hydrops fetalis thai tÍch dÒch...dẤu hiỆu siÊu Âm Đa ối - là dấu hiệu khởi đầu...
TRANSCRIPT
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALISTHAI TÍCH DỊCHTHAI TÍCH DỊCH
PHÙ THAIPHÙ THAI
BS NGUYỄN THỊ DIỄM VÂNBS NGUYỄN THỊ DIỄM VÂN
HYDROPS FETALIS – Mục tiêuHYDROPS FETALIS – Mục tiêu
Nhận biết được các dấu hiệu thai tích dịchNhận biết được các dấu hiệu thai tích dịch
Nói được ý nghĩa của tích tụ dịch đơn độc và Nói được ý nghĩa của tích tụ dịch đơn độc và của frank HF của frank HF
Nhận biết được các hình ảnh “Giả HF”Nhận biết được các hình ảnh “Giả HF”
Nhận biết được cystic hygroma (nang thanh Nhận biết được cystic hygroma (nang thanh dịch)dịch)
Biết cách đo nuchal translucency (thấu quang Biết cách đo nuchal translucency (thấu quang gáy – độ mờ da gáy) và biết cách tự kiểm gáy – độ mờ da gáy) và biết cách tự kiểm định việc đo đạcđịnh việc đo đạc
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Là sự tích tụ dịch quá mức ở cácLà sự tích tụ dịch quá mức ở các
- - Khoang ngọai mạchKhoang ngọai mạch
- - Xoang trong cơ thể thai nhiXoang trong cơ thể thai nhi
2 lọai2 lọai
- - Immune hydrops fetalis do miễn dịchImmune hydrops fetalis do miễn dịch
- - Non immune hydrops fetalisNon immune hydrops fetalis
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
CÁC HÌNH THÁI HYDROPSCÁC HÌNH THÁI HYDROPS
Anasarca phù dưới da lan tỏaAnasarca phù dưới da lan tỏa
Frank hydrops fetalisFrank hydrops fetalis
tràn dịch 2 xoang cơ thểtràn dịch 2 xoang cơ thể
phù tòan thân + tràn dịch 1 xoang cơ thểphù tòan thân + tràn dịch 1 xoang cơ thể
Cystic hygromaCystic hygroma
Nuchal edemaNuchal edema
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Là sự tích tụ dịch quá mức ở cácLà sự tích tụ dịch quá mức ở các
- - Khoang ngọai mạchKhoang ngọai mạch
- - Xoang trong cơ thể thai nhiXoang trong cơ thể thai nhi
2 lọai2 lọai
- - Immune hydrops fetalis do miễn dịchImmune hydrops fetalis do miễn dịch
- - Non immune hydrops fetalisNon immune hydrops fetalis
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Immune Hydrops FetalisImmune Hydrops FetalisBất đồng nhóm máu Rhesus mẹ/con. Trong Bất đồng nhóm máu Rhesus mẹ/con. Trong
máu mẹ có kháng thể chống với 1 kháng máu mẹ có kháng thể chống với 1 kháng nguyên hồng cầu con đưa đến tán huyết nguyên hồng cầu con đưa đến tán huyết thai nhithai nhi
Hoa Kỳ: 15% da trắng Hoa Kỳ: 15% da trắng 8% da đen 8% da đen
có kháng nguyên Rh(D) âm tính có kháng nguyên Rh(D) âm tính Xác định nhóm máu và tầm sóat kháng Xác định nhóm máu và tầm sóat kháng thể cho mọi thai phụthể cho mọi thai phụ
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Immune Hydrops FetalisImmune Hydrops Fetalis
Hậu quả bất tương đồng Rhesus mẹ/con Hậu quả bất tương đồng Rhesus mẹ/con
trên thai nhitrên thai nhi- 40- 50% không thiếu máu, thiếu máu nhẹ40- 50% không thiếu máu, thiếu máu nhẹ ïï- 20-30% thiếu máu trung bình, gan lách to và 20-30% thiếu máu trung bình, gan lách to và
vàng da sớmvàng da sớm- 20-25% phù thai nhi, chết trong tử cung 20-25% phù thai nhi, chết trong tử cung
hoặc chết sau sanhhoặc chết sau sanh
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Immune Hydrops FetalisImmune Hydrops Fetalis• Hiện diện trong máu mẹ kháng thể chống 1 Hiện diện trong máu mẹ kháng thể chống 1
kháng nguyên hồng cầu thai nhikháng nguyên hồng cầu thai nhi• Kháng thể mẹ + hồng cầu thai nhiKháng thể mẹ + hồng cầu thai nhi
TÁN HUYẾT THAI NHITÁN HUYẾT THAI NHI
- - Giảm protein huyết thanhGiảm protein huyết thanh- Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạchTăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch
- Tăng thấm thấu mao mạchTăng thấm thấu mao mạch PHÙPHÙ
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Immune Hydrops FetalisImmune Hydrops Fetalis
Có thể giảm tỷ lệ tử vong thai nhiCó thể giảm tỷ lệ tử vong thai nhi- Dùng Ig Rh Dùng Ig Rh –– cho thai phụcho thai phụ- Thực hiện tầm sóat: Thực hiện tầm sóat:
tìm KT, td IgG mẹ, tìm KT, td IgG mẹ,
định lượng bilirubine nước ối và định lượng bilirubine nước ối và
truyền máu trong tử cung truyền máu trong tử cung
chấm dứt thai kỳ khi cần thiếtchấm dứt thai kỳ khi cần thiết
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Non-Immune Hydrops FetalisNon-Immune Hydrops FetalisNGUYÊN NHÂN (1/2)NGUYÊN NHÂN (1/2)
1.1. Nguyên nhân từ thai nhiNguyên nhân từ thai nhi- Bất thường hình thái tim *Bất thường hình thái tim *- Rối lọan nhịp tim *Rối lọan nhịp tim *- Các bất thường gây cản trở máu về tim (thóat vị Các bất thường gây cản trở máu về tim (thóat vị
hòanh, dị dạng phổi bẩm sinh dạng tuyến nang hòanh, dị dạng phổi bẩm sinh dạng tuyến nang CCAM…) CCAM…)
- Bất thường bộ nhiễm sắc thể (T21, T18, tam bội, Bất thường bộ nhiễm sắc thể (T21, T18, tam bội, hc Turner)hc Turner)
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Non-Immune Hydrops FetalisNon-Immune Hydrops FetalisNGUYÊN NHÂN (2/2)NGUYÊN NHÂN (2/2)
2.2. Nguyên nhân từ mẹ Nguyên nhân từ mẹ- Tiểu đườngTiểu đường- Tiền sản giật nặngTiền sản giật nặng- Thiếu máuThiếu máu- Nhiễm Parvovirus B19 Nhiễm Parvovirus B19
3.3. Nguyên nhân từ bánh nhau, dây rốnNguyên nhân từ bánh nhau, dây rốn
4.4. Không rõ nguyên nhânKhông rõ nguyên nhân
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Non-Immune Hydrops FetalisNon-Immune Hydrops FetalisBỆNH SINH (1/2)BỆNH SINH (1/2)
Là kết quả cuối cùng của nhiều rối Là kết quả cuối cùng của nhiều rối lọan ở thai nhi, bánh nhau, dây rốn lọan ở thai nhi, bánh nhau, dây rốn đưa đến rối lọan điều bình dịch cơ thểđưa đến rối lọan điều bình dịch cơ thể
Hydrops xảy ra ở nhiều cơ quan: cơ Hydrops xảy ra ở nhiều cơ quan: cơ chế ???chế ???
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Non-Immune Hydrops FetalisNon-Immune Hydrops FetalisBỆNH SINH (2/2)BỆNH SINH (2/2)
3 giả thuyết3 giả thuyết
Thiếu máuThiếu máu
Suy tim **Suy tim **
Giảm áp thấm lọc (protein máu thấp)Giảm áp thấm lọc (protein máu thấp)
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Non-Immune Hydrops FetalisNon-Immune Hydrops FetalisDỰ HẬUDỰ HẬU
50 – 98 %50 – 98 %
Nếu FHF + bất thường hình thái Nếu FHF + bất thường hình thái cao cao
Nếu HF + rối lọan nhịp tim: có thể điều trịNếu HF + rối lọan nhịp tim: có thể điều trị
Nếu FHF + dấu hiệu suy tim Nếu FHF + dấu hiệu suy tim cao cao
Nếu dấu hiệu tích dịch riêng lẻ: có thể tự hếtNếu dấu hiệu tích dịch riêng lẻ: có thể tự hết
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
Non-Immune Hydrops FetalisNon-Immune Hydrops FetalisCHẨN ĐÓANCHẨN ĐÓAN
- Không test tầm sóatKhông test tầm sóat- Đa ối 50 – 75%Đa ối 50 – 75%- Mẹ có thể bị thiếu máu, cao HA, tiền Mẹ có thể bị thiếu máu, cao HA, tiền
sản giật…sản giật…- Chẩn đóan chủ yếu dựa trên siêu âmChẩn đóan chủ yếu dựa trên siêu âm
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
DẤU HIỆU SIÊU ÂMDẤU HIỆU SIÊU ÂM
1.1. Phù dưới da tòan thânPhù dưới da tòan thân
2.2. Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
3.3. Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
4.4. Báng bụngBáng bụng5.5. Phù bánh nhauPhù bánh nhau
6.6. Đa ốiĐa ối
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
DẤU HIỆU SIÊU ÂMDẤU HIỆU SIÊU ÂM
Phù dưới da Phù dưới da
Là dấu hiệu đặc trưng của HydropsLà dấu hiệu đặc trưng của Hydrops- Có phù khi e > 5mmCó phù khi e > 5mm
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
DẤU HIỆU SIÊU ÂMDẤU HIỆU SIÊU ÂM
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim- ““Tràn dịch màng tim” sinh lýTràn dịch màng tim” sinh lý- e> 2 mm = tràn dịche> 2 mm = tràn dịch
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
DẤU HIỆU SIÊU ÂMDẤU HIỆU SIÊU ÂM
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
- Lam hay khoang tụ dịch đẩy nhu mô - Lam hay khoang tụ dịch đẩy nhu mô phổi vào trongphổi vào trong
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
DẤU HIỆU SIÊU ÂMDẤU HIỆU SIÊU ÂM
Báng bụngBáng bụng- Lượng nhiều dễ chẩn đóanLượng nhiều dễ chẩn đóan- Lượng ít:Lượng ít:
. nhìn cấu trúc hình tam giác echo . nhìn cấu trúc hình tam giác echo trống giữa các quai ruộttrống giữa các quai ruột
. nhìn dọc tĩnh mạch rốn trong gan. nhìn dọc tĩnh mạch rốn trong gan
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
DẤU HIỆU SIÊU ÂMDẤU HIỆU SIÊU ÂMĐa ốiĐa ối
- Là dấu hiệu khởi đầu trong IHF- Là dấu hiệu khởi đầu trong IHF- Khi thai thiếu máu nặng có thể đi kèm Khi thai thiếu máu nặng có thể đi kèm
thiểu ốithiểu ốiPhù bánh nhauPhù bánh nhau
- Là dấu hiệu khởi đầu trong IHFLà dấu hiệu khởi đầu trong IHF- e> 4 cm = không bình thường e> 4 cm = không bình thường xem xem
cấu trúc dạng kính màicấu trúc dạng kính mài
XĐ
XĐ
**
DỊCH
TIM
TIM
MÔ PHỔI
MÔ PHỔI
DỊCH
DỊCH
DỊCHMÔ PHỔI
TIM
*
*
Bánh nhau thai kỳ bình thường
Bánh nhau ở thai tích dịch
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
CÁC DẤU HIỆU SIÊU ÂMCÁC DẤU HIỆU SIÊU ÂM
! Pseudo Hydrops! Pseudo Hydrops Giả thai tích dịchGiả thai tích dịch
PSEUDO HYDROPS _ GIẢ PHÙ
CROCODILE SKIN _ DA CÁ SẤU
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
CÁC DẤU HIỆU SIÊU ÂMCÁC DẤU HIỆU SIÊU ÂM
MỘT LỌAI HÌNH ĐẶC BIỆT MỘT LỌAI HÌNH ĐẶC BIỆT
CYSTIC HYGROMACYSTIC HYGROMA
NANG THANH DỊCHNANG THANH DỊCH
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
CYSTIC HYGROMACYSTIC HYGROMANANG THANH DỊCHNANG THANH DỊCHNANG BẠCH HUYẾTNANG BẠCH HUYẾT
Hình ảnh « Nang thanh dịch » Hình ảnh « Nang thanh dịch » thực thực hiện bộ nhiễm sắc thểhiện bộ nhiễm sắc thể50% các « Nang thanh dịch » có phối 50% các « Nang thanh dịch » có phối hợp với bất thường bộ nhiễm sắc thể hợp với bất thường bộ nhiễm sắc thể (90% là hc Turner 46X0)(90% là hc Turner 46X0)
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
TIM
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
CÁC DẤU HIỆU SIÊU ÂMCÁC DẤU HIỆU SIÊU ÂM
THÊM MỘT LỌAI HÌNH ĐẶC BIỆT THÊM MỘT LỌAI HÌNH ĐẶC BIỆT NUCHAL TRANSLUCENCYNUCHAL TRANSLUCENCY
THẤU QUANG GÁYTHẤU QUANG GÁYCLARTÉ NUCHALECLARTÉ NUCHALE
SỰ TRONG SUỐT SAU GÁYSỰ TRONG SUỐT SAU GÁYĐỘ MỜ DA GÁYĐỘ MỜ DA GÁY
**NUCHAL THICKNESSNUCHAL THICKNESS
DÀY GÁYDÀY GÁY
HYDROPS FETALISHYDROPS FETALIS
NUCHAL TRANSLUCENCYNUCHAL TRANSLUCENCYTHẤU QUANG GÁYTHẤU QUANG GÁY
NT dày > 3mmNT dày > 3mm5-10% có phối hợp bất thường NST (T21. 5-10% có phối hợp bất thường NST (T21.
T13, T18)T13, T18)5% có phối hợp với bệnh lý nặng thai nhi 5% có phối hợp với bệnh lý nặng thai nhi
(vd bệnh tim bẩm sinh), mẹ (vd tiền sản (vd bệnh tim bẩm sinh), mẹ (vd tiền sản giật)giật)
Đo thấu quang gáyĐo thấu quang gáy
Tuổi thai 11+0 đến 13+6 tuầnTuổi thai 11+0 đến 13+6 tuầnHoặc CRL từ 45 đến 84mmHoặc CRL từ 45 đến 84mmMặt cắt dọc giữaMặt cắt dọc giữaKích thước hình = 75%Kích thước hình = 75%Thai cách xa màng ốiThai cách xa màng ốiThấu quang tối ưuThấu quang tối ưuTrỏ sát bên trongTrỏ sát bên trong
màng ối
++
màng ối
++
Minor (soft) markers of triploidy
Nuchal translucency >< Nuchal thickness
Nuchal translucency audit:
Each image was scored according to the followingcriteria: 1) Section (oblique, 0; mid-sagittal, 2)2) Caliper placing (misplaced, 0; proper, 2) 3) Skin line (nuchal only, 0;nuchal and back, 2) 4) Image size (unsatisfactory, 0; satisfactory,1) 5) Amnion (not visualized, 0; visualized, 1) 6) Head position (flexion/hyperextension, 0; straight, 1).
The final score was categorized into one of four quality groups:
excellent (8–9), reasonable (4–7), intermediate (2–3),unacceptable (0–1).
HYDROPS FETALIS – Mục tiêuHYDROPS FETALIS – Mục tiêu
Nhận biết được các dấu hiệu thai tích dịchNhận biết được các dấu hiệu thai tích dịch
Nói được ý nghĩa của tích tụ dịch đơn độc và Nói được ý nghĩa của tích tụ dịch đơn độc và của frank HF của frank HF
Nhận biết được các hình ảnh “Giả HF”Nhận biết được các hình ảnh “Giả HF”
Nhận biết được cystic hygroma (nang thanh Nhận biết được cystic hygroma (nang thanh dịch)dịch)
Biết cách đo nuchal translucency (thấu quang Biết cách đo nuchal translucency (thấu quang gáy – độ mờ da gáy) và biết cách tự kiểm gáy – độ mờ da gáy) và biết cách tự kiểm định việc đo đạcđịnh việc đo đạc