ng pháp ữ - kenhhoctap.weebly.com€¦ · (uncountable nouns) và danh t đ m đ c d ng s nhi u:...
TRANSCRIPT
Ng phápữ ti ng anh cế ơ
b nả
1
M o Tạ ừ(Articles)
1 Đ nh nghĩa:ị M o t là t dùng tr c danh t và cho bi t danh t y đ c p đ nạ ừ ừ ướ ừ ế ừ ấ ề ậ ế m t đ i t ng xác đ nh hay không xác đ nh.ộ ố ượ ị ị
Chúng ta dùng "the" khi danh t ch đ i t ng đ c c ng i nói l n ng i nghe bi từ ỉ ố ượ ượ ả ườ ẫ ườ ế rõ đ i t ng nào đó. Ng c l i, khi dùng m o t b t đ nh a, an; ng i nói đ c p đ nố ượ ượ ạ ạ ừ ấ ị ườ ề ậ ế m t đ i t ng chung ho c ch a xác đ nh đ c:ộ ố ượ ặ ư ị ượ
M o t trong ti ng Anh ch g m ba t và đ c phân chia nh sau:ạ ừ ế ỉ ồ ừ ượ ư
M o t xác đ nh (Denfinite article):ạ ừ ị the
Ma t b t đ nh (Indefinite article):ọ ừ ấ ị a, an
Ma t Zero (Zero article):ọ ừ th ng áp d ng cho danh t không đ m đ cườ ụ ừ ế ượ (uncountable nouns) và danh t đ m đ c d ng s nhi u: coffee, tea; people, clothesừ ế ượ ở ạ ố ề
M o t không ph i là m t lo i t riêng bi t, chúng ta có th xem nó nh m t b ph nạ ừ ả ộ ạ ừ ệ ể ư ộ ộ ậ c a tính t dùng đ b nghĩa - ch đ n v (cái, con chi c).ủ ừ ể ổ ỉ ơ ị ế
2. M o t b t đ nhạ ừ ấ ị (Indefinite articles) - a, an - Dùng tr c danh t đ m đ c (sướ ừ ế ượ ố ít) - khi danh t đó ch a đ c xác đ nh (b t đ nh). "an" dung cho danh t b t đ uừ ư ượ ị ấ ị ừ ắ ầ b ng nguyên âm (nh ng ph thu c vào cách phát âm).ằ ư ụ ộ
Ví d :ụ a book, a table
an apple, an orange
- Đ c bi t m t s t "h" đ c đ c nh nguyên âm.ặ ệ ộ ố ừ ượ ọ ư
Ví d :ụ an hour, an honest man
3. M o t xác đ nhạ ừ ị (Definite article)
3.1 Cách đ cọ : "the" đ c đ c làượ ọ [di] khi đ ng tr c danh t b t đ u b ng nguyên âmứ ướ ừ ắ ầ ằ (a, e, i, o, u) và đ c là (ọ dơ) khi đ ng tr c danh t b t đ u b ng ph âm (tr cácứ ướ ừ ắ ầ ằ ụ ừ nguyên âm):
2
The egg the chair
The umbrella the book
The đ c đ c là [d ] khi đ ng tr c danh t có cách vi t b t đ u b ng nguyên âmượ ọ ơ ứ ướ ừ ế ắ ầ ằ nh ng có cách đ c b ng m t ph âm + nguyên âm: /ju:/ và /w^n/ nh :ư ọ ằ ộ ụ ư
The United Stated
The Europeans
The one-eyed man is the King of the blind.
The university
The đ c đ c là [di] khi đ ng tr c danh t có h không đ c:ượ ọ ứ ướ ừ ọ
The [di] hour (gi )ờ
The [di] honestman
The đ c đ c là [di: ] khi ng i nói mu n nh n m nh ho c khi ng p ng ng tr c cácượ ọ ườ ố ấ ạ ặ ậ ừ ướ danh t b t đ u ngay c b ng ph âm:ừ ắ ầ ả ằ ụ
Ví d :ụ I have forgotten the [di:], er, er the [di:], er, check.
(tôi đã b quên cái, à, à..., cái ngân phi u r i)ỏ ế ồ
3.2 M t s nguyên t c chung:ộ ố ắ
a/ The đ c dùng tr c danh t ch ng i , v t đã đ c xác đ nhượ ướ ừ ỉ ườ ậ ượ ị :
M o t xác đ nh "the" đ c dùng tr c danh t đ di n t m t ( ho c nhi u) ng i ,ạ ừ ị ượ ướ ừ ể ễ ả ộ ặ ề ườ v t, s v t nào đó đã đ c xác đ nh r i, nghĩa là c ng i nói và ng i nghe đ u bi tậ ự ậ ượ ị ồ ả ườ ườ ề ế đ i t ng đ c đ c p t i. Khi nói 'ố ượ ượ ề ậ ớ Mother is in the garden' (M đang trong v n),ẹ ở ườ c ng i nói l n ng i nghe đ u bi t khu v n đang đ c đ c p t i là v n nào, ả ườ ẫ ườ ề ế ườ ượ ề ậ ớ ườ ở đâu. Chúng ta xem nh ng ví d khác:ữ ụ
The Vietnamese often drink tea.
( Ng i Vi tườ ệ Nam th ng u ng trà nói chung)ườ ố
We like the teas of Thai Nguyen.
( Chúng tôi thích các lo i trà c a Thái Nguyên)ạ ủ
3
(dùng the vì đang nói đ n trà c a Thái Nguyên)ế ủ
I often have dinner early.
(b ã t i nói chung)ư ố
The dinner We had at that retaurant was awful.
(B a ăn t i chúng tôi đã ăn nhà hàng đó th t t i t )ữ ố ở ậ ồ ệ
Butter is made from cream.
(B đ c làm t kem) - b nói chungơ ượ ừ ơ
He likes the butter of France .
( Anh ta thích b c a Pháp) -ơ ủ butter đ c xác đ nh b i tượ ị ở ừ France (N ư c ph ápớ
Pass me a pencil, please.
(Làm n chuy n cho tôi 1 cây bút chì) - cây nào cũng đ c.ơ ể ượ
b/ The dùng tr c danh t ch nghĩa ch ch ng lo i:ướ ừ ỉ ỉ ủ ạ The có th dùng theo nghĩaể bi u ch ng (generic meaning), nghĩa là dùng đ ch m t loài:ể ủ ể ỉ ộ
I hate the television.
( Tôi ghét máy đi n tho i)ệ ạ
The whale is a mammal, not a fish.
(cá voi là đ ng v t có vú, không ph i là cá nói chung)ộ ậ ả
đây, theỞ television, the whale không ch m t cái đi n tho i ho c m t con cá voi cỉ ộ ệ ạ ặ ộ ụ th nào mà ch chung cho t t c máy đi n tho i , t t c cá voi trên trái đát này.ể ỉ ấ ả ệ ạ ấ ả
3.3 Nh ng tr ng h p đ c bi t:ữ ườ ợ ặ ệ
a/ Các t ng thông d ng sau đây không dùng theừ ữ ụ :
Go to church: đi l Nhà thễ ở ờ
go to the church: đ n nhà th (ví d : đ g p Linh m c)ế ờ ụ ể ặ ụ
Go to market: đi chợ
4
go to the market: đi đ n ch (ví d : đ kh o sát giá c th tr ng)ế ợ ụ ể ả ả ị ườ
Go to school : đi h cọ
go to the school : đ n tr ng (ví d : đ g p Ngài hi u tr ng)ế ườ ụ ể ặ ệ ưở
Go to bed : đi ngủ
go the bed : b c đ n gi ng (ví d : đ l y quy n sách)ướ ế ườ ụ ể ấ ể
Go to prison : tùở
go to the prison : đ n nhà tù (ví d : đ thăm t i ph m)ế ụ ể ộ ạ
Sau đây là m t s ví d tham kh o:ộ ố ụ ả
We go to church on Sundays
(chúng tôi đi xem l vào ch nh t)ễ ủ ậ
We go to the church to see her
(chúng tôi đ n nhà th đ g p cô ta)ế ờ ể ặ
We often go to school early.
(chúng tôi th ng đi h c s m)ườ ọ ớ
My father often goes to the school to speak to our teachers.
(B tôi th ng đ n tr ng đ nói chuy n v i các th y cô giáo c a chúng tôi)ố ườ ế ườ ể ệ ớ ầ ủ
Jack went to bed early.
(Jack đã đi ng s m)ủ ớ
Jack went to the bed to get the book.
(Jack đi đ n gi ng l y cu n sách)ế ườ ấ ố
Trong khi, các t d i đây luôn đi v iừ ướ ớ "the" :
cathedral (Nhà th l n) office (văn phòng)ờ ớ
cinema (r p chi u bóng) theatre ( r p hát)ạ ế ạ
5
Chú ý: Tên c a l c đ a, qu c gia, ti u bang, t nh , thành ph , đ ng ph , mũi đ t,ủ ụ ị ố ể ỉ ố ườ ố ấ hòn đ o, bán đ o , qu n đ o , v nh , h , ng n núi không dùng m o t "the":ả ả ầ ả ị ồ ọ ạ ừ
b/ Các tr ng h p dùgn m o t theườ ợ ạ ừ
1 / use of the definite article: The + noun( noun is defined)
Ví dụ:
I want a boy and a cook the boy must be able to speak
A dog and a cat were traveling together, the cat looked black while the dog
2/ A unique thing exists (M t ng i, v t duy nh t t n t i)ộ ườ ậ ấ ồ ạ
Ví d :ụ
The earth goes around the sun.
The sun rises in the East.
3/ Khi m t v t dùng t ng tr ng cho c loàiộ ậ ượ ư ả
Ví d :ụ
The horse is a noble animal
The dog is a faithful animal
4/ So sánh c c c pự ấ
Ví d :ụ
She is the most beautiful girl in this class
Paris is the biggest city in France
5/ Tr c 1 tính t đ c dung làm danh t đ ch 1 l p ng i và th ng có nghĩa sướ ừ ượ ừ ể ỉ ớ ườ ườ ố nhi uề
Ví d :ụ
The one-eyed man is the King of the blind.
The poor depend upon the rich.
6
6/ Dùng trong thành ng :ữ BY THE (theo t ng)ừ
Ví d :ụ
Beer is sold by the bottle.
Eggs are sold by the dozen.
7/ Tr c danh t riêng (proper noun) s nhi u đ ch v ch ng hay c h ( c giaướ ừ ố ề ể ỉ ợ ồ ả ọ ả đình)
Ví d :ụ
The Smiths always go fishing in the country on Sundays.
Do you know the Browns?
8/ Tr c tên: r ng nú, song, qu n đ o, v nh, bi n, đ i d ng , tên sách và báo chí, vàướ ặ ầ ả ị ể ạ ươ tên các chi c tàu.ế
Ví d :ụ
The Thai Binh river; the Philippines , the Times ...
9/ Tr c danh t v dân t c tôn phái đ ch toàn thướ ừ ề ộ ể ỉ ể
Ví d :ụ
The Chinese, the Americans and the French were at war with the Germans
The Catholics and the protestants believe in Christ
The Swiss; Dutch; the Abrabs
10/ Both, all, both, half, double + The + Noun
Notes:
All men must die (everyone)
All the men in this town are very lazy
11/ Use "the" for Musical Instruments
The guitar (I could play the guitar when I was 6.),
7
The piano, The violin
12/ Khi sau danh t đó có ofừ
The history of England is interesting.
trong khi các môn h c không có "the"ọ
I learn English; He learns history at school.
(Adjectives)1. Đ nh nghĩa:ị Tính t là t dùng đ ph m đ nh cho danh t b ng cách miêu từ ừ ẻ ẩ ị ừ ằ ả các d c tính c a s v t mà danh t đó đ i di nặ ủ ự ậ ừ ạ ệ
2. Phân lo i tính t :ạ ừ Tính t có th đ c phân lo i theo v trí ho c ch c năng:ừ ể ượ ạ ị ặ ứ
2.1 Tính t phân lo i theo v tríừ ạ ị :
a. Tính t đ ng tr c danh từ ứ ướ ừ
a good pupil (m t h c sinh gi i)ộ ọ ỏ
a strong man (m t c u bé l i)ộ ậ ườ
H u h t tính t trong ti ng Anh khi đ c dùng đ tính ch t cho danh t đ u đ ngầ ế ừ ế ượ ể ấ ừ ề ứ tr c danh t , ng c l i trong ti ng Vi t tính t đ ng sau danh t mà nó ph m đ nhướ ừ ượ ạ ế ệ ừ ứ ừ ẩ ị Thông th ng, nh ng tính t đ ng tr c danh t cũng có th đ ng m t mình, khôngườ ữ ừ ứ ướ ừ ể ứ ộ có danh t theo sau nhừ ư nice, good, bad, long, short, hot, happy, beautiful....Tuy nhiên , m t s ít tính t l i ch đ ng m t mình tr c danh t , nhộ ố ừ ạ ỉ ứ ộ ướ ừ ư former, latter, main ...
b. Tính t đ ng m t mình , không c n b t kì danh t nào đ ng sau nó:ừ ứ ộ ầ ấ ừ ứ
Ví d :ụ
The boy is afraid.
The woman is asleep.
The girl is well.
She soldier looks ill.
8
Các tính t nh trên luôn luôn đ ng m t mình, do đó chúng ta không th nói:ừ ư ứ ộ ể
an afraid boy
an asleep woman
a well woman
an ill soldier
N u mu n di n đ t các ý trên, chúng ta ph i nói:ế ố ễ ạ ả
A frightened woman
A sleeping boy
A healthy woman
A sick soldier
nh ng tính t đ ng m t mình sau đ ng t nh trên là nh ng tính t b t đ u b ng a-ữ ừ ứ ộ ộ ừ ư ữ ừ ắ ầ ằ và m t s các tính t khác nh :ộ ố ừ ư
aware; afraid;alive;awake; alone; ashamed; unable; exempt; content
Ví d :ụ
The hound seems afraid.
Is the girl awake or asleep?
2.2 Tính t đ c phân lo i theo công d ngừ ượ ạ ụ
Tính t đ c phân thành các nhóm sau đây:ừ ượ
a. Tính t ch s miêu t : nice, green, blue, big, good...ừ ỉ ự ả
a large room
a charming woman
a new plane
a white pen
9
Tính t ch s miêu t chi m ph n l n s l ng tính t trong ti ng Anh. Chúng có thừ ỉ ự ả ế ầ ớ ố ượ ừ ế ể phân làm hai ti u nhóm:ể
* Tính t ch m c đừ ỉ ứ ộ: là nh ng tính t có th di n t tính ch t ho c đ c tính ữ ừ ể ễ ả ấ ặ ặ ở nh ng m c đ (l n , nh ..) khác nhau. Nh ng tính t này có th dùng d ng so sánhữ ứ ộ ớ ỏ ữ ừ ể ở ạ ho c có th ph m đ nh b i các phó t ch m c đ nh very, rather, so...ặ ể ẩ ị ở ừ ỉ ứ ộ ư
small smaller smallest
beautiful more beautiful the most beautiful
very old so hot extremely good
b. Tính t ch s đ m: bao g m tính t ch s đ m (cardianls) nh one, two,ừ ỉ ố ế ồ ừ ỉ ố ế ư three... và nh ng tính t ch s th t (ordinals) nh first, second, third,..ữ ừ ỉ ố ứ ự ư
c. Đ i v i các t ch th : thís, that, these,those; s h u (possesives) nh my, his,ố ớ ừ ỉ ị ở ữ ư their và b t đ nh (indefinites) nh some, many,ấ ị ư
3. V trí c a tính t :ị ủ ừ
Tính t đ c chia theo các v trí nh sau:ừ ượ ị ư
a. Tr c danh t :ướ ừ
a small house
an old woman
khi có nhi u tính t đ ng tr c danh t , v trí c a chúng nh sau:ề ừ ứ ướ ừ ị ủ ư
b. Sau đ ng t :ộ ừ ( be và các đ ng t nh seem, look, feel..)ộ ừ ư
She is tired.
Jack is hungry.
John is very tall.
c. Sau danh t :ừ Tính t có th đi sau danh t nó ph m đ nh trong các tr ng h p sauừ ể ừ ẩ ị ườ ợ đây:
* Khi tính t đ c dùng đ ph m ch t/tính ch t các đ i t b t đ nhừ ượ ể ẩ ấ ấ ạ ừ ấ ị :
There is nothing interesting. [nothing là đ i t b t đ nh]ạ ừ ấ ị
10
I'll tell you something new. [something là đ i t b t đ nh]ạ ừ ấ ị
* Khi hai hay nhi u tính t đ c n i v i nhau b ng "and" ho c "but", ý t ng di n tề ừ ượ ố ớ ằ ặ ưở ễ ả b i tính t đ c nh n m nh:ở ừ ượ ấ ạ
The writer is both clever and wise.
The old man, poor but proud, refused my offer.
* Khi tính t đ c dùng trong các c m t di n t s đo l ng:ừ ượ ụ ừ ễ ả ự ườ
The road is 5 kms long
A building is ten storeys high
* Khi tính t d ng so sánh:ừ ở ạ
They have a house bigger than yours
The boys easiest to teach were in the classroom
* Khi các quá kh phân t là thành ph n c a m nh đ đ c rút g n:ứ ừ ầ ủ ệ ề ượ ọ
The glass broken yesterday was very expensive
* M t s quá kh phân (P2) t nh : involved, mentioned, indicated:ộ ố ứ ừ ư
The court asked the people involved
Look at the notes mentioned/indicated hereafter
4. Tính t đ c dùng nh danh t .ừ ượ ư ừ
M t s tính t đ c dùng nh danh t đ ch m t t p h p ng i ho c m t khái ni mộ ố ừ ượ ư ừ ể ỉ ộ ậ ợ ườ ặ ộ ệ th ng cóườ "the" di tr c.ướ
the poor, the blind, the rich, the deaf, the sick, the handicapped, the good, the old; ...
Ví dụ : The rich do not know how the poor live.
(the rich= rich people, the blind = blind people)
5. S hành thành Tính t kép/ghép.ự ừ
a. Đ nh nghĩaị : Tính t kép là s k t h p c a hai ho c nhi u t l i v i nhau và đ cừ ự ế ợ ủ ặ ề ừ ạ ớ ượ dùng nh m t tính t duy nh t.ư ộ ừ ấ
11
b. Cách vi t:ế Khi các t đ c k t h p v i nhau đ t o thành tính t kép, chúng có thừ ượ ế ợ ớ ể ạ ừ ể đ c vi t:ượ ế
* thành m t t duy nh t:ộ ừ ấ
life + long = lifelong
car + sick = carsick
* thành hai t có d u n i (-) gi aừ ấ ố ở ữ
world + famous = world-famous
Cách vi t tính t kép đ c phân lo i nh trên ch có tính t ng đ i. M t tính t kép cóế ừ ượ ạ ư ỉ ươ ố ộ ừ th đ c m t s ng i b n ng vi t có d u g ch n i (-) trong lúc m t s ng i vi tể ượ ộ ố ườ ả ữ ế ấ ạ ố ộ ố ườ ế li n nhau ho c chúng có th thay đ i cáh vi t theo th i gianề ặ ể ổ ế ờ
c. C u t oấ ạ : Tính t kép đ c t o thành b i:ừ ượ ạ ở
Danh t + tính t :ừ ừ
snow-white (đ nh máu) carsick (nh nhà)ỏ ư ớ
world-wide (kh p th gi i) noteworthy (đánh chú ý)ắ ế ớ
Danh t + phân từ ừ
handmade (làm b ng tay) hearbroken (đau lòng)ằ
homegorwn (nhà tr ng) heart-warming (vui v )ồ ẻ
Phó t + phân từ ừ
never-defeated (không b đánh b i) outspoken (th ng th n)ị ạ ẳ ắ
well-built (tráng ki n) everlasting (vĩnh c u)ệ ử
Tính t + tính từ ừ
blue-black (xanh đen) white-hot (c c nóng)ự
dark-brown (nâu đ m) worldly-wise (t ng tr i)ậ ừ ả
d. Tính t kép b ng d u g ch ngangừ ằ ấ ạ (hyphenated adjectives)
Ví d :ụ A four-year-old girl = The girl is four years old.
12
A ten-storey building = The building has ten storeys.
A never-to-be-forgetten memory = The memory will be never forgotten.
So Sánh
(Comparisons)1. So sánh ngang/b ng nhau.ằ
Hình th c so sánh b ng nhau đ c thành l p b ng cách thêm "as" vào tr cứ ằ ượ ậ ằ ướ và sau tính t :ừ
AS + adj/adv +AS
Ví dụ: John is as tall as his father.
This box is as heavy as that one
2. So sánh h n/kém.ơ
Hình th c so sánh b c h n đ c thành l p b ng cách thêm -er than vào sauứ ậ ơ ượ ậ ằ tính t (đ n âm ti t) ho c thêm more +(tính t t hai âm ti t tr lên) + thanừ ơ ế ặ ừ ừ ế ở
Ví dụ
You are teller than I am
John is tronger than his brother
The first problem is more difficul than the second
3. So sánh c c c p.ự ấ
a. Hình th c so sánh b c nh t đ c thành l p b ng cách thêm đuôiứ ậ ấ ượ ậ ằ -est vào sau tính t (đ n âm ti t) ho c thêmừ ơ ế ặ -most vào tr c tính t (tính t t hai âmướ ừ ừ ừ ti t tr lên).ế ở
John is the tallest in the class
That was the happiest day of my life.
13
Maria is the most beautiful in my class
Đ ch so sánh kém nh t, chúng ta có th dùng The leats đ ch m c đ kémể ỉ ấ ể ể ỉ ứ ộ nh t :ấ
That film is the least interesting of all.
Tính t g cừ ố so sánh b c h nậ ơ so sánh b c nh tậ ấ
Hot hotter hottest
Small smaller smallest
Tall taller tallest
Chú ý:
• N u tính t t n cùng b ng e, chúng ta ch thêm -r ho c -st mà thôi:ế ừ ậ ằ ỉ ặ
Nice nicer nicest
Large larger largest
• N u tính t g c t n cùng b ng ph âm +y, chúng ta đ i y thành i tr c khiế ừ ố ậ ằ ụ ổ ướ thêm -er ho c -est:ặ
Happy happier happiest
Easy easier easiest
Nh ng n u tính t t n cùng b ng nguyên âm + y, y v n đ c gi nguyên:ư ế ừ ậ ằ ẫ ượ ữ
Gay gayer gayest
Gray grayer grayest
• N u tính t g c ch có m t v n và t n cùng b ng m t nguyên âm + m t phế ừ ố ỉ ộ ầ ậ ằ ộ ộ ụ âm , chúng ta ph i g p đôi ph âm tr c khi thêm - ho c -estả ấ ụ ướ ẻ ặ
Hot hotter hottest
Big bigger biggest
14
b. Thêm more ho c most vào các tính t hai v n còn l i và các tính t có t baặ ừ ầ ạ ừ ừ v n tr lên :ầ ở
Attracttive more attractive the most actractive
Beautiful more beautiful the most beautiful
4. Tính t có hình th c so sánh đ c bi t.ừ ứ ặ ệ
Tính t g cừ ố so sánh h n kémơ so sánh c c c pự ấ
Good better best
Well
Old older, elder older/oldest
Bad worse worst
Much
Many more most
Little less least
Far farther/further farthest/furthest
• Father dùng đ ch kho ng cáchể ỉ ả (hình t ng)ượ :
Hue city is father from Hanoi than Vinh city is.
• Futher, ngoài vi c dùng đ ch kho ng cách, còn có nghĩa thêm n aệ ể ỉ ả ữ (tr uừ t ng):ượ
I'll give you further details.
I would like to further study.
Please research it further.
5. M t s tính t không dùng đ so sánh:ộ ố ừ ể
15
a. Không ph i lúc nào tính t /tr ng cũng đ c dùng đ so sánh - đó là nh ngả ừ ạ ượ ể ữ tính t ch tính ch t duy nh t/ đ n nh t, ch kích th c hình h c (mang tínhừ ỉ ấ ấ ơ ấ ỉ ướ ọ quy t c).ắ
Ví d :ụ only; unique; square; round; perfect; extreme; just ...
Tr ng T (Phó t )ạ ừ ừ
(Adverbs)1. Đ nh nghĩa:ị Tr ng t dùng đ tính ch t/ph nghĩa cho m t t lo i khác tr danh tạ ừ ể ấ ụ ộ ừ ạ ừ ừ và đ i danh t .ạ ừ
2. Phân lo i tr ng t .ạ ạ ừ Tr ng t có th đ c phân lo i theo ý nghĩa ho c theo v tríạ ừ ể ượ ạ ặ ị c a chúng trong câu. Tuỳ theo ý nghĩa chúng di n t , tr ng t có th đ c phân lo iủ ễ ả ạ ừ ể ượ ạ thành:
2.1. Tr ng t ch cách th c (manner)ạ ừ ỉ ứ : Di n t cách th c m t hành đ ng đ c th cễ ả ứ ộ ộ ượ ự hi n ra sao? (m t cách nhanh chóng, ch m ch p, hay l i bi ng ...) Chúng có th đệ ộ ậ ạ ườ ế ể ể tr l i các câu h i v i How?ả ờ ỏ ớ
Ví dụ: He runs fast
She dances badly
I can sing very well
Chú ý: V trí c a tr ng t ch cách th c th ng đ ng sau đ ng t ho c đ ng sau tânị ủ ạ ừ ỉ ứ ườ ứ ộ ừ ặ ứ ng (n u nh có tân ng ).ữ ế ư ữ
Ví dụ: She speaks well English. [không đúng]
She speaks English well. [đúng]
I can play well the guitar. [không đúng]
I can play the guitar well. [đúng]
2.2. Tr ng t ch th i gian (Time)ạ ừ ỉ ờ : Di n t th i gian hành đ ng đ c th c hi nễ ả ờ ộ ượ ự ệ (sáng nay, hôm nay, hôm qua, tu n tr c ...). Chúng có th đ c dùng đ tr l i v iầ ướ ể ượ ể ả ờ ớ câu h iỏ WHEN? When do you want to do it? (Khi nào?)
16
Các tr ng t ch th i gian th ng đ c đ t cu i câu (v trí thông th ng) ho c v tríạ ừ ỉ ờ ườ ượ ặ ở ố ị ườ ặ ị đ u câu (v trí nh n m nh)ầ ị ấ ạ
I want to do the exercise now!
She came yesterday.
Last Monday, we took the final exams.
2.3. Tr ng t ch t n su t (Frequency)ạ ừ ỉ ầ ấ : Di n t m c đ th ng xuyên c a m tễ ả ứ ộ ườ ủ ộ hành đ ng (th ng tho ng, th ng th ng, luôn luôn, ít khi ..). Chúng đ c dùng đ trộ ỉ ả ườ ườ ượ ể ả l i câu h iờ ỏ HOW OFTEN? -How often do you visit your grandmother? (có th ng .....?)ườ và đ c đ t sau đ ng t "to be" ho c tr c đ ng t t chính:ượ ặ ộ ừ ặ ướ ộ ừ
Ví dụ: John is always on time
He seldon works hard.
2.4. Tr ng t ch n i ch n (Place)ạ ừ ỉ ơ ố : Di n t hành đ ng di n t n i nào , đâu ho cễ ả ộ ễ ả ơ ở ặ g n xa th nào. Chúng dùng đ tr l i cho câu h i WHERE? Các tr ng t n i ch nầ ế ể ả ờ ỏ ạ ừ ơ ố thông d ng làụ here, there ,out, away, everywhere, somewhere...
Ví dụ: I am standing here/
She went out.
2.5. Tr ng t ch m c đ (Grade)ạ ừ ỉ ứ ộ : Di n t m c đ (khá, nhi u, ít, quá..) c a m tễ ả ứ ộ ề ủ ộ tính ch t ho c đ c tính; chúng đi tr c tính t ho c tr ng t mà chúng b nghĩa:ấ ặ ặ ướ ừ ặ ạ ừ ổ
Ví dụ: This food is very bad.
She speaks English too quickly for me to follow.
She can dance very beautifully.
2.6. Tr ng t ch s l ng (Quantity)ạ ừ ỉ ố ượ : Di n t s l ng (ít ho c nhi u, m t, hai ...ễ ả ố ượ ặ ề ộ l n...)ầ
Ví dụ: My children study rather little
The champion has won the prize twice.
2.7. Tr ng t nghi v n (Questions)ạ ừ ấ : là nh ng tr ng t đ ng đ u câu dùng đ h i,ữ ạ ừ ứ ầ ể ỏ g m:ồ When, where, why, how:
Ví dụ: When are you going to take it?
17
Why didn't you go to school yesterday?
2.8. Tr ng t liên h (Relation)ạ ừ ệ : là nh ng tr ng t dùng đ n i hai m nh đ v iữ ạ ừ ể ố ệ ề ớ nhau. Chúng có th di n t đ a đi m (where), th i gian (when) ho c lí do (why):ể ễ ả ị ể ờ ặ
Ví dụ: I remember the day when I met her on the beach.
This is the room where I was born.
3. Tr ng t và tính t có chung cách vi t/đ c.ạ ừ ừ ế ọ
Nhi u tính t và tr ng t trong ti ng Anh có ch vi t t ng t - t c là tính t cũng làề ừ ạ ừ ế ữ ế ươ ự ứ ừ tr ng t và ng c l i, tuy nhiên chúng ta ph i d a vào c u trúc và v trí c a chúng đạ ừ ượ ạ ả ự ấ ị ủ ể xác đ nh xem đâu là tính t và đâu là tr ng t .ị ừ ạ ừ
Ví d :ụ A hard worker works very hard.
A late student arrived late.
Chú ý: M s tính và tr ng t có cách vi t và đ c gi ng nhau:ộ ố ạ ừ ế ọ ố
Adjectives Adverbsfast fastonly onlylate latepretty prettyright rightshort shortsound soundhard hardfair faireven evencheap cheapearly earlymuch muchlittle little
4. Cách hình thành tr ng t .ạ ừ
Tính t + -lyừ : Ph n l n tr ng t ch th cách có th cách có th đ c thành l p b ngầ ớ ạ ừ ỉ ể ể ể ượ ậ ằ cách thêm -ly vào tính t :ừ
Quick quickly
18
Kind kindly
Bad badly
Easy easily
5. V trí c a tr ng t .ị ủ ạ ừ
Tr ng t b nghĩa cho t lo i nào thì ph i đ ng g n t lo i y. Quy t c nàyạ ừ ổ ừ ạ ả ứ ầ ừ ạ ấ ắ th ng đ c g i là Quy t c "c n k ".ườ ượ ọ ắ ậ ề
Ví d :ụ She often says she visits her grandmother.
(Often b nghĩa cho "says")ổ
She sayss he often visits her grandmother.
(Often b nghĩa cho "visits")ổ
Tr ng t ch th i gian trong tình hu ng bình th ng nên đ t nó cu i câu (nhạ ừ ỉ ờ ố ườ ặ ở ố ư v y r t khác v i ti ng Vi tậ ấ ớ ế ệ Nam ).
Ví d :ụ We visited our grandmother yesterday.
I took the exams last week.
Tr ng t không đ c đ t/dùng gi a Đ ng t và Tân ng :ạ ừ ượ ặ ữ ộ ừ ữ
Ví d :ụ He speaks English slowly.
He speaks English very fluently.
M t khi có nhi u tr ng t trong m t câu, v trí c a tr ng t n m cu i câu s có thộ ề ạ ừ ộ ị ủ ạ ừ ằ ở ố ẽ ứ t u tiên nh sau:ự ư ư
[ N i ch n - Cách th c - T n su t - Th i gian]ơ ố ứ ầ ấ ờ
Ch ngủ ữ
/đ ng tộ ừ
N i ch nơ ố
/đ a đi mị ể
Cách th cứ T n su tầ ấ Th i gianờ
I went to Bankok by plane
yesterday
I walked to the library
everyday last month
He flew to London by jet plane once a week last year
19
Nh ng tr ng t ch ph m ch t cho c m t câu nhữ ạ ừ ỉ ẩ ấ ả ộ ư Luckily, Fortunately, Eventually, Certainly ho cặ Surely ... th ng đ c đ t đ u m i câu.ườ ượ ặ ở ầ ỗ
Ví d :ụ Certainly, they will be here thislatr afternoon.
Luckily, she didn't live where the war broke out in 1914-1918.
6. Hình th c so sánh c a tr ng tứ ủ ạ ừ
Các hình th c so sánh c a tr ng t cũng đ c tuân theo gi ng nh các nguyên t c c aứ ủ ạ ừ ượ ố ư ắ ủ tính t .ừ
Ví d :ụ He ran as fast as his close friend.
I've been waiting for her longer than you
Cũng nh tính t , Tr ng t cũng có hình th c so sánh kép:ư ừ ạ ừ ứ
Ví d :ụ We are going more and more slowly.
He is working harder and harder.
Chú ý: Trong so sánh H n-Kém và so sánh C c c p, khác v i tính t , tr ngơ ự ấ ớ ừ ạ t k t thúc b ng đuôi - ly (ending by - ly) s đ c so sánh nh tính t đaừ ế ằ ẽ ượ ư ừ (hai tr lên) ti t.ở ế
Quickly more quickly most quicklyBeautiful more beautifully most beautifully
GI I TỚ Ừ
(Prepositions)1. Đ nh nghĩa:ị Gi i t là t lo i ch s liên quan gi a các t lo i trong c m t ,ớ ừ ừ ạ ỉ ự ữ ừ ạ ụ ừ trong câu. Nh ng t th ng đi sau gi i t là tân ng (Object), Verb + ing, C mữ ừ ườ ớ ừ ữ ụ danh t ...ừ
Ví dụ:
a. I went into the room.
20