ubnd tỈnh kontum · web viewliÊn sỞ xÂy dỰng - tÀi chÍnh số: 07 /cbls-xd-tc cỘng hÒa...
TRANSCRIPT
UBND TỈNH KONTUMLIÊN SỞ
XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH
Số: 07 /CBLS-XD-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 16 tháng 9 năm 2016
CÔNG BỐGiá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác
từ ngày 01/8/2016 đến ngày 31/8/2016
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát
triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/9/54/ĐS-KT, ngày 6/9/2016 của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;
Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/8/2016 đến ngày 31/8/2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác.
Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác thời điểm từ ngày 01/8/2016 đến ngày 31/8/2016 như sau:
ĐVT: Đồng
TTTÊN VẬT TƯ
ĐƠN VỊ
GIÁ THÁNG 8
I THÀNH PHỐ KON TUM: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636
2 Thép rằn 10 – 18 (Miền Trung) kg 14.000
3 Thép rằn 10 – 18 (Việt Hàn) kg 15.700
4 Thép rằn 10 – 18 (Việt Úc) kg 15.000
5 Thép vằn > 18. kg 14.200
6 Kẽm buộc. kg 17.600
7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500
8 Thép U loại <100. kg 15.000
1
9 Thép U loại 100 – 500. kg 15.45410 Thép V loại 30 - 100. kg 14.500
11 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.545
12 Lưới B40 kg 16.818
13 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454
Ống kẽm Hoa Sen:
14 Ống kẽm 21, dày 1ly; Trọng lượng: 2,92kg/cây ống 50.909
15 Ống kẽm 27, dày 1ly; Trọng lượng: 3,62kg/cây ống 61.818
16 Ống kẽm 34, dày 1ly; Trọng lượng: 4,69kg/cây ống 78.182
17 Ống kẽm 42, dày 1ly; Trọng lượng: 5,8kg/cây ống 95.455
18 Ống kẽm 90, dày 1,2ly; Trọng lượng: 15,31kg/cây ống 239.091
19 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (10 x 10), dày 0,7dem, 1,1kg/cây cây 21.818
20 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (12 x 12), dày 0,7dem, 1,4kg/cây cây 24.455
21 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (14 x 14), dày 0,7dem, 1,67kg/cây cây 29.091
22 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (16 x 16), dày 0,8dem, 2,2kg/cây cây 39.091
23 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 20), dày 0,7dem, 2,4kg/cây cây 42.727
24 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 25), dày 0,8dem, 3,5kg/cây cây 56.364
25 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 30), dày 0,8dem, 4,2kg/cây cây 69.091
26 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 40), dày 0,9dem, 6,4kg/cây cây 104.545
27 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 40), dày 0,8dem, 4,3kg/cây cây 68.182
28 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 50), dày 0,8dem, 5,7kg/cây cây 89.091
29 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 60), dày 0,9dem, 7,3kg/cây cây 117.273
30 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 80), dày 1,0ly, 10,9kg/cây cây 172.727
31 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (50 x 100), dày 1,1ly, 15,2kg/cây cây 236.364
Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu Thép
32 (45 x 80) dày 1,8mm. m 45.455
33 (45 x 100) dày 1,8mm. m 50.000
34 (45 x 125) dày 1,8mm. m 54.545
35 (45 x 80) dày 2mm. m 50.000
36 (45 x 100) dày 2mm. m 54.545
37 (45 x 125) dày 2mm. m 59.091
Xi măng các loại:
38 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.615
2
39 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568
40 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563
41 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758
42 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615
43 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600
44 Xi măng Covesco Sông Gianh PCB30 kg 1.600
45 Vôi bột kg 4.000
46 Vật liệu Carboncor Asphalt Tấn 3.940.000
Tole tráng kẽm các loại:
Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m. 47 2,5zem, 2,30 - 2,40 kg/m. m 54.545
48 3,5zem, 3,10 - 3,20 kg/m. m 67.273
49 4,0zem, 3,70 - 3,80 kg/m. m 72.727
50 4,5zem, 4,20 - 4,30 kg/m. m 80.909
Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.
51 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091
52 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364
53 4,0zem, 2,53 - 3,58 kg/m. m 79.091
54 4,5zem, 4,00 - 4,05 kg/m. m 87.273
Tole ốp tường cán 13 sóng - Việt Nam sản xuất. Tôn màu.
55 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091
56 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364
57 3,5zem, 3,06 - 3,11 kg/m. m 72.727
Tôn màu Plafond: Việt Nam sản xuất.
58 1,8zem, 1,45 - 1,55 kg/m. m 42.727
59 2,0zem, 1,65 - 1,75 kg/m. m 44.545
60 2,2zem, 1,80 - 1,90 kg/m. m 47.273Các sản phẩm từ Nhôm:
61
Cửa sô nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....). m2 950.000
62
Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …). m2 1.000.000
63Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m2 650.000
3
64Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m2 576.000
65 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 250.000
Cửa nhựa có khung ngoại: (kể các phụ kiện, khóa, bản lề, chốt)
66 Cửa nhựa (0,8x2,0)m loại có khung ngoại bộ 381.818
67 Cửa nhựa (0,75x1,9)m loại có khung ngoại bộ 363.636
Các loại kính:
68 Kính màu 5mm Việt Nam m2 160.000
69 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273
70 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909
71 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000
72 Kính màu dày 8mm Việt Nam m2 363.636
73 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000
Cát các loại
74 Cát xây, đúc. m3 90.000
75 Cát tô, trát. m3 150.000
Đá các loại và bột đá:
76 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000
77 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000
78 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500
79 Đá chẻ viên 4.500
Ngói các loại:
80 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 2.849
81 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000
82 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500
83 Ngói Việt Nhật viên 12.000
Gạch Tuynel:
84Gạch rỗng 6 lỗ lớn.KT: (220 x 150 x 105)mm. TL: 3,2kg – 3,3kg. viên 1.818
85Gạch rỗng 6 lỗ trung. KT: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng: 2,2kg – 2,4kg viên 1.273
86 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. KT: (220 x 105 x 60)mm. TL: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091
87 Gạch nửa 6 lỗ trung.KT: (100 x 130 x 90)mm. viên 800
88 Gạch nửa 6 lỗ lớn. KT: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.080
89 Gạch đặc KT: (200 x 90 x 50)mm viên 1.500
4
Gạch tự chèn bê tông Block:
90 Gạch màu xám đen (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.438
91 Gạch màu xanh (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.851
92 Gạch màu đỏ (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.851
93 Gạch màu vàng làm bằng bột đá (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.851
94
Gạch màu vàng làm bằng xi măng trắng (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.264
Gạch men lát nền hiệu Đồng Tâm:
95 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA.3030Nix005 viên 14.600
96 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. 6DM01 viên 84.000
97 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA.PARIS viên 25.200
Đá Granit các loại: Đơn giá chưa tính chi phí thi công, lắp đặt.
98 Đá Granit trắng Bình Định m2 320.000
99 Đá Granit vàng Bình Định m2 450.000
100 Đá Granit đỏ Bình Định m2 480.000
101 Đá Granit xám Phú Yên m2 450.000
102 Đá Granit tím hoa cà m2 280.000
103 Đá Granit đen kim sa m2 780.000
104 Đá Granit đen An Khê m2 540.000
Nhựa đường, nhũ tương:
105 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 8.900
106 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 9.500
107
Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.500
108
Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600
Gỗ các loại:
109 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 8.636.363
110 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 9.090.909
111 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 8.909.091
112 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.000.000
113 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 9.090.909
114 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.181.818
5
115 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 4.090.909
Bê tông thương phẩm: Đơn giá Đã bao gồm chi phí vận chuyển trong phạm vi < 10km
116 Bê tông mác 150 loại R28 m3 863.636
117 Bê tông mác 200 loại R28 m3 954.545
118 Bê tông mác 250 loại R28 m3 1.045.455
119 Bê tông mác 300 loại R28 m3 1.136.364
Đơn giá bơm bê tông
120 Chiều dài cần bơm ≤ 50m, khối lượng bơm/lần ≤ 20m3 ca 1.363.636
121 Chiều dài cần bơm ≤ 50m, khối lượng bơm/lần ≥20m3 m3 63.636
Các loại sơn:
122 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000
123 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979
124 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313
125 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980
126 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888
127 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818
128 Sơn Jyka – Duly T500 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 61.111
129 Sơn Jyka – Duly T400 nội thất, thùng 18 lít. lít 29.798
130 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 39.722
131 Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 31.222
132 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít lít 49.833
133 Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít lít 40.833
134 Sơn Tito-Sơn trong nhà intino loại 17,5 lít/thùng lít 23.348
135 Sơn Tito-Sơn ngoài nhà SL62 loại 17,5 lít/thùng lít 59.356
136 Sơn nội thất Jymec –sơn trong nhà, thùng 18 lít lít 39.394
137 Sơn nội thất Jymec –sơn mịn ngoài nhà, thùng 18 lít lít 68.939
138 Bột trét kg 5.000
Ống nhựa HDPE- Tiền phong PN 10:
139 63 độ dày 3,8mm md 49.273
140 75 độ dày 4,5mm md 70.273
141 110 độ dày 6,6mm md 151.091
142 160 độ dày 9,5mm md 312.909
143 200 độ dày 11,9mm md 493.636
6
144 250 độ dày 14,8mm md 751.727
145 315 độ dày 18,7mm md 1.192.727
146 400 độ dày 23,7mm md 1.926.000
147 500 độ dày 29,7mm md 3.026.455Cửa nhựa lõi thép UPVC: Hãng Euro Window, Giao hàng tại chân công trình thuộc phạm vi tỉnh Kon Tum, đã bao gồm chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt hoàn thiện.
148Cửa nhựa Eurowindow - Nhập khẩu CHLB Đức. Cửa đi các loại - kính cường lực 8mm. Đầy đủ phụ kiện Roto, khóa. m2 5.600.000
149Cửa nhựa Eurowindow, nhập khẩu Đức, cửa sô vách kính các loại- kính cường lực 8mm, đầy đủ phụ kiện, khóa m2 4.800.000
150Cửa nhôm Eurowindow cửa đi, kính cường lực 8mm, đầy đủ phụ kiện, khóa m2 4.400.000
151Cửa nhôm Eurowindow cửa sô và vách kính các loại kính 8mm, đầy đủ phụ kiện, khóa m2 4.200.000
Hệ thống điện dân dụng:
152 Đèn huỳnh quang UT3; Model: CFL 3UT3 11W cái 35.455
153Đèn huỳnh quang UT5; Model: CFL 4UT5 40W.SCông suất: 40W cái 123.636
154
Đèn huỳnh quang Compact xoắn Model: CFL ST4 35WCông suất: 35W cái 103.636
155Đèn Compact ốp trần hình tròn; Model: CL-04 15 3UT3Công suất: 15W Kích thước (Φ x Cao): (286 x 78)mm cái 126.364
156Bộ đèn huỳnh quang; Model: ĐĐT-36W/01Công suất: 36W Kích thước (D x R x C): (1.300 x 62 x 46)mm cái 84.545
157Đèn/ bộ đèn Led Tube; Model: LED TUBE 01 120/22W Công suất: 22W; Kích thước (D x R): (26 x 1.212)mm bộ 555.455
158Đèn Led Panel tròn; Model: D PT02 110/5W(S) Công suất: 5WKích thước (Φ x C): (120 x 20)mm cái 200.000
159Đèn Led Panel; Model: D P01 30x120/50W; Công suất: 50WKích thước (D x R x C): (1.200 x 300 x14)mm bộ 3.182.727
160Đèn Led ốp trần hình tròn; Model: D LNCB02L/12W(S)Công suất: 12W; Kích thước (Φ x C): (300 x 95)mm cái 630.000
161Đèn Led chiếu pha, rọi; Model: D CP02L/30WCông suất: 30W; Kích thước (D x R x C): (180 x 140 x 120)mm cái 840.000
162 Đèn sợi đốt; Model: IL 25/40/60W(A50) Công suất: 60W cái 7.000
163 Công tắc cầu thang (Panasonic). cái 41.000
164 Cầu chì nhựa 5A (Tiến Thành - Việt Nam). cái 9.200
165 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A - Việt Nam cái 26.700
166 Công tắc đôi chôn ngầm (Panasonic). cái 28.000
167 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện (Tiến Phát - VN). cái 9.200
168 Cầu dao 2 cực 30A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). m 83.000
169 Cầu dao 3 cực 20A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 125.000
170 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,4m. cái 920.000
7
171 Quạt hút Việt Nam 250. cái 430.000
172 Quạt treo tường Bifan điều khiển từ xa - Việt Nam. cái 829.000Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Đệ Nhất: Giao hàng trong phạm vi công trình TP Kon Tum.
Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
173 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.300
174 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 3.300
175 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.200
176 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 5.900
177 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 9.500
Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
178 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 7.100
179 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 11.300
180 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 17.100
181 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 25.300
Dây điện bọc nhựa PVC-300/500V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)
182 VCm-0,5 (1x16/0,2)-300/500V m 1.200
183 VCm-0,75 (1x24/0,2)-300/500V m 1.600
184 VCm-1,0 (1x32/0,2)-300/500V m 2.100
Điện công cộng:
185 Đèn cầu D400 màu trắng đục bóng LED đôi màu bộ 770.000
186 Cột Banian đế gang, thân nhôm. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu cột 2.900.000
187 Cần đèn cao áp chữ L, L1,5m cần 1.450.000
188 Cần đèn cao áp chữ S, S2,3m cần 1.280.000
189 Cần đèn cao áp chữ S, S2,8m cần 1.400.000
190 Bóng đèn cao áp SON T25W cái 200.000
191 Bóng đèn cao áp SON T80W cái 220.000
192 Bóng đèn cao áp SON T150W cái 250.000
193 Bóng đèn cao áp SON T250W cái 290.000
194 Tủ điều khiển chiếu sáng TĐ – 03 một ngăn 1000 100 A Tủ 15.700.000
Vật liệu hệ thống thu sét:
195 Cọc thép D16-L2,4m cọc 90.000
196 Dây tiếp đất dưới mương D50 sơn dẫn điện 3 lớp m 77.500
197 Dây dẫn theo tường, mái D35 sơn dẫn điện 3 lớp, vỏ PVC m 57.000
8
Hãng sản xuất: Cadivi
198Kim thu sét thép loại 6THãng sản xuất: Công ty TNHH Khánh Long cái 150.000
199Quả chống sét loại 3 quảHãng sản xuất: Công ty TNHH Khánh Long cái 120.000Hộ lan mềm mạ kẽm: Giao hàng trên phương tiện vận chuyển của bên mua tại kho thành phố Kon Tum
200 Tấm sóng hộ lan mềm (2.320 x310x3) mm tấm 773.604
201 Tấm sóng hộ lan mềm (3.320 x310x3) mm tấm 1.081.712
202 Tấm (cuối + đầu) L=0,7 hộ lan mềm tấm 333.450
203 Cột thép U (16x16x160)cm cột 987.012
204 Cột thép hộp (150x15x15) cm cột 1.080.378
205 Cột thép trụ tròn (D141.3x2000x4,5)mm, chụp đầu cọc cái 993.681
206 Bu lông f20, L =380 mm cái 33.345
207 Bu lông f19, L =180 mm cái 24.300
208 Bu lông f20 L =180 mm cái 26.676
209 Mắt phản quang cái 16.038
210 Tấm thép đệm (300x70x5)mm cái 63.900
211 Hộp đệm cái 189.935
Vật liệu phòng cháy, chữa cháy
212 Bình chữa cháy mini cái 200.000
213 Hộp cứu hỏa trong nhà (600x450x180) Việt Nam cái 500.000
214 Bình chữa cháy bột tông hợp MF 24 cái 400.000
215 Bình chữa cháy CO2 MT3 cái 550.000
216 Bảng nội quy, tiêu lệnh PCCC cái 70.000
IIHUYỆN ĐĂK HÀ: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
217 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700
218 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500
219 Thép rằn > 18. kg 14.500
220 Kẽm buộc. kg 17.600
221 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000
222 Lưới B40 kg 18.400
Xi măng các loại:
9
223 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600
224 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm trắng - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
225 2,6zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545
226 3,5zem (3kg10 – 3kg20) m 65.455
227 4,0zem (3kg65 – 3kg80) m 75.455
228 4,2zem (3kg90 – 4kg00) m 77.273
Tole kẽm màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m 229 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182
230 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091
231 4,0zem (3kg40 – 2kg50) m 76.364
232 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727
Các loại kính:
233 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300
234 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700
235 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100Ngói các loại:
236 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200
237 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000
238 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000
239 Ngói Việt Nhật viên 13.000
Gạch không nung:
240Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg viên 2.100
241Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn lớn, quy cách:260 x 170 x 120mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 10kg viên 4.290
242Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách: 220 x 105 x 65mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 2kg viên 1.280
243Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:390 x 150 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 9,5kg viên 7.349
244Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:390 x 190 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 14,5kg viên 10.490
Sơn các loại:
245 Bột trét kg 5.000
246 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555
10
247 Sơn nippon sơn ngoài thùng 18 lít lít 83.333
III HUYỆN ĐĂK TÔ: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
248 Thép tròn 6 – 8. kg 11.800
249 Thép vằn 10 – 8. kg 12.500
250 Kẽm buộc. kg 17.500
251 Lưới B40 kg 18.000
Xi măng các loại:
252 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600
253 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700
Tole tráng kẽm
Tole kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
254 2,0zem (1kg70 – 1kg80) m 50.000
255 2,2zem (1kg87 – 1kg97) m 51.818
256 2,4zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545
257 3,0zem (2kg70 – 2kg80) m 64.545
Tole lạnh màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
258 2,5zem (1kg90 – 2kg00) m 57.273
259 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 72.727
260 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 80.000
261 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 84.545
Các loại kính:
262 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000
263 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000
264 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
Cát các loại:
265 Cát xây, đúc. m3 55.000
266 Cát tô, trát. m3 60.000Ngói các loại :
267 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.500
268 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200
269 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500
11
270 Ngói Việt Nhật viên 13.800
Sơn các loại:
271 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000
272 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 225.000
273 Bột trét kg 5.000
HUYỆN NGỌC HỒI: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
274 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500
275 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200
276 Thép rằn > 18. kg 14.200
277 Kẽm buộc. kg 16.000
278 Lưới B40 kg 17.500
Xi măng các loại:
279 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 kg 1.580
280 Xi măng Phúc Sơn PCB 40 kg 1.700
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m 281 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 70.000
282 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 84.545
283 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 91.818
284 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 99.091
Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m 285 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 70.909
286 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 85.455
287 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 92.727
288 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 100.000
Các loại kính:
289 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000
290 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000
291 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000Ngói các loại
292 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700
12
293 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000
294 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000
295 Ngói Việt Nhật viên 14.500
Cát các loại:
296 Cát xây, đúc. m3 35.000
297 Cát tô, trát. m3 35.000
Đá các loại và bột đá:
298 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000
299 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000
Sơn các loại:
300 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 27.273
301 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 49.091
HUYỆN ĐĂK GLEI: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện ĐăkGlei cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
302 Thép tròn 6 – 8. kg 15.000
303 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000
304 Thép rằn > 18. kg 14.000
305 Thép I loại 100 – 500. kg 16.000
306 Thép V loại 30-100 kg 15.000
307 Kẽm buộc. kg 16.000
308 Lưới B40 kg 17.500
Xi măng các loại:
309 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660
310 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 kg 1.520
Các loại kính:
311 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000
312 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000
313 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000
Đá các loại và bột đá:
314 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000
315 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000
316 Bột đá m3 319.000
13
Cát các loại:
317 Cát xây, đúc m3 50.000
318 Cát tô m3 80.000Ngói các loại:
319 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 4.800
320 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000
321 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000
322 Ngói Việt Nhật viên 17.000
VIHUYỆN SA THẦY: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
323 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000
324 Kẽm buộc. kg 17.000
325 Lưới B40 kg 16.200
326 Kẽm gai kg 14.000
Xi măng các loại:
327 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660
328 Xi măng Kim Đỉnh PCB 40 kg 1.590
329 Xi măng Kim Đỉnh PCB 30 kg 1.540
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm Nhật, khổ 1,07m 330 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 54.545
331 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 65.455
332 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 70.909
333 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 75.455
Tole màu, khổ 1,07m
334 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182
335 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091
336 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 76.364
337 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727
Ngói các loại:
338 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.300
339 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000
14
340 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000
341 Ngói Việt Nhật viên 13.500
Các loại kính:
342 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000
343 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000
344 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
HUYỆN KON RẪY: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
345 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800
346 Thép vằn 10 – 18 kg 14.400
347 Thép vằn 18 kg 14.400
348 Kẽm buộc. kg 17.800
349 Lưới B40 kg 19.000
Xi măng các loại:
350 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.725
Các loại kính:
351 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000
352 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000
353 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000Ngói các loại:
354 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.800
355 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200
356 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500
357 Ngói Việt Nhật viên 14.000
Cát các loại :
358 Cát xây, đúc. m3 50.000
359 Cát tô, trát. m3 70.000
Đá các loại và bột đá:
360 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000
361 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000
362 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000
363 Bột đá. m3 285.000
15
Sơn các loại :
364 Bột trét kg 5.000
365 Sơn Joton sơn trong thùng 18 lít lít 34.444
366 Sơn Joton sơn ngoài thùng 18 lít lít 73.333
HUYỆN KON P LÔNG: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện KonPLông cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Thép các loại:
367 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000
368 Thép vằn 10 – 18. kg 14.000369 Kẽm buộc. kg 18.000
370 Lưới B40 kg 19.000
Xi măng:
371 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700Đá các loại và bột đá:
372 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000
373 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000
374 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000
375 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000 Gạch không nung:
376Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: 220 x 100 x 150)mm. Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000
Sơn các loại :
377 Bột trét kg 6.750
378 Sơn Nippon sơn trong thùng 18 lít lít 36.111
1. Công bố giá các loại vật liệu xây dựng trong tháng 8 để chủ đầu tư và tô chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.
2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tô chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm bảo tính cạnh tranh.
3. Chủ đầu tư, tô chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.
16
KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
PHÓ GIÁM ĐỐC(đã ký)
Nguyễn Thanh Hùng
KT.GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNGPHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Văn Bách
Nơi nhận:- TT tỉnh ủy (thay b/c);- TT HĐND (thay b/c);- TT UBND tỉnh (thay b/c);- Viện kinh tế XD - Bộ XD (thay b/c);- UBND các huyện, thành phố;- Các sở, ban, ngành;- Trang Thông tin điện tử SXD;- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.
17