báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và...

22

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

www.agromonitor.vn

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

THỨC ĂN CHĂN NUÔI NĂM 2013 VÀ TRIỂN

VỌNG 2014

Soạn thảo:

Trần Thị Nga

Trần Ngọc Yến

Nguyễn Hoàng Công

Công ty Cổ phần Phân tích và Dự báo thị trường Việt Nam -

AgroMonitor

P.1604, tòa nhà số 101 Láng Hạ, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: +84 4 35627684

Fax: +84 4 35637705

Website: www.agromonitor.vn

Bộ phận khách hàng:

ĐT: + 84 943 411 411

Email: [email protected]

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

3

Phạm Quang Diệu – Kinh tế trưởng

AgroMonitor

Ông Phạm Quang Diệu từng là Giám đốc Trung tâm Thông tin

(AgroInfo), Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT. Ông và

các đồng nghiệp trước đây ở Agroinfo đã tách ra và sáng lập

AgroMonitor, công ty tiên phong trong lĩnh vực phân tích và dự

báo thị trường nông sản của Việt Nam.

Kính gửi: Quý Khách hàng

Công ty cổ phần phân tích và dự báo thị trường Việt Nam (AgroMonitor) là nhà cung

cấp hàng đầu những phân tích và dự báo chuyên sâu ngành Lúa gạo, Thuỷ sản, Thức

ăn chăn nuôi, Thịt thực phẩm, Phân bón, Cao su và các ngành Nông sản Việt Nam cho

cộng đồng doanh nghiệp trong nước và quốc tế. Ngòai ra, AgroMonitor còn tiến hành

các dịch vụ tư vấn chuyên biệt về chuỗi giá trị hay đánh giá tác động.

Khách hàng của AgroMonitor gồm có

Các doanh nghiệp hàng đầu trong kinh doanh nông sản như Acecook,

Tigifood, Kigitraco, Proconco, CP, Cargill, Lương thực Vĩnh Long, Vĩnh

Hoàn, Vinamilk, Bayer, Syngenta, Navico…

Các Quỹ đầu tư (Dragon Capital, Vinacapital, Mirae Asset, Jaccar…), Công ty

chứng khoán (SSI, TNHH Chứng khoán BIDV, CP chứng khoán Saigonbank

Berjaya…),

Các Ngân hàng (Vietcombank, HDbank, Techcombank, Maritime Bank,

BIDV, ANZ, Eximbank…),

Với một đội ngũ chuyên gia có kiến thức và kỹ năng phân tích về kinh tế thương mại,

cơ sở dữ liệu chuyên sâu, chúng tôi tin tưởng những ấn phẩm: bản tin hàng tuần cập

nhật diễn biến thị trường, các báo cáo chuyên sâu dự báo hàng tháng, thường niên

cũng như các báo cáo chuyên đề đặc biệt sẽ cung cấp những thông tin thực sự hữu ích

góp phần cho sự thành công của quý doanh nghiệp.

Trân trọng,

Phạm Quang Diệu

Kinh tế trưởng – AgroMonitor

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

4

MỤC LỤC

MỤC LỤC ......................................................................................................... 4

DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................. 8

DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................. 15

PHẦN I: PHÂN TÍCH SWOT NGÀNH THỨC ĂN CHĂN NUÔI ........... 23

PHẦN II: PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGÀNH ............................................ 30

I. Chuỗi giá trị ngành hàng thức ăn chăn nuôi ............................................ 30

II. Các doanh nghiệp nhập khẩu hàng đầu .................................................. 34

PHẦN III: PHÂN BỔ CÁC NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN

NUÔI TẠI VIỆT NAM .................................................................................. 45

PHẦN IV: THỊ TRƯỜNG NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI .... 47

A.NGUYÊN LIỆU CUNG CẤP TINH BỘT ................................................ 47

I. Ngô, DDGS và Gluten ngô .......................................................................... 47

1. Cung, cầu và giá cả thế giới ....................................................................... 47

1.1. Sản xuất ..................................................................................................... 47

1.2. Tiêu dùng ................................................................................................... 50

1.3. Thương mại ................................................................................................ 51

1.4. Diễn biến giá ............................................................................................. 52

2. Sản xuất và nhập khẩu ngô, DDGS và Gluten ngôcủa Việt Nam .......... 56

2.1. Nhập khẩu .................................................................................................. 56

2.2. Sản xuất ..................................................................................................... 65

3. Giá ngô nội địa ............................................................................................ 66

4. Cơ cấu nhập khẩu ngô, DDGS và Gluten ngô, giai đoạn 2011-2013 ..... 68

5. Triển vọng cung, cầu và giá cả ngô ........................................................... 69

5.1. Triển vọng cung, cầu ngô .......................................................................... 69

5.2. Triển vọng giá ngô ..................................................................................... 70

II. Lúa mỳ ........................................................................................................ 72

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

5

1. Cung, cầu và giá cả thế giới ....................................................................... 72

1.1. Sản xuất ..................................................................................................... 72

1.2. Tiêu dùng ................................................................................................... 74

1.3. Thương mại ................................................................................................ 76

1.4. Diễn biến giá cả năm 2013 ........................................................................ 77

2. Nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam .............................................................. 78

3. Triển vọng cung, cầu và giá cả lúa mỳ năm 2014 .................................... 82

III. Sắn TACN ................................................................................................. 84

1. Sản xuất và nhập khẩu sắn ........................................................................ 84

1.1. Nhập khẩu .................................................................................................. 84

1.2. Sản xuất ..................................................................................................... 85

2. Giá sắn TACN nội địa ................................................................................ 86

3. Cơ cấu nguồn cung sắn giai đoạn 2011-2013 ........................................... 87

4. Triển vọng cung, cầu và giá cả sắn TACN năm 2014 .............................. 88

IV. Cám gạo và cám mỳ ................................................................................. 89

1. Nhập khẩu cám gạo và cám mỳ ................................................................. 89

2. Giá cám gạo nội địa .................................................................................... 93

3. Cơ cấu về nguồn cung cám gạo và cám mỳ của Việt Nam ...................... 94

4. Triển vọng cung, cầu và giá cả cám gạo nội địa năm 2014 ..................... 95

B. NGUYÊN LIỆU CUNG CẤP ĐẠM ......................................................... 96

I. Đậu tương .................................................................................................... 96

1. Cung, cầu và giá cả thế giới ....................................................................... 96

1.1. Sản xuất ..................................................................................................... 96

1.2. Tiêu thụ ...................................................................................................... 98

1.3. Thương mại .............................................................................................. 100

1.4. Diễn biến giá cả ....................................................................................... 102

2. Sản xuất và nhập khẩu đậu tương của Việt Nam .................................. 105

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

6

2.1. Nhập khẩu ................................................................................................ 105

2.2. Sản xuất ................................................................................................... 106

4. Triển vọng cung, cầu và giá cả đậu tương năm 2014 ............................ 108

4.1. Triển vọng cung, cầu ............................................................................... 108

4.2. Triển vọng giá đậu tương ........................................................................ 109

II. Khô đậu tương ......................................................................................... 110

1. Cung, cầu và giá cả thế giới ..................................................................... 110

1.1. Sản xuất ................................................................................................... 110

1.2. Tiêu thụ .................................................................................................... 112

1.3. Thương mại .............................................................................................. 113

1.4. Diễn biến giá cả ....................................................................................... 114

2. Sản xuất và nhập khẩu khô đậu tương của Việt Nam........................... 116

3. Giá khô đậu tương nội địa ....................................................................... 124

4. Triển vọng cung, cầu và giá cả khô đậu tương năm 2014 ..................... 124

4.1. Triển vọng cung, cầu ............................................................................... 124

4.2. Triển vọng giá khô đậu tương ................................................................. 125

III. Các loại bột đạm ..................................................................................... 127

1. Cung, cầu và giá cả thế giới ..................................................................... 127

1.1. Sản xuất ................................................................................................... 127

1.2. Tiêu dùng ................................................................................................. 127

1.3. Thương mại .............................................................................................. 128

1.4. Diễn biến giá ........................................................................................... 129

2. Nhập khẩu các loại bột đạm của Việt Nam ............................................ 130

4. Triển vọng cung, cầu và giá cả các loại bột đạm năm 2014 .................. 139

IV. Các loại khô dầu ..................................................................................... 139

1. Cung, cầu và giá cả thế giới ..................................................................... 139

1.1. Sản xuất ................................................................................................... 139

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

7

1.2. Tiêu thụ .................................................................................................... 141

1.3. Thương mại .............................................................................................. 142

2. Nhập khẩu các loại khô dầu của Việt Nam ............................................ 145

3. Triển vọng cung, cầu và giá cả các loại khô dầu năm 2014 .................. 153

PHẦN V: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NGÀNH THỨC ĂN

CHĂN NUÔI NĂM 2014 ............................................................................. 154

I. Cơ cấu nguồn cung TAC&NL của Việt Nam giai đoạn 2011-2013 ...... 154

II. Triển vọng kinh tế vĩ mô năm 2014 ....................................................... 155

III. Kế hoạch ngành chăn nuôi năm 2014 .................................................. 156

IV. Kế hoạch ngành thủy sản năm 2014 ..................................................... 157

V. Kế hoạch ngành thức ăn chăn nuôi năm 2014 ...................................... 158

PHỤ LỤC SỐ LIỆU ..................................................................................... 160

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

8

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hinh 1: Kim ngạch nhập khẩu của top 20 công ty nhập khẩu TAGS và nguyên

liệu lớn nhất trong 11 tháng đầu năm 2013 (so với 11 tháng 2012, triệu USD)

.......................................................................................................................... 38

Hinh 2: Kim ngạch nhập khẩu của top 20 công ty nhập khẩu ngô lớn nhất trong

11 tháng đầu năm 2013 (so với 11 tháng 2012, triệu USD) ............................. 40

Hinh 3: Thị phần doanh nghiệp nhập khẩu của 11 tháng đầu năm 2012.......... 42

Hinh 4: Thị phần doanh nghiệp nhập khẩu của 11 tháng đầu năm 2013.......... 42

Hinh 5: Top 30 doanh nghiệp nhập khẩu TAGS&NL lớn nhất ....................... 43

Hinh 6: Phân bố các nhà máy sản xuất TACN tại Việt Nam ........................... 45

Hinh 7: Tham khảo top 20 nhà máy sản xuất TACN có công suất lớn nhất

(nghìn tấn) ......................................................................................................... 46

Hinh 8: Sản lượng và diện tích thu hoạch ngô thế giới theo năm, 2000-2013

(triệu tấn) .......................................................................................................... 47

Hinh 9: Năng suất sản xuất ngô thế giới theo năm, 2000-2013 (tấn/ha) .......... 48

Hinh 10: Sản lượng ngô của các nước sản xuất lớn nhất thế giới, 2011-2013

(triệu tấn) .......................................................................................................... 48

Hinh 11: Tỷ trọng sản lượng ngô của các nước lớn, 2012-2013 (%) ............... 49

Hinh 12: Tương quan biến động sản lượng và lượng tiêu thụ ngô thế giới năm

2000-2013 (triệu tấn) ........................................................................................ 50

Hinh 13: Top 10 nước tiêu thụ ngô lớn nhất thế giới, 2011-2013 (triệu tấn) ... 50

Hinh 14: Tỷ trọng lượng xuất khẩu ngô, 2011-2013 (%) ................................. 51

Hinh 15: Top 10 nước nhập khẩu ngô lớn nhất thế giới, niên vụ 2011/12-

2012/13 (triệu tấn) ............................................................................................ 52

Hinh 16: Diễn biến giá ngô CBOT theo tháng, năm 2000-2013 (USD/tấn) .... 54

Hinh 17: Diễn biến giá ngô CBOT theo ngày, năm 2011-2013 (USD/tấn) ..... 54

Hinh 18: Diễn biến giá ngô của Argentina và Brazil theo tháng từ năm 2011-

2013 (USD/tấn) ................................................................................................. 55

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

9

Hinh 19: Lượng và kim ngạch nhập khẩu ngô hạt của Việt Nam theo tháng,

năm 2011-11/2013 (nghìn tấn, triệu USD) ....................................................... 56

Hinh 20: Nhập khẩu ngô của Việt Nam theo thị trường 11tháng đầu năm 2013,

so sánh với cùng kỳ năm trước (nghìn tấn, %) ................................................. 57

Hinh 21: Nhập khẩu ngô theo cảng 11 tháng đầu năm 2013 (nghin tấn) ......... 58

Hinh 22: Top 20 doanh nghiệp nhập khẩu ngô lớn nhất trong 11 tháng đầu năm

2013 (nghìn tấn) ................................................................................................ 60

Hinh 23: Lượng nhập khẩu DDGS và Gluten ngô của Việt Nam theo tháng,

năm 2011-11/2013 (triệu USD) ........................................................................ 62

Hinh 24: Diễn biến giá DDGS và Gluten ngô nhập khẩu từ thị trường Mỹ năm

2012-2013 (CFR, USD/tấn) .............................................................................. 63

Hinh 25: Diện tích và sản lượng ngô của Việt Nam, 2001-2013 (triệu ha, triệu

tấn) .................................................................................................................... 66

Hinh 26: Diễn biến giá thu mua ngô hạt của các doanh nghiệp trong năm 2011-

11/2013 (VNĐ/kg) ............................................................................................ 67

Hinh 27: Lượng nhập khẩu ngô, DDGS và Gluten ngô, giai đoạn 2011-2013

(nghìn tấn) ......................................................................................................... 68

Hinh 28: Sản lượng ngô nội địa, giai đoạn 2011-2013 (nghìn tấn) .................. 69

Hinh 29: Nguồn cung ngô nội địa và nhập khẩu, giai đoạn 2011-2013 (nghìn

tấn) .................................................................................................................... 69

Hinh 30: Dự báo giá ngô thế giới năm 2013-2020 của WB (USD/tấn) ........... 71

Hinh 31: Diễn biến giá heo hơi tại Đồng Nai, 2012-2013 (nghin đồng/kg) ..... 72

Hinh 32: Diện tích thu hoạch và sản lượng lúa mỳ thế giới, 2000-2013 (triệu

ha, triệu tấn) ...................................................................................................... 73

Hinh 33: Top 10 nước sản xuất lúa mỳ lớn nhất thế giới, năm 2012-2013 (triệu

tấn) .................................................................................................................... 74

Hinh 34: Tương quan giữa sản lượng và tiêu thụ lùa mỳ theo năm, 2000-2013

(triệu tấn) .......................................................................................................... 74

Hinh 35: Top 10 nước có nhu cầu tiêu thụ lúa mỳ lớn nhất thế giới, 2011/12-

2012/13 (triệu tấn) ............................................................................................ 75

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

10

Hinh 36: Tỷ trọng xuất khẩu lúa mỳ của các nước lớn, niên vụ 2011/12-

2012/13 (%) ...................................................................................................... 76

Hinh 37: Lượng nhập khẩu lúa mỳ từ những nước lớn, niên vụ 2011/12-

2012/13 (triệu tấn) ............................................................................................ 77

Hinh 38: Diễn biến giá lúa mỳ CBOT theo tháng, 2011-2013 (USD/tấn) ....... 78

Hinh 39: Diễn biến giá lúa mỳ CBOT theo ngày, năm 2011- 2013 (USD/tấn) 78

Hinh 40: Lượng và kim ngạch nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam theo tháng,

năm 2011-11/2013 (nghìn tấn, triệu USD) ....................................................... 79

Hinh 41: Lượng nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam theo năm, giai đoạn 2011-

2013 (nghìn tấn) ................................................................................................ 80

Hinh 42: Nhập khẩu lúa mỳ theo thị trường 11 tháng đầu năm 2013, so sánh

với cùng kỳ năm trước (nghìn tấn, %) .............................................................. 81

Hinh 43: Giá trị nhập khẩu sắn lát/sắn củ tươi theo tháng, 2012-2013 (triệu

USD) ................................................................................................................. 84

Hinh 44: Giá thu mua sắn TACN nội địa của Việt Nam năm 2011-11/2013

(VND/kg) .......................................................................................................... 87

Hinh 45: Sản lượng sắn nội địa giai đoạn 2011-2013 (nghìn tấn) .................... 87

Hinh 46: Lượng nhập khẩu cám mỳ và cám gạo trích ly của Việt Nam theo

tháng, năm 2011-11/2013 (nghìn tấn) .............................................................. 89

Hinh 47: Diễn biến giá cám gạo chào tại kho người bán khu vực ĐBSCL,

2012-2013 (đồng/kg) ........................................................................................ 94

Hinh 48: Lượng nhập khẩu cám mỳ và cám gạo trích ly của Việt Nam theo

năm, giai đoạn 2011-2013 (nghìn tấn) .............................................................. 94

Hinh 49: Sản lượng cám gạo nội địa, giai đoạn 2011-2013 (nghìn tấn) ........... 94

Hinh 50: Nguồn cung cám gạo của Việt Nam giai đoạn 2011-2013 (nghìn tấn)

.......................................................................................................................... 95

Hinh 51: Diện tích và sản lượng đậu tương thế giới theo năm, 2000-2013 (triệu

tấn) .................................................................................................................... 96

Hinh 52: Sản lượng đậu tương của 3 nước sản xuất chính theo năm, 2008/09-

2012/13 (triệu tấn) ............................................................................................ 98

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

11

Hinh 53: Tương quan giữa sản lượng và cầu tiêu thụ đậu tương qua các năm,

2000/01-2012/13 (triệu tấn) .............................................................................. 99

Hinh 54: Top 10 nước tiêu thụ đậu tương lớn nhất thế giới, 2011/12-2012/13

(triệu tấn) .......................................................................................................... 99

Hinh 55: Tỷ trọng xuất khẩu đậu tương của các nước lớn, 2010/2011-

2011/2012 ....................................................................................................... 101

Hinh 56: Tỷ trọng nhập khẩu đậu tương từ các nước lớn trên thế giới, 2011/12-

2012/13 (%) .................................................................................................... 101

Hinh 57: Diễn biến giá đậu tương CBOT theo tháng, năm 2011-2013

(USD/tấn) ........................................................................................................ 103

Hinh 58: Diễn biến giá đậu tương CBOT theo ngày, năm 2011-2013 (USD/tấn)

........................................................................................................................ 103

Hinh 59: Diễn biến giá đậu tương của Argentina và Brazil theo tháng từ năm

2011-2013 (USD/tấn) ..................................................................................... 104

Hinh 60: Lượng và kim ngạch nhập khẩu đậu tương, 2011-11/2013 (nghìn tấn,

triệu USD) ....................................................................................................... 105

Hinh 61: Kim ngạch nhập khẩu đậu tương theo thị trường 11 tháng 2013, so

sánh với cùng kỳ năm trước (triệu USD,%) ................................................... 106

Hinh 62: Diện tích và sản lượng đậu tương của Việt Nam, 2006-2013 (nghìn

ha, nghìn tấn) .................................................................................................. 106

Hinh 63: Lượng nhập khẩu đậu tương giai đoạn 2011-2013 (nghìn tấn) ....... 107

Hinh 64: Sản lượng đậu tương nội địa giai đoạn 2011-2013 (nghìn tấn) ....... 107

Hinh 65: Cơ cấu nguồn cung đậu tương giai đoạn 2011-2013 ....................... 108

Hinh 66: Dự báo giá đậu tương thế giới năm 2013-2020 của WB (USD/tấn) 109

Hinh 67: Sản lượng khô đậu tương thế giới theo năm, 2000-2013 (triệu tấn) 111

Hinh 68: Sản lượng khô đậu tương của các nước sản xuất lớn nhất thế giới,

2011/12-2012/13 (triệu tấn) ............................................................................ 111

Hinh 69: Top 10 nước tiêu thụ khô đậu tương lớn nhất thế giới, 2011/12-

2012/13 (triệu tấn) .......................................................................................... 112

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

12

Hinh 70: Tỷ trọng xuất khẩu khô đậu tương của các nước lớn, 2011/12-2012/13

........................................................................................................................ 113

Hinh 71: Lượng nhập khẩu khô đậu tương từ các nước lớn, 2011/12-2012/13

(triệu tấn) ........................................................................................................ 114

Hinh 72: Diễn biến giá khô đậu tương CBOT theo tháng, năm 2011-2013

(USD/tấn) ........................................................................................................ 115

Hinh 73: Diễn biến giá khô đậu tương CBOT theo ngày, năm 2011-2013

(USD/tấn) ........................................................................................................ 115

Hinh 74: Diễn biến giá khô đậu tương xuất FOB của Argentina theo tháng từ

năm 2011-2013 (USD/tấn) ............................................................................. 116

Hinh 75: Lượng và kim ngạch nhập khẩu khô đậu tương, 2011-11/2013 (nghìn

tấn, triệu USD) ................................................................................................ 117

Hinh 76: Lượng nhập khẩu khô đậu tương giai đoạn 2011-2013 (nghìn tấn) 118

Hinh 77: Lượng nhập khẩu khô đậu tương theo thị trường 11 tháng 2013, so

sánh với cùng kỳ năm trước (nghìn tấn,%) ..................................................... 119

Hinh 78: Nhập khẩu khô đậu tương theo các cảng 11 tháng đầu năm 2013, so

sánh với cùng kỳ năm trước (nghìn tấn) ......................................................... 119

Hinh 79: Diễn biến giá nhập khẩu khô đậu tương từ một số thị trường lớn,

2011-11/2013 (CFR, USD/tấn) ....................................................................... 120

Hinh 80: Diễn biến giá khô đậu tương bán tại Đồng nai trong năm 2012-

11/2013 (đồng/kg) .......................................................................................... 124

Hinh 81: Dự báo giá khô đậu tương thế giới năm 2013-2020 của WB

(USD/tấn) ........................................................................................................ 126

Hinh 82: Sản lượng bột cá thế giới theo năm, 2000-2013 (triệu tấn) ............. 127

Hinh 83: Tương quan giữa sản lượng và cầu tiêu thụ bột cá thế giới theo năm,

2008-2013 (triệu tấn) ...................................................................................... 128

Hinh 84: Tương quan giữa cung xuất khẩu và nhập khẩu bột cá theo năm,

2006-2013 (triệu tấn) ...................................................................................... 128

Hinh 85: Diễn biến giá bột cá xuất khẩu Peru (65% protein) theo tháng năm

2000-2012, (USD/tấn) .................................................................................... 129

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

13

Hinh 86: Lượng và kim ngạch nhập khẩu các loại bột đạm của Việt Nam theo

tháng, năm 2011-11/2013 (nghìn tấn, triệu USD) .......................................... 130

Hinh 87: Kim ngạch nhập khẩu các loại bột đạm của Việt Nam năm 2012-2013

(triệu USD) ..................................................................................................... 131

Hinh 88: Tỷ trọng nhập khẩu các loại bột đạm của Việt Nam theo kim ngạch

trong 11 tháng đầu năm 2013, so sánh với cùng kỳ năm trước (%) ............... 131

Hinh 89: Lượng nhập khẩu các loại bột đạm theo tháng, năm 2012-2013 (nghìn

tấn) .................................................................................................................. 132

Hinh 90: Lượng nhập khẩu các loại bột đạm theo năm, giai đoạn 2011-2013

(nghìn tấn) ....................................................................................................... 132

Hinh 91: Nhập khẩu các loại bột đạm theo cảng 11 tháng đầu năm 2013 (nghìn

tấn) .................................................................................................................. 134

Hinh 92: Diễn biến giá bột cá Peru nhập khẩu theo tháng năm 2012-2013

(USD/tấn, CFR) .............................................................................................. 135

Hinh 93: Diễn biến giá bột xương thịt Ý nhập khẩu theo tháng năm 2012-2013

(USD/tấn, CFR) .............................................................................................. 136

Hinh 94: Sản lượng khô dầu hạt cải thế giới theo năm, 2000-2013 (triệu tấn)

........................................................................................................................ 140

Hinh 95: Sản lượng khô dầu hạt cải của các nước sản xuất lớn nhất thế giới,

2011/12-2012/13 (triệu tấn) ............................................................................ 141

Hinh 96: Top 5 nước tiêu thụ khô dầu hạt cải lớn nhất thế giới, 2011/12-

2012/13 (triệu tấn) .......................................................................................... 142

Hinh 97: Tỷ trọng xuất khẩu khô dầu hạt cải của các nước lớn, 2011/12-

2012/13 ........................................................................................................... 143

Hinh 98: Lượng nhập khẩu khô dầu hạt cải của thế giới trong giai đoạn 2000-

2013 (triệu tấn) ............................................................................................... 144

Hinh 99: Diễn biến giá xuất khẩu (FOB) hạt cải dầu của Ấn Độ năm 2012-2013

(USD/tấn) ........................................................................................................ 145

Hinh 100: Lượng và kim ngạch nhập khẩu các loại khô dầu của Việt Nam theo

tháng, năm 2011-11/2013 (nghìn tấn, triệu USD) .......................................... 146

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

14

Hinh 101: Kim ngạch nhập khẩu khô dầu của Việt Nam theo chủng loại năm

2012-2013 (triệu USD) ................................................................................... 147

Hinh 102: Lượng nhập khẩu khô dầu của Việt Nam giai đoạn 2011-2013

(nghìn tấn) ....................................................................................................... 147

Hinh 103: Nhập khẩu các loại khô dầu theo cảng 11 tháng đầu năm 2013

(nghìn tấn) ....................................................................................................... 149

Hinh 104: Nguồn cung TACN&NL nhập khẩu giai đoạn 2011-2013 (nghìn tấn)

........................................................................................................................ 154

Hinh 105: Nguồn cung TACN&NL sản xuất nội địa giai đoạn 2011-2013

(nghìn tấn) ....................................................................................................... 154

Hinh 106: Cơ cấu nguồn cung TACN&NL của Việt Nam giai đoạn 2011-2013

(nghìn tấn) ....................................................................................................... 155

Hinh 107: Sản lượng TACN công nghiệp quy đổi năm 2009-2014 (triệu tấn)

........................................................................................................................ 159

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

15

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1: Tăng trưởng số lượng gia súc, gia cầm qua các năm, 2000-2013 ....... 23

Bảng 2: Sản lượng tôm và cá tra nuôi trồng trong giai đoạn 2000-2013 (nghìn

tấn) .................................................................................................................... 24

Bảng 3: Chỉ số giá tiêu dùng nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống, bao gồm lương

thực, thực phẩm và ăn uống ngoài gia đinh (so với tháng trước, %) ................ 28

Bảng 4: Top 20 doanh nghiệp nhập khẩu TACN và NL lớn nhất 11 tháng năm

2013, so sánh với cùng kỳ năm 2012 (triệu USD) ........................................... 34

Bảng 5: Thay đổi về thứ hạng của top 20 doanh nghiệp nhập khẩu TAGS và

NL lớn nhất trong 11 tháng 2013 (so với cùng kỳ năm trước) ......................... 36

Bảng 6: Thay đổi thứ hạng của top 20 công ty nhập khẩu TAGS và nguyên liệu

lớn nhất trong 11 tháng 2012 (so với 2013) ..................................................... 37

Bảng 7: Top 20 doanh nghiệp nhập khẩu ngô lớn nhất 11 tháng năm 2013, so

sánh với cùng kỳ năm 2012 (triệu USD) .......................................................... 38

Bảng 8: Thay đổi về thứ hạng của top 20 doanh nghiệp nhập khẩu ngô lớn nhất

trong 11 tháng 2013 (so với cùng kỳ năm trước) ............................................. 39

Bảng 9: Tăng trưởng về thị phần và kim ngạch của Top 30 doanh nghiệp nhập

khẩu TACN và NL lớn nhất 11 tháng năm 2013, so sánh với cùng kỳ năm 2012

(%) .................................................................................................................... 43

Bảng 10: Tổng hợp giá ngô của Argentina và Brazil trong 11 tháng 2013

(USD/tấn, so với cùng kỳ năm trước) ............................................................... 55

Bảng 11: Giá nhập khẩu ngô từ một số thị trường lớn và trung binh tất cả các

thị trường, 2012-2013 (CFR, USD/tấn) ............................................................ 58

Bảng 12: Giá ngô nhập khẩu về một số cảng lớn, 2012-10/2013 (USD/tấn,

CFR, CNF) ........................................................................................................ 59

Bảng 13: Lượng nhập khẩu ngô từ một số thị trường lớn về các cảng lớn của

Việt Nam, theo tháng năm 2013 (tấn) .............................................................. 61

Bảng 14: Giá nhập khẩu DDGS và Gluten ngô từ một số thị trường 11 tháng

đầu năm 2013, so sánh với cùng kỳ năm trước (CFR, USD/tấn,%) ................. 63

Bảng 15: Lượng nhập khẩu DDGS và Gluten ngô từ một số thị trường lớn về

một số cảng lớn của Việt Nam, theo tháng năm 2013 (tấn) ............................. 64

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

16

Bảng 16: Top 10 địa phương có sản lượng ngô lớn nhất trong năm 2012 ....... 65

Bảng 17: Cung cầu ngô thế giới niên vụ 2013/14 (triệu tấn) ........................... 70

Bảng 18: Dự báo giá ngô CBOT của IMF (USD/tấn) ...................................... 70

Bảng 19: Diễn biến giá lúa mỳ nhập khẩu từ thị trường Úc, theo tháng năm

2012-11/2013 (so với cùng kỳ năm trước, USD/tấn) ....................................... 82

Bảng 20: Cung cầu lúa mỳ thế giới niên vụ 2013/14 (triệu tấn) ...................... 82

Bảng 21: Dự báo giá lúa mỳ CBOT của IMF (USD/tấn) ................................. 83

Bảng 22: Nhập khẩu sắn lát/sắn củ tươi theo thị trường 11 tháng đầu năm 2013,

so với với cùng kỳ năm trước (triệu USD, %) .................................................. 85

Bảng 23: Top 10 tỉnh có diện tích trồng sắn lớn nhất năm 2013 (so với cùng kỳ

năm trước, nghin ha) ......................................................................................... 85

Bảng 24: Giá nhập khẩu cám mỳ và cám gạo từ một số thị trường 11 tháng đầu

năm 2013, so sánh với cùng kỳ năm trước (CFR, USD/tấn,%) ........................ 90

Bảng 25: Giá nhập khẩu cám gạo từ Ấn Độ, theo tháng 2012-2013 (CFR,

USD/tấn, %) ...................................................................................................... 91

Bảng 26: Lượng nhập khẩu cám mỳ từ một số thị trường lớn về một số cảng

lớn của Việt Nam, theo tháng năm 2013 (tấn) .................................................. 92

Bảng 27: Thay đổi sản lượng đậu tương của thế giới và một số nước sản xuất

chính, 2011/12-2012/13: ................................................................................... 97

Bảng 28: Tổng hợp giá đậu tương của Argentina và Brazil trong 10 tháng năm

2013 (USD/tấn, so với cùng kỳ năm trước) .................................................... 104

Bảng 29: Cung cầu đậu tương thế giới niên vụ 2013/14 (triệu tấn) ............... 108

Bảng 30: Dự báo giá đậu tương CBOT của IMF (USD/tấn) .......................... 109

Bảng 31: Tổng hợp giá khô đậu tương của Argentina trong 10 tháng năm 2013

(USD/tấn, so với cùng kỳ năm trước) ............................................................. 116

Bảng 32: Giá khô đậu tương nhập khẩu về một số cảng lớn, 2012-10/2013

(USD/tấn, CFR) .............................................................................................. 121

Bảng 33: Lượng nhập khẩu khô đậu tương từ một số thị trường lớn về một số

cảng lớn của Việt Nam, theo tháng năm 2013 (tấn) ....................................... 122

Bảng 34: Cung cầu khô đậu tương thế giới niên vụ 2013/14 (triệu tấn) ........ 125

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

17

Bảng 35: Dự báo giá khô đậu tương CBOT của IMF (USD/tấn) ................... 125

Bảng 36: Top 5 thị trường xuất khẩu các loại bột đạm lớn nhất vào Việt Nam

trong 11 tháng đầu năm 2013, so với cùng kỳ năm trước (nghin tấn, %) ...... 133

Bảng 37: Giá nhập khẩu các loại bột đạmtừ một số thị trường 11 tháng đầu

năm 2013, so sánh với cùng kỳ năm trước (CFR, USD/tấn,%) ...................... 134

Bảng 38: Lượng nhập khẩu các loại bột đạm từ một số thị trường lớn về một số

cảng lớn của Việt Nam, theo tháng năm 2013 (tấn) ....................................... 137

Bảng 39: Cung cầu bột cá thế giới niên vụ 2013/2014 (triệu tấn) .................. 139

Bảng 40: Top 5 thị trường xuất khẩu các loại khô dầu nhất vào Việt Nam trong

11 tháng đầu năm 2013, so với cùng kỳ năm trước (nghin tấn, %) ................ 148

Bảng 41: Giá nhập khẩu khô dầu hạt cải từ một số thị trường lớn và trung binh

tất cả các thị trường, 2012-2013 (CFR, USD/tấn) .......................................... 150

Bảng 42: Lượng nhập khẩu các loại khô dầu từ một số thị trường lớn về một số

cảng lớn của Việt Nam, theo tháng năm 2013 (tấn) ....................................... 151

Bảng 43: Cung cầu khô dầu hạt cải thế giới niên vụ 2013/2014 (triệu tấn) ... 153

Bảng 44: Dự báo của các tổ chức quốc tế về triển vọng kinh tế Việt Nam năm

2012-2013 ....................................................................................................... 156

Bảng 45: Kim ngạch nhập khẩu của top 20 công ty nhập khẩu TAGS và

nguyên liệu lớn nhất trong 11 tháng đầu năm 2013 (so với 11 tháng 2012, triệu

USD) ............................................................................................................... 160

Bảng 46: Thị phần doanh nghiệp nhập khẩu của 11 tháng đầu năm 2012 ..... 160

Bảng 47: Thị phần doanh nghiệp nhập khẩu của 11 tháng đầu năm 2013 ..... 161

Bảng 48: Diện tích thu hoạch, sản lượng và nhu cầu tiêu thụ ngô thế giới niên

vụ 2000/2001-2012/2013 (triệu tấn, triệu ha) ................................................. 162

Bảng 49: Top 5 nước sản xuất ngô lớn nhất thế giới (triệu tấn) ..................... 162

Bảng 50: Top 10 nước tiêu thụ ngô lớn nhất thế giới (triệu tấn) .................... 163

Bảng 51: Tỷ trọng lượng xuất khẩu ngô của các nước lớn (%) ...................... 163

Bảng 52: Top 10 nước nhập khẩu ngô lớn nhất thế giới niên vụ 2011/2012-

2012/2013 (triệu tấn) ...................................................................................... 163

Bảng 53: Lượng và kim ngạch nhập khẩu ngô hạt của Việt Nam theo tháng,

năm 2011-11/2013 (nghin tấn, triệu USD) ..................................................... 164

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

18

Bảng 54: Nhập khẩu ngô của Việt Nam theo thị trường 11 tháng đầu năm 2013

(nghin tấn) ....................................................................................................... 165

Bảng 55: Nhập khẩu ngô theo cảng 11 tháng đầu năm 2013 (nghin tấn) ....... 165

Bảng 56: Top 20 doanh nghiệp nhập khẩu ngô lớn nhất trong 11 tháng đầu năm

2013 (nghin tấn) .............................................................................................. 165

Bảng 57: Lượng nhập khẩu DDGS và Gluten ngô của Việt Nam theo tháng,

năm 2011-11/2013 (triệu USD) ...................................................................... 166

Bảng 58: Diễn biến giá DDGS và Gluten ngô nhập khẩu từ thị trường Mỹ năm

2012-2013 (CFR, USD/tấn) ............................................................................ 167

Bảng 59: Diện tích và sản lượng ngô của Việt Nam, 2000-2013 (triệu ha, triệu

tấn) .................................................................................................................. 168

Bảng 60: Dự báo giá ngô thế giới năm 2013-2020 của WB (USD/tấn) ......... 168

Bảng 61: Diện tích, sản lượng lúa mỳ thế giới niên vụ 2000/2001-2012/2013

(triệu ha, triệu tấn) .......................................................................................... 168

Bảng 62: Sản lượng lúa mỳ một số nước lớn, 2011/2012-2012/2013 (triệu tấn)

........................................................................................................................ 169

Bảng 63: Top 10 nước tiêu thụ lúa mỳ lớn nhất thế giới, 2011/2012-2012/2013

(triệu tấn) ........................................................................................................ 169

Bảng 64: Tỷ trọng xuất khẩu lúa mỳ của các nước lớn, niên vụ 2011/12-

2012/13 (%) .................................................................................................... 170

Bảng 65: Lượng nhập khẩu lúa mỳ từ những nước lớn, niên vụ 2011/12-

2012/13 (triệu tấn) .......................................................................................... 170

Bảng 66: Lượng và kim ngạch nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam theo tháng,

năm 2011-11/2013 (nghin tấn, triệu USD) ..................................................... 170

Bảng 67: Nhập khẩu lúa mỳ theo thị trường 11 tháng đầu năm 2013, so sánh

với cùng kỳ năm trước (nghin tấn, %) ............................................................ 171

Bảng 68: Giá trị nhập khẩu sắn lát/sắn củ tươi theo tháng, 2012-2013 (triệu

USD) ............................................................................................................... 172

Bảng 69: Lượng nhập khẩu cám mỳ và cám gạo trích ly của Việt Nam theo

tháng, năm 2011-11/2013 (nghin tấn) ............................................................ 172

Bảng 70: Diện tích và sản lượng đậu tương thế giới theo năm, 2000-2013 (triệu

tấn) .................................................................................................................. 173

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

19

Bảng 71: Sản lượng đậu tương của 3 nước sản xuất chính theo năm, 2008/09-

2012/13 (triệu tấn) .......................................................................................... 174

Bảng 72: Top 10 nước tiêu thụ đậu tương lớn nhất thế giới, 2011/12-2012/13

(triệu tấn) ........................................................................................................ 174

Bảng 73: Tỷ trọng nhập khẩu đậu tương từ các nước lớn trên thế giới, 2011/12-

2012/13 (%) .................................................................................................... 174

Bảng 74: Lượng và kim ngạch nhập khẩu đậu tương, 2011-11/2013 (nghin tấn,

triệu USD) ....................................................................................................... 175

Bảng 75: Kim ngạch nhập khẩu đậu tương theo thị trường 11 tháng 2013, so

sánh với cùng kỳ năm trước (triệu USD,%) ................................................... 176

Bảng 76: Diện tích và sản lượng đậu tương của Việt Nam, 2006-2013 (nghìn

ha, nghin tấn) .................................................................................................. 176

Bảng 77: Dự báo giá đậu tương thế giới năm 2013-2020 của WB (USD/tấn) 176

Bảng 78: Sản lượng khô đậu tương thế giới theo năm, 2000-2013 (triệu tấn) 176

Bảng 79: Sản lượng khô đậu tương của các nước sản xuất lớn nhất thế giới,

2011/12-2012/13 (triệu tấn) ............................................................................ 177

Bảng 80: Top 10 nước tiêu thụ khô đậu tương lớn nhất thế giới, 2011/12-

2012/13 (triệu tấn) .......................................................................................... 177

Bảng 81: Lượng nhập khẩu khô đậu tương từ các nước lớn, 2011/12-2012/13

(triệu tấn) ........................................................................................................ 178

Bảng 82: Lượng và kim ngạch nhập khẩu khô đậu tương, 2011-11/2013 (nghìn

tấn, triệu USD) ................................................................................................ 178

Bảng 83: Lượng nhập khẩu khô đậu tương theo thị trường 11 tháng 2013, so

sánh với cùng kỳ năm trước (nghin tấn,%) ..................................................... 179

Bảng 84: Nhập khẩu khô đậu tương theo các cảng 11 tháng đầu năm 2013, so

sánh với cùng kỳ năm trước (nghin tấn) ......................................................... 179

Bảng 85: Diễn biến giá nhập khẩu khô đậu tương từ một số thị trường lớn,

2011-11/2013 (CFR, USD/tấn) ....................................................................... 180

Bảng 86: Dự báo giá khô đậu tương thế giới năm 2013-2020 của WB

(USD/tấn) ........................................................................................................ 181

Bảng 87: Sản lượng và tiêu thụ bột cá thế giới, 2008-2013 (triệu tấn) .......... 181

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

20

Bảng 88: Xuất khẩu và nhập khẩu bột cá thế giới, 2006-2013 (triệu tấn) ...... 181

Bảng 89: Lượng và kim ngạch nhập khẩu các loại bột đạm của Việt Nam theo

tháng, năm 2011-11/2013 (nghin tấn, triệu USD) .......................................... 182

Bảng 90: Kim ngạch nhập khẩu các loại bột đạm của Việt Nam năm 2012-2013

(triệu USD) ..................................................................................................... 183

Bảng 91: Tỷ trọng nhập khẩu các loại bột đạm của Việt Nam 11 tháng đầu năm

2013 (%) ......................................................................................................... 183

Bảng 92: Lượng nhập khẩu các loại bột đạm theo tháng, năm 2012-2013 (nghìn

tấn) .................................................................................................................. 184

Bảng 93: Nhập khẩu các loại bột đạm theo cảng 11 tháng đầu năm 2013 (nghin

tấn) .................................................................................................................. 184

Bảng 94: Giá bột cá Peru nhập khẩu theo tháng, 2012-2013 (USD/tấn, CFR)

........................................................................................................................ 185

Bảng 95: Giá bột xương thịt Ý nhập khẩu theo tháng, 2012-2013 (USD/tấn,

CFR) ............................................................................................................... 185

Bảng 96: Sản lượng khô dầu hạt cải thế giới, 2000/2001-2012/2013 (triệu tấn)

........................................................................................................................ 186

Bảng 97: Sản lượng khô dầu hạt cải của các nước sản xuất lớn nhất thế giới,

2011/12-2012/13 (triệu tấn) ............................................................................ 186

Bảng 98: Top 5 nước tiêu thụ khô dầu hạt cải lớn nhất thế giới, 2011/12-

2012/13 (triệu tấn) .......................................................................................... 187

Bảng 99: Tỷ trọng xuất khẩu khô dầu hạt cải của các nước lớn, 2011/12-

2012/13 ........................................................................................................... 187

Bảng 100: Lượng nhập khẩu khô dầu hạt cải của thế giới trong giai đoạn 2000-

2013 (triệu tấn) ............................................................................................... 187

Bảng 101: Lượng và kim ngạch nhập khẩu các loại khô dầu của Việt Nam theo

tháng, năm 2011-11/2013 (nghin tấn, triệu USD) .......................................... 188

Bảng 102: Kim ngạch nhập khẩu khô dầu của Việt Nam theo chủng loại năm

2012-2013 (triệu USD) ................................................................................... 189

Bảng 103: Lượng nhập khẩu khô dầu của Việt Nam theo chủng loại, năm

2012-2013 (nghin tấn) .................................................................................... 189

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

21

Bảng 104: Nhập khẩu các loại khô dầu theo cảng 11 tháng đầu năm 2013

(nghin tấn) ....................................................................................................... 190

Bảng 105: Nguồn cung TACN&NL nhập khẩu giai đoạn 2011-2013 (nghìn

tấn) .................................................................................................................. 190

Bảng 106: Sản lượng TACN công nghiệp quy đổi năm 2009-2014 (triệu tấn)

........................................................................................................................ 190

Báo cáo thường niên thị trường thức ăn chăn nuôi 2013 và triển vọng 2014 www.agromonitor.vn

191

Quý khách đặt mua báo cáo xin mời liên hệ:

Bộ phận dịch vụ khách hàng

Điện thoại: 0943411411

Email: [email protected]

Các ý kiến đóng góp xin liên hệ:

Ban Phân tích và dự báo

Điện thoại: 84 4 62733596

Email: [email protected]

Quý độc giả quan tâm tới các báo cáo sẽ ra mắt trong thời gian tới của Công ty xin liên

hệ theo số điện thoại 0943 411 411 của bộ phận dịch vụ khách hàng hoặc truy cập

website: www.agromonitor.vn để biết thêm chi tiết.

---------------------

Bản quyền thông tin thuộc về Công ty CP Phân tích và Dự báo thị trường Việt Nam

(AGROMONITOR). Ghi rõ nguồn AGROMONITOR khi trích dẫn lại thông tin trong

ấn phẩm này. Các thông tin, số liệu được cung cấp đều đã công bố công khai và được

AGROMONITOR bảo đảm có giá trị tính tới thời điểm phát hành. Những nhận định,

dự báo trong ấn phẩm do các chuyên gia của AGROMONITOR đưa ra mang tính

tham khảo, phục vụ quá trình phân tích, ra quyết định của các doanh nghiệp, nhà quản

lý và các tổ chức nhận được ấn phẩm từ AGROMONITOR. AGROMONITOR sẽ

không chịu trách nhiệm về việc khách hàng sử dụng những số liệu và dự báo công bố

trong ấn phẩm.