thienthu.weebly.comthienthu.weebly.com/uploads/4/8/6/9/4869850/thanhnguti… · web view1. không...
TRANSCRIPT
1. Không thầy đố mày làm nênA young ox learns to plow from an older one.
2. Ác giả, ác báoAs the call, so the echo
3. Ai làm, nấy chịuWho breaks, pays.
4. Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng.He who sees through life and death will meet with most success.
5.Tốt gỗ hơn tốt nước sơnA good name is a rich heritage.A good fame is better than a good face.
6. Thắng làm vua, thua làm giặc.Make or marSink or swimNeek or nothing
7. Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm. Men make houses, women make homes.
8. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn.Diamond cut diamond.One nail drives out another.
9. Việc hôm nay chớ để ngày maiNever put off till tomorrow what you can do today.
10. Có chí thì nên.Where there is a will, there is a way.
11. Méo mó có hơn không.Half a loaf is better than no bread.
12. Bá nhân bá tính.So many heads, so many minds.
13. Bắt cá hai tay.To run with the hare and hold with the hound.
1
14. Thả con săn sắt, bắt con cá rô.To throw out a sprat to catch a mackere.
15. Cười người hôm trước, hôm sau người cười.He laughs best who laughs last.
16. Ước ao làm sao, của chiêm bao là vậy.The wish is father to the thought.
17. Cha nào con nấy.Like father, like son.
18. Nước đục thả câu.They fish in troubled waters.
19. Họa vô đơn chí.It never rains but it pours.
20. Giọt máu đào hơn ao nước lã.Blood is thicker than water.
21. Chết vinh còn hơn sống nhụcBetter a glorious death than a shameful life
22. Lấy thúng úp voiTo put a quart into a pint pot
23. Trèo cao ngã đauPride will have a fall
24. Thừa sống thiếu chếtMore death than alive
25. Nước đổ đầu vịt(Like) Water off a duck's back
26. Đổ thêm dầu vào lửaPour oil on the flames
27. Nói có sách mách có chứngTo speak by the book
2
28. Tại anh tại ả, tại cả đôi bênIt takes two to do something
29. Thao thao bất tuyệtA flood of words
30. Xa mặt cách lòngOut of sight, out of mind
tránh vỏ dưa lại gặp vỏ dừaOut of the frying pan into the fire
một mũi tên bắn hai con chimKill two birds with one stone
gieo nhân nào thì gặt quả nấyYou reap what you sow:
31. As easy as ABCDễ như trở bàn
32. As hot as fireNóng như lửa
33. As hot as pepperCay như ớt
34. As black as coalĐen như mực
35. As white as snowTrắng như tuyết
36. As cold as iceLạnh như tiền
37. As dark as midningtTối như đêm ba mươi
38. As heavy as lead /led/Nặng như đá đeo
3
39. As quick as lightingNhanh như chớp
40. As bright as daySáng như gương
41. As sour as vinegarChua như giấm
42. As hard as rockCứng như đá
43. As slow as a turtleChậm như rùa
44. As merry as a cricketVui như tết
45. As stupid as a bullNgu như bò
46. As fat as pigMập như heo
47. As rich as a JewGiàu như Thạch Sùng
48. As naughty as a bearHỗn như gấu
49. As lazy as a lizandLười như hủi
50. As soundly as a log(Ngủ) say như chết
51. As good as a playVui như tết
52. As pretty as a pictureĐẹp như tranh
4
53. As silent as the graveThinh lặng như cõi tha ma
54. As clean as a new pinSạch bóng
55. As proud as LuciferKiêu căng như Diêm Vương
56. Study, study more, study forever.Học, học nữa, học mãi.
57. A wool seller knows a wool buyer.Suy bụng ta ra bụng người.
58. Ăn như mỏ khoét.Eat like a horse.
59. Sell like hot cakes.Đắt như tôm tươi.
60. You cannot eat your cake and have it.Được cái nọ mất cái kia.
61. To pick and choose.Kén cá chọn canh.
as right as rain: khỏe như mưa :)) as strong as horse : khỏe như ngựa
as thin as finger: gầy như ngón tay
as tough as old boot: rắn như giày để lâu ( :-O)
as cold as a cucumber: lạnh như dưa chuột. as deaf as a post : điếc như cái cột điện :D
as light as feather: nhẹ như lông hồng
as old as the hills: xưa như ngọn đồi ( = xưa như trái đât, hihihihh)
5
as plain as the nose your face : rõ như mũi trên khuôn mặt.
as hard as nails : khổ như móng tay ( ?????????????)
as thick as thieves : thân mật như ...trộm ( hehehe
as red as lipstick : ( đỏ như son môi= đỏ như gấc)
as tough as old boot: rắn như giày để lâu ( ) as right as rain: khỏe như mưa (cái này hổng chắc lắm, vì right, với tough ở đây mình không hiểu rõ) as thin as finger: gầy như bộ xương khô :D
as strong as horse : khỏe như voi
as cold as a cucumber: lạnh như băng as deaf as a post : yên như phỗng,( câm như hến hay dùng hơn, nhưng không hiểu sao mình nghĩ "phỗng" chuẩn về sắc thái biểu cảm hơn, đó là mình có cảm giác thế thôi nha)
as plain as the nose your face : rõ như lòng bàn tay
as hard as nails :cứng như móng tay :D, cứng như đá
as thick as thieves : tự nhiên như ruồi
nếu là mình mình sẽ dịch thế :D ........as tough as old boot : (1) (con người) khỏe mạnh, cứng rắn, mạnh mẽ ; (2) (đồ ăn) cứngas right as rain : khỏe mạnh, tức là không mắc bệnhas thick as thief : thân thiết cực kì(trình độ tiếng Việt của mình hơi kém :()Còn đây là bản full, đang cố gắng dịch :D, cứ post lên đã :D
be as American as apple piebe as bald as a cootbe as black as you arebe as black as it is paintedbe as blind as a batbe as bright as a buttonbe as brown as a berry
6
be as busy as a beebe as clean as a whistlebe as clear as crystalbe as clear as mudbe as clear/plain as daybe as cold as icebe as cool as a cucumberbe as crazy/rich as they comebe as cute as a buttonbe as daft as a brushbe as dead as a dodobe as dead as a doornailbe as deaf as a postbe as dry as a bonebe as dull as dishwater/ditchwaterbe as easy as abcbe as easy as falling off a logbe as easy as piebe as fast as all get outbe as fast/hot/thin as all get outbe as fit as a fiddlebe as flat as a pancakebe as fresh as a daisybe as full as a boot/tickbe as gentle as a lambbe as good as goldbe as good as newbe as good as wordbe as happy as a sandboybe as hard as nailsbe as high as a kitebe as honest as the daybe as hot as all get outbe as keen as mustardbe as light as a featherbe as mad as a hatterbe as mad as a hornet
7
be as mad as a March harebe as nice as piebe as nutty as a fruitcakebe as old as Methuselahbe as old as the hillsbe as plain as the nose on your facebe as pleased as Punchbe as poor as church micebe as pure as the driven snowbe as quiet as a mousebe as regular as clockworkbe as rich as they comebe as right as rainbe as safe as housesbe as scarce as hen's teethbe as sharp as a tackbe as sick as a dogbe as sick as a parrotbe as silent as the gravebe as slippery as an eelbe as snug as a bug in a rugbe as sober as a judgebe as solid as a rockbe as sound as a bellbe as sound as a dollarbe as stiff/straight as a ramrodbe as straight as a diebe as strong as an oxbe as stubborn as a mulebe as thick as thievesbe as thick as two short planksbe as thin as a rakebe as thin as a stickbe as thin as all get outbe as tough as old bootsbe as ugly as sin
8
be as white as a sheetbe as white as snow
A stranger nearby is better than a far-away relative.
Bà con xa không bằng láng giềng gần
Tell me who's your friend and I'll tell you who you are.
Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào
Time and tide wait for no man
Thời gian và nước thủy triều không đợi ai cả.
Silence is golden
Im lặng là vàng
Don't judge a book by its cover
Đừng trông mặt mà bắt hình dong
The tongue has no bone but it breaks bone
Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo
You will reap what you will sow
Gieo nhân nào gặt quả nấy
9
A wolf won't eat wolf
*** sói không bao giờ ăn thịt đồng loại
Don't postpone until tomorrow what you can do today.
Đừng để những việc cho ngày mai mà bạn có thể làm hôm nay
A little better than none
Có còn hơn không
Diamond cuts diamond
Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
It is the first step that is troublesome
Vạn sự khởi đầu nan
Slow and steady win the race
Chậm mà chắc
He who laughs today may weep tomorrow
Cười người xin chớ cười lâu
Cười người hôm trước hôm sau người cười
Honour charges manners
10
Giàu đổi bạn, sang đổi vợ
Curses come home to roost
Gieo gió, gặt bão
The cobbler should stick to his last
Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
The early bird catches the worm
Trâu chậm uống nước đục
Do not cast your pearls before swine
Đàn khảy tai trâu
Don't look a gift horse in the mouth
Được voi đòi.....Hai Bà Trưng....ủa lộn.... đòi tiên
Little strokes fell great oaks
Nước chảy đá mòn
There's no accounting for taste
Mười người mười ý
The bad workman always blames his tools
11
Vụng múa chê đất lệch
Beauty is only skin deep
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Don't lock the stable door after the horse has been stolen
Mất bò mới lo làm chuồng
Every sin brings its punishment
Nhân nào quả đấy
He laughs best, who laughts last
Cười người hôm trước, hôm sau người cười.
Courtesy costs nothing
Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
A friend in need is a friend indeed
Hoạn nạn mới biết bạn hiền
An oz of luck is better than a pound of wisdom
Mèo mù gặp cá rán
12
I would rather die on my feet than live on my knee
Chết vinh còn hơn sống nhục
Xa mặt cách lòng.
Long absent, soon forgotten;
Out of sight, out of mind
Quá giận mất khôn.
Anger and hate hinder good counsel;
When a man grows angry, his reason rides off
Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.
An apple never falls far from the tree
Con sâu làm rầu nồi canh.
The rotten apple harms its neighbors
Tiên hạ thủ vi cường.
Attack is the best form of defense
Nhà làm săng chết trần không áọ
The shoemaker's children always go barefoot
13
Thùng rỗng kêu tọ
Empty barrels make the most noise
Bán anh em xa mua láng giềng gần.
Better a neighbor near than a brother far off
Thà làm bé ông lớn còn hơn làm lớn ông bé.
Better to be an old man's darling than a young man's slave
Nhất tiễn sát song điêu .
To kill two birds with a stone
Kinh cung chi điểu .
Once bitten, twice shy;
A burned child dreads fire;
A scalded cat fears hot water
Chơi dao có ngày đứt tay .
If you play with fire you get burned
Trong xứ mù kẻ chột làm vuạ
In the country of the blind, the one-eyed man is king
Chớ xem mặt mà bắt hình dung.
14
Don't judge a book by its cover
Chơi với ***, *** liếm mặt.
Familiarity breeds contempt
Cẩn tắc vô ưu .
A pound of care will not pay a pound of debt
Của rẻ là của ôi .
What costs little is little esteemed
Đừng chưa thăm ván đã bán thuyền.
Do not count your chickens before they are hatched:
Đi hỏi già về nhà hỏi trẻ.
Children and fools cannot lie;
Children and fools tell the truth
Có nằm trong chăn mới biết có rận.
The best cloth may have a moth in it
Chở cũi về rừng.
To carry coals to Newcastle
15
Gần mực thì đen gần đèn thì sáng.
A man is known by the company he keeps
Cây to không sợ gió.
A clear conscience fears no false accusation
Lắm thầy thối ma .
Too many cooks spoil the broth
Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhaụ
Courtesy costs nothing
Nuôi ong tay áo .
He who brought up a crow to pick out his own eyes
Thuốc đắng giã tật.
No pain no cure
Chết là hết nợ .
Death pays all debts
Hể nhắc Tào Tháo là Tào Tháo đến.
Talk of the devil and he is sure to appear
16
Ván đã đóng hòm.
The die is cast
Thiên tài yểu mệnh.
Whom the gods love die young
Bệnh quỷ thuốc tiên.
Desperate diseases must have desperate remedies
Lợn lành chữa thành lợn què.
The remedy may be worse than the disease
Đồng bệnh tương lân .
Two in distress make sorrow less
Tay đã nhúng chàm;
Things done cannot be undone
Nhập giang tùy khúc, nhập gia tùy tục.
When in Rome do as Romans do
Thà làm đầu chuột còn hơn đuôi trâu .
Better the head of a *** than a tail of a lion
17
Gần mực thì đen.
If you lie down with dogs yoúll get up with fleas
Đừng quấy hủ mắm.
Let sleeping dogs lie
Tre già khó uốn.
You cannot teach an old *** new tricks
Tai vách mạch rừng.
Walls have ears
Ngôn dị hành nan.
Easier said than done
Tham thực cực thân.
He that eats till he is sick must fast till he is well
Hấp tấp hay vấp phải dây
Hasty climbers have suđen falls
Cha nào con nấy;
Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh;
Hổ phụ sinh hổ tử.
18
Like father, like son
-------------------------
Đứng núi này trông núi nọ
The grass always looks greener on the other side of the fence
Không có lửa làm sao có khói
There is no smoke without fire
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
To jump from the frying pan into the fire
Lúc khó khăn mới biết bạn hiền
A friend in need in a friend indeed;
When good cheer is lacking, our friends will be packing
Bạn bè có qua phải có lại
Friendship should not be all on one side
Tứ đổ tường đưa chân vào rọ
Gambling, women and wine a bad road make
19
Ngậm bồ hòn làm ngọt
Grin and bear it
Lắm vai nhẹ gánh
Many hands make light work
Xanh vỏ đỏ lòng
Warm heart, cold hands
Tri nhàn tiện nhàn đãi nhàn hà thời nhàn
All happiness is in the mind
Bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp
If you run after two hares you will catch neither
Dục tốc bất đạt
Haste makes waste;
More haste, less speed
Đáy biển mò kim
Look for a needle in a haystack
Nữ nhi tác quái, gà mái đá gà cồ
20
It is a sad house where the hen crows louder than the cock
Khẩu phật tâm xà .
A honey tongue, a heart of gall
Mật ngọt chết ruồị
Flies are easier caught with honey than with vinegar
Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ .
No bees, no honey; no work, no money
Càng nguy nan lắm, càng vinh quang nhiềụ
The more danger, the more honor
Mất bò mới lo làm chuồng .
It is too late to lock the stable when the horse has been stolen;
It is too late to spare when the bottom is bare
Đặt con trâu trước cái cày .
To put the cart before the horse
Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
If a house be divided against itself, that house cannot stand
21
Mất của mới học được khôn .
When house and land are gone and spent, the learning is most excellent
Lươn ngắn lại chê trạch dài .
The hunchback does not see his own hump, but sees his companion's;
The pot call the kettle black
Được voi đòi tiên .
Give him an inch and héll take a yard
Nồi nào vung nấy .
Every Jack must have his Jill
Ác giả ác báo .
Those who kill by the sword shall perish by the sword
Có công mài sắt có ngày nên kim.
Step by step one climbs the lađer
Cẩn tắc vô ưu
(Cẩn tắc vô áy náy )
Look before you leap
Đừng vạch áo cho người xem lưng
22
Don't wash your linen in public
Nước chảy đá mòn
Little strokes fell great oaks
Đen bạc đỏ tình, đen tình đỏ bạc
Lucky at cards, unlucky in love; Unlucky at sport, lucky in love
Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
If you wish good advice, consult an old man
Nhân định bất như thiên định .
Man proposes, God disposes
Quân tử nhất ngôn;
Nhất ngôn ký xuất, tứ mã nan truy
Words bind men
Mỗi thời mỗi khác
Other times, other manners
Trượng phu không thờ hai chúa .
No man can serve two masters
23
Muốn chỉ huy phải biết tuân lệnh
One must be a servant before one can be a master;
Through obedience learn to command
Càng đông càng náo nhiệt .
Vô đông ăn nhiều;
The more the merrier
Hồng nhan bạc mệnh;
Anh hùng yểu mệnh.
Hoa đẹp chóng tàn.
The mirth of the world lasts but a while
Lòng tham vô đáy
The more you get, the more you want
Chuyện bé đừng xé ra to
Do not make a mountain out of a mole hill
Nằm trong chăn mới biết có rận
Only the wearer knows where the shoe pinches
Chơi dao có ngày đứt tay
One should not play with sharp tools
24
Tri túc tiện túc đãi túc hà thời túc
He who is content in his poverty is wonderfully rich
Phòng bệnh hơn chữa bệnh
Prevention is better than cure;
Thatch your roof before the rain begins
Quân tử nhất ngôn
Promise is debt
Quân tử nhất ngôn là quân tử dại, Quân tử nói đi nói lại là quân tử khôn
Promises are made to be broken
Bụt chùa nhà không thiêng
A prophet is without honor in his own country
Yêu nhau lắm cắn nhau đau
Lovers' quarrel are soon mended;
The quarrel of lovers is the renewal of love
Bộc phát bộc tàn
Soon ripe, soon rotten
25
Tích tiểu thành đại
Of saving comes having
Đem muối bỏ biển;
Chở cũi về rừng
Cast water into the sea
Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
From shirtsleeves to shirtsleeves in only three generation
Gieo gió gặt bão
He who sows the wind shall reap the tempest
What goes around, will come around
Sau cơn mưa trời lại sáng
After a storm comes a calm
Ăn miếng trả miếng
Tit for tat
Một giọt nước đào hơn ao nước lã
Blood is thicker than water
Con có khóc mẹ mới cho bú
26
The squeaky wheel gets the grease
Tửu nhập ngôn xuất;
Rượu vào lời ra
When the wine is in, the wit is out
Bút sa gà chết
Words fly, writing remains
Phú quý sinh lễ nghĩa
Plenty breeds pride
Tối lửa tắt đèn, trắng cũng như đen
All cats are grey in the dark
Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm
When the cat's away the mice will play
Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
Spare the rod and spoil the child
Mình cùng họ Hồng Bàng
We are all Adam's children
27
Vô phúc đáo tụng đình
A client between his attorney and counselor is like a goose between two foxes
Đèn nhà ai nấy rạng
Every cock crows on his own dunghill
Trâu chậm uống nước đục
The cow that is first up gets the first of the dew;
The early bird catches the worm
Đàn khảy tai trâu
to cast pearl before swine
Đã mang lấy nghiệp vào thân, cũng đừng trách móc trời gần trời xa
Every one must carry his own cross
Kiến tha lâu đầy tổ
Little and often fill the purse
-------------------------------------
Muốn ăn thì lăn vào bếp
He who would have fruit must climb the tree
Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
28
There is no place like home
Mèo khen mèo dài đuôi
Every cook praises his own broth
Chủ nào tớ nấy
Like master, like servant
Thua keo này ta bày keo khác
When one door shuts, another opens
Nước chảy đá mòn
Constant dripping water wears away the stone
Cứu cánh biện minh phương tiện
The end justifies the means
Cá lớn nuốt cá bé
Big fish eat little fish
Thừa nước đục thả câu
It's good fishing in troubled water
Thánh nhân đãi kẻ khù khờ
29
Fortune favors fools
Ở sao cho vừa lòng người .
You can't please everyone
Tích cốc phòng cơ, tích y phòng hàn
Providing is preventing
Tham thì thâm
Covetousness breaks the sack
Thua keo này ta bày keo khác
If at first you don't succeed, try, try, again
Kỷ sở bất dục, vật thi ư nhân
(Cái gì không muốn thì đừng làm cho người khác)
Do as you would be done by
Mò trăng đáy nước
Draw water in a sieve;
Bark at the moon
Nữ nhân chi trung gia thất
A woman's place is in the house
30
Nhất ngôn ký xuất, tứ mã nan truy
A word spoken is past recalling
Thiên tử hành vi bất khả vấn nạn
The king can do no wrong
Xấu đẹp tùy người đối diện
Beauty is in the eye of the beholder
Ăn mày đòi xôi gấc
Beggars can't be choosers
Ăn cháo đá bát
Bite the hand that feeds you
Qua cầu rút ván
Burn the bridges behind oneself
Trượng phu không đánh kẻ ngã ngựa
Don't hit a man when he's down
Trao trứng cho ác
Let the fox guard the hen house;
31
Set a wolf to watch the sheep
Trứng khôn hơn vịt
Teach your grandmother to suck eggs
Mèo mù vớ cá rán;
*** ngáp phải ruồi
Even a blind pig occasionally picks up an acorn;
Even a blind chicken finds some corn now and then
Con giun xéo lắm cũng quằn
Even a worm will turn
Thà chết vinh hơn sống nhục;
Thà làm quỷ nước Nam còn hơn làm Vương đất Bắc;
Sĩ khả sát bất khả nhục
I would rather die on my feet than live on my knee
Chia rẻ chết lẻ tẻ , đoàn kết chết chùm
If we don't hang together, we will hang separately
Một bên tám lạng, một bên nửa cân.
It is six of one and half a dozen of the other
32
Nhất bộ khởi xuất vạn lý hành (Lão Tử)
A journey of a thousand miles begins with one step
Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
Laughter is the best medecine
Bất chiến tự nhiên thành
Let nature take its course
Tam thập nhi lập
Life begins with forty
Cha mẹ nuôi con từng năm từng tháng, con nuôi cha me tính toán từng ngày
A mother can take care of ten children, but sometimes ten childen can't take care of one mother
Chuyện đầu voi đuôi chuột
The mountain labored and brought forth a mouse
Làm ơn mắc oán
No good deed goes unpunished
Nước chảy chỗ trũng
The rich get richer and the poor get poorer
33
Tích cốc phòng cơ
Save for a rainy day
Tiền trảm hậu tấu
Shoot and ask question afterwards
Chậm mà chắc;
Ăn chắc mặc bền
Slow but sure
Ác giả ác báo . Làm ác gặp ác
As the call, so the echo or evil doing does not pay evil
Ai chưa từng đau khổ sẽ không hiểu thế nào là hạnh phúc
Misfortunes tell us what fortune is
Ai biết chờ người ấy sẽ được
Everything comes to him who waits
Bạn xấu còn tệ hơn kẻ thù trước mặt
False friends are worse than open enemies
Bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao
34
To draw in its claws or a honey tonge, a heart of gall
Bụt chùa nhà không thiêng
No man is a hero to his valet
Cái gì có lợi củng có lúc có hại
Fire is a good servant but a bad master
Cao lễ dễ thưa or Không đấm mõm thì chẳng xong
An empty hand is no lure for a hawk
Barking dogs seldom bite
*** sủa ít khi cắn
The beaten road is safest
Con đường quen thuộc là con đường an toàn nhất
Beauty is in the eye of the beholder
Vẻ đẹp nằm trong con mắt người ngắm
Better late than never
Thà muộn còn hơn không
Blood is thicker than water
35
Một giọt máu đào hơn ao nước lã
Book and friend should be few but good
Sách vở và bạn bè, cần ít thôi nhưng phải tốt
Brevity is the soul of wit
Sự ngắn gọn là tinh hoa của trí tuệ
The more you have ,the more you want
Lòng tham vô đáy
Every why has a where fore
Mời sự đều có lý do của nó
Everything comes to him who waits
Mời đều tốt đẹp sẽ đến với người biết đợi chờ
An eye for an eye, a tooth for a tooth
Ăn miếng trả miếng
The eye is bigger than the belly
No bụng đói con mắt
A fault confessed is half redressed
36
Thú nhận khuyết điểm là biết sửa mình
First impressions are most lasting
Ấn tượng ban đầu khó mà phai nhạt
Forbidden fruit is sweetest
Quả cấm bao giờ cũng ngọt
Forgive and forget
Hãy quên và tha thứ
Live not to eat, but eat to live
Sống không phải để ăn nhưng ăn để sống
The longest day must have an end
Ngày dài nhất cũng phải qua đi
Make the best of a bad job
Phải biết chấp nhận hoàn cảnh
A man can only die once
Ai cũng phải chết một lần
Marriage are made in Heaven
37
Hôn nhân là do trời định
Men are blind in their own cause
Con người mù quáng vì niềm tin của mình
Men make houses, Women make home
Đàn ông xây nhà, Đàn bà xây tổ ấm
Might is right
Lẽ phải thuộc về kẻ mạnh
Money talks
Đồng tiền biết nói
------------------------
Necessity is the mother of invention
Cái khó ló cái khôn
United we stand, divided we fall
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
Wake not a sleeping lion
Đừng đánh thức một con sư tử đang ngủ
38
Walls have ears
Tai vách mạch rừng
The way to a man's heart is through his stomach
Trái tim của một người đàn ông là thông qua chiếc dạ dày.
When in Rome do as the Romants do
Nhập gia tuỳ tục
When one door shuts another opens
Khi cánh cửa này đóng thì cánh cửa kia mở
Where there's a will there's away
Có chí thì nên
While there is life there is hope
Còn sống là còn hi vọng
The worth of a thing is best known by the want of it
Khi thiếu cái gì mới biết giá trị của cái đó
You may lend a horse to the water but you can not make him drink
Anh có thể dẫn con ngựa đến máng nước nhưng không thể bắt nó uống
39
Zeal without knowledge is a run away horse
Hăng hái mà không có tri thức khác nào một con ngựa hoang
Life is a grindstone,anf whether is grinds you down or polishes
you up is for you and you alone to dicide.
Cuộc đời tựa như viên đá,chính bạn là người quyết định để viên đá
ấy bám rong rêu hay trở thành 1 viên ngọc sáng
The optimist sees opportunity in every danger;
The pessimist sees danger in every opportunity.(Winston Churchill)
người lạc quan luôn nhìn thấy cơ hội trong hiểm nguy
còn người bi quan luôn nhìn thấy hiểm nguy trong mọi cơ hội
Two men look out through the same bars :
one sees the mud
and one the stars (langbridge)
2 người cùng nhìn bầu trời qua chấn song
1 người nhìn chỉ tháy 1 màu đen
người kia thì thấy những vì sao nhấp nháy
40
If your house is on fire,warm yourself by it
nếu ngôi nhà của bạn bị cháy hãy tự sửơi ấm = ngọn lửa ấy
Do unto others as you would have them do unto you
hãy đối xử với người khác the cách mà ban jmuốn đối xử với bạn
The greatest power that a person
possesses is the power to choose
life is not a bed of roses(C.Sống ko phải là 1 thảm roses)
He that is full of himself is very emty
(người tự phụ là ng` nông cạn)
Doing is better than saying
Never put off till tomorrow what you can do today
việc gì làm được ngày hôm nay chớ để ngày mai
The best things are hard to come by
cái gì quý cũng khó đạt
The shortest answer is doing
câu trả lời ngắn nhất là làm
41
• Many people are born crying , live complaining ,and die disappointed .
. Nhiều người đã khóc khi chào đời , phàn nàn khi đang sống và chán chường khi tắt thở
* Praise makes the good feel better and the bad feel worse
. Lời khen làm cho người tốt cảm thấy tốt hơn và kẻ xấu cảm thấy tồi tệ hơn
* Better an ugly face than ugly mind .
. Một gương mặt xấu , tốt hơn một tâm hồn xấu
* He who gives alms doesn't hope to be given alms
. Làm phúc không cầu được phúc
* Better learn your friend than your teacher.
. Học thầy , không thầy , học bạn
* Even a wicked tiger never eats his cubs
. Hỗ dữ không ăn thịt con
* Patient and gentleness are power
. Kiên nhẫn và lịch sự là sức mạnh
* With business , as with bootlaces , patience will untie knots
. Với kinh doanh , cũng như dây giày , kiên nhẫn sẽ cởi được nút
42
* It often needs an open mind to keep one's mouth shut
. Thường phải có một bộ óc mở mới giữ được cái mồm đóng
* Giving too many alms soon make a man a beggas
. Làm phúc quá tay ăn mày hông kịp
* Who take measure of his anger
. Khi giận ai bẻ thước mà đo
* Be hind every you meet is fighting a hard battle
. Hãy nhân hậu - mỗi người ta gặp đều đang phải vật lộn trong một cuộc chiến khắc nghiệt
* If you would like to know the value of money , go and try to borrow some
. Nếu bạn muốn biết giá trị của đồng tiền , hãy cứ thử đi vay xem
* Those who know how to eat will be with their fills , those who know how to use a blanket to cover will be warm .
. Khéo ăn thì no , khéo co thì ấm
* Never stand on your dingity , there's nothing in the word so slippery
. Chớ bao giờ có dẫm chân lên phẩm giá của mình , không có gì trên thế gian này lại trơn đến thế .
43
* When you aim at nothing , you will seldom miss the target
. [i]Khi ta không nhầm vào một cái gì thì rất ít khi ta bắn trượt
* Innocence shall make false accusation blush
. Sự ngây thơ sẽ làm cho lời kết tội sai lầm phải đỏ mặt
* Health to the sick , honour to the brave , success to the lover and freedom to the slave
Sức khoẻ cho người ốm , vinh dự cho người dũng cảm ,thành công cho kẻ biết yêu
* The art of living is to want less and to experience more
. Nghệ thuật sống là bớt đòi hỏi và trải nghiệm thêm nữa
* Husstle does not necess arily mean efficiency
. Vội vã không bao giờ mang lại hiểu quả
* You'll never know unless you try
. Ta không bao giờ biết nếu ta không thử
* A talkative is seldom over estimaed some one silent often is .
. Người ta rất ít khi đánh giá cao 1 kẻ hay nói nhưng lại thường coi trọng những người lặng im ^_*
* It is easier for father to have children than for children to have a real father
. Một người cha có những đứa con thì dễ hơn là những đứa con có 1 người cha thực sự
44
* Do not walk through time with out leaving endence of your passage
. Đừng bao giờ đi qua thời gian mà không đễ lại dấu vết
* You've go to keep going to ghet any where
. Bao giờ ta cũng phải luôn luôn có 1 nơi nào đó đễ đến
* There is only one success tobe able to spend your life in your ownway
. Chỉ có 1 thành công duy nhất - đó là khả năng sống cuộc sống của mình theo cách mình muốn
* Life is made up os getting and giving ,and forgetting and forgiving
. Cuộc sống được tạo dựng bởi nhận và cho , quên lảng và tha thứ
* It is better to live one day as a lion than a hundred years as sheep
. Thà sống 1 ngày như sư tử còn hơn sống trăm năm như con cừu
* It's nice to be improtant but it's more improtan tobe nice
. Là một nhân vật quan trọng thì cũng dễ thương đấy nhưng sống sao cho dễ thương còn quan trọng hơn nhiều ( good)
* We never know the love of parents ,until we become parents ourselves
. Chúng ta không bao giờ hiểu hết được tình yêu thương của bố mẹ, cho đến khi chính chúng ta làm bố mẹ
45
* Wine should be taken in small does ,know ledge in large
. Rượu nên uống từng lượng nhỏ , tri thức nên thu nhập từng lượng lớn
* Good wine reddens the face of man , riches excite his heart
. Rượu ngon làm đỏ mặt người , của cải kích thích trái tim con người
* When you dial a wrong number , you never get a busy singal
. Khi ta quay nhầm số điện thoại, ta không bao giờ gặp tín hiệu máy bận
* No body can hold his fist all day long
. Không ai nắm tay qua ngày đến tối
* Have a heart that never hardens , and a temper that never tires , and a touch that never hurts.
. Hãy có 1 trái tim không bao giờ chai sạn , một khí chất không bao giờ mệt mỏi , và một tiếp xúc không bao giờ làm đau
* I dare you achieve successes with out teachers
. Không thầy đố mày làm nên
1/ Clothes do not make the man= Manh áo không làm nên thầy tu.
2/ A man is known by his friends = Xem bạn biết người.
3/ A good name is better than riches = Tốt danh hơn lành áo.
46
4/ Don’t count your chickens before they are hatched= Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng.
5/ Absence makes the heart grow fonder= Sự xa vắng làm cho tình cảm thêm da diết.
6/ Every man has his faults = Nhân vô thập toàn.
7/ Call a spade a spade = Nói gần nói xa chẳng qua nói thật.
8/ Many man, many minds = 9 người 10 ý
9/ Actions speak louder than words = Hay làm hơn hay nói.
10/After a storm comes a calm= After rain comes fair weatherHết cơn bỉ cực đến hồi thái lai/ Sau cơn mưa trời lại sáng.
11/All things are difficult before they are easy= Vạn sự khởi đầu nan (Gian nan bắt đầu nản...thì mình chưa biết ! hi...hi).
12/An act of kindness is never wasted = A good deed is never lost = Làm ơn không bao giờ thiệt.
13/A miss is as good as a mile = Sai 1 ly, đi 1 dặmLet bygone be bygone(Việc gì qua rồi hãy cho qua)
A miss is as good as a mile(Sai một ly đi một dặm)Like father like son(Cha nào con nấy)One good turn deserves another (Ăn miếng trả miếng)Two securities are better than one (Cẩn tắc vô ưu)Slow and sure (Chậm mà chắc)If the cab fits then wear it (Có tật giật mình)Money makes the mare go (Có tiền mua tiên cũng được)Where's there's life, there's hope (Còn nước còn tát)A lie has no legs (Giấu đầu lòi đuôi)
47
We have gone too far to draw back (Đâm lao thì phải theo lao)In for a penny, in for a pound (Được voi đòi tiên)Tell me the company you keep, and I will tell you what you see (Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng)It never rains but it pours (Họa vô đơn chí)If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)We reap what we sow (Gieo gió gặt bão)THere's no smoke without fire (Không có lửa sao có khói)Who makes excuses, himself excuses (Lạy ông tôi ở bụi này)One scabby sheep is enough to spoil the whole flock (Con sâu làm rầu nồi canh)To kill two birds with one stone (Nhất cữ lưỡng tiện)To let the wolf into the fold (Nuôi ong tay áo)Constant dropping wears stone (Nước chảy đá mòn)A miss is as good as a mile (Sai một ly đi một dặm)A flow will have an ebb (Sông có khúc người có lúc)Grasp all, lose all (Tham thì thâm)Time lost is never found (Thời giờ đã mất thì không tìm lại được)Bitter pills may have blessed effects (Thuốc đắng dã tật)Beginning is the difficulty (Vạn sự khởi đầu nan)Traveling forms a young man (Đi một ngày đàng, học một sàng khôn)No guide, no realization (Không thầy đố mày làm nên) To be game: Có nghị lực, gan dạ To be gasping for liberty: Khao khát tự do To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong To be getting chronic: Thành thói quen To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc To be glad to hear sth: Sung s¬ướng khi nghe đ¬ược chuyện gì To be glowing with health: Đỏ hồng hào To be going on for: Gần tới, xấp xỉ To be going: Đang chạy To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng người nào To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
48
To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà) To be good at numbers: Giỏi về số học To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến người khác chi phối To be gracious to sb: Ân cần với người nào, lễ độ với người nào To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn người nào đã làm việc gì To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ¬ược To be great at tennis: Giỏi về quần vợt To be great with someone: Làm bạn thân thiết với người nào To be greedy: Tham ăn To be greeted with applause: Ьược chào đón với tràng pháo tay To be grieved to see something: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói! To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo To be gunning for someone: Tìm cơ hội để tấn công ai To be a bad fit: Không vừa To be a bear for punishment: Chịu đựng đ¬ược sự hành hạ To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ To be a believer in something: Ng¬ười tin việc gì To be a bit cracky: (Ng¬ười)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững To be a burden to someone: Là một gánh nặng cho ng¬ười nào To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ To be a comfort to someone: Là nguồn an ủi của ng¬ười nào To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ To be a cup too low: Chán nản, nản lòng To be a dab at something: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì To be a dead ringer for someone: (Lóng)Giống như¬ đúc To be a demon for work: Làm việc hăng hái To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến) To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr¬ờng To be a favourite of someone; to be someone's favourite: Ьược ng¬ười nào yêu mến
49
To be a fiasco: Thất bại to To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l¬ưu loát To be a foe to something: Nghịch với điều gì To be a frequent caller at someone's house: Năng tới lui nhà ng¬ười nào To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ lợi hằng năm To be a good judge of wine: Biết rành về r¬ượi, giỏi nếm r¬ượu To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe To be a good walker: Đi(bộ)giỏi To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công To be a law unto oneself: Làm theo đ¬ường lối của mình, bất chấp luật lệ To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ To be a man in irons: Con ng¬ười tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích) To be a mere machine: (Ng¬ười)Chỉ là một cái máy To be a mess: ở trong tình trạng bối rối To be a mirror of the time: Là tấm g¬ương của thời đại To be a novice in, at something: thạo, quen việc gì To be a pendant to...: là vật đối xứng của.. To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ To be a shark at maths: Giỏi về toán học To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng To be a slave to custom: Nô lệ tập tục To be a spy on someone's conduct: Theo dõi hành động của ai To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu To be a swine to someone: Chơi xấu, chơi xỏ ng¬ười nào To be a tax on somwonw: Là một gánh nặng cho ng¬ười nào To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với.. To be a testimony to somwthing: Làm chứng cho chuyện gì To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê To be a tight fit: Vừa nh¬ư in To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r¬ượu hoàn toàn To be a tower of strength to someone: Là ng¬ười có đủ sức để bảo vệ ai To be a transmitter of (something): (Ng¬ười)Truyền một bệnh gì
50
To be abhorrent to someone: Bị ai ghétUnited we stand, divided we fallĐoàn kết là sống, chia rẽ là chết--------------Walls have earsTai vách mạch rừng--------------The way to a man’s heart is through his stomachTrái tim của một người đàn ông là thông qua chiếc dạ dày--------------Where there’s a will there’s awayCó chí thì nên--------------Barking dogs seldom bite*** sủa ít khi cắn--------------Beauty is in the eye of the beholderVẻ đẹp nằm trong con mắt người ngắm--------------Better late than neverThà muộn còn hơn không--------------Brevity is the soul of witSự ngắn gọn là tinh hoa của trí tuệ--------------An eye for an eye, a tooth for a toothĂn miếng trả miếng--------------Marriage are made in HeavenHôn nhân là do trời định--------------Men make houses, Women make homeĐàn ông xây nhà, Đàn bà xây tổ ấm--------------Necessity is the mother of inventionCái khó ló cái khôn--------------
51
Men are blind in their own causeCon người mù quáng vì niềm tin của mình--------------Live not to eat, but eat to live ( thịt tiếc khi chủ nghĩa ngược lại T___________T)Sống không phải để ăn nhưng ăn để sống--------------Forbidden fruit is sweetestQuả cấm bao giờ cũng ngọt--------------A fault confessed is half redressedThú nhận khuyết điểm là biết sửa mình--------------Book and friend should be few but goodSách vở và bạn bè, cần ít thôi nhưng phải tốt--------------Blood is thicker than waterMột giọt máu đào hơn ao nước lã--------------The beaten road is safestCon đường quen thuộc là con đường an toàn nhất--------------When in Rome do as the Romants doNhập gia tuỳ tục--------------Every dog has his dayAi giàu ba họ, ai khó ba đời--------------The grass is always greener on the other sideĐứng núi này trông núi nọ--------------Let grass grow under one's feetNước tới chân mới nhảy--------------Let bygones be bygonesHãy để cho dĩ vãng trôi về dĩ vãng--------------One for all and all for one
52
Mình vì mọi người, mọi người vì mình--------------It takes a thief to catch a thiefKẻ cắp gặp bà già--------------Hide one's head and leave tail sticking outGiấu đầu lòi đuôi--------------Sow the wind and reap the whirlwindGieo gió gặp bão--------------Like father, like sonCha nào con nấy--------------Hidden things will be brought to light in due timeCháy nhà ra mặt chuột--------------He who sleeps with a dog gets up with fleasGần mực thì đen, gần đèn thì sáng--------------Birds of their little nests agreeGà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau--------------Travel broadens your mindĐi một ngày đàng học một sàng khôn--------------Succeed by dump luck*** ngáp phải ruồi--------------Worthless, not worth picking up*** tha đi, mèo tha lại--------------Pick over and over and pick the worstGià kén kẹn hom--------------Give him an elephant and he'll ask for an angelĐược voi đòi tiên
53
--------------Out of the frying pan into the fireTránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
make a splash:trên đỉnh cao của vinh quangduck soup: chuyện nhỏfor the birds: chuyện vặt vãnhhave the world by the tail: cuộc đời lên hương
COLOUR
Black- be in the black: có tài khoản- black anh blue: bị bầm tím- a black day (for someone/sth): ngày đen tối- black ice: băng đen- a black list: sổ đen- a black look: cái nhìn giận dữ- a black mark: một vết đen, vết nhơ- a/the black sheep 9of the family): vết nhơ của gia đình, xã hội- in someone's black books: không được lòng ai- in black and white: giấy trằng mực đen- not as black as one/it is panted: không tồi tệ như người ta vẽ vờiBlue- blue blood: dòng giống hoàng tộc- a blue-collar worker/job: lao động chân tay- a/the blue-eyed boy: đứa con cưng- a boil from the blue: tin sét đánh- disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu- once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi- out of the blue: bất ngờ- scream/cry blue muder: cực lực phản đối- till one is blue in the face: nói hết lời
Green- be green: còn non nớt
54
- a green belt: vòng đai xanh- give someone get the green light: bật đèn xanh- green with envy: tái đi vì ghen- have (got) green fingers: có tay làm vườn
Grey- go/turn grey: bạc đầu- grey matter: chất xámRed- be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng- be in the red: nợ ngân hàng- (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang- the red carpet: đón chào nồng hậu- a red herring: đánh trống lãng- a red letter day: ngày đáng nhớ- see red: nổi giận bừng bừng
White- as white as a street/ghost: trắng bệt- a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng- a white lie: lời nói dối vô hại
NUMBER
One- at one time: thời gian nào đó đã qua- back to square one: trở lại từ đầu- be at one with someone: thống nhất với ai- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai- for one thing: vì 1 lý do- a great one for sth: đam mê chuyện gì- have one over th eight: uống quá chén- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại- it's all one (to me/him): như nhau thôi- my one and only copy: người duy nhất- a new one on me: chuyện lạ- one and the same: chỉ là một
55
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi- one in the eye for somone: làm gai mắt- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người- a one-night stand: 1 đêm chơi bời- one of the boy: người cùng hội- one of these days: chẳng bao lâu- one of those days: ngày xui xẻo- one too many: quá nhiều rượu- a quick one: uống nhanh 1 ly rượuTwo- be in two minds: chưa quyết định được- for two pins: xém chút nữa- in two shakes: 1 loáng là xong- put two and two together: đoán chắc điều gì- two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần- two/ten a penny: dễ kiếm được
Other numbers- at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù- knock somone for six: đánh bại ai- a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời- a nine-to-five job: công việc nhàm chán- on cloud nine: trên 9 tầng mây- dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao- ten to one: rất có thể- nineteen to the dozen: nói huyên thuyênANIMALSbadger someone: mè nheo ai- make a big of oneself: ăn uống thô tục- an eager beaver: người tham việc- a busy bee: người làm việc lu bù- have a bee in one's bonest: ám ảnh chuyện gì- make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì- the bee's knees: ngon lành nhất- an early bird: người hay dậy sớm- a home bird: người thích ở nhà- a lone bird/worf: người hay ở nhà
56
- an odd bird/fish: người quái dị- a rare bird: của hiếm- a bird's eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt- bud someone: quấy rầy ai- take the bull by the horns: không ngại khó khăn- have butterflies in one's stomach: nôn nóng- a cat nap: ngủ ngày- lead a cat and *** life: sống như chó với mèo- let the cat out of the bag: để lộ bí mật- not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi- not have a cat in hell's change: chẳng có cơ may- play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột- put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đườngdonkey's years: thời gian dài dằng dặc- do the donkey's work: làm chuyện nhàm chán- a lame duck: người thất bại- a sitting duck: dễ bị tấn công- a cold fish: người lạnh lùng- a fish out of water: người lạc lõng- have other fish to fry: có chuyện fải làm- a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh- not hurt a fly: chẳng làm hại ai- there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để- can't say boo to a goose: hiền như cục đất- cock someone's goose: làm hư kế hoạch (hư bột hư đường)- a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng- a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm
57