cl)c thu y s6: 24-j thong€¦ · diễn giải chi tiết các nội dung, hành động và...
TRANSCRIPT
-- --------------------------- - - - . -
Be)NONG NGJ-IIBr CONG HOA XA HOJ CHU NGHIA VItT NAMvA PHAT TRIEN NONG THON DQc I~p - T\f do - H~nh plnic
Cl)C THU Y
S6: 24-j IQD-TY-TS Ha Nr;5i,ngay Zf thong 10 na711 2016
QUYETDINHBan hanh BQ tieu chi danh gia co' sO'san xufit tom gi8ng
va nuoi tom thU'o'ng ph~m an toan djch b~nh
Cl)C TRU'ONG Cl) C THU Y
Can cir Quyet djnh s6 666/QD-BNN-TCCB ngay 04/4/2014 cua B9tnrorig B9 Nang nghiep va Phat triSn nang than guy dinh chirc nang, nhiem V\1,quyen han va co c~u t6 chirc cua C\1CThu y;
Can cir Thong tu s5 14/2016/TT-BNNPTNT cua B9 truong BQ Nangnghiep va Phat trien nang than guy dinh v~ vung, co sa an toan dich benh;
Can cir Quyet dinh s6 4088/QD-BNN- TY ngay 07/10/2016 cua B9 truongB9 Nang nghiep va Phat trien nang than ban hanh K~ hoach giam sat chuoi sanxu~t tom bao dam an toan dich benh phuc vu xuat khau;
Can cir cac guy dinh, huang d~n cua T6 chirc Th6 y th~ gioi (OlE) v~ cosa an toan dich benh thuy san;
Theo d~ nghi cua Truong phong Th6 y thuy san,
QUYETDJNH:
Di~u 1.Ban h~mh kem theo Quy~t dinh nay:
1. B9 tieu chi danh gia cO' sO-san xufrt tom gi5ng an toan dich b~nh - PI1\]It,lC 1.
2. B9 tieu chi danh gia cO' so' nuoi tom thuO'ng ph§m an toan djeh b~nh -Ph\1l1;le II.
Di~u 2. Quy~t djnh nay co hi~u Ivc thi hanh k~ ttl"ngay kY.Di~u 3. Chanh Van phong, Truang phong Th6 y thuy san, Thu truang cac
dOTIvi co lien quan chiu trach nhi~m thi hanh Quy~t dinh nay./.
No'inh~n:- Nlm Di6113;- BQ tnrcmg Nglly~n Xwln Cucmg (d~ b/c);- Thlr tnrc':rngVi}Van Tam (d~ b/c);- SO-NN&PTNT, CCCN&TY cac tinh, thanh ph6;- Cac don vi thuQc C~IC;- Cac t6 ChLI"C,ca nhiin xiiy d~rng CO" sO-ATDBTS;- LLlLt: VT, TS.
Ph\l luc I: BO TIEU CHi DANH GIA co SO'SAN XUAT TOM GIONG AN TOAN DJCH B¢NH(Ban hanh kern thea Quyet dinh. s6: J)fD IQD- TY-TS ngay 02g 11012016 cua C¥c truong Cue tt.:y)
BO TIEU CHi DANH GIA co sa SAN XUAT TOM GIONG AN TOAN DICH BENH. . .DU"9'C xciy dung dua tren yeu cau cua OlE, quy dinh tal Thong tit s6 1412016ITT-BNNPTNT ngay 02/612016
cua Be) truong Be) Nang nghiep va Phat trdn nang than
Ph U'O'ngKhong Di~n ghii chi ti~t cac nQi dung, hanhTT Chi tieu Yeu ciu phap danh D~t d~t dQng va thoi gian kh~c phuc.,gla
I Cac chi tieu danh gia tai co so
1.1. Sa d6 b6 trl mat bing chung cua Co' sa (cirara vao co so, khu hanh chinh, khu san xuat, khueach ly, cac di~m ki~m soat ra vao, cac khu VlJC Ki~m tra sc d6tieu doc khir trung, XLI' ly nuoc, ch~t thai, khu v~sinh cho nguoi lam viec a co so va cac kI1UVlJC
HB SO' phap Iykhac),
1
1.2. Giay chung nh4indang ky san xu~t, kinh Ki~m tra h6 sodoanh ho?c can cli phap Iy khac.
1.3. H6 sO'nhan SlJ ella cim bQky thw\it. Ki~m tra h6 sO'
PhU'O'ngKhong Di~n giai chi ti~t cac nQi dung, hanhTT Chi tieu Yeu c~u phap danh f)~td~t dQng va th()'i gian khac phuc.,
gl3
2.1. CO"So' nam trong quy hoach cho san xu~t Ki~m tra h6giong thuy san cua dia phuong, sa, sa d6 co sa
2.2. C<1...Sa niJ1L.Crvung cao.trieu.hoac.co kha.nang K.i~mtra hotranh ling lut, thuy tri~u IOnhang nam. sa, thirc t~
2.3. Tach biet voi kIm dan CU, nha may, benh Ki~m tra h6vien, cac co sa san xuat hoa ch~t va nhtrng nguon so, sa d6 coco nguy co gay 0 nhiem cao. N~u noi nuoi nam sa, quan satg~nnhfrng nguon gay 0 nhiem neu tren, co So' thuc t~
Dja di~m cua co' nuoi phai co bien phap kiem scat 0 nhiem.so' san xu~t tomgiong
2.4. Khong bi anh huang boi cac nguon co nguy Ki~m tra h62co lam lay Ian dich b~nh nhu: Ca sa nuoi thuy sa, sa d6 cosan, chq, h9i chq, trung tam tri~n lam, nhit may sa, quan satch~ bi~n, nhit may thuc an, ... thvc t~
Ki~m tra h62.5. Thu<%nti~n giao thong, M th6ng di~n sa, sa d6 ca
so', thvc t~
2.6. Chu d9ng ngu6n l1uac dp Ki~m tra h6sa, so' d6 ca
3
3
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
sơ, thực tê
3 Công ra vào cơ
sở
3.1. Co khu vực sat trùng đam bao tiêu chuân
(kich thươc, loai hoa chât đươc phep sử dung,
nông độ sử dung) cho phương tiện và con người.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
3.2. Cac phương tiện nội bộ chi hoat động trong
cơ sơ và phai đươc thường xuyên vệ sinh, khử
trùng.
Kiểm tra quy
trinh, quan sat,
đanh gia thực
tê tai cơ sơ
3.3. Cac phương tiện đi ra khoi cơ sơ phai đươc
vệ sinh và khử trùng ngay sau khi trơ lai cơ sơ.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ, kiểm tra
quy trinh
3.4. Co biển chi dân đường đi cho cac phương
tiện vận chuyển vào cơ sơ, làm việc trong cơ sơ,
đam bao an toàn, thuận tiện, han chê tôi đa tiêp
xuc vơi cac khu san xuât.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
4
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
3.5. Co quy trinh để kiểm soat sự di chuyển cua
con người trong cơ sơ, như sử dung quần ao đanh
dâu phân biệt cho từng khu vực và bô tri lôi vào
một chiêu.
Kiểm tra hô
sơ, đanh gia
thực tê tai cơ
sơ
3.6. Co nội quy hương dân khach thăm quan hoăc
làm việc tai cơ sơ.
Kiểm tra hô
sơ, đanh gia
thực tê tai cơ
sơ
3.7. Co nhật ky khach thăm quan
Kiểm tra hô
sơ, đanh gia
thực tê tai cơ
sơ
3.8. Co bang câu hoi điêu tra vê lich sử tiêp xuc
vơi động vật cam nhiễm đôi vơi khach thăm quan
trươc khi vào cơ sơ.
Kiểm tra hô sơ
khach thăm
quan, đanh gia
thực tê tai cơ
sơ
3.9. Co quy trinh vệ sinh, co quần ao, ung bao hộ
riêng cho khach trươc khi vào khu san xuât.
Quan sát, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ, kiểm tra
5
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
quy trinh
4
Hệ thống rào
(lưới) bao ngăn
cach cơ sở với
cac khu vưc
xung quanh
4.1. Đam bao ngăn chăn, kiểm soat đươc sự xâm
nhập cua động vật, con người ra, vào cơ sơ.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
4.2. Quy trinh đinh kỳ vệ sinh, tiêu độc, khử
trùng, tránh mầm bệnh xâm nhập và lây lan.
Kiểm tra quy
trinh, đanh gia
thực tê tai cơ
sơ
5
Cac khu vưc sản
xuất, hành chinh
trong cơ sở
5.1. Phai tach biệt nhau
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
5.2. Co hệ thông biển bao
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
6
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
6
Khu vưc vệ sinh,
khư trung cho
con người trước
khi vào nơi sản
xuất
6.1. Môi khu vực san xuât đêu phai co nơi tăm
rửa, thay đô ao và khử trùng cho công nhân,
khach thăm quan trươc khi vào.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
7 Hệ thống bể nuôi tôm bố me, bể đẻ, bể ấp, bể ương nuôi ấu trung tôm
7.1
Cơ sở vật chất
7.1.1. Co hệ thông biển tên khu vực hành chinh,
san xuât, biển canh bao ơ cac khu vực nguy hiểm,
mât an toàn lao động.
Kiểm tra măt
băng trai
giông, bô tri
cac đơn vi san
xuât trong cơ
sơ
7.1.2. Bể nuôi tôm bô me, bể đẻ, bể âp, bể ương
nuôi âu trùng phai tach biệt, đam bao dễ vệ sinh,
sat trùng, không lây nhiễm cheo.
Kiểm tra măt
băng trai
giông, bô tri
cac đơn vi san
xuât trong cơ
sơ, thực tê
7
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
7.1.3. Co nơi tăm rửa, thay đô và khử trùng cho
công nhân, người vận chuyển, khach thăm quan
trươc khi vào.
Kiểm tra măt
băng trai
giông, bô tri
cac đơn vi san
xuât trong cơ
sơ, thực tê
7.1.4. Sử dung hô sat trùng ơ lôi vào cua hệ thông
Kiểm tra măt
băng trai
giông, quan
sat thực tê
7.1.5. May moc, trang thiêt bi như may suc khi,
quat nươc, bơm nươc, đươc bô tri, vận hành đam
bao cung câp điêu kiện thuận lơi cho tôm sinh
trương và phat triển.
Kiểm tra măt
băng trai
giông, bô tri
cac đơn vi san
xuât trong cơ
sơ, thực tê
7.2
Ghi chép, truy
xuất nguồn gốc
7.2.1. Nguôn gôc, xuât xứ, sô lương, điêu kiện
vận chuyển, giây chứng nhận kiểm dich tôm bô
me; di chuyển tôm giữa cac bộ phận san xuât
trong cơ sơ.
Kiểm tra hô sơ
8
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
7.2.2. Co đanh sô nhận dang ơ từng lô san
xuât/đơn vi san xuât (ao, bể).
Kiểm tra măt
băng trai
giông, bô tri
cac đơn vi san
xuât trong cơ
sơ
7.2.3. Mua ban, sử dung thức ăn, chât bô sung
thức ăn và qua trinh bao quan: Cac loai thức ăn,
chât bô sung (tên thức ăn, lô san xuât, ngày nhập,
han sử dung, qua trinh bao quan, tinh hinh sử
dung, trinh trang thức ăn).
Kiểm tra hô sơ
và thực tê tai
cơ sơ
7.2.4. Sử dung thuôc, hoa chât, chê phâm sinh
học:
- Co danh muc cac loai thuôc, hoa chât, chê phâm
sinh học sử dung tai cơ sơ;
- Thông tin ghi chep tai môi lần sử dung gôm: Ky
hiệu đơn vi nuôi, tên thuôc, hoa chât, chê phâm
sinh học sử dung; nơi san xuât; muc đich sử
dung; liêu dùng và cach dùng; ngày băt đầu và
kêt thuc; thời gian ngừng sử dung trươc khi thu
hoach; người thực hiện.
Kiểm tra hô sơ
9
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
7.2.5. Ghi chep theo doi tinh trang sức khoe tôm:
Cac biểu hiện bât thường, dich bệnh, sô lương
tôm chêt; lưu giữ kêt qua chân đoan xet nghiệm
bệnh.
Kiểm tra hô sơ
7.3
Quy trình hạn
chế lây lan dịch
bệnh
7.3.1. Co quy trinh san xuât đam bao tranh lây
nhiễm cheo, không làm vương vai nươc, chât thai
sang ao/bể/trang trai khac.
Kiểm tra quy
trinh
7.3.2. Không dùng chung dung cu giữa cac ao/bể;
dung cu phai đươc vệ sinh, khử trùng đung cach
trươc và sau môi lần sử dung.
Kiểm tra thực
tê, quy trinh
vệ sinh dung
cu
7.3.3. Vệ sinh khử trùng may moc, thiêt bi đinh
kỳ.
Kiểm tra thực
tê, quy trinh
vệ sinh may
moc, thiêt bi
7.3.4. Co quy trinh tiêu độc khử trùng đôi vơi
phương tiện ra, vào cơ sơ, giữa cac khu san xuât.
Kiểm tra quy
trinh
10
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
7.3.5. Sử dung cac biện phap kiểm soat sự di
chuyển cua con người trong cơ sơ như: Quần ao
đươc đanh dâu riêng cho từng khu vực này, sử
dung lôi đi một chiêu, phân công cu thể người
làm việc ơ từng vi tri/công đoan nhât đinh, co
biển han chê đi lai trong cac khu san xuât.
Kiểm tra thực
tê, nội quy đi
lai, biển chi
dân
7.3.6. Quy trinh mô ta trinh tự cac bươc tiêu huy
tôm bệnh, tôm chêt, xử ly chât thai; hoa chât sử
dung đam bao an toàn sinh học (không làm ô
nhiễm, lây nhiễm cheo).
Kiểm tra quy
trinh tiêu huy
và thực tê tai
cơ sơ
7.3.7. Co quy trinh ngăn chăn, tiêu diệt động vật
co hai (chuột, ôc bươu vàng, cua, cong, …).
Kiểm tra quy
trinh
7.3.8. Co quy trinh ngăn chăn sự xâm nhập cua
động vật gây hai, vật nuôi (cho, mèo, ngông, vit,
…).
Kiểm tra quy
trinh
7.3.9. Tât ca cac hô sơ phai đươc ghi chep một
cach minh bach, đươc lưu giữ trong thời gian it
nhất 5 năm tai cơ sơ và dễ dàng truy cập khi co
yêu cầu kiểm tra.
Kiểm tra hô sơ
11
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
8 Hệ thống nuôi, giư thức ăn tươi sống (tảo, Artemia, dời, mưc, hàu, …)
8.1 Cơ sở vật chất
8.1.1. Phai tach biệt vơi khu san xuât, dễ vệ sinh,
sat trùng, không lây nhiễm cheo.
Kiểm tra sơ đô
măt băng,
quan sat thực
tê
8.1.2. Hệ thông nuôi giữ (bể, binh, tui) đươc thiêt
kê phù hơp, dễ vệ sinh, sat trùng; đam bao cung
câp điêu kiện thuận lơi cho thức ăn tươi sông sinh
trương và phat triển.
Kiểm tra sơ đô
măt băng,
quan sat thực
tê
8.1.3. Co nơi tăm rửa, thay đô ao và khử trùng
cho công nhân, khach thăm quan trươc khi vào.
Kiểm tra thực
tê
8.1.4. Co biển chi dân, han chê đi lai trong cac
khu san xuât.
Kiểm tra sơ đô
măt băng,
quan sat thực
tê
8.2 Ghi chép truy
xuất nguồn gốc
8.2.1. Ghi chep nguôn gôc, xuât xứ, sô lương, nơi
cung câp, vận chuyển, bao quan. Kiểm tra hô sơ
12
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
8.2.2. Tinh trang san xuât và sử dung thức ăn tươi
sông, bao gôm sô lương xuât ra khoi hệ thông,
nơi đên.
Kiểm tra hô sơ
8.2.3. Ghi chep việc sử dung thuôc, hoa chât (nêu
có). Kiểm tra hô sơ
8.3
Quy trình an
toan sinh hoc
8.3.1. Co quy trinh san xuât đam bao tranh lây
nhiễm cheo, không làm vương vai nươc, chât thai
sang ao/bể/trang trai khac.
Kiểm tra quy
trinh
8.3.2. Quy trinh tiêu độc khử trùng cac trang thiêt
bi nuôi, giữ thức ăn sau môi đơt san xuât.
Kiểm tra quy
trinh
8.3.3. Quy trinh mô ta trinh tự cac bươc tiêu huy
thức ăn nhiễm mầm bệnh, chêt, xử ly chât thai;
hoa chât sử dung đam bao an toàn sinh học
(không làm ô nhiễm, lây nhiễm cheo).
Kiểm tra quy
trinh
8.3.4. Co biện phap ngăn chăn động vật gây hai,
vật nuôi xâm nhập (cac loài đich hai, cho, mèo,
gia cầm, …).
Kiểm tra quy
trinh, quan sat
thực tê
13
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
8.3.5. Tât ca cac hô sơ phai đươc ghi chep một
cach minh bach, đươc lưu giữ trong thời gian it
nhất 5 năm tai cơ sơ và dễ dàng truy cập khi co
yêu cầu kiểm tra.
Kiểm tra quy
trinh lưu hô sơ
9
Khu nhà kho
9.1. Phai tach biệt vơi khu san xuât, khô rao
thoang mat; co kệ, tu bao quan phù hơp, thuận
tiện cho qua trinh sử dung, bao quan.
Kiểm tra hô
sơ, sơ đô,
quan sat thực
tê
9.2. Ghi chep việc xuât và nhập kho, đinh kỳ vệ
sinh dọn dep. Kiểm tra hô sơ
9.3. Thức ăn, thuôc, hoa chât và san phâm cai tao
xử ly môi trường đươc bao quan riêng biệt.
Kiểm tra hô
sơ, thực tê
9.4. Thức ăn san xuât ngoài cơ sơ phai co nguôn
gôc ro ràng; không sử dung thức ăn co nguôn gôc
đam từ cac loài động vật nhai lai như trâu, bo, dê,
cừu.
Kiểm tra hô sơ
9.5. Co quy trinh bao quan thức ăn, thuôc, hoa
chât và san phâm cai tao môi trường đam bao cac
điêu kiện bao quan theo hương dân cua nhà san
Kiểm tra quy
trinh bao quan
14
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
xuât và cac quy đinh vê bao quan.
9.6. Tât ca cac hô sơ phai đươc ghi chep một cach
minh bach, đươc lưu giữ trong thời gian it nhất 5
năm tai cơ sơ và dễ dàng truy cập khi co yêu cầu
kiểm tra.
Kiểm tra quy
trinh lưu hô sơ
10 Hệ thống thông
gio
10.1. Tât ca cac khu san xuât đêu phai bô tri hệ
thông thông gio, tao môi trường thông thoang, độ
âm thich hơp.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
11
Khu tâp kết tôm
giống nhâp trai,
trước khi xuất
ban
11.1. Thoang mat, tach biệt vơi cac khu vực san
xuât; dễ thoat nươc và vệ sinh tiêu độc khử trùng.
Kiểm tra thực
tê
12.1. Phai đươc bô tri tach biệt vơi khu san xuât
Kiểm tra sơ
đô, quan sat,
đanh gia thực
tê tai cơ sơ
15
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
12
Khu cach ly,
theo dõi sức
khỏe tôm bố me
mới nhâp trai
12.2. Co quy trinh tiêu độc sat trùng tranh lây lan
mầm bệnh.
Kiểm tra quy
trinh
12.3. Co trang bi dung cu riêng; công nhân co
quần ao bao hộ riêng; co phương tiện vận chuyển
riêng và đươc tiêu độc sat trùng trươc khi ra, vào
khu cach ly.
Kiểm tra thực
tê, quy trinh
tiêu độc sat
trùng
12.4. Co quy trinh cach ly, theo doi và xử ly tôm
trươc khi tha nuôi.
Kiểm tra quy
trinh
12.5. Co biện phap ngăn chăn cac động vật khac
xâm nhập.
Kiểm tra quy
trinh
13 Nước cấp
13.1. Nguôn nươc câp phai đươc xử ly đam bao
tiêu chuân quy đinh đôi vơi cơ sơ san xuât giông
thuy san.
Kiểm tra thực
tê, hô sơ
13.2. Co biện phap ngăn chăn cac mầm bệnh và
động vật khac xâm nhập theo nguôn nươc vào cơ
sơ.
Kiểm tra quy
trinh, thực tê
16
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
13.3. Co phiêu kêt qua kiểm tra đinh kỳ vê cac
chi tiêu môi trường nươc và mầm bệnh. Kiểm tra hô sơ
14 Nước thải
14.1. Nươc thai phai đươc thu gom đung nơi quy
đinh, không vương vai ra cac khu xung quanh.
Kiểm tra thực
tê, hô sơ
14.2. Đươc xử ly đam bao tiêu diệt cac mầm bệnh
băng cac hoa chât đươc phep sử dung, không gây
ô nhiễm môi trường.
Kiểm tra thực
tê, hô sơ
15
Hệ thống xư lý
nước cấp, nước
thải
15.1. Co ao chứa, ao lăng, hệ thông lọc nươc
trươc khi câp cho bể nuôi bô me, bể đẻ, bể ương
nuôi âu trùng tôm và nuôi thức ăn tươi sông.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
15.2. Co quy trinh xử ly nươc câp và nươc thai
đam bao điêu kiện cho cơ sơ nuôi trông thuy san,
không gây hai cho môi trường.
Kiểm tra quy
trinh xử ly
15.3. Lưu giữ kêt qua xử ly nươc và xuât trinh khi
co yêu cầu.
Kiểm tra kêt
qua
17
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
16
Hệ thống thu
gom, xư lý chất
thải rắn và tôm
bệnh, tôm chết
16.1. Nơi xử ly chât thai, tôm bệnh, tôm chêt
đươc bô tri tach biệt vơi khu san xuât.
Kiểm tra sơ
đô, quan sat,
đanh gia thực
tê tai cơ sơ
16.2. Co quy trinh thu gom, xử ly chât thai răn,
tôm bệnh, tôm chêt đam bao an toàn sinh học.
Kiểm tra quy
trinh thu gom,
xử ly
17
Kiểm soat lây
nhiễm mâm
bệnh giưa cac
khu vưc sản xuất
17.1. Co quy trinh vệ sinh, sat trùng và ap dung
biện phap an toàn sinh học để ngăn chăn mầm
bệnh, vật mang mầm bệnh lây lan/xâm nhập giữa
cac khu vực san xuât, đăc biệt từ khu nuôi tôm bô
me và con giông ơ giai đoan đầu.
17.2. Quy trinh đươc lưu giữ tai nơi san xuât, dễ
truy xuât khi cần.
Kiểm tra quy
trinh
18 Nhân lưc của cơ
sở (người quản
lý, người trưc
18.1. Co giây chứng nhận đat kêt qua tập huân vê
an toàn sinh học do Cuc Thu y hoăc cơ quan
đươc uy quyên câp.
Kiểm tra hô sơ
18
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
tiếp chăm soc
đông vât)
18.2. Co kha năng nhận biêt cac môi nguy vê dich
bệnh và ap dung biện phap phong ngừa.
Kiểm tra hô sơ
đào tao, kiên
thức vê bệnh
và an toàn
sinh học cua
can bộ ky
thuật, công
nhân
18.3. Co kiên thức vê giam sat, nhận biêt và kiểm
soat cac bệnh cơ sơ đang thực hiện giam sat.
Kiểm tra hô sơ
đào tao, kiên
thức vê bệnh
và an toàn
sinh học cua
can bộ ky
thuật, công
nhân
18.4. Không nuôi hoăc tiêp xuc vơi cac động vật
khac trong và ngoài cơ sơ.
Kiểm tra thực
tê, phong vân
19.1. Cơ sơ nuôi phai xây dựng Kê hoach an toàn
sinh học ap dung riêng tai cơ sơ. Kiểm tra hô sơ
19
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
19
Kế hoach an
toàn sinh hoc
19.2. Kê hoach đươc xây dựng trên cơ sơ tham
vân chuyên môn cua cơ quan thu y và ap dung
sau khi đươc chu cơ sơ phê duyệt.
Kiểm tra hô sơ
19.3. Kê hoach đươc lưu giữ tai cơ sơ và xem xet
thường xuyên để điêu chinh dựa trên đanh gia cac
yêu tô nguy cơ.
Kiểm tra hô sơ
19.4. Nội dung cơ ban cua Kê hoach an toàn sinh
học bao gôm:
- Mô ta vê sự cộng tac giữa cơ quan thu y co
thâm quyên, cac đơn vi liên quan và cơ sơ, trach
nhiệm tương ứng cua cac bên;
- Xac đinh và mô ta cac đường xâm nhập co thể
cua mầm bệnh vào cơ sơ như: Động vật (nuôi,
hoang da), phương tiện vận chuyển, con người,
thức ăn, nguôn nươc;
- Cac biện phap để ngăn chăn mầm bệnh xâm
nhập vào cơ sơ qua cac con đường nêu trên;
- Cac quy trinh vận hành tiêu chuân đap ứng điêu
kiện an toàn sinh học tai cơ sơ đôi vơi từng công
đoan san xuât;
Kiểm tra hô sơ
20
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
- Kê hoach dự phong: Biện phap xử ly khi co dich
bệnh xay ra và quy trinh ngăn chăn, không chê
dich bệnh;
- Quy trinh bao cao cho cơ quan thu y co thâm
quyên khi co dich bệnh xay ra;
- Kê hoach đào tao, tập huân cho công nhân cac
kiên thức vê dich bệnh, cac nguyên tăc và thực
hành an toàn sinh học;
- Cac chương trinh giam sat dich bệnh thực hiện
tai cơ sơ.
20
Rà soat, câp
nhât cac quy
trinh an toàn
sinh hoc và vân
hành tiêu chuân
20.1. Co quy trinh đinh kỳ rà soat, cập nhật cac
quy trinh an toàn sinh học và vận hành tiêu chuân
để điêu chinh những nội dung không phù hơp, bô
sung cac nội dung mơi dựa trên cơ sơ khoa học
(nêu co).
Kiểm tra hô sơ
21 Giam sat trong cơ sở
21.1
Tình trạng dịch
bệnh trên tôm
(tôm nuôi hoặc
tôm tự nhiên) tại
địa điêm trươc
Ngày xay ra ca bệnh cuôi cùng (nêu co), sô lương
ô dich và biện phap kiểm soat dich bệnh đa đươc
ap dung (lich sử bệnh trong vong 10 năm trươc
đo).
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
21
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
khi cơ sở đươc
xây dựng
21.2
Quy trình phat
hiện sơm khi
bệnh xâm nhập
vao cơ sở
- Thông qua cac dâu hiệu lâm sàng đăc trưng cua
bệnh;
- Xet nghiệm đinh kỳ;
- Theo doi ty lệ chêt;
- Giam mức tiêu thu thức ăn;
- Thay đôi hành vi;
- Giam kha năng san xuât.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
21.3
Quy trình kiêm
soat, theo doi sưc
khoe tôm hăng
ngay
Co sô theo doi, ghi chep hàng ngày vê tinh trang
sức khoe cua từng lô bô me và tôm con tai cơ sơ.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
21.4
Kế hoạch giam
sat dịch bệnh bên
trong cơ sở
- Nguôn nhân lực, tài chinh;
- Loai hinh giam sat: Chu động, bi động;
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
22
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
- Thời gian, tần suât thu mâu, sô mâu xet nghiệm;
- Kêt qua giam sat;
- Biện phap đa ap dung khi co dich bệnh xay ra
tai cơ sơ.
22 Giam sat bên ngoài cơ sở
22.1
Kế hoạch giam
sat dịch bệnh tại
vùng đệm (khu
vực co ban kinh
it nhất la 01 km
xung quanh cơ
sở)
- Nguôn nhân lực, tài chinh;
- Loai hinh giam sat: Chu động, bi động;
- Thời gian, tần suât thu mâu, sô mâu xet nghiệm;
- Kêt qua giam tai vùng đệm;
- Hệ thông theo doi tinh hinh dich bệnh trên tôm,
bao cao, điêu tra, xac minh ô dich do cơ quan
thâm quyên thực hiện;
- Biện phap đa ap dung khi co dich bệnh xay ra
tai cơ sơ.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
II Đanh gia đối với phòng thư nghiệm
23
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
23
Phòng thư
nghiệm và yêu
câu vê năng lưc
chân đoan, xet
nghiệm
23.1. Co phong thử nghiệm đươc chi đinh (hoăc
hơp đông vơi phong thử nghiệm đươc chi đinh)
co đu năng lực xet nghiệm cac bệnh cơ sơ đăng
ky/tham gia giam sat, đam bao tuân thu quy trinh
trong Sô tay bệnh thuy san cua OIE.
Kiểm tra hô
sơ, quan sat
thực tê
23.2. Phong thử nghiệm đa đat tiêu chuân ISO
17025 hoăc đa tham gia thành công chương trinh
đanh gia thành thao, thời điểm tham gia.
Kiểm tra hô
sơ, quan sat
thực tê
23.3. Khi cần thiêt co kha năng khăng đinh kêt
qua xet nghiệm vơi phong thi nghiệm tham chiêu
cua OIE.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
24 Năng lưc của can
bô xet nghiệm
24.1. Can bộ đươc đào tao vê chân đoan xet
nghiệm (co chứng chi đào tao), đam bao đu năng
lực chân đoan xet nghiệm cac bệnh giam sat.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân,
thực tê
24.2. Hiểu và thành thao cac quy trinh an toàn
sinh học trong phong thi nghiệm.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân,
thực tê
24
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
25
Quy trinh quản
lý chất lương đối
với kết quả xet
nghiệm; quản lý
và sư dung thiết
bị
25.1. Phong thử nghiệm co quy trinh quan ly chât
lương đôi vơi kêt qua xet nghiệm; quan ly và sử
dung thiêt bi.
Hiệu chuân thiêt bi theo đung quy đinh cua nhà
cung câp.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân,
thực tê
25.2. Cac quy trinh này thường xuyên đươc xem
xet, cập nhật, điêu chinh phù hơp.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân,
thực tê
26
Quy trinh bao
cao nhanh kết
quả xet nghiệm
cho cơ quan thu
y và chủ cơ sở
26.1. Co quy trinh, sơ đô bao cao cho chu cơ sơ,
cơ quan thu y vê kêt qua xet nghiệm đôi vơi cac
bệnh giam sat, đam bao nhanh chong, đầy đu
thông tin, chinh xac.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân,
thực tê
27
Phòng thư
nghiệm đảm bảo
truy xuất nguồn
gốc với mâu xet
nghiệm
27.1. Co quy trinh lưu giữ và truy xuât kêt qua
xet nghiệm do phong thử nghiệm thực hiện khi co
yêu cầu.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
III Đanh gia vê năng lưc quản lý của cơ quan chuyên môn và sư công tac với cơ sở
25
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
28
Câp nhât thông
tin dịch bệnh
trên tôm cho cơ
sở
28.1. Cơ sơ thường xuyên đươc cơ quan thu y
cung câp/cập nhật vê tinh hinh dich bệnh trên tôm
trong vùng đôi vơi cac bệnh đăng ky chứng
nhận/chứng nhận an toàn.
Kiểm tra hô sơ
29
Bản phân công,
mô tả nhiệm vu,
trach nhiệm của
tưng bên tham
gia
29.1. Co ban phân công công việc, mô ta trach
nhiệm cua từng bên tham gia xây dựng cơ sơ an
toàn dich bệnh (co thể đinh kèm vơi biên ban
thoa thuận);
Hai bên phôi hơp chăt che vơi nhau để xây dựng
Kê hoach an toàn sinh học ap dung cho cơ sơ.
Kiểm tra hô sơ
30
Biên bản thỏa
thuân giưa cơ
quan quản lý với
cơ sở
30.1. Co biên ban thoa thuận hơp tac giữa cơ
quan quan ly vơi cơ sơ, trong đo ghi ro nội dung
thoa thuận, hơp tac.
Kiểm tra hô sơ
31
Biện phap can
thiệp khi co
nguy cơ dịch
bệnh xảy ra và
lây lan tai cơ sở
31.1. Co quy trinh mô ta cac biện phap can thiệp
cua cơ quan thu y khi co nguy cơ dich bệnh xay
ra tai cơ sơ (như tăng cường cac biện phap an
toàn sinh học).
Kiểm tra hô sơ
26
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải chi tiết cac nôi dung, hành
đông và thời gian khắc phuc
32
Quy trinh bao
cao cac tinh
huống đôt xuất,
dịch bệnh tư cơ
sở cho cơ quan
thu y
32.1. Mô ta quy trinh, nội dung bao cao dich bệnh
đinh kỳ và đột xuât từ khu san xuât đên chu cơ sơ
và cơ quan thu y.
Kiểm tra quy
trinh
33
Kiểm soat việc
ap dung cac quy
trinh an toàn
sinh hoc tai cơ sở
và biện phap
khắc phuc khi
phat hiện sai lôi
33.1. Cac quy trinh vê an toàn sinh học ap dung
tai cơ sơ phai thường xuyên đươc kiểm tra, cập
nhật cac nghiên cứu mơi vê cac bệnh mà cơ sơ đa
đăng ky/đươc chứng nhận an toàn, bao gôm cac
biện phap khăc phuc khi phat hiện sai lôi.
Kiểm tra quy
trinh
27
Phu luc II: BỘ TIÊU CHI ĐANH GIA CƠ SƠ NUÔI TÔM THƯƠNG PHẨM AN TOAN DICH BÊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 845/QĐ-TY-TS ngày 28/10/2016 của Cục trưởng Cục Thú y)
BỘ TIÊU CHI ĐANH GIA CƠ SƠ SAN XUÂT TÔM THƯƠNG PHẨM AN TOAN DICH BÊNH
Đươc xây dưng dưa trên yêu câu của OIE, quy định tai Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bô trưởng Bô
Nông nghiêp và Phat triên nông thôn
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
I Cac chi tiêu đanh gia tai cơ sở
1 Hồ sơ
pháp lý
1.1. Sơ đô bô tri măt băng chung cua cơ sơ (khu hành
chinh, khu vực nuôi, khu cach ly, cac điểm kiểm soat ra
vào, cac khu vực tiêu độc khử trùng, xử ly nươc, chât
thai và cac khu vực khac).
Kiểm tra sơ đô
1.2. Giây chứng nhận đăng ky san xuât, kinh doanh
hoăc căn cứ phap ly khac.
Kiểm tra hô sơ
1.3. Hô sơ nhân sự cua can bộ ky thuật. Kiểm tra hô sơ
2.1. Năm trong quy hoach cho nuôi thuy san cua đia
Kiểm tra hô sơ
28
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
2
Địa điểm
của cơ sở
sản xuất
tôm
thương
phâm
phương hoăc đươc cơ quan thâm quyên cho phép.
2.2. Năm ơ vùng cao triêu hoăc co kha năng tranh ung
lut, thuy triêu lơn hàng năm.
Kiểm tra hô
sơ, thực tê
2.3. Tach biệt vơi khu dân cư, nhà may, bệnh viện, cac
cơ sơ san xuât hoa chât và những nguôn co nguy cơ gây
ô nhiễm cao. Nêu nơi nuôi năm gần những nguôn gây ô
nhiễm nêu trên, cơ sơ nuôi phai co biện phap kiểm soat
ô nhiễm.
Kiểm tra hô
sơ, sơ đô cơ
sơ, quan sat
thực tê
2.4. Không bi anh hương bơi cac nguôn co nguy cơ làm
lây lan dich bệnh: Cơ sơ nuôi thuy san, chơ, hội chơ,
trung tâm triển lam, nhà may chê biên, nhà may thức ăn,
…
Kiểm tra hô
sơ, sơ đô cơ
sơ, quan sat
thực tê
2.5. Thuận tiện giao thông, hệ thông điện.
Kiểm tra hô
sơ, sơ đô cơ
sơ, thực tê
2.6. Chu động nguôn nươc câp.
Kiểm tra hô
sơ, sơ đô cơ
sơ, thực tê
29
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
3 Công ra
vào cơ sở
3.1. Co khu vực sat trùng đam bao tiêu chuân (kich
thươc, loai hoa chât đươc phep sử dung, nông độ sử
dung) cho phương tiện và con người.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
3.2. Co biển chi dân đường đi cho cac phương tiện vận
chuyển ra vào cơ sơ, làm việc trong cơ sơ, đam bao an
toàn, thuận tiện, han chê tôi đa tiêp xuc vơi cac khu san
xuât.
Kiểm tra quy
trinh, quan sat,
đanh gia thực
tê tai cơ sơ
3.3. Cac phương tiện đi ra khoi cơ sơ phai đươc vệ sinh
và khử trùng ngay sau khi trơ lai cơ sơ.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ, kiểm tra
quy trinh
3.4. Cac phương tiện nội bộ chi hoat động trong cơ sơ
và phai đươc thường xuyên vệ sinh, khử trùng.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
3.5. Co quy trinh để kiểm soat sự di chuyển cua con
người trong cơ sơ, như sử dung quần ao đươc đanh dâu
phân biệt vơi từng khu vực và bô tri lôi vào một chiêu.
Kiểm tra hô
sơ, đanh gia
thực tê tai cơ
sơ
30
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
3.6. Co nội quy hương dân khach thăm quan hoăc làm
việc tai cơ sơ.
Kiểm tra hô
sơ, đanh gia
thực tê tai cơ
sơ
3.7. Co nhật ky khach thăm quan.
Kiểm tra hô
sơ, đanh gia
thực tê tai cơ
sơ
3.8. Co bang câu hoi điêu tra vê lich sử tiêp xuc vơi
động vật cam nhiễm cho khach thăm quan trươc khi vào
cơ sơ.
Kiểm tra hô sơ
khach thăm
quan, đanh gia
thực tê tai cơ
sơ
3.9. Co quy trinh vệ sinh, co quần ao, ung bao hộ riêng
cho khach trươc khi vào khu san xuât.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ, kiểm tra
quy trinh
4 Hệ thống
rào bao
ngăn cach
4.1. Đam bao ngăn chăn, kiểm soat đươc sự xâm nhập
cua động vật, con người ra, vào cơ sơ.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
31
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
cơ sở với
cac khu
vưc xung
quanh
4.2. Quy trinh đinh kỳ vệ sinh tiêu độc khử trùng tranh
xâm nhập và lây lan mầm bệnh.
Kiểm tra quy
trinh, đanh gia
thực tê tai cơ
sơ
5
Cac khu
vưc sản
xuất,
hành
chinh
trong cơ
sở
5.1. Phai tach biệt nhau.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
5.2. Co hệ thông biển bao.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
6
Khu vưc
vệ sinh,
khư
trung cho
con người
trước khi
vào nơi
sản xuất
6.1. Môi khu vực san xuât đêu phai co nơi tăm rửa, thay
đô ao và khử trùng cho công nhân, khach thăm quan
trươc khi vào.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
7 Hệ thống ao, bể nuôi tôm thương phâm
32
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
7.1
Cơ sở vật
chất
7.1.1. Co hệ thông biển tên khu vực hành chinh, san
xuât, biển canh bao ơ cac khu vực nguy hiểm, mât an
toàn lao động.
Kiểm tra măt
băng trai
giông, bô tri
cac đơn vi san
xuât trong cơ
sơ
7.1.2. Hệ thông ao, bể nuôi phai tach biệt vơi cac khu
vực khac, đam bao dễ vệ sinh, sat trùng, không lây
nhiễm cheo.
Kiểm tra măt
băng cơ sơ, bô
tri cac đơn vi
san xuât trong
cơ sơ, thực tê
7.1.3. Co nơi tăm rửa, thay đô và khử trùng cho công
nhân, người vận chuyển, khach thăm quan trươc khi vào
cơ sơ.
Kiểm tra măt
băng cơ sơ, bô
tri cac đơn vi
san xuât trong
cơ sơ, thực tê
7.1.4. Sử dung hô sat trùng ơ lôi vào cua hệ thông.
Kiểm tra măt
băng cơ sơ,
quan sat thực
tê
33
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
7.1.5. May moc, trang thiêt bi như may suc khi, quat
nươc, bơm nươc đươc bô tri, vận hành đam bao cung
câp điêu kiện thuận lơi cho tôm sinh trương và phat
triển.
Kiểm tra măt
băng cơ sơ, bô
tri cac đơn vi
san xuât trong
cơ sơ, thực tê
7.2
Ghi chép,
truy xuất
nguồn
gốc
7.2.1. Nguôn gôc, xuât xứ, sô lương, qua trinh vận
chuyển, giây chứng nhận kiểm dich tôm giông (nêu mua
tôm ngoai tinh); di chuyển tôm giữa cac đơn vi san xuât
trong cơ sơ.
Kiểm tra hô sơ
7.2.2. Co đanh sô nhận dang cho từng ao, bể.
Kiểm tra măt
băng cơ sơ, bô
tri cac đơn vi
san xuât trong
cơ sơ
7.2.3. Mua ban, sử dung thức ăn, chât bô sung thức ăn
và qua trinh bao quan: Cac loai thức ăn, chât bô sung
(tên thức ăn, lô san xuât, ngày nhập, han sử dung, qua
trinh bao quan, tinh hinh sử dung, trinh trang thức ăn).
Kiểm tra hô sơ
và thực tê tai
cơ sơ
7.2.4. Sử dung thuôc, hoa chât, chê phâm sinh học:
- Co danh muc cac loai thuôc, hoa chât, chê phâm sinh
Kiểm tra hô sơ
34
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
học sử dung tai cơ sơ;
- Thông tin ghi chep tai môi lần sử dung gôm: Ky hiệu
đơn vi nuôi, tên thuôc, hoa chât, chê phâm sinh học sử
dung; nơi san xuât; muc đich sử dung; liêu dùng và cach
dùng; ngày băt đầu và kêt thuc; thời gian ngừng sử dung
trươc khi thu hoach; người thực hiện.
7.2.5. Ghi chep theo doi tinh trang sức khoe tôm: Cac
biểu hiện bât thường, dich bệnh, sô lương tôm chêt; lưu
giữ kêt qua chân đoan xet nghiệm bệnh.
Kiểm tra hô sơ
7.3
Quy trình
hạn chế
lây lan
dịch bệnh
7.3.1. Co quy trinh san xuât đam bao tranh lây nhiễm
cheo, không làm vương vai nươc, chât thai sang
ao/bể/trang trai khac.
Kiểm tra quy
trinh
7.3.2. Không dùng chung dung cu giữa cac ao/bể; dung
cu phai đươc vệ sinh, khử trùng đung cach trươc và sau
môi lần sử dung.
Kiểm tra thực
tê, quy trinh
vệ sinh dung
cu
7.3.3. Vệ sinh, khử trùng may moc, thiêt bi đinh kỳ.
Kiểm tra thực
tê, quy trinh
vệ sinh may
moc, thiêt bi
35
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
7.3.4. Co quy trinh tiêu độc khử trùng đôi vơi phương
tiện ra, vào cơ sơ, phương tiện hoat động giữa cac khu
san xuât.
Kiểm tra quy
trinh và thực
hiện quy trinh
7.3.5. Sử dung cac biện phap kiểm soat sự di chuyển
cua con người trong cơ sơ như: Quần ao đươc đanh dâu
riêng cho từng khu vực, sử dung lôi đi một chiêu, phân
công cu thể người làm việc ơ từng vi tri/công đoan nhât
đinh, co biển han chê đi lai trong cac khu san xuât.
Kiểm tra thực
tê, nội quy đi
lai, biển chi
dân
7.3.6. Quy trinh mô ta trinh tự cac bươc tiêu huy tôm
bệnh, tôm chêt, xử ly chât thai; hoa chât sử dung đam
bao an toàn sinh học (không làm ô nhiễm, lây nhiễm
chéo).
Kiểm tra quy
trinh tiêu huy
và thực tê tai
cơ sơ
7.3.7. Co quy trinh ngăn chăn, tiêu diệt động vật co hai
(chuột, ôc bươu vàng, cua, cong, …).
Kiểm tra quy
trinh và thực
tê tai cơ sơ
7.3.8. Co quy trinh ngăn chăn sự xâm nhập cua động vật
gây hai, vật nuôi (cho, mèo, ngông, vit, …).
Kiểm tra quy
trinh và thực
tê tai cơ sơ
36
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
7.3.9. Tât ca cac hô sơ phai đươc ghi chep một cach
minh bach, đươc lưu giữ trong thời gian it nhất 5 năm
tai cơ sơ và dễ dàng truy cập khi co yêu cầu kiểm tra.
Kiểm tra hô sơ
8
Khu nhà
kho
8.1. Phai tach biệt vơi khu vực nuôi, đam bao khô rao
thoang mat; co kệ, tu bao quan phù hơp, thuận tiện cho
qua trinh sử dung, bao quan.
Kiểm tra hô
sơ, sơ đô,
quan sat thực
tê
8.2. Ghi chep việc xuât và nhập kho, đinh kỳ vệ sinh
dọn dep. Kiểm tra hô sơ
8.3. Thức ăn, thuôc, hoa chât và san phâm cai tao xử ly
môi trường đươc bao quan riêng biệt.
Kiểm tra hô
sơ, thực tê
8.4. Thức ăn san xuât ngoài cơ sơ phai co nguôn gôc ro
ràng; không sử dung thức ăn co nguôn gôc đam từ cac
loài động vật nhai lai như trâu, bo, dê, cừu.
Kiểm tra hô sơ
8.5. Co quy trinh bao quan thức ăn, thuôc, hoa chât và
san phâm cai tao môi trường đam bao cac điêu kiện bao
quan theo hương dân cua nhà san xuât và cac quy đinh
vê bao quan.
Kiểm tra quy
trinh bao
quan, kiểm tra
điêu kiện bao
37
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
quan thực tê
8.6. Tât ca cac hô sơ phai đươc ghi chep một cach minh
bach, đươc lưu giữ trong thời gian it nhất 5 năm tai cơ
sơ và dễ dàng truy cập khi co yêu cầu kiểm tra.
Kiểm tra quy
trinh lưu hô sơ
9 Hệ thống
thông gio
9.1. Tât ca cac khu san xuât trong nhà đêu phai bô tri hệ
thông thông gio tao môi trường thông thoang, độ âm
thich hơp; cac khu vực khac đam bao thông thoang.
Quan sat, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
10
Khu tâp
kết tôm
giống
nhâp trai,
tôm
thương
phâm
trước khi
xuất ban
10.1. Thoang mat, tach biệt vơi cac khu vực san xuât; dễ
thoat nươc và vệ sinh tiêu độc khử trùng.
Kiểm tra thực
tê
11.1. Phai đươc bô tri tach biệt vơi khu san xuât.
Kiểm tra sơ
đô, quan sat,
đanh gia thực
38
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
11
Khu cach
ly, theo
dõi sức
khỏe tôm
mới nhâp
trai
tê tai cơ sơ
11.2. Co quy trinh tiêu độc sat trùng, tranh lây lan mầm
bệnh.
Kiểm tra quy
trinh
11.3. Co trang bi dung cu riêng; co quần ao bao hộ riêng
cho công nhân; co phương tiện vận chuyển riêng và
đươc tiêu độc sat trùng trươc khi ra, vào khu vực cach
ly.
Kiểm tra thực
tê, quy trinh
tiêu độc sat
trùng
11.4. Co quy trinh cach ly, theo doi và xử ly tôm trươc
khi tha nuôi.
Kiểm tra quy
trinh
11.5. Co biện phap ngăn chăn cac động vật khac xâm
nhập.
Kiểm tra quy
trinh, kiểm tra
thực tê
12 Nước cấp
12.1. Nguôn nươc câp phai đươc xử ly đam bao tiêu
chuân quy đinh đôi vơi cơ sơ san xuât cơ sơ nuôi trông
thuy san.
Kiểm tra thực
tê, hô sơ
39
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
12.2. Co biện phap ngăn chăn cac mầm bệnh và động
vật khac xâm nhập theo nguôn nươc vào cơ sơ.
Kiểm tra quy
trinh, thực tê
12.3. Co phiêu kêt qua kiểm tra đinh kỳ vê cac chi tiêu
môi trường nươc và mầm bệnh. Kiểm tra hô sơ
13 Nước thải
13.1. Nươc thai phai đươc thu gom đung nơi quy đinh,
không vương vai ra cac khu xung quanh.
Kiểm tra thực
tê, hô sơ
13.2. Đươc xử ly đam bao tiêu diệt mầm bệnh băng cac
hoa chât đươc phep sử dung, không gây ô nhiễm môi
trường.
Kiểm tra thực
tê, hô sơ
14
Hệ thống
xư lý
nước cấp,
nước thải
14.1. Co ao chứa, ao lăng, hệ thông lọc nươc trươc khi
câp cho ao, bể nuôi.
Quan sát, đanh
gia thực tê tai
cơ sơ
14.2. Co quy trinh xử ly nươc câp và nươc thai đam bao
điêu kiện cho cơ sơ nuôi trông thuy san, không gây hai
cho môi trường.
Kiểm tra quy
trinh xử ly
40
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
14.3. Lưu giữ kêt qua xử ly nươc và xuât trinh khi co
yêu cầu.
Kiểm tra kêt
qua
15
Hệ thống
thu gom,
xư lý chất
thải rắn
và tôm
bệnh, tôm
chết
15.1. Nơi xử ly chât thai, tôm bệnh, tôm chêt đươc bô tri
tach biệt vơi khu san xuât.
Kiểm tra sơ
đô, quan sat,
đanh gia thực
tê tai cơ sơ
15.2. Co quy trinh thu gom, xử ly chât thai răn, tôm
bệnh, tôm chêt đam bao an toàn sinh học.
Kiểm tra quy
trinh thu gom,
xử ly
16
Kiểm soat
lây nhiễm
mâm
bệnh giưa
các khu
vưc sản
xuất
16.1. Co quy trinh vệ sinh, sat trùng và ap dung biện
phap an toàn sinh học để ngăn chăn mầm bệnh, vật
mang mầm bệnh lây lan/xâm nhập giữa cac khu vực san
xuât.
16.2. Quy trinh đươc lưu giữ tai nơi san xuât, dễ truy
xuât khi cần.
Kiểm tra quy
trinh
17 Nhân lưc
của cơ sở
(người
17.1. Co giây chứng nhận đat kêt qua tập huân vê an
toàn sinh học do Cuc Thu y hoăc cơ quan đươc uy
quyên câp.
Kiểm tra hô sơ
41
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
quản lý,
người
trưc tiếp
chăm soc
đông vât) 17.2. Co kha năng nhận biêt cac môi nguy vê dich bệnh
và ap dung biện phap phong ngừa.
Kiểm tra hô sơ
đào tao, kiên
thức vê bệnh
và an toàn
sinh học cua
can bộ ky
thuật, công
nhân
17.3. Co kiên thức vê giam sat, nhận biêt và kiểm soat
cac bệnh cơ sơ đang thực hiện giam sat.
Kiểm tra hô sơ
đào tao, kiên
thức vê bệnh
và an toàn
sinh học cua
can bộ ky
thuật, công
nhân
17.4. Không nuôi hoăc tiêp xuc vơi cac động vật khac
trong và ngoài cơ sơ.
Kiểm tra thực
tê, phong vân
18 Kế hoach
an toàn
18.1. Cơ sơ nuôi phai xây dựng Kê hoach an toàn sinh
học ap dung riêng tai cơ sơ. Kiểm tra hô sơ
42
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
sinh hoc 18.2. Kê hoach đươc xây dựng trên cơ sơ tham vân
chuyên môn cua cơ quan thu y và ap dung sau khi đươc
chu cơ sơ phê duyệt.
Kiểm tra hô sơ
18.3. Kê hoach đươc lưu giữ tai cơ sơ và xem xet
thường xuyên để điêu chinh dựa trên đanh gia cac yêu
tô nguy cơ.
Kiểm tra hô sơ
18.4. Nội dung cơ ban cua Kê hoach an toàn sinh học
bao gôm:
- Mô ta vê sự cộng tac giữa cơ quan thu y co thâm
quyên, cac đơn vi liên quan và cơ sơ, trach nhiệm tương
ứng cua cac bên;
- Xac đinh và mô ta cac đường xâm nhập co thể cua
mầm bệnh vào cơ sơ như: Động vật (nuôi, hoang da),
phương tiện, con người, thức ăn, nguôn nươc;
- Cac biện phap để ngăn chăn mầm bệnh xâm nhập vào
cơ sơ qua cac con đường nêu trên;
- Cac quy trinh vận hành tiêu chuân đap ứng điêu kiện
an toàn sinh học tai cơ sơ đôi vơi từng công đoan san
xuât;
- Kê hoach dự phong: Biện phap xử ly khi co dich bệnh
Kiểm tra hô sơ
43
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
xay ra và quy trinh ngăn chăn, không chê dich bệnh;
- Quy trinh bao cao cho cơ quan thu y co thâm quyên
khi co dich bệnh xay ra;
- Kê hoach đào tao, tập huân cho công nhân kiên thức
vê dich bệnh, cac nguyên tăc và thực hành an toàn sinh
học;
- Cac chương trinh giam sat dich bệnh thực hiện tai cơ
sơ.
19
Rà soat,
câp nhât
cac quy
trinh an
toàn sinh
hoc và
vân hành
tiêu
chuân
19.1. Co quy trinh rà soat, cập nhật cac quy trinh an
toàn sinh học và vận hành tiêu chuân để điêu chinh
những nội dung không phù hơp, bô sung cac nội dung
mơi dựa trên cơ sơ khoa học (nêu co).
Kiểm tra hô sơ
20 Giam sat trong cơ sở
20.1 Tình
trạng dịch
bệnh trên
Thông tin vê ca bệnh cuôi cùng (nêu co): Thời gian, sô
lương ô dich và biện phap kiểm soat dich bệnh đa đươc
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
44
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
tôm (tôm
nuôi hoặc
tôm tự
nhiên) tại
địa điêm
trươc khi
cơ sở
đươc xây
dựng
ap dung (lich sử bệnh trong vong 10 năm trươc đo).
20.2
Quy trình
phat hiện
sơm khi
bệnh xâm
nhập vao
cơ sở
- Thông qua cac dâu hiệu lâm sàng đăc trưng cua bệnh;
- Xet nghiệm đinh kỳ;
- Theo doi ty lệ chêt;
- Giam mức tiêu thu thức ăn;
- Thay đôi hành vi, dâu hiệu bât thường.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
20.3
Quy trình
kiêm soat,
theo doi
sưc khoe
tôm hăng
ngay
Co sô theo doi, ghi chep hàng ngày vê tinh trang sức
khoe cua từng ao, bể nuôi tôm tai cơ sơ.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
45
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
20.4
Kế hoạch
giam sat
dịch bệnh
bên trong
cơ sở
- Nguôn nhân lực, tài chinh;
- Loai hinh giam sat: Chu động, bi động;
- Thời gian, tần suât thu mâu, sô mâu xet nghiệm;
- Kêt qua giam sat;
- Biện phap đa ap dung khi co dich bệnh xay ra tai cơ
sơ.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
21 Giam sat bên ngoài cơ sở (vùng đệm)
21.1
Kế hoạch
giam sat
dịch bệnh
tại vùng
đệm (khu
vực co
ban kinh
it nhất la
01 km
xung
quanh cơ
sở)
- Nguôn nhân lực, tài chinh;
- Loai hinh giam sat: Chu động, bi động;
- Thời gian, tần suât thu mâu, sô mâu xet nghiệm;
- Thông tin vê kêt qua giam sat;
- Hệ thông theo doi tinh hinh dich bệnh trên tôm, bao
cao, điêu tra, xac minh ô dich do cơ quan thâm quyên
thực hiện;
- Biện phap đa ap dung khi co dich bệnh xay ra tai cơ
sơ.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
46
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
II Đanh gia đối với phòng thư nghiệm
22
Phòng
thư
nghiệm
và yêu
câu vê
năng lưc
chân
đoan, xet
nghiệm
22.1. Co phong thử nghiệm đươc chi đinh (hoăc hơp
đông vơi phong thử nghiệm đươc chi đinh) co đu năng
lực xet nghiệm cac bệnh cơ sơ đăng ky/tham gia giam
sat, đam bao tuân thu quy trinh trong Sô tay bệnh thuy
san cua OIE.
Kiểm tra hô
sơ, quan sat
thực tê
22.2. Phong thử nghiệm đa đat tiêu chuân ISO 17025
hoăc đa tham gia thành công chương trinh đanh gia
thành thao, thời điểm tham gia.
Kiểm tra hô
sơ, quan sat
thực tê
22.3. Khi cần thiêt co kha năng khăng đinh kêt qua xet
nghiệm vơi phong thi nghiệm tham chiêu cua OIE.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
23
Năng lưc
của can
bô xet
nghiệm
23.1. Can bộ đươc đào tao vê chân đoan xet nghiệm (co
chứng chi đào tao), đam bao đu năng lực chân đoan xet
nghiệm cac bệnh giam sat.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân,
thực tê
23.2. Hiểu và thành thao cac quy trinh an toàn sinh học
trong phong thi nghiệm.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân,
thực tê
47
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
24
Quy trinh
quản lý
chất
lương đối
với kết
quả kết
quả xet
nghiệm;
quản lý
và sư
dung
thiết bi.
24.1. Phong thử nghiệm co quy trinh quan ly chât lương
đôi vơi kêt qua xet nghiệm; quan ly và sử dung thiêt bi.
Hiệu chuân thiêt bi theo đung quy đinh cua nhà cung
câp.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân,
thực tê
24.2. Cac quy trinh này thường xuyên đươc xem xet,
cập nhật, điêu chinh phù hơp.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân,
thực tê
25
Quy trinh
bao cao
nhanh kết
quả xet
nghiệm
cho cơ
quan thu
y và chủ
cơ sở
25.1. Co quy trinh, sơ đô bao cao cho chu cơ sơ, cơ
quan thu y vê kêt qua xet nghiệm đôi vơi cac bệnh giam
sat, đam bao nhanh chong, đầy đu thông tin, chinh xac.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân,
thực tê
26
Phòng
thư
nghiệm
đảm bảo
26.1. Co quy trinh lưu giữ và truy xuât kêt qua xet
nghiệm do phong thử nghiệm thực hiện khi co yêu cầu.
Kiểm tra hô
sơ, phong vân
48
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
truy xuất
nguồn
gốc với
mâu xet
nghiệm
III Đanh gia vê năng lưc quản lý của cơ quan chuyên môn và sư công tac với cơ sở
27
Câp nhât
thông tin
dịch bệnh
trên tôm
cho cơ sở
27.1. Cơ sơ thường xuyên đươc cơ quan thu y cung
câp/cập nhật vê tinh hinh dich bệnh trên tôm trong vùng
đôi vơi cac bệnh đăng ky chứng nhận/chứng nhận an
toàn.
Kiểm tra hô sơ
28
Bản phân
công, mô
tả nhiệm
vu, trach
nhiệm
của tưng
bên tham
gia
28.1. Co ban phân công công việc, mô ta trach nhiệm
cua từng bên tham gia xây dựng cơ sơ an toàn dich bệnh
(co thể đinh kèm vơi biên ban thoa thuận);
Hai bên phôi hơp chăt che vơi nhau để xây dựng Kê
hoach an toàn sinh học ap dung cho cơ sơ.
Kiểm tra hô sơ
29 Biên bản
thỏa
thuân
29.1. Co biên ban thoa thuận hơp tac giữa cơ quan quan
ly vơi cơ sơ, trong đo ghi ro nội dung thoa thuận, hơp Kiểm tra hô sơ
49
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
giưa cơ
quan
quản lý
với cơ sở
tac.
30
Biện
phap can
thiệp khi
co nguy
cơ dịch
bệnh xảy
ra và lây
lan tai cơ
sở
30.1. Co quy trinh mô ta cac biện phap can thiệp cua cơ
quan thu y khi co nguy cơ dich bệnh xay ra tai cơ sơ
(như tăng cường cac biện phap an toàn sinh học).
Kiểm tra hô sơ
31
Quy trinh
bao cao
cac tinh
huống đôt
xuất, dịch
bệnh tư
cơ sở cho
cơ quan
thu y
31.1. Mô ta quy trinh, nội dung bao cao dich bệnh đinh
kỳ và đột xuât từ khu san xuât đên chu cơ sơ và cơ quan
thu y.
Kiểm tra quy
trinh
50
TT Chi tiêu Yêu câu
Phương
phap đanh
gia
Đat Không
đat
Diễn giải cac nôi dung, hành đông
và thời gian khắc phuc
32
Kiểm soat
việc ap
dung cac
quy trinh
an toàn
sinh hoc
tai cơ sở
và biện
phap
khắc
phuc khi
phat hiện
sai lôi
32.1. Cac quy trinh vê an toàn sinh học ap dung tai cơ
sơ phai thường xuyên đươc kiểm tra, cập nhật cac
nghiên cứu mơi vê cac bệnh mà cơ sơ đa đăng ky/đươc
chứng nhận an toàn, bao gôm cac biện phap khăc phuc
khi phat hiện sai lôi.
Kiểm tra quy
trinh