chỦ nghĨa viỆt nam do hạnh phúc
TRANSCRIPT
UBND G CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúcMỘT
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH Độ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: NGÔN NGỮ ANH
DÈ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin tong quát
- Tên học phần: ĐỌC-VIÊT TRONG GIAO TIÉP KINH DOANH
- Tên tiếng Anh: Reading and Writing for Business Communication
- Mã học phần: NNAN044
- Học kỳ: 9
- E-learning: có
- E-portfolio: có
- Thuộc khối kiên thức/kỹ năng:
Giáo dục đại cương □ Cơ sở ngành 13
Chuyên ngành □ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp □
- Số tín chỉ;2 (0+2)
+ Số tiết lý thuyết: 0
+ Số tiết thực hành: 60
- Tự học: 60 tiết + Đọc tài liệu: 30 tiết + Làm bài tập: 30 tiết + Thực hiện project: không + Hoạt dộng khác: 0 tiết
- Học phần tiên quyết: không
- Học phần học trước: Reading & writing strategies
2. Mô tả học phần
Khóa học Đọc - Viết trong Giao Tiếp Kinh Doanh rèn luyện khả năng đọc và viết các văn bản
tiếng Anh kinh doanh, giúp người học tiếp cận và sừ dụng tiếng Anh trong môi trường làm
việc thực tế về sau. Sinh viên được tăng cường nguồn từ vựng và kiến thức tiếng Anh kinh
doanh qua việc đọc các bài báo cáo, lịch trình, biểu mẫu liên quan môi trường làm việc thực
tiễn. Cụ thể, khóa học người học nâng cao khả năng đọc tài liệu tiếng Anh kinh doanh ở trình
độ Bl, và viết các dạng báo cáo, biểu mẫu, email cần thiết trong văn phòng.
3. Mục tiêu học phần
Trong suốt khóa học, học viên được làm giàu vốn từ vựng giao tiếp kinh doanh qua đọc và
viết. Với đọc- hiểu, người học thực hành đọc các bài đọc thuộc chủ đề thương mại, nắm ý
nghĩa thông tin tổng quan, tìm thông tin chi tiết, tóm tắt, suy luận. Với kỹ năng viết, người học
được hướng dẫn viết các văn bản tiếng Anh trong giao tiếp kinh doanh như email, tóm tắt bài
báo, thư xin việc, hồ sơ cá nhân.
Với kỹ năng dọc, người học có thể đọc -diễn giải, suy luận, khái quát, nhận định, phân tích
quan điếm tác giả. Với kỹ năng viết, người học có thể viết các văn bản nâng cao như; báo cáo
kinh doanh, thư kiến nghị.
4. Nguồn học liệu:
Tài liệu hất buộc:
[1] Osborn, A. (2014). Collins English for Business. Reading. NTV.
[2] Brieger, N. (2014). Collins English for Business. Writing. NTV
Tài liệu không hat buộc:
[3] Hart, G. B. (2006). Business BENCHMARK. Cambridge University Press
5. Ch min đầu ra học phần
Học phần dóng góp cho í^huẩn đầu ra ciía CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
s ; Có đóng góp/lièn quan nhưng không nhiều
H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều
Z t
5
2íỉ
Mã
HPTên HP Mức độ đóng góp
NNA
N044
Reading
Writing
for
Business
Commun
ication
ELO
1
ELO
2
ELO
3
ELO
4
ELO
5
ELO
6
ELO
7
ELO
8
ELO
9
ELO
10
N .11 H N N s s H s N
Chi tiet Chiian đâu ra đu'Ợc mô tả trong băng sau:
r
Chuẩn đầu ra học phầnCĐR của CTĐT
(ELOx)
Kiến thức CELOl
Sử dụng được vốn lừ vựng, cấu trúc, kết cấu
cúa các tài liệu và văn bản tiếng Anh trong
kinh doanh
ELO2,3
CELO2Xác định thông tin quan trọng, thông tin chi
tiết của các văn bán tiếng Anh kinh doanhELO6
Kỹ năngCELO3
Phân tích- đánh giá thông tin, nhận định thái
độ-quan điểm của tác giả.ELO7
CEI.O4
Vận dụng ngôn ngữ, kết cấu, ngữ điệu -văn
phong phù hợp đế viết các văn bản tiếng Anh
trong kinh doanh
ELO8
Năng lực
tự chủ và
trách
nhiệm
CELO5Thể hiện tinh thần lự học, khả năng giải quyết
vấn đề một cách độc lập bên ngoài lớp họcELOIO
CEL,Õ6
Thể hiện tinh thần hợp tác và khả năng làm
việc nhóm với các thành viên trong nhóm học
tập
ELOIO
*
6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra
Chuẩn
đầu ra
CELOx
Chỉ báo
thực hiện CẼLOx.y
Mô tả chỉ báo thực hiện
CELOl
CELOl.l Vận dụng từ vựng, cấu trúc câu, văn phạm để phân tích các văn bản
tiếng Anh kinh doanh
CELO1.2Vận dụng kiến thức về kết cấu văn bản để phân tích các văn bản
tiếng Anh kinh doanh
CELO2 CELO2.1 Xác định thông tin chi tiết, thông tin tổng quan từ các tài liệu tiếng
3
anh kinh doanh như: cơ cấu công ty, lịch trình, dự thảo ngân sách,
báo cáo, thông báo, bảng mô tả công việc, cv
CEEO2.2 Giải thích biểu đồ, bảng biểu liên quan đến lĩnh vực kinh doanh
CELO3CEL03.1 Phân biệt thông tin trong quảng cáo và tiếp thị
CEEO3.2 Phân biệt thái độ và hàm ý trong các tài liệu tiếng Anh kinh doanh
CELO4
CEE0 4.1Vận dụng kiến thức về từ vựng, cấu trúc câu, kết cấu văn băn bản để
viết cv, thư xin việc, bảng mô tả công việc.
CEEO 4.2V ận dụng vốn kiến thức về từ vựng, cấu trúc câu, kết cấu văn băn
bàn để viết các loại thư điện tử, thư kiến nghị, thư than phiền
CEEỌ 4.3t
V ận dụng vốn kiến thức về từ vựng, cấu trúc câu, kết cấu văn bản để
viết tóm tắt các bài báo, báo cáo kinh doanh
CELO5CEEO 5.1 Hoàn thành bài tập cá nhân được giao bên ngoài lớp học
CELO6 CELO6.1 Hoàn thành bài tập nhóm tại trong và ngoài lớp học
z
7. Đánh giá học phần
Hình thức
KTNội dung
Thòi
điểm
Chỉ báo
thực hiện
(CELOx.y)
Tỉ lệ
(%)
A. Đánh giá quá trình 50
A.l Đánh giá thái độ học tập 30
Tham dự Tham dự lớp học và thái độ Tuần CELO5.110
lớp 1-15 CELO6.1
Làm bài
tập dày đủ
Bài tập dọc-hiểu (cá nhân) được chấm ngẫu
nhiên
Tuần
1-14
CELOl.lCELO1.2CELO2.1CELO2.2CELO3.1CELO3.2
20
Bài tập viết (nhóm) được chấm ngẫu nhiên
CELO4.1CELO4.2 CELO4 3 CELO5.1CELO6.1
A.2 Kiểm tra giữa kỳ 20
lự
luận/trắc
nghiệm/
Bài kiểm tra giữa kỳ bao gồm 2 phần:
1. Đọc-hiểu:
* Multiple choice
* Information matching
* Document completion
* Short answer questions
2. Viet:
* Write an email or a covering letter
Tuần 8
CELOl.lCELO1.2CELO2.1CELO3.2CELO4.1
20
B. Đánh giá kết thúc học phần 50
Tự hiận/trắc
nghiệm
1. Đọc-hiểu:
* Multiple choice
* Information matching
* Document completion
* Short answer questions
Cuối
khóa
CELOl.l CELO1.2 CELO2.1 CELO3.2
30
2. Viết:
* Write an email, a letter of complaint or a
proposal
CELO4.1CELO4.2
20
ỉ
1
F
8. Nội dung chi tiết học phần
8.1. Lý thuyết
Nội dungHoạt động dạy, học và
đánh giá
Chỉ báo
thực hiệnc e l Ò
Tài liệu tham
khảo
5
1
2
- Course orientation
- read your inbox &
emails
- read group emails
- Home work
- read long emails
- Write emails to
inquire the reasons
for the problems (In
response to the
Email thồ U‘ email
of unit 3 of 11]
- write email to
explain the situation
[in response to the
2"d email of unit
[3]Home work
-complete the
emails guided
classroom
2
in
Hoạt dộng giảng dạy
-'fhảo luận
- Hỏi-dáp
- Đóng vai
Hoạt động tự học:
- Do reading assignment of
[3] “ Recruitment brochure
& Training at Deloitte
Touche”
- Read unit 1 of [2]
Hoạt động đánh giá:
Kết quả hoạt động học
được thể hiện qua kết quả
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
tập về nhà.
Nội dung tự học khi cần có
thể thảo luận/sửa vào thời
điểm thích hợp trong giờ
học.
Hoạt động giảng dạy
- đọc scanning for reasons
- Hỏi- đáp
- thảo luận
- thực hành viết
Hoạt động tự học
Read unit 1, 4 of [2]
Hoạt động đánh giá:
- Kết quả hoạt động học
được thể hiện qua kết quả
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
CELOl.l
CELO1.2
CELO2.1
CELO5.1
CELOl.l
CELO1.2
CELO4.2
CELO5.1
CELO6.1
[1] Unit 1,2,3 page
6-17
[2] unit 1
page 6-9
[3] Unit 1
page 10-13
[1] Units
page 14-17
[2] Unit 1
page 6-9
[2] Unit 4
page 18-21
6
-Study company
organization charts -
Scan business cards
-Skim schedules &-
scan budgets
Hume work
- read agendas &
minutes
- Read CVs and
covering letters
- study job
descriptions
- Home work
read letters of
enquiry and
applications
( giong nội dung tự
học)
tập vể nhà
- Nội dung tự học khi cần
có thể được thảo luận/sửa
vào thời điểm thích hợp
trong giờ học
Hoạt động giảng dạy
- thảo luận
- hỏi đáp
- đóng vai
Hoạt động tự học
-Do reading assignment of
[3] read job descriptions
Hoạt dộng đánh giá:
-Ket quả hoạt động học
được thể hiện qua kết quả
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
tập về nhà.
- Nội dung tự học khi cần
có thế được thảo luận/sửa
vào thời điểm thích hợp
trong giờ học
Hoạt động giảng dạy
- thảo luận
- hỏi đáp
-đóng A'ai
Hoạt dộng tự học
-Do reading assignment of
[3J
Hoạt động đánh giá:
-Ket quả hoạt động học
được thể hiện qua kết quả
CELOl.l
CELO1.2
CELO2.1
CELO2.2
CELO5.1
CELOl.l
CELO1.2
CELO2.1
CELO5.1
[l]Unit 4,5,6
page 18-29
[3] Unit 2
page 14-17
[l]Unit 1,^
page 30-37
[3] Unit 3
page 18-21
7
- Write CVs
(adapted from the
cv of unit 7 of fl]
-Write covering
letters ( from the job
description of unit 8
of[l])
- Home work
Practice writing cv
& Covering letters
- Browse
advertisements
- Skim & scan
service brochures
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
tập về nhà.
- Nội dung tự học khi cần
có thể được thảo luận/sửa
vào thời điểm thích hợp
trong giờ học
Hoạt động giảng dạy
- fhảo luận
- diễn giảng
- Hỏi đáp
-Thực hành viết
Hoạt động tự học
-Read unit 1, 7,8,9,10 of
[2] at home
-Complete the cv and
covering letter with your
teammates
Hoạt động đánh giá:
-Ket quả hoạt động học
được thể hiện qua kết quả
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
lập về nhà.
- Nội dung tự học khi cần
có thế được thảo luận/sửa
vào thời điểm thích hợp
trong giờ học
Hoạt động giảng dạy
- thảo luận
- hỏi-dáp
- đóng vai
CELOl.l
CELO 1.2
CELO4.1
CELO5.1
CELO6.1
CELOl.l
CELO1.2
CELO2.1
CELO3.1
[1] Unit 7,8
page 30-37
[2] Unit 1,
page 6-9
[2] Unit 7,8,9, 10
page 30-45
[1] Unit 11-12
Page 46-53
[2] Unit 1
page 6-9
Ỳ
í
8
7
8
- Home work
Review ( giống nội
dung tự học)
Hoạt động tự học
Read again all
previous units of [2] to
review for the Mid-term
test
Hoạt động đánh giá:
Ket quả hoạt động học
được thế hiện qua kết quả
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
tập về nhà.
Nội dung tự học khi cần có
thể được thảo luận/sửa vào
thời điểm thích hợp trong
giờ học .
Mid-term test TEST
-Skim and scan over
a company
websites
- Read social media
- read with cynicism
- Home work
( giống nội dung- tự
học)
Hoạt động giảng dạy
- thảo luận
- hỏi-đáp
- đóng vai
Hoạt động tự học
-Do reading section of [3]
•1
Hoạt động đánh giá:
Kết quả hoạt động học
được thể hiện qua kết quả
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
tập về nhà.
Nội dung tự học khi cần có
[2 Unit]4
page 18-21
[2] Unit 7,8 9
page 30-41
CELOl.l
CELO2.1
CELO3.1
CELO3.2
CELO5.1
CELOEl
CELOE2
CELO2.1
CELO3.2
CELO4.1
[l]Unit 13,14
page 54-61
[3] Unit 6
page 32-35
9
- Read the news
- Read business
media website
Home work
Do reading section
of [3]
r
the được thảo luận/sửa vào
thời điểm thích hợp trong
giờ họe.
Hoạt động giảng dạy
- thảo luận
- hỏi-dáp
- đóng vai
Hoạt động tự học
Read unit 13 of [2]
Hoạt động đánh giá:
Kết quả hoạt động học
được thể hiện qua kết quả
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
tập về nhà.
Nội dung tự học khi cần có
thể được thảo luận/sửa vào
thời điểm thích hợp trong
giờ học
Hoạt động tự học
- Do reading section of [3]
Hoạt dộng đánh giá:
Ket quả hoạt động học
dược the hiện qua kết quả
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
tập về nhà.
Nội dung tự học khi cần có
thể được thảo luận/sửa vào
thời diem thích hợp trong
giờ học.
CELOl.l
CELO2.1
CELO3.2
CELO5.1
[1] unit 15,16,17
page 62- 69
[2] unit 13
page 54-57
[3] unit 9
Page 46-49
-.J
■í
10
10
(rrom the business
blog of unit 19 of
[11
- Read business Hoạt động giảng dạy CELOl.l
blogs - tra cứu the Internet để CELO1.2
- Read business đọc website/blog về cơ cấu CELO2.1
books tổ chức và sản phẩm của CELO4.3
Home work công ty CELO5.1
-Write a summary - tốc ký CELO6.1
of a business blog - thực hành viết
[1] Unit 18,19, 20
page 78,85
[3] Unit 13
page 65-67
11 -Reading a letter of
complaint
-Writing; writing a
letter of complaint
Homework:
Complete a letter of
complaint
Hoạt động tự học
-reading section of [3]
Hoạt dộng dánh giá:
Kết quả hoạt động học
được thể hiện qua kết quả
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
tập về nhà.
Nội dung tự học khi cần có
thể được thảo luận/sửa vào
thời điểm thích hợp trong
giờ học
Hoạt động giảng dạy
-hỏi đáp
- thảo luận
Hoạt dộng tự học
= Homework
CELOl.l
CELO2.1
CELO4.2
CELO5.1
CELO6.1
[3]Page 108-111
A
ị
Hoạt động đánh giá:
Kết quả hoạt động học
đượe thể hiện qua kết quả
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
tập về nhà
Nội dung tự học khi cần có
thể được thảo luận/sửa vào
thời điểm thích hợp trong
12 Review on writing
giờ học.
Hoạt động tự học
Read [2] Unit 10,11,12,13
at home
'l ự ôn tập các thể loại bài
viết đã học
CELOl
CELO2
CELO3
CELO4
CELO5.
[2] Unit
10,11,12,13
page 42-57
Hoạt động đánh giá:
Ket quả hoạt động học
được the hiện qua kết quả
các bài tập liên quan trực
tiếp trong giờ học và bài
tập về nhà.
Nội dung tự học khi cần có
thể được thảo luận/sửa vào
thời điểm thích hợp trong
giờ học.
Ì
8.2. Thực hành
Biíồi Nội dung
Chỉ báo
thực hiện
CELO
Tài liệu tham
khảo
1 1. Reading: job descriptions & job satisfaction
2. writing: an email of application
CELO 1.1
CELO 1.2
CELO4.1
[3] page 14-17
[3] page 18-21
2 1. Reading 1: A Telephone quiz
2. Reading 2: phone-answering tips
CELOl.l
CELO2.1[3] page 22-25
31. Reading: How to create a stir in the market
CELOl.l
CELO2.1[3] page 33
12
Ghi chú: Giảng viên có thể thay đổi nội dung thực hành - tài liệu [3] bởi tài liệu khác nhưng
phải đảm bảo level của bài đọc và thể loại bài viết của khóa học9. Hướng dẫn học phần
9.1. Đối với sinh viên
4 1. Reading 1: The international Food Exhibition
2. Reading 2: Preparing an exhibition stand
3. Writing : Writing an email to a company to ask
for an exhibition stand
CELOl.l
CELO2.1
CELO4.2
[3] page 36-39
5
1. Reading 1: Financing the startup
2. Writing: a letter to a franchisor
CELOl.l
CELO1.2
CELO2.1
CELO4.1
[3] page 50-51
[3] page 49
61. Reading: Raising finance
CELOl.l
CELO2.1[3] page 52-53
7 1. Reading: Choosing a location for a new
operation
2. Writing: write a proposal
CELOl.l
CELO1.2
CELO4.2
[3] page 54-57
8 1. Reading: report on the performance of forest
conference center
2. Writing; Writing a business report based on
given graph
CELOl.l
CELO2.1
CELO2.2
CELO4.3
[3] Page 72-75
91. Reading: business meeting
2. Speaking: holding a meeting based on given role
CELOl.l
CELO2.1
CELO2.2
[3] Page 76-78
[3] Page 79
10 1. Reading 1; The Internet and change
2. Reading 2: Change at Adobe system
CELOl.l
CELO2.1
[3] page 83-
84,85,
111. Reading: Corresponding with customers
2. Writing: writing a letter of complaint
CELOl.l
CELO2.1
CELO4.2
[3] page 108-111
12 Review for final test. CELO3,4 Nguon học mở
í
X
13
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư 90 giờ tự học:
Chuẩn bị bài học mới, dọc tài liệu tham khảo và xem lại các ghi chú và tài liệu từ các bài
học trước;
5* Hoàn thành các hoạt dộng được giao có thể bao gồm nghiên cứu, làm bài tập, làm việc
nhóm;
s* Hoàn thành nhật ký tự học, v.v.
- Sinh viên dự lớp dầy đú, nếu vắng quá 25% số giờ lên lớp sẽ không được dự thi.
- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.
- Sinh viên vắng vào buổi kiêm tra giữa kỳ không có lý do sẽ nhận 0 điểm.
9.2. Đối với giảng viên:
- Đảm bảo nội dung trọng tâm, tính khoa học của bài giảng
- Chuẩn bị bài giảng, bài tập, tài liệu tham khảo
- Các bài tập về nhà cần có hướng dẫn rõ ràng
10. Phiên bản chỉnh siía
lỉ. Phụ trách học phẩn
STT PHIÊN BẢN THỜI GIAN Dự KIẾN CHỈNH SỬA GHI CHÚ
1 1.0 Ket thúc năm học
- Chương trinh; Ngôn Ngữ Anh
STT GIẢNG VIÊN MAIL LIÊN HỆ GHI CHÚ
1 Tào Thị Thụy Khê [email protected]
2 Phan Thị Phước [email protected]
3 Nguyễn Thị Xuân Hồng [email protected]
4 Nguyễn Thanh Vân V annt@tdmu. edu. vn
5 Nguyễn Thị Ngọc Châu [email protected]
Khoa: Ngoại Ngữ
14
t
t
- Địa chỉ: 06 dường Trần Văn ơn, phường Phú líoà, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương; email liên hệ: [email protected]
-Diện thoại: 02743837804
GIÁM DÓC c I ĐT
ƠỈO
Bình Dương, ngàỷíhảng^^ năm 20Sj)GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
TS. ‘ễiđM (Ẩ(ai Tào Thị Thụy Khê
PHÒNG ĐTĐH --------------- ^.TitưỞNGKHQA
TRƯÔNG ĐẠIHỌC THÚ/pẦU HỘT
KHOAN
HIỆU TRƯỞNG TeTS. ữỉìữnầ
t.
n ỉ đạ ihọc js])• PHỤ LỤC
cho kiểm tra và đánh giá:1. Rubrics cho íỉáiiligiáJli£O^qiiá trình
1.1 Rubrics tham dự lớp (10%)
TIÊU CHÍCHỈ BÁO
THựC HIỆN
TÓT (8-10
điểm)
ĐẠT (5-7.9
điểm)
CHƯA ĐẠT (<
5)
Thời gian
tham dự
CELO5.180 - 100% (6đ) 60 - 80% (5đ) Dưới 60% (2 đ)
Thái độ
tham dự
Chú ý, tích cực
đóng góp (4đ)
Có chú ý và
đóng góp (3đ)
ít chú ý/ít đóng
góp (2đ)
1.2 Rubric bài tập đọc hiếu ở nhà
♦
Tiêu chíChỉ bào
thực hiện
TÓT
9-10
KHÁ TÓT
7-8
KHÁ
5-6
YẾU
0-4
Tỉ lệ
(%)
Hoàn
thành bài
tập
CELOl.lCELO2.1CELO2.2CELO3.1CELO3.2
Hoàn thành
bài đọc hiểu
và bài viết từ
90 đến
100%.
Hoàn thành
bài đọc hiểu
và bài viết tù
70 đến 80%
Hoàn thành
bài đọc hiểu
và bài viết
từ 50 đến
60%.
Không hoàn
thành bài đọc
hiểu và bài
viết hoặc
không làm
bài tập theo
yêu cầu.
50%
Thái độ CELO5.1 sẵn sàng làm
các bài tập
theo yêu cầu
và hoàn
thành từ 90%
đến 100%.
sẵn sàng
làm các bài
tập theo
yêu cầu và
hoàn thành
từ 70% đến
80%.
sẵn sàng
làm các bài
tập theo yêu
cầu và hoàn
thành từ
50% đến
60%.
Không sẵn
sàng làm bài
tập như yêu
cầu hoặc
không hoàn
thành đúng
hạn.
50%
1.3 Rubric cho bài tập viêt nhóm (10%)
16
{
Chỉ báo
thực hiện
CELOl.lCELO1.2CELO4.1CELO4.2CELO4.3CELO6.1
Tiêu
chi
TÔT
9-10
KHẢ TÔT
7-8
KHẢ
5-6
YÉU
0-4
Câu
chủ dề/
Câu
tuyên
bố đề
tài
Thu hút, liên
quan đến chủ
dề chính,
phản ánh
được tư tirởng
và quan điểm
sâu sắc, tập
trung vào 1
vấn đề chính.
Câu chủ đề
rõ ràng tập
trung vào 1
vân đê
chính.
Câu chủ
đề có thể
chấp
nhận
được và
trình bày
1 vấn đề
chính.
Câu chủ đề
không đúng,
không phù
hợp hoặc
không nêu
được vấn đề
chính.
Chi tiết
hỗ trợ
Thu hút, cụ
thể và mang
tính mô tả;
các ví dụ và
chi tiết giái
thích liên
quan đến chủ
đề.
Ví dụ và các
chi tiết có
liên quan
đến chủ đề
và một số
minh chứng
kèm theo.
Có một
lượng đủ
các ví dụ
và chi tiết
có liên
quan đến
chủ đề.
Các ví dụ
được đưa ra
không đủ, mơ
hồ hoặc
không được
giải thích thỏa
đáng.
JBỐ cục
và sự
liên kết
Bố cục rõ
ràng, mạch
lạc các ví dụ
hỗ trợ sâu sắc,
có sự phát
triển ý tưởng
hợp lý, mang
tính logic; Sự
chuyển ticp
giữa các ý
tưởng phù
hợp, chặt chẽ.
Bài viết
mạch lạc,
các chi tiết
được sắp
xếp theo
một trình tự
logic; có sự
chuyển tiếp
giũa các ý
tưởng phù
hợp, chặt
chẽ.
Bài viết
mạch lạc,
sự sắp
xếp các ví
dụ phù
hợp; sự
liên kết
giữa các
ý thiếu
chặt chẽ.
Không có bố
cục rõ ràng;
Chi tiết không
liên quan;
không chuyển
tiếp.
17
.Ngữ
pháp
và cấu
Irúc
Văn phong Văn phong Văn Văn phong
phù hợp. phù hợp, phong có không nhất
phong'cách Câu văn rõ thể chấp quán hoặc
viết đặc biệt; ràng, đa nhận không phù
da dạng trong dạng trong được, cấu hợp; Những
cấn trúc câu; cấu trúc, trúc câu câu lủng
cách diễn đạt cách diễn khá đa củng, không
sinh động, lựa đạt hiệu dạng, rõ ràng hoặc
chọn từ chính
xác.
quả. cách diễn
đạt và lựa
chọn từ
ngữ phù
hợp.
không đầy đủ;
cách diễn đạt
nhạt nhẽo, lựa
chọn từ kém,
không phù
hợp.
Sử dụng tiếng Có một số Có một Lỗi trong
Anh chuẩn, lỗi, nhưng vài lỗi chính tả, dấu
chính tả và không có lỗi trong câu tạo ra sự
dấu câu. nghiêm cách sử mất tập trung
Không có lỗi. trọng, trong
cách sử
dụng, chính
tả hoặc dấu
câu.(1-2)
dụng,
chính tả
hoặc dấu
câu.(3-4)
trong việc đọc
hiểu văn bản.
1. Rubric cho bài kicni tra giữa kỳ (20%)2.1 Rubric cho bài tập đọc hiếu (60%)
Chỉ báo
thưc hiên♦ •Tiêu chí
Tốt
5-6
Khá tốt
3-4Khá
1-2
Yếu
0
Tỉ lệ
(%)
CELOl.lCELO1.2CELO2.1
Bài đọc hiêu
1(1.5ms/5
câu
4-5 câu dúng /5 câu hỏi
2-3 câu đúng /5 câu hỏi
1 câu đúng /5 câu hỏi
0 câu đúng /5 câu hỏi
15 %
CELO3.2 Bài đọc hiểu
2(1.5ms/5
câu)
4-5 câu dúng /5 câu hỏi
2-3 câu đúng /5 câu hỏi
1 câu đúng /5 câu hỏi
0 câu đúng /5 câu hỏi
15 %
Bài đọc hiểu
3(l,5ms/5
câu)
4-5 câu dúng /5 câu hỏi
2-3 câu đúng /5 câu hỏi
1 câu đúng /5 câu hỏi
0 câu đúng /5 câu hỏi
15%
Bài đọc hiểu 4
(1.5ms/5 sentences)
4-5 câu đúng /5 câu hởi
2-3 câu đúng /5 câu hỏi
1 câu đúng /5 câu hỏi
0 câu đúng /5 câu hỏi
15%
2,2. Rubric cho bài viết (40%)
Chỉ báo
thực hiện
Tiêu
chí
TÓT
3.5-4
KHẢ TÔT
2.5-3
KHẢ
1.5-2
YÉU
0-1
Ti lệ
%
CELO4.1CELO4.2
Câu
tuyên
bố đề
tài/ Câu
chủ dề
1 hu hút, liên
quan đến chủ
đề chính,
phản ánh
dược tư
tưởng và
quan điểm
sâu sắc, tập
trung vào 1
vấn đề chính.
Câu chủ đề
rõ ràng tập
trung vào 1
vấn đề
chính.
Câu chủ đề
có thể chấp
nhận được
và trình
bày 1 vấn
đề chính.
Câu chủ đề
không đúng,
không phù
hợp hoặc
không nêu
được vấn đề
chính.
5
19
Chi tiết 1 hu hút, cụ Ví dụ và Có một Các ví dụ
hỗ trợ thể và mang các chi tiết lượng đủ được đưa ra
tính mô tả; có liên các ví dụ không đủ,
các ví dụ và quan đến và chi tiết mơ hồ hoặc
chi tiết giải chủ đề và có liên không được
thích liên một số quan đến giải thích
quan đến chủ
đề.
minh
chứng kèm
theo.
chủ đề. thỏa đáng.
Bố cục Bố cục rõ Bài viết Bài viết Không có bố
và sự rìưig, mạch mạch lạc, mạch lạc, cục rõ ràng;
liên kết lạc các ví dụ các chi tiết sự sắp xếp Chi tiết
hỗ trợ sâu được sắp các ví dụ không liên
sắc, có sự xếp theo phù hợp; sự quan; không
phát triển ý
tưởng hợp lý,
mang tính
logic; Sự
chuyển tiếp
giữa các ý
tirởng phù
hựp, chặt
chẽ.
một trình tự
logic; có sự
chuyển tiếp
giữa các ý
tưởng phù
hợp, chặt
chẽ.
liên kết
giữa các ý
thiếu chặt
chẽ.
chuyển tiếp.
Văn V ăn phong Văn phong Văn phong Văn phong
phong phìi hợp, phù hợp, có thể chấp không nhất
phong cách Câu văn rõ nhận được, quán hoặc
viết đặc biệt; ràng, đa cấu trúc không phù
đa dạng dạng trong câu khá đa hợp; Những
trong cấu cấu trúc. dạng, cách câu lủng
trúc câu; cách diễn diễn đạt và củng, không
cách diễn đạt đạt hiệu lựa chọn từ rõ ràng hoặc
sinh động,
lựa chọn lừ
chính xác.
quả. ngữ phù
hợp.
không đầy
đủ; cách diễn
đạt nhạt
nhẽo, lựa
chọn từ kém,
không phù
hợp.
Ngữ
pháp và
cấu trúc
Sử dụng
tiếng Anh
chuẩn,chính
tả và dấu
câu. Không
có lỗi.
Có một số
lỗi, nhưng
không có
lỗi nghiêm
trọng, trong
cách sử
dụng, chính
tả hoặc dấu
câu.(1-2)
Có một vài
lỗi trong
cách sử
dụng, chính
tả hoặc dấu
câu.(3-4)
Lỗi trong
chính tả, dấu
câu tạo ra sự
mất tập trung
trong việc
đọc hiểu văn
bản.
10
3. Rubric cho bài kiểm tra cuối kỳ (50%)3.1 Rubric cho bài tập đọc hiểu (60%)
Chi báo
thực hiệnTiêu chí
Tốt
5-6
Khá tốt
3-4Khá
1-2
Yếu
0
Tỉ lệ
(%)
CELOl.l
CELO1.2CELO2.1
CELO3.2
Bài đọc hiểu
1(1.5ms/5
câu
4-5 câu đúng /5 câu hỏi
2-3 câu đúng /5 câu hỏi
1 câu đúng /5 câu hỏi
0 câu đúng /5 câu hỏi
15 %
Bài đọc hiểu
■2(1.5ms/5
câu)
4-5 câu đúng /5 câu hỏi
2-3 câu đúng /5 câu hỏi
1 câu đúng /5 câu hỏi
0 câu đúng /5 câu hỏi
15 %
Bài đọc hiểu
3(1.5ms/5
câu)
4-5 câu đúng /5 câu hỏi
2-3 câu đúng /5 câu hỏi
1 câu đúng /5 câu hỏi
0 câu đúng /5 câu hỏi
15%
Bài đọc hiểu 4
(1.5ms/5 sentences)’
4-5 câu đúng /5 câu hỏi
2-3 câu đúng /5 câu hỏi
1 câu đúng /5 câu hỏi
0 câu đúng /5 câu hỏi
15%
3.2. Rubric cho bài viêt (40%)
CA/ bảo
thực hiện
CELO4.1CELC)4.2
Chi tiêt
hỗ trợ
Câu
tuyên
bố đề
tài/ Câu
chủ dề
Tiêu
chí
TÔT
.3.5-4
KHẢ TÔT
2.5-3
KHÁ
1.5-2
YÉU
0-1
'íhu hút, liên Câu chủ đề Câu chủ đề Câu chủ đề
quan đến chủ rõ ràng tập có thể chấp không đúng,
đề chính, trung vào 1 nhận được không phù
phản ánh vấn đề và trình hợp hoặc
dược tư
tưởng và
quan điểm
sâu sắc, tập
trung vào 1
van đề chính.
chính. bày 1 vấn
đề chính.
không nêu
được vấn đề
chính.
'ĩhu hút, cụ Ví dụ và Có một Các ví dụ
thê và mang các chi tiết lượng đủ được đưa ra
tính mô tả; có liên các ví dụ không đủ,
các ví dụ và quan đến và chi tiết mơ hồ hoặc
chi tiết giải chủ đề và có liên không được
thích liên một số quan đến giải thích
quan dến chủ
đề.
minh
chứng kèm
chủ đề. thỏa đáng.
theo.
Bo cục
và sự
liên kết
Bố cục rõ
ràng, mạch
lạc các ví dụ
hỗ trợ sâu
sắc, có sự
phát triển ý
tưởng hợp lý,
mang tính
logic; Sự
chuyển tiếp
giữa các ý
tưởng phù
hợp, chặt
chẽ.
Bài viết
mạch lạc,
các chi tiết
được sắp
xếp theo
một trình tự
logic; có sự
chuyển tiếp
giữa các ý
tưởng phù
hợp, chặt
chẽ.
Bài viết
mạch lạc,
sự sắp xếp
các ví dụ
phù hợp; sự
liên kết
giữa các ý
thiếu chặt
chẽ.
Không có bố
cục rõ ràng;
Chi tiết
không liên
quan; không
chuyển tiếp.
Văn
phong
Văn phong
phù hợp,
phong cách
viết đặc biệt;
da dạng
trong cấu
trúc câu;
cách diễn đạt
sinh động,
lựa chọn từ
chính xác.
Văn phong
phù hợp,
Câu văn rõ
ràng, đa
dạng trong
cấu trúc,
cách diễn
đạt hiệu
quả.
Văn phong
có thể chấp
nhận được,
cấu trúc
câu khá đa
dạng,cách
diễn đạt và
lựa chọn từ
ngữ phù
hợp.
Văn phong
không nhất
quán hoặc
không phù
hợp; Những
câu lủng
củng, không
rõ ràng hoặc
không đầy
đủ; cách diễn
đạt nhạt
nhẽo, lựa
chọn từ kém,
không phù
hợp.
I
23
Ngữ Sử dụng Có một số Có một vài Lỗi trong 10
pháp và tiếng Anh lỗi, nhưng lỗi trong chính tả, dấu
cấu trúc chuẩn, chính không có cách sử câu tạo ra sự
tả và dấu lỗi nghiêm dụng, chính mất tập trung
câu. Không trọng, trong tả hoặc dấu trong việc
•
có lỗi. cách sử
dụng, chính
tả hoặc dấu
câu.(1-2)
câu.(3-4) đọc hiểu văn
bản.
24