 

A. 100 ml            B. 150ml                   C. 200 ml                  D. 250 ml

Câu 6: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl →  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học

nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?

A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl

ĐỀ SỐ 5

Page 31: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O

D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O

Câu 7: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu

thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí

nghiệm là: 

A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.

B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.

C. Nước phun vào bình và không có màu.

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được

dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:

A. 37,8 gam             B. 18,9 gam                  C. 28,35 gam                 D. 39,8 gam

Câu 9: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol

CO32- và 0,05 mol SO4

2-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là:

A. 33,8 gam              B. 28,5 gam                   C. 29,5 gam          D. 31,3 gam

Câu 10: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,8M và

H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản

phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:

A. 0,448                 B. 0,792                    C. 0,672                D. 0,746

Phần II: Tự luận. 7,5 điểm

Câu 1: (2,0 điểm)

Page 32: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Chỉ dùng một hóa chất, hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba dung dịch

sau đụng trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, (NH4)2SO4 và KNO3. Viết các phương

trình hóa học xảy ra.

Câu 2: (2,0 điểm)

Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có)

NH4NO2 → N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → O2

                                  ↓

                             Al(OH)3

Câu 3: (3,5 điểm)

Hòa tan hoàn toàn 23,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dung dịch HNO3 2M (dư),

thu được dung dịch A và 7,84 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc)

1. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

2. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A.

3. Tính thể tích của dung dịch HNO3 ban đầu (biết rằng dùng dư 10% so với

lượng cần phản ứng)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Dãy các chất điện li mạnh gồm

A. BaCO3, KCl, CuCl2, AgNO3.

B. NaOH, HCl, NH4NO3, NaNO3.

ĐỀ SỐ 6

Page 33: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

C. CO2, FeSO4, KHCO3, Al(OH)3.

D. Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, HCl, CH3COOH.

Câu 2. Phản ứng giữa HNO3 với P tạo khí NO. Tổng số các hệ số trong phản ứng

là:

A. 17 B. 20 C. 18 D. 19

Câu 3. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hỗn hợp

khí gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là:

A. 12,8g B. 6,4g C. 3,2g D. 16g

Câu 4. Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau:

A. H2SO4, KOH, NH3

B. NaOH, K2O, NH3

C. KCl, NaOH, NH3

D. NaCl, NaOH, NH3

Câu 5. Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng,

trong dung dịch có các muối:

A. NaH2PO4 và Na2HPO4

B. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4

C. Na2HPO4 và Na3PO4

D. NaH2PO4 và Na3PO4

Câu 6. Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây: H2SO4; Ba(OH)2;

BaCl2; HCl; NaCl; NaOH. hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để

nhận biết:

A. phenolphtalein B. Quỳ tím

C. AgNO3 D. Al (nhôm kim loại)

Page 34: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 7. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với

250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là :

A. 0,2 M B. 0,13 M C. 0,12 M D. 0,1 M

Câu 8. Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và

ion SO42-. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là:

A. 0,07 M B. 0,14 M C. 0,05M D. 0,06M

Câu 9. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:

A. Zn(NO3)2 ZnO + 2NO2 + 1/2O2

B. 2KNO3 2KNO2 + O2

C. 2AgNO3 Ag2O + 2NO2 + 1/2O2

D. Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 + 1/2O2

Câu 10. Một dung dịch không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây:

A. Al3+, K+, H+, NO3-, SO42-.

B. Fe3+, Cu2+, Na+,NH4+,Cl-

C. Mg2+, Ca2+, H+, OH-, Cl-, SO42-.

D. NH4+., K+, Na+, PO43-, CO32-

Phần II. Tự luận

Bài 1: Nhận biết các dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học: NaCl, Na3PO4,

NaNO3

Bài 2: Trộn 200ml dung dịch HNO3 0,02M với 300ml dung dịch NaOH 0,01M,

được 500ml dung dịch A.

a. Viết phương trình phân tử, ion và rút gọn

b. Tính CM các ion trong dung dịch A

c. Tính pH trong dung dịch A

Page 35: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Bài 3 : Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng 2

loại anion là Cl- (x mol) và SO42−

(y mol). Tính x, y. Biết rằng khi cô cạn dung dịch

và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chất không phân li ra ion khi hòa tan trong nước là

 A. CaCl2.

 B. HClO.

 C. Ca(OH)2.

 D. C2H5OH.

Câu 2. Hợp chất thuộc loại chất điện li mạnh là

 A. CH3COOCH3.

 B. C2H5OH.

 C. H2O.

 D. KCl.

Câu 3. Muối nào sau đây là muối axit?

 A. NH4Cl.

 B. Na3PO4.

ĐỀ SỐ 7

Page 36: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 C. Ca(HCO3)2.

 D. CH3COONa.

Câu 4. Chất không có tính lưỡng tính là

 A. K2SO4.

 B. ZnO.

 C. Al(OH)3.

 D. NaHCO3.

Câu 5. Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch CuCl2 ta dùng dung dịch

 A. HCl.

 B. H2SO4.

 C. NaNO3.

 D. NaOH.

Câu 6. Giả sử dung dịch các chất sau: HCl; Na2SO4, NaOH, KCl đều có nồng độ 0,01M. Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng khi nhỏ chất chỉ thị phenolphtalein vào là

 A. HCl.

 B. Na2SO4.

 C. NaOH.

 D. KCl.

Câu 7. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

 A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

 B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

Page 37: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

 D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Câu 8. Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là

 A. axit.

 B. kiềm.

 C. trung tính.

 D. không xác định.

Câu 9. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

 A. [H+] = 0,10M.

 C. [H+] > [NO3-].

 B. [H+] < [NO3-].

 D. [H+] < 0,10M.

Câu 10. Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

 A. H+, NH2-.

 B. NH4+, OH-, H2O.

 C. NH4+, OH-, NH3, H2O.

 D. H+, OH-, NH3, H2O.

Câu 11. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì nồng độ của Ba(OH)2 là

 A. 0,05M.

 B. 0,1M.

 C. 0,01M.

Page 38: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 D. 0,005M.

Câu 12. Giả sử các dung dịch sau đều có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là

 A. KOH.

 B. Ba(OH)2.

 C. NH3.

 D. NaCl.

Câu 13. Chọn phát biểu không đúng khi nói về NaHCO3.

 A. là muối axit.

 B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm.

 C. có tính lưỡng tính.

 D. không tác dụng với dung dịch NaOH.

Câu 14. Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?

 A. Có khí bay lên.

 B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.

 C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.

 D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.

Câu 15. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

 A. Na+, Mg2+, NO3-, CO3

2-.

 B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.

 C. Ag+, Fe2+, HCO32-, NO3

- .

 D. K+, Al3+, Cl-, OH-.

Page 39: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li?

 A. BaO + CO2 → BaCO3.

 B. Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu.

 C. Ba(NO3)2 + 2KOH → Ba(OH)2 + 2KNO3.

 D. MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + CaSO4.

Phần II. Tự luận

Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung môi nước:

 a. Ba(OH)2

 b. CH3COOH

 c. K2S

 d. Zn(OH)2.

Câu 2. (2 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:

 a. Ba(OH)2 + HCl →

 b. CaCO3 + HNO3 →

Câu 3. (4 điểm) Dung dịch A có chứa: 0,01 mol M2+ ; 0,02 mol Al3+; 0,03 mol HCO3

2- và x mol Cl-. Khi cô cạn dung dịch A thu được 4,77 gam chất rắn khan.

a. Xác định giá trị của x và nguyên tố M.

b. Cho 300 ml dung dịch KOH 0,3M vào dung dịch A thu được m gam các chất kết tủa và dung dịch B. Xác định giá trị của m.

c. Nếu cô cạn dung dịch B sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

Page 40: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

TRƯỜNG THPT … MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

 A. NaOH + HCl.

 B. KOH + NaCl

 C. NaOH + Cl2.

 D. NaOH + Zn(OH)2.

Câu 2. pH của dung dịch KOH 0,01M là

 A. 8.

 B. 12.

 C. 11.

 D. 9.

Câu 3. Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của dung dịch sau phản ứng là

 A. pH = 2.

 B. pH = 7.

 C. pH > 7.

 D. pH < 7.

Câu 4. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

ĐỀ SỐ 8

Page 41: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 A. [H+] < 0,10M.

 B. [H+] = 0,10M.

 C. [H+] < [CH3COO-].

 D. [H+] > [CH3COO-].

Câu 5. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là

 A. 7,175g.

 B. 71,8g.

 C. 72,75g.

 D. 73g.

Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

 A. KClO4.

 B. HCl.

 C. KOH.

 D. Cả A,B,C.

Câu 7. Theo A-rê-ni-ut, axit là

 A. chất khi tan trong nước phân li ra anion H+.

 B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.

 C. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.

 D. Tất cả đều sai.

Câu 8. Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà hết 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là

Page 42: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 A. 200 ml.

 B. 100 ml.

 C. 150 ml.

 D. 50 ml.

Câu 9. Chất nào sau đây là axit theo a – rê – ni – uyt?

 A. HClO.

 B. CsOH.

 C. NH4Cl.

 D. CH3COONa.

Câu 10. Ở 25°C, tích số K = [H+].[OH-] = 1,0.10-14 được gọi là

 A. tích số tan của nước.

 B. tích số phân li của nước.

 C. độ điện li của nước .

 D. tích số ion của nước.

Câu 11. Cụm từ nào sau đây còn thiếu trong dấu “…” ở câu sau: “Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các … chuyển động tự do”.

 A. electron.

 B. phân tử.

 C. ion.

 D. nguyên tử.

Câu 12. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

Page 43: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

 B. Nồng độ các trong dung dịch.

 C. Các ion tồn tại trong dung dịch.

 D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

Câu 13. Một dung dịch có pH = 3. Nống độ ion H+ là

 A. 0,003.

 B. 0,01.

 C. 0,1.

 D. 0,001.

Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn được điện?

 A. NaCl nóng chảy.

 B. CaCl2 nóng chảy.

 C. HBr hoà tan trong H2O.

 D. NaCl rắn, khan.

Câu 15. Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?

 A. Al(OH)3.

 B. Cr(OH)3.

 C. Ba(OH)2.

 D. Pb(OH)2.

Câu 16. Muối axit là

 A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.

 B. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+.

Page 44: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

 C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.

 D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.

Phần II. Tự luận

Câu 1(1.5 điểm) Viết phương trình điện li của:

 a) Na2SO4.

 b) HCl.

 c) HCOOH.

Câu 2 (1.5 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a. Viết phương trình hóa học dạng ion rút gọn của phản ứng sau

 Na2CO3 + HCl → ? + ? + ?

b. Viết một phương trình hóa học dạng phân tử của phương trình ion rút gọn sau

 Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓

Câu 3 (3.0 điểm). Trộn 150 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 100 ml dung dịch BaCl2 0,1M thu được kết tủa trắng.

1. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn.

2. Tính khối lượng kết tủa thu được.

3. Xác định các ion có trong dung dịch sau phản ứng (kèm số mol)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ SỐ 9

Page 45: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 1: (3 điểm) Viết phương trình điện ly các chất sau: HCl, KOH, CH3COONa,

KHSO3, H2SO3, Fe(OH)3.

Câu 2: (1 điểm) Viết các phương trình phản ứng dưới dạng phương trình phân tử

và phương trình ion rút gọn:

a/ CaCO3 + HCl ? + ?

b/ NaOH + H2SO4 ? + ?

Câu 3: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử ứng với phương trình

ion thu gọn sau đây:

a/ Ba2+ + SO42– BaSO4↓

b/ NH4+ + OH– NH3↑ + H2O

Câu 4: (2 điểm) Tính nồng độ mol/l của các ion trong các dung dịch sau:

a) 100 ml dd chứa 4,26g Al(NO3)3.

b) Trộn 200ml dd NaCl 2M với 200ml dd CaCl2 0,5M.

Câu 5: (1 điểm) Hòa tan 2,24 ml khí HCl vào nước để thu được 100 ml dung dịch

HCl. Tính pH của dung dịch thu được.

Câu 6: (1 điểm) Trộn lẫn 50ml dung dịch KOH 0,6M với 50ml dung dịch H2SO4

0,2M thu được 100ml dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.

Câu 7: (1 điểm) Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2

mol) cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) và SO42−

(y mol). Tính x, y. Biết rằng khi cô

cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa.

-----Hết-----

(Học sinh không được sử dụng tài liệu, bảng tuần hoàn, bảng tính tan. Giám thị không giải thích gì thêm)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11

ĐỀ SỐ 10

Page 46: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: (3 điểm) Viết phương trình điện ly các chất sau: HNO3, NaOH, CH3COOK,

NaHSO3, H2CO3, Fe(OH)2.

Câu 2: (1 điểm) Viết các phương trình phản ứng dưới dạng phương trình phân tử

và phương trình ion rút gọn:

a/ CaCO3 + HNO3 ? + ?

b/ KOH + H2SO4 ? + ?

Câu 3: (1 điểm) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử ứng với phương trình

ion thu gọn sau đây:

a/ Ba2+ + CO32 BaCO3↓

b/ CO2 + 2OH CO32 + H2O

Câu 4: (2 điểm) Tính nồng độ mol/l của các ion trong các dung dịch sau:

a) 0,2 lít dd chứa 11,7g NaCl.

b) Trộn 400 ml dd Fe2(SO4)3 0,2M với 100ml dd FeCl3 0,3M.

Câu 5: (1 điểm) Tính pH của dung dịch. Biết trong 100 ml dung dịch H2SO4 có

hòa tan 0,49g H2SO4.

Câu 6: (1 điểm) Trộn lẫn 50ml dung dịch HCl 0,12M với 50ml dung dịch NaOH

0,1M thu được 100ml dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.

Câu 7: (1 điểm) Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2

mol) cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) và SO42−

(y mol). Tính x, y. Biết rằng khi cô

cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ SỐ 11

Page 47: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 1: Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M được dung dịch A, nồng độ ion OH− trong dung dịch A là:

A. 1,2 M B. 0,4 M C. 0,6 M D. 0,8 M

Câu 2: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ?

A. (NH4)2SO4 B. Na2CO3 C. NaNO3 D. NaCl

Câu 3: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?

A. NaOH, HNO3, CaCl2 B. NaOH, K2CO3, CH3COOH

C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, CaCO3

Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

Câu 5: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:

A. 2 3 3 2K CO và Ba(NO )

B. 3KOH và FeCl

C. D. 2 3 3Na CO và KNO

Câu 6: Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ

A. HCl B. KOH C. NaOH D. NaCl

Câu 7: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi :

A. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh

B. Sản phẩm tạo màu

C. Chất phản ứng là các chất dễ tan

Page 48: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

D. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu

Câu 8: Dãy gồm các chất điện li mạnh là:

A. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO.

B. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3.

C. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3.

D. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2.

Câu 9: Cho phản ứng sau :

Fe(NO 3)3 + A B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:

A. KBr, FeBr3 B. K2SO4, Fe2(SO4)3

C. KCl, FeCl3 D. KOH, Fe(OH)3

Câu 10: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol NO3- và x mol

Cl-. Vậy x có giá trị là:

A. 0,15 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,10 mol

Câu 11: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.

Câu 12: Có mấy muối axit trong số các muối sau :

NaHSO4, CH3COOK, NH4Cl, NaHCO3, NH4HCO3, KCl.

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 13: Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. CO2, NaCl, Cl2 B. MgCl2, SO2, NaHCO3

C. H2SO4, FeCl3, KOH D. Na2CO3, CuSO4, HCl

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, khí nitơ được điều chế từA. không khí. B. NH3 và O2.C. NH4NO2. D. Zn và HNO3.Câu 15: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm củaA. P. B. PO3

3-. C. P2O5. D. NO3-.

Page 49: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 16: Muối nào sau đây bền với nhiệt?A. NH4Cl. B. NaCl. C. NaNO3. D. NH4HCO3.Câu 17: Để nhận biết 3 chất khí riêng biệt: N2, HCl và H2S có thể dùng dung dịch

A. AgNO3. B. CaCl2. C. Ca(OH)2. D. Cu(NO3)2.Câu 18: Phản ứng nào sau đây không đúng?A. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4.B. 2NH3 + 3O2 N2 + 6H2O.C. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.D. NH4NO3 NH3 + HNO3.Câu 19: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?A. NaNO3 (rắn) + H2SO4 ( đặc, nóng).B. Dung dịch Cu(NO3)2 + dung dịch HCl.C. Dung dịch NH3 + dung dịch HCl.D. Dung dịch AgNO3 + dung dịch Na3PO4.

Câu 20: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì xuất hiện kết tủa màu vàng tan được trong dung dịch HNO3. X làA. K3PO4. B. KI. C. KBr. D. KClCâu 21: Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng phân urê đủ cung cấp 70 kg N là (Cho: N=14, H=1, O=16) A. 152,17 kg. B. 145,5 kg. C. 160,9 kg. D. 200,0 kg.Câu 22: Cho 2,4 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau khi phản ứng kết thúc không có khí thoát ra. Cho NaOH dư vào dung dịch thu được thấy có V lít khí (đktc) không màu mùi khai thoát ra. Giá trị của V là (Cho: Mg=24, N=14, O=16, H=1)

A. 2,24. B. 4,48. C. 0,56. D. 0,448.

Câu 23: Nén hỗn hợp khí gồm 1,5 mol N2 và 4,5 mol H2 trong bình phản ứng có xúc tác thích hợp và nhiệt độ bình giữ không đổi ở 4500C. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 4,7222. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là (Cho: H = 1, N = 14)A. 25%. B. 30%. C. 15%. D. 20%.Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là (Cho: Zn=65, H=1, N=14)A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2.Câu 25: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là (Cho: Cu=64, H=1, N=14)A. 0,672. B. 0,448. C. 0,560. D. 0,336.

Page 50: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] < [CH3COO-] B. [H+] > [CH3COO-]

C. [H+] = 0,10M D. [H+] < 0.10M

Câu 2: Khi thêm một axit vào dung dịch của một bazơ, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch

A. Giảm B. Tăng từ 7 lên 11 C. Giảm từ 7 xuống 3 D. Tăng

Câu 3: Dung dịch có chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol) và chỉ còn một ion nữa là:

A. SO42- (0,01 mol) B. NH4

+ (0,01 mol)

C. NO3- (0,03 mol) D. CO3

2- (0,015 mol)

Câu 4: Trộn 100ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 với 100ml dung dịch NaOH nồngđộ 0,08(mol/l) thu được dung dịch X có pH=2. Để trung hòa dung dịch X cần V lít dung dich Ba(OH)2 0,05M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ của HCl và H2SO4 lần lượt là

A. 0,05; 4.10-4 B. 0,06; 5.10-3 C. 0,09; 5.10-3 D. 009; 2.10-3

Câu 5: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :

A. 12 B. 3 C. 2 D. 13

Câu 6: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2 , Pb(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Page 51: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 7: Trong số các chất sau chất nào là chất điện li yếu?

A. HCl B. Na2CO3 C. Ba(OH)2 D. H2O

Câu 8: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các

A. ion trái dấu. B. chất. C. cation. D. anion.

Câu 9: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Mg2+, K+, SO42-, OH-. B. H+, Fe3+, NO3

-, SO42-.

C. Ag+, Na+, NO3-, Cl-. D. Al3+, NH4+, Br-, OH-.

Câu 10: Dung dịch nào dẫn điện được:

A. C6H12O6 B. C2H5OH C. NaCl D. C12H22O11

Câu 11: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- B. H+, NH4

+, SO42-, Cl-

C. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- D. Fe3+, NO3

-, Mg2+, Cl-

Câu 12: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là :

A. 1,2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 13: Cho các phát biểu sau:(1)Các muối amoni tan trong nước tạo dung dịch chất điện li mạnh;(2) Ion NH4

+ tác dụng với dung dịch axit tạo kết tủa màu trắng;(3) Muối amoni tác dụng với dung dịch bazơ thu được khí có mùi khai;(4) Hầu hết muối amoni đều bền nhiệt.

Phát biểu đúng làA. (1) và (3). B. (1) và (2).C. (2) và (4). D. (2) và (3).Câu 14: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol NO3

- và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:

A. 0,15 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,10 mol

Câu 15: Trong tự nhiên có hai khoáng vật chính chứa photpho làA. Apatit và photphorit. B. Apatit và pirit.

Page 52: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

C. Photphorit và sunfua. D. Photphorit và đá vôi.Câu 16: Muối nào sau đây không tan trong nước?A. (NH4)3PO4. B. K3PO4. C. CaHPO4. D. Ba(H2PO4)2

Câu 17: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %A. N. B. P2O5. C. K2O D. H3PO4.Câu 18: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?A. NaNO3 (rắn) + H2SO4 ( đặc, nóng).B. Dung dịch Cu(NO3)2 + dung dịch HCl.C. Dung dịch NH3 + dung dịch HCl.D. Dung dịch AgNO3 + dung dịch Na3PO4.

Câu 19: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ?A. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2. B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O. D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.Câu 20: Cho từng chất FeO, Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2

, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với kim loại mạnh.B. Để bảo quản P trắng bằng cách ngâm trong nước.C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với HNO3.D. Trong hợp chất, P có số oxi hóa là -3, +3, +5.

Câu 22: Thuốc thử dùng để phân biệt hai hóa chất Na3PO4 và Na2SO4 là dung dịchA. BaCl2. B. AgNO3. C. NaOH. D. H2SO4.Câu 23: Khi cho phân ure vào dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng đầy đủ quan sát được là

A. không có hiện tượng gì xảy ra. C. khí mùi khai và kết tủa vàng.B. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. kết tủa trắng và khí mùi khai.

Câu 24. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch H3PO4 0,1M thì thu được dung dịch X. X gồm

A. Na2HPO4 và NaH2PO4. B. Na3PO4 và Na2HPO4.

C. Na3PO4 và NH2PO4. D. Na3PO4 và NaOH dư

Page 53: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 25. Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 2,24 khí NO2 (đktc).

Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí (đktc) Giá trị của m là (Cho: Cu=64, Fe=56, N=14, O=16, H=1)

A. 4,96. B. 28,8. C. 4,16. D. 17,6.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,12 M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M được 100 ml dung dịch có pH bằng bao nhiêu

A. 11 B. 2 C. 1 D. 12

Câu 2: Phản ứng nào không có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O

A. Ba(OH)2 + H2SO4

B. Ba(OH)2 + HNO3

C. KOH + HCl

D. Ba(OH)2 + HCl

Câu 3: Dãy gồm những chất điện li mạnh là:

A. HCl, NaCl, Na2CO3, Fe(OH)3. B. NaF, NaOH, KCl, HClO

C. NaOH, KCl, H2SO4, KOH, D. KNO3, MgCl2, HNO3 ,HF.

Câu 4: Trong các dd sau: nước chanh; dịch dạ dày; giấm; nước vôi trong; máu người. Số dung dịch có môi trường axit là:

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 5: Hòa tan 20 gam NaOH vào nước được 2 lít dd. Nồng độ của OH- bằng

ĐỀ SỐ 13

Page 54: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. 0,25 M B. 0,5M C. 0,125M D. 1M

Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn được điện:

A. KCl nóng chảy. B. KCl rắn khan. C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch HBr.

Câu 7: Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có pH = 4 giấy quỳ chuyển thành màu:

A. đỏ B. xanh C. không đổi màu D. Chưa xác định được.

Câu 8: Chọn câu đúng

A. ở mọi nhiệt độ trong mọi dd ta luôn có: [H+].[OH-] = 10-14.

B. nước là chất điện li mạnh

C. dung dịch kali sunfit có pH >7

D. dd axit sunfuric làm phenolphthalein hóa đỏ

Câu 9: Chất nào sau đây lưỡng tính

A. KOH B. Mg(OH)2 C. Zn(OH)2 D. HCl

Câu 10: cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch

A. CaCO3 + HCl B. CH3COONa + HCl

C. CuSO4 + HNO3 D. AgNO3 + HCl

Câu 11: Trộn 250 ml dung dịch chứa HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM được 500 ml dung dịch có pH = 12. Coi H2SO4 điện li hoàn toàn thì a bằng

A. 0,10 M B. 0,15 M C. 0,125 M D. 0,12 M

Câu 12: pH của dd HCl 0,01M và NaOH 0,01M lần lượt là

A. 1 và 13 B. 1 và 2 C. 2 và 2 D. 2 và 12

Câu 13: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?

A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

B. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3

Page 55: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

Câu 14: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac làA. giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

C. giấy quỳ mất màu. D. giấy quỳ không chuyển màu.Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:

A. FeO, NO2, O2. B. Fe, NO2, O2.B. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe2O3, NO2.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.D. Photpho đỏ tan tốt trong các dung môi hữu cơ thông thường.

Câu 17: Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao trong công nghiệp?

A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.

Câu 18: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm củaA. P. B. P2O5.C. D. H3PO4.Câu 19: Phản ứng nào dưới đây không thể dùng để điều chế oxit của nitơ?

A. NH4NO3 B. Cu + dung dịch HNO3C. CaCO3 + dung dịch HNO3 D. NH3 + O2

Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, nitơ phản ứng được với tất cả các chất của dãy nào sau đây?A. Li, H2, Al. B. Fe, H2, Al. C. H2, O2, Ag. D. O2, Cu, Mg.Câu 21: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?A. NH4Cl NH3 + HCl B. NH4HCO3 NH3 +H2O+CO2 C. NH4NO3 NH3 +HNO3 D. NH4NO2 N2 +2H2OCâu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + HNO3 → NO + ... Chất X không thể làA. Fe(NO3)2. B. Cu.C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.Câu 23: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nóng là:

Page 56: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. Cu, S, FeO, CuO. B. Na2CO3, Al, Fe2(SO4)3, KCl.C. Au, Mg(OH)2, Fe2O3, NaCl. D. Ag, P, AlCl3, Na2SO4.Câu 24: Hòa tan hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 phản ứng làA. 1,0. B. 0,5. C. 0,6. D. 1,2.Câu 25: Trộn dung dịch chứa x mol H3PO4 với dung dịch chứa y mol KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,22 gam muối K2HPO4 và 4,24 gam K3PO4. Tỉ lệ x : y là A. 7:12. B. 1:3. C. 1:2. D. 5:12.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau

A. dung dịch NaOH không dẫn điện

B. phản ứng giữa sắt và dung dịch HCl là pư trao đổi ion

C. magie oxit không tan trong dung dịch HNO3 vì không tạo kết tủa

D. nước nguyên chất để ngoài không khí một thời gian sẽ có môi trường axit

Câu 2: Một dung dịch X có các ion HCO3-, HSO3

-, SO32-, NH4

+, Na+, Cl-. Cho X tác dụng với dung dịch BaCl2. Hỏi có bao nhiêu phản ứng xảy ra?

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 3: nhóm dung dịch nào sau đây chứa các chất đều pư được với dung dịch H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường.

A. Mg(NO3)2; CaO; HNO2; KCl B. Ba(OH)2; KOH; CaCl2; NaHCO3.

C. CaCO3; K2SO4; MgO; KOH D. HCl; CuO; CuS; KHSO3.

Câu 4: Trộn 2 dung dịch sau với nhau. Trường hợp nào không thu được kết tủa trắng sau phản ứng

ĐỀ SỐ 14

Page 57: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. NaOH vào MgCl2 B. Na2CO3 vào CaCl2

C. NaOH dư vào AlCl3 D. BaCl2 vào H2SO4

Câu 5: Cho 11 gam hỗn hợp Fe và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH dư thì được 9 gam kết tủa. %m của Fe bằng

A. 45,6% B.. 40,19% C. 50,91% D. 52,8%

Câu 6: Một dung dịch có [OH-] = 10-9 M có môi trường

A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định

Câu 7: Cho các muối sau: KHCO3; K2SO3; KH2PO4; NaClO. Số muối axit là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 8: Nhóm chất chỉ chứa chất điện li mạnh là

A. CuSO4; Cu(OH)2; KCl; NaOH B. HF; HCl; HI; HBr

C. H3PO4; KOH; NH4NO3; K2S D. CH3COONa; KF; HCl; Ba(OH)2.

Câu 9: Nếu trộn 100 ml dung dịch HCl 0,01M với 100 ml dung dịch H2SO4

0,005M thì dung dịch thu được có pH là (Biết H2O bay hơi không đang kể):

A. 2 B. 3,12 C. 4 D. 1

Câu 10: Phương trình điện li nào sau đây viết sai ?

A. Na2SO4 Na2+ + SO42 – B. Fe(NO3)3 Fe3+ + 3NO3

C. Al2(SO4)3 2Al3+ + 3SO42– D. K2CrO4 K+ + CrO4

2 –

Câu 11: Phương trình phân tử: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O có phương trình ion rút gọn sau?

A. CaCO3 + 2H + Ca2+ + CO2 + H2O.

B. Ca2+ + 2Cl – CaCl2 .

C. 2H+ + CO32– CO2 + H2O.

D. CaCO3 + 2H+ + 2Cl – CaCl2 + CO2 + H2O.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ ?

A. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl

Page 58: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

B. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O

C. 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O

D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O

Câu 13: Có 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thêm vào 100ml H2O thu được dung dịch X. Nồng độ OH – trong dung dịch X là:

A. 1M B. 2M C. 0,5M D. 1,5M

Câu 14: Cho 2 dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM, Hãy so sánh độ pH của 2 dung dịch ?

A. Không so sánh được. B. HCl > CH3COOH.

C. HCl < CH3COOH. D. HCl = CH3COOH.

Câu 15: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. NH4+, OH–, Fe3+, Cl– . B. Fe3+, NO3

–, Mg2+, Cl–

C. Na+, NO3–, Mg2+, Cl– . D. H+, NH4

+, SO42–, Cl–

Câu 16: Cho các muối sau: NaHSO4 , NaHCO3 , Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:

A. cả 3 muối B. NaHSO4, NaHCO3

C. Na2HPO3 D. NaHSO4

Câu 17: Cho các chất sau: HCl, H2S, HNO3, NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, NaCl, BaCl2. Có bao nhiêu chất điện li yếu?

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 18: Một loại phân supephotphat kép chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là (Cho: Ca=40, P=31, O=16, H=1)A. 39,76%. B. 42,25%.C. 45,75%. D. 48,52%.Câu 19: Photpho đóng vai trò chất oxi hóa khi tác dụng vớiA. Ca. B. O2.C. Cl2. D. HNO3.Câu 20: Muối nào sau đây không tan trong nước?A. Ca(HPO4). B. (NH4)3PO4.

Page 59: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

C. Na3PO4. D. Na2HPO4.Câu 21: Khi cho urê vào dung dịch Ca(OH)2 thìA. không có hiện tượng gì xảy ra. B. xuất hiện kết tủa màu trắng.C. xuất hiện kết tủa trắng và sinh khí có mùi khai. D. xuất hiện khí mùi khai.Câu 22: Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3. B. KOH, Na2O, NH3, K2CO3.C. CuSO4, MgO, KOH, NH3. D. HCl, NaOH, Na2CO3, NH3.Câu 23: Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Al với HNO3 loãng tạo sản phẩm khử duy nhất N2 làA. 48. B. 11. C. 64. D. 77.Câu 24: Nung nóng Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, cân lại thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là (Cho: Cu=64, N=14, O=16)A. 50 gam. B. 49 gam. C. 94 gam. D. 98 gam.Câu 25: Hòa tan 30 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong X là (Cho Cu=64, N=14, O=16)A. 1,20 gam. B. 4,25 gam. C. 1,88 gam. D. 2,52 gam.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Dung dịch CH3COOH 0,1M phải có

A. pH < 1 B. pH > 7 C. pH = 7 D. 1 < pH < 7

Câu 2: Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng:

A. 11 B. 3 C. 4 D. 10

ĐỀ SỐ 15

Page 60: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 3: Nhận xét nào sau đây sai ?

A. Dung dịch axit có chứa ion H+ .

B. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7M

C. Dung dịch bazơ có chứa ion OH –

D. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.

Câu 4: Nếu trộn 100 ml dung dịch HCl 0,01M với 100 ml dung dịch H2SO4

0,005M thì dung dịch thu được có pH là (Biết H2O bay hơi không đang kể):

A. 2 B. 3,12 C. 4 D. 1

Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây viết sai ?

A. Na2SO4 Na2+ + SO42 – B. Fe(NO3)3 Fe3+ + 3NO3

C. Al2(SO4)3 2Al3+ + 3SO42– D. K2CrO4 K+ + CrO4

2 –

Câu 6: Phương trình phân tử: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O có phương trình ion rút gọn sau?

A. CaCO3 + 2H + Ca2+ + CO2 + H2O.

B. Ca2+ + 2Cl – CaCl2 .

C. 2H+ + CO32– CO2 + H2O.

D. CaCO3 + 2H+ + 2Cl – CaCl2 + CO2 + H2O.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ ?

A. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl

B. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O

C. 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O

D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O

Câu 8: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. NH4+, OH–, Fe3+, Cl– . B. Fe3+, NO3

–, Mg2+, Cl–

C. Na+, NO3–, Mg2+, Cl– . D. H+, NH4

+, SO42–, Cl–

Page 61: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 9: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi :

A. tạo thành chất kết tủa.

B. tạo thành chất điện li yếu.

C. tạo thành chất khí.

D. có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.

Câu 10: Cho các muối sau: NaHSO4 , NaHCO3 , Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:

A. cả 3 muối B. NaHSO4, NaHCO3

C. Na2HPO3 D. NaHSO4

Câu 11: Cho các chất sau: HCl, H2S, HNO3, NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, NaCl, BaCl2. Có bao nhiêu chất điện li yếu?

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 12: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?

A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

B. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3

D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng?A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.D. Trong phản ứng: N2 + O2 → 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa.Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng?A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.B. Amoniac là một bazơ.C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.Câu 15: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào sau đây xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?

Page 62: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.

Câu 16: Công thức hóa học của magie photphua làA. Mg2P3. B. MgP. C. Mg3P2. D. Mg3(PO4)2.

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về axit photphoric?A. Tính oxi hóa mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5.B. Tính khử mạnh vì hiđro có số oxi hóa +1.C. Độ mạnh trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.D. Axit thường dùng là dung dịch đặc, sánh, màu vàng.Câu 18: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm củaA. P. B. P2O5. C. H3PO4. D. Ca3(PO4)2.Câu 19: Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan hoặc không tan trong nước?

A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4. B. AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2.C. AgCl, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2. D. AgF, CuSO4, Ca(H2PO4)2.Câu 20: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây đều tạo ra hợp chất khí?A. Li, Mg, Al. B. Li, H2, Al. C. H2, O2 . D. O2, Ca, Mg.Câu 21: Có thể nhận biết muối amoni bằng kiềm mạnh vìA. muối amoni chuyển thành màu đỏ.B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc.C. thoát ra một chất khí không màu hóa nâu trong không khí.D. thoát ra chất khí không màu, không mùi.Câu 22: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp: (1) S + HNO3, (2) FeO + HNO3, (3) Fe2O3 + HNO3, (4) HCl + NaOH, (5) Mg + HCl, (6) Cu + HNO3. Số phản ứng oxi hóa - khử làA. 5. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 23: Trong phản ứng: HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O. Hệ số của P (số nguyên, tối giản) làA. 1. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 24: Đun nóng (có xúc tác) 4 lit hỗn hợp X gồm N2 và H2, dX/H2 = 4,25, hiệu suất phản ứng 25%. Thể tích NH3 thu được ở cùng điều kiện làA. 2 lít. B. 0,25 lít. C. 0,5 lít. D. 1 lít.Câu 25: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí (đktc).Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí

Page 63: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

(đktc).Giá trị của m là (Cho: Cu=64, Fe=56, N=14, H=1, O=16)A. 4,96. B. 8,80. C. 4,16. D. 17,6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho các chất : a) H2SO4 b) Ba(OH)2 c) H2S

d) CH3COOH e) NaNO3

Những chất nào sau đây là chất điện li mạnh:

A. a , c , d B. a , b , e C. b , c , e D. a , b , c

Câu 2: Trộn 40 ml dd HCl 0,5M với 60ml dd NaOH 0,5M. Dung dịch thu được có pH là

A. 13 B. 3 C. 11 D. 1

Câu 3: Chọn câu đúng :

A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

D. Dung dịch có pH = 7 làm quỳ tím hoá xanh.

Câu 4: Cho: BaCl2 + X NaCl + Y. Trong các câu trả lời sau, câu nào sai ?

A. X là Na2SO4 , Y là BaSO4 B. X là Na3PO4 , Y là Ba3(PO4)2.

C. X là NaOH , Y là Ba(OH)2 D. X là Na2CO3, Y là BaCO3

Câu 5: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi tan trong nước ?

A. Ba(OH)2 B. HCl C. MgCl2 D. C2H5OH

ĐỀ SỐ 16

Page 64: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 6: Phương trình điện li nào viết đúng?

A. H2S 2H+ + S2 – B. HClO H+ + ClO –

C. NaCl Na+ + Cl- D. KOH K+ + OH–

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?

A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4.

B. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.

C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2.

D. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.

Câu 8: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?

A. Na+ , Cl – , S2–, Cu2+. B. K+, OH –, Ba2+, HCO3– .

C. HSO4– , NH4

+, Na+, NO3–. D. NH4

+, Ba2+, NO3– , OH –.

Câu 9: Cho các phản ứng hóa học sau:

(l) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình lớn rút gọn là:

A. (l), (3), (5), (6). B. (l), (2), (3), (6).

C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).

Câu 10: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x là

A. 100 B. 90 C. 1 D. 40

Câu 11: Trộn 600ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH 1,25M thu được 1 lít dd X. pH của dd X bằng

A. 1 B. 1,3 C. 2 D. 0,7

Câu 12: Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?

Page 65: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. pH > 1,0 B. [H+] < [NO3]

C. pH = 1,0 D. [H+] > [NO3]

Câu 13: Một dd có pH = 5 , thì

A. [H+] = 1,0.10–5M B. [H+] = 5,0.10–4M

C. [H+] = 1,0.10– 4M D. [H+] = 2,0.10–5M

Câu 14: Phương trình phân tử: 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2 có phương trình ion rút gọn sau?

A. 2OH – + CuCl2 2Cl – + Cu(OH)2. B. Na+ + Cl – NaCl .

C. 2NaOH + Cu2+ 2Na+ + Cu(OH)2. D. Cu2+ + 2OH – Cu(OH)2.

Câu 15: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp: (1) S + HNO3, (2) FeO + HNO3, (3) Fe2O3 + HNO3, (4) HCl + NaOH, (5) Mg + HCl, (6) Cu + HNO3. Số phản ứng oxi hóa - khử làA. 5. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 16: Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì

A. phân đạm làm kết tủa vôi.B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.D. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni.Câu 18. Để phân biệt 3 lọ NaCl, Na3PO4, NaNO3 người ta dùng thuốc thử làA. NaOH. B. BaCl2.

C. AgNO3. D. phenolphtalein.Câu 19. Dãy gồm các chất chất đều tác dụng với N2 làA. Al, H2, O2. B. Mg, HCl, O2.C. NaOH, H2, Mg. D. KOH, O2, HCl.Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amoniac ít tan trong nước.B. Amoniac có tính bazơ mạnh.C. Amoniac thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi.D. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, không vị.

Page 66: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 21. HNO3 không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng vớiA. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO.Câu 22. Axit nitric đặc có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ở điều kiện thường?A. Fe, MgO, CaSO3, NaOH. B. Al, K2O, (NH4)2S, Zn(OH)2.C. Ca, NaNO3, NaHCO3, Al(OH)3. D. Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2.Câu 23: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí N2O, N2 tỉ lệ mol 1:1, không có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là (Cho: Al=27, N=14, O=16)A. 35,1. B. 40,5. C. 48,6. D. 13,5.Câu 24: Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng phần trăm của KCl trong phân là (Cho K =39, O=16, Cl=35,5)A. 73,2. B. 76. C. 79,3. D. 75,5.Câu 25. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng oxi hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 ban đầu là :

A. 4,4 gam. B. 10,3 gam. C. 18,8 gam. D. 28,2 gam.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho 1,12 lit hidroclorua (đktc) vào 1000ml dd NaOH 0.04M, Vdd không đổi thì pH của dd thu được là

A. 9 B. 5 C. 12 D. 2

Câu 2: Thực hiện thí nghiệm: Cho từ từ đến dư dd HCl loãng vào cốc chứa dd KOH loãng có nhỏ vài giọt quỳ tím. Màu dd thay đổi như thế nào?

A. dd màu đỏ chuyển sang màu xanh B. dd xanh chuyển tím nhạt chuyển đỏ

C. quỳ tím hóa dỏ D. mất màu xanh

ĐỀ SỐ 17

Page 67: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 3: Phương trình ion rút gọn ứng với pư của nhóm loại chất nào sau đây?

A. Muối + muối (NH4Cl + AgNO3) B. Bazo + muối (NaOH + CuCl2)

C. Axit + bazo (NaOH + HCl) D. Axit+ muối (HCl + Na2CO3)

Câu 4: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ từng giọt natrihiđroxit vào dung dịch nhôm clorua?

A. Xuất hiện kết tủa trắng keo B. Dung dịch chuyển hồng

C. Xuất hiện kết tủa, sau kết tủa tan D. Không có hiện tượng

Câu 5: Hợp chất nào là axit (hoặc đóng vai trò là axit)?

A. B. C. D.

Câu 6: Hợp chất nào là hợp chất lưỡng tính?

A. B. C. D.

Câu 7: Chỉ thị vạn năng chuyển sang màu xanh khi nhúng vào dung dịch nào sau đây?

A. K2CO3 B. HCl C. NH4Br D. NaCl

Câu 8: Sự điện li nào không đúng?

A. B.

C. D.

Câu 9: Dãy gồm các bazơ là

A. , , , B. , , ,

C. , , , D. , , ,

Câu 10: Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng:

A. 5 B. 2 C. 12 D. 2,3

Câu 11: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với KOH (là hợp chất lưỡng tính)?

Page 68: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. Al(OH)3, Al2(SO4)3, Al2O3 B. ZnO, Ca(HCO3)2, NH4Cl

C. Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2 D. Mg(OH)2, (NH4)2SO4, ZnO

Câu 12: Axit nhiều nấc gồm các chất trong dãy nào?

A. B.

C. D.

Câu 13: Dãy gồm các chất điện li mạnh là

A. , , , B. , , ,

C. , , , D. , , ,

Câu 14: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl- B. Fe2+, NO3

-, S2-, Na+

C. H+, NO3-, SO4

2-, Mg2+ D. K+, CO32-, SO4

2-

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?

A. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.

B. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2.

C. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4.

D. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.

Câu 16: Nồng độ ion H+ dung dịch, biết trong 100ml dung dịch có hòa tan 0,365 gam HCl ?

A. 0.1 B. 0.01 C. 3.65 D. 0.02

Câu 17: Axit nitric đặc, nguội tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A. BaSO4, Cr, Fe2O3. B. CaCO3, Cu, Mg.C. Fe, Fe2O3, Cu. D. Al, Zn, Cu(OH)2.Câu 18: Bảo quản phot pho trắng bằng cáchA. ngâm trong nước. B. ngâm trong dầu hỏa.C. ngâm trong dung dịch vôi sữa. D. để nơi khô ráo.Câu 19: Nhận biết ion PO4

3- dùng thuốc thử AgNO3, vì phản ứng tạo raA. khí màu nâu.

Page 69: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

B. tạo ra dung dịch có màu vàng.C. kết tủa có màu vàng.D. khí không màu hoá nâu trong không khí.Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.B. Amoniac là một bazơ.C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.Câu 21: Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Al với HNO3 loãng tạo sản phẩm khử duy nhất N2O làA. 48. B. 11. C. 64. D. 9.Câu 22: Có 4 dung dịch mất nhãn đựng trong 4 lọ riêng biệt: AlCl3, NH4NO3, (NH4)2CO3 và Fe(NO3)2. Thuốc thử để phân biệt 4 lọ trên là dung dịchA. NaOH. B. H2SO4.

C. Ba(OH)2. D. AgNO3.Câu 23: Cho a mol KOH vào dung dịch chứa b mol H3PO4 (tỉ lệ a/b = 2/1). Sau phản ứng dung dịch chứa muốiA. KH2PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4.C. KH2PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.Câu 24: Cho dung dịch NaOH vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V làA. 8,96. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.Câu 25: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 (không có sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là (Cho: Mg=24, O=16, N=14, H=1, Cu=64, Al=27)A. 5,69 gam. B. 5,5 gam.C. 4,98 gam. D. 4,72 gam.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Các axit theo Bronsted là:

ĐỀ SỐ 18

Page 70: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. NH4+, HS-, CH3COOH

B. HSO4-, NH4

+, Al3+, CH3COOH, CH3NH3+

C. HSO4-, NH4

+, Al3+, CH3 COOH

D. NH4+, Al3+, CH3COOH, HS-

Câu 2. Hoà tan 20ml dung dịch HCl 0,05M vào 20ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch mới thu được là :

A. 3 B. 2 C. 1 D. 1,5

Câu 3. Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,1 mol SO42- , 0,6 mol NO3

-. Cô cạn X thì thu được 54,6g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :

A. 0,2 và 0,05 B. 0,1 và 0,2 C. . 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,1

Câu 4. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. Dd HF trong nước. B. NaF nóng chảy. C. Dd NaF. D. NaF rắn, khan.

Câu 5. Trong 200 ml dd có hòa tan 20,2 g KNO3 . Hãy cho biết [K+] và [NO3-]

trong dd lần lượt là:

A. 0,1M ;0,1M B. 0,5M ; 0,4 M

C. 1M ; 1M D. 0,2M; 0,2 M

Câu 6. Trong các dd loãng và ở điều kiện bình thường thì [H+].[OH-] = ?

A. 1014. B. 14. C. . 10-14. D. -14.

Câu 7. Những ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. HSO4-, Na+, Ca2+, HCO3

-, NH4+ B. Na+, Mg2+, OH-, NO3

-, Ca2+

C. SO42-, Na+, NH4

+, Cl-,NO3- D. Pb2+, H+, Cl-, SO4

2-,Cu2+

Câu 8. Phương trình điện li nào đúng?

A. Al2(SO4)3 2Al 3+ +3 SO42- B. CaCl2 Ca+ +2 Cl-

C. AlCl3 Al 3+ +3 Cl2- D. Ca(OH)2 Ca+ + 2 OH-

Câu 9. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?

Page 71: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. K2SO4 + Ba(NO3)2 B. CuCl2 + AgNO3

C. HCl + Fe(OH)3 D. KOH + CaCO3

Câu 10. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là:

A. 0,55 M B. 1,50 M C. 0,75 M D. 0,65 M Câu 11. Một dung dịch có [OH ] = 2,5.10 -10 mol/l .Môi trường của dung dịch thu được có tính chất gì?

A. Axit B. Lưỡng tính C. Trung tính D. Kiềm

Câu 12. Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li mạnh ?

A. NaCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH.

B..CaCO3,H2SO4,Ba(OH)2,HNO3,CH3COONa

C. HClO,Al2(SO4)3,KNO3,KOH, HCl

D. BaSO4,H2O,NaOH,HCl, CuSO4

Câu 13. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ?

A. Mg(OH)2. B. Ba(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3.

Câu 14. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7

A. 5 B. 4 C.2 D. 3

Câu 15. Nhỏ một giọt quì tím vào dd NaOH, dd có màu xanh. Nhỏ từ từ dd HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì:

A. Màu xanh đậm thêm dần. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. . Màu xanh vẫn không thay đổi. D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.

Câu 16: Dung dịch HNO3 đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thànhA. màu đen sẫm. B. màu xanh.C. màu trắng sữa. D. màu vàng.Câu 17: Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách

A. nhiệt phân NH4NO2.

Page 72: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

B. hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.C. dùng oxi để oxi hoá NH3

D. dùng Cu để khử hết oxi trong không khí ở nhiệt độ cao.Câu 18: Photpho đỏ và photpho trắng

A. đều tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua.B. đều khó nóng chảy và khó bay hơi.C. đều tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.D. đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime.

Câu 19: Muối nào sau đây không tan trong nước?A. CaHPO4. B. (NH4)3PO4.C. K3PO4. D. Ba(H2PO4)2.Câu 20: Tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành không ảnh hưởng đến môi trường là nút ống nghiệm bằngA. bông tẩm dung dịch NaOH. B. bông tẩm nước.C. bông tẩm cồn. D. bông khô.Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P.B. Urê có công thức hóa học là (NH4)2CO.C. Supephotphat kép là hỗn hợp muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.D. Phải bảo quản phân đạm ở nơi khô ráo.

Câu 22: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:A. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.B. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, CuO.C. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.D. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.Câu 23: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: NH4Cl, NaNO3, Na3PO4

là dung dịchA. BaCl2. B. NaOH.C. HCl. D. AgNO3.Câu 24: Cho 2 lít N2 và 7 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích bằng 8 lít (thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là (Cho: N=14, O=16, H=1)A. 35%. B. 25%. C. 50%. D. 22%.Câu 25: Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O (không có sản phẩm khử khác) có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) thu được lần lượt là (Cho: Al=27, N=14, O=16, H=1)

Page 73: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. 1,972 lít và 0,448 lít. B. 2,24 lít và 6,72 lít.C. 2,016 lít và 0,672 lít. D. 0,672 lít và 2,016 lít.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Theo thuyết A – re – ni - ut phát biểu nào sau đây là sai?

A. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra cation H+

B. Hidroxit lưỡng tính là những chất khi tan trong H2O vừa phân li theo kiểu axit vừa phân li theo kiểu bazo.

C. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion H+.

D. Bazo là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion OH-

Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện?

A. C12H22O11 B. dd HNO3 C. dd NaOH D. dd NaCl

Câu 3: Cho phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là?

A. CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O.

B. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O.

C. Na+ + Cl- → NaCl

D. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

Câu 4: Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l ; môi trường của X là?

A. Trung tính B. Lưỡng tính C. Bazo D. Axit

Câu 5: Chất nào sau đây là bazo?

A. CH3COOH B. KOH C. CuSO4 D. AlCl3

ĐỀ SỐ 19

Page 74: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 6: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl.

Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?

A. HCl B. Dung dịch Ba(OH)2

C. Quỳ tím D. dung dịch NaOH

Câu 7: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 8: Cho dung dịch X gồm: 0,01 mol Na+; 0,04 mol Mg2+; 0,03 mol NO3-; x mol

SO42-. Giá trị x bằng?

A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,03 mol

Câu 9: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. Fe2(SO4)3 B. KHSO4 C. NaH2PO4 D. NaHCO3

Câu 10: Dung dịch NaCl 0,1M có pH bằng?

A. 1 B. 2 C. 13 D. 7

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?A. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.B. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.C. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.

Câu 12: Trong tự nhiên có hai khoáng vật chính chứa photpho làA. Apatit và photphorit. B. Apatit và pirit.C. Photphorit và sunfua. D. Photphorit và đá vôi.Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?A. NaNO3 (rắn) + H2SO4 ( đặc, nóng).B. Dung dịch Cu(NO3)2 + dung dịch HCl.C. Dung dịch NH3 + dung dịch HCl.D. Dung dịch AgNO3 + dung dịch Na3PO4.

Câu 14: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ?A. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2.B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.

Page 75: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 15: Cho từng chất FeO, Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 lần lượt tác

dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí X (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. X là (Cho: Zn=65, H=1, N=14)A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2.Câu 17: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là (Cho: Cu=64, H=1, N=14)A. 0,672. B. 0,448. C. 0,560. D. 0,336.Câu 18: Cho 100g dung dịch NaOH 10% tác dụng hoàn toàn với 25gam dung dịch axit photphoric 40% thu được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là (Cho: Na=23, H=1, P=31, O=16)A. Na2HPO4. B. NaH2PO4.C. Na2HPO4 và NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4.Câu 19: Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch Na3PO4 và NaNO3 làA. AgNO3. B. NaOH. C. KOH. D. HCl.Câu 20: Cho các phản ứng: N2 + O2 ® 2NO và N2 + 3H2 ® 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơA. chỉ thể hiện tính oxi hóa.B. chỉ thể hiện tính khử.C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.Câu 21. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit làA. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại R có hóa trị 2 trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn=65, Cu=64, Al=27, Fe=56)A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.Câu 23: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam NH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N=14, H=1)A. 4,2 lít. B. 2,4 lít. C. 4 lít. D. 5 lít.Câu 24: Cho các phản ứng sau

(1) NaOH + HCl →

(2) Ba(OH)2 + HNO3 →

Page 76: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

(3) Mg(OH)2 + HCl →

(4) Fe(OH)3 + H2SO4 →

(5) NaHCO3 + HCl →

(6) KOH + H2SO4 →

Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:

OH- + H+ → H2O

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 25: Dung dịch X chứa các ion Fe3+; SO42-; NH4

+; Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:

Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07g kết tủa.

Phần 2: tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66g kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).

A. 7,04g B. 3,52g. C. 7,46g D. 3,73g

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ INĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: HÓA 11Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Dung dịch X chứa HCl 0,004M và H2SO4 0,003M có pH bằng?

A. 1 B. 2,15 C. 3 D. 2

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. CH3COOH B. H2SO4 C. KOH D. NaCl

Câu 3: Chất nào sau đây là axit?

ĐỀ SỐ 20

Page 77: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

A. HCl B. KHCO3 C. NaOH D. K2CO3

Câu 4: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl CM? Giá trị CM bằng?

A. 2M B. 0,2M C. 0,1M D. 1M

Câu 5: Dung dich axit yếu HF 0,1M có nồng độ ion H+ như thế nào?

A. =0,7M. B. = 0,1M C. < 0,1M D. > 0,1M

Câu 6: Chất nào sau đây dẫn được điện?

A. H2O cất B. C2H5OH C. dd HCl D. CaCl2khan

Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF B. Al2(SO4)3 C. CH3COOH D. HNO2

Câu 8: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+, 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, HCO3- x mol.

Khi cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là:

A. 25,4g B. 49,8g C. 30,5g. D. 37,4g

Câu 9: Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4.

A. 7 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 10: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch có pH bằng?

A. 13 B. 1 C. 2 D. 12

Câu 11: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:C. FeO, NO2, O2. B. Fe, NO2, O2.D. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe2O3, NO2.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?E. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.F. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.G. Photpho đỏ có cấu trúc polime.

Page 78: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

H. Photpho đỏ tan tốt trong các dung môi hữu cơ thông thường.Câu 14: Trong điều kiện thích hợp, nitơ phản ứng được với tất cả các chất của dãy nào sau đây?A. Li, H2, Al. B. Fe, H2, Al. C. H2, O2, Ag. D. O2, Cu, Mg.Câu 15: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?A. NH4Cl NH3 + HCl B. NH4HCO3 NH3 +H2O+CO2 C. NH4NO3 NH3 +HNO3 D. NH4NO2 N2 +2H2OCâu 16: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nóng là:A. Cu, S, FeO, CuO. B. Na2CO3, Al, Fe2(SO4)3, KCl.C. Au, Mg(OH)2, Fe2O3, NaCl. D. Ag, P, AlCl3, Na2SO4.Câu 17: Hòa tan hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được NO (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 phản ứng làA. 1,0. B. 0,5. C. 0,6. D. 1,2.Câu 18: Trộn dung dịch chứa x mol H3PO4 với dung dịch chứa y mol KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,22 gam muối K2HPO4 và 4,24 gam K3PO4. Tỉ lệ x : y là (Cho: K=39, H=1, O=16, P=31)A. 7:12. B. 1:3. C. 1:2. D. 5:12

Câu 19: Một loại phân supephotphat kép chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là (Cho: Ca=40, P=31, O=16, H=1)A. 39,76%. B. 42,25%.C. 45,75%. D. 48,52%.Câu 20: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.C. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2. D. Hg(NO3)2, AgNO3.Câu 21: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp củaA. (NH4)2HPO4 và NaNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3.C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và KNO3.Câu 22: Trong điều kiện thích hợp, photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?A. 2P + 5Cl2 ® 2PCl5.B. 2P + 3Mg ® Mg3P2.C. 4P + 5O2 ® 2P2O5.

D. 6P + 5KClO3 ® 3P2O5 + 5KCl

Page 79: vietjack.com  · Web view2021. 7. 6. · Câu 29. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 560ml khí N 2 O (đktc, sản phẩm

Câu 23: Nung nóng Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, cân lại thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là (Cho: Cu=64, N=14, O=16)A. 50 gam. B. 49 gam. C. 94 gam. D. 98 gam.Câu 24: Hòa tan 30 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong X là (Cho Cu=64, N=14, O=16)A. 1,20 gam. B. 4,25 gam. C. 1,88 gam. D. 2,52 gam.Câu 25: Nếu thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện, hiệu suất phản ứng là 25% thì thể tích của H2 và N2 cần lấy để điều chế 76,2 lít khí amoniac là (Cho : H=1, N=14)A. 9,525 lít N2 và 28,575 lít H2. B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.C. 152,4 lít N2 và 457,2 lít H2. D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2.