baÛn tinbaÛn tin · 12 giống nho nhật bản (bán) cây 50,000 cơ sở giống cây ăn...
TRANSCRIPT
TT
Tên
đơn
vị
Địa
chỉ
Ngư
ời đ
ại d
iện
Điệ
n th
oại
Kin
h do
anh
1C
ửa h
àng
VTN
N
Chí
nh T
hủy
Phướ
c Đ
ồng,
Phư
ớc
Hậu
, Nin
h Ph
ước
Bùi
Văn
Chí
nh07
83 6
26 0
28Ph
ân b
ón, t
huốc
BV
TV
2C
ửa h
àng
VTN
N
Hòa
Ánh
Nin
h Q
uý, P
hước
Sơn
, N
inh
Phướ
cTr
ần V
ăn H
òa09
19 0
61 3
01Ph
ân b
ón, t
huốc
BV
TV
3Cử
a hàn
g VTN
N Sá
u Dân
Thái
An, V
inh H
ải, N
inh H
ảiN
guyễ
n Th
ị Tán
h08
57 2
98 2
83Ph
ân b
ón, t
huốc
BV
TV
4C
ửa h
àng
VTN
N
Hùn
g H
ậuPh
ương
Cựu
, Phư
ơng
Hải
, Nin
h H
ảiTr
ần H
ùng
0835
458
139
Phân
bón
, thu
ốc B
VTV
CỬ
A H
ÀN
G P
HÂ
N B
ÓN
VÀ
TH
UỐ
C B
VT
V
Bản
tin
được
khả
o sá
t vào
giữ
a th
áng
5/20
19
Mọi
thôn
g tin
góp
ý B
ản ti
n C
ơ hộ
i thị
trườ
ng, x
in li
ên h
ệ A.L
iêm
: 094
4 67
8 01
1 - 0
987
609
665
TT Sản phẩm Đơn vị
DN thu mua (đồng) Liên hệ
1 Giống nho xanh (bán) cây 25,000
Trại Nho giống đỏ.CCS: Nguyễn Văn Chinh
0369 274 579
2 Giống nho đỏ (bán) cây 25,000 3 Giống nho NH01 152 (bán) cây 25,000 4 Giống nho dại (bán) cây 4,000 5 Ghép cành cành 3,000 6 Nho xanh loại 1 kg 50,000
Cty TNHH SX TM DV Ba Mọi.
GĐ: Nguyễn Văn Mọi
0918 143 555
7 Nho xanh loại 2 kg 40,000 8 Nho đỏ mua mão kg 20,000 9 Nho đỏ loại 1 kg 20,000 10 Nho đỏ loại 2 kg 15,000 11 Táo gió loại 1 kg 19,000 12 Giống nho Nhật Bản (bán) cây 50,000
Cơ sở giống cây ăn trái Toàn Thịnh.
CCS: Nguyễn Vui0908 338 391
13 Giống nho Black Queen (bán) cây 20,000 14 Giống nho NH01 152 (bán) cây 20,000
15 Giống nho xanh không hạt (bán) cây 50,000 16 Giống nho xanh (bán) cây 15,000
17 Giống nho đỏ (bán) cây 15,000
18 Táo giống (bán) cây 8,000
19 Nho xanh mua mão kg 30,000 HTX KD DV TH Xuân Hải.
GĐ: Trần Cao Tiên0937 410 774
20 Nho xanh loại 1 kg 50,000 21 Nho xanh loại 2 kg 40,000 22 Táo gió loại 1 kg 15,000 23 Nha đam loại 1 kg 2,800 Cty TNHH Trí Kha.
GĐ: Nguyễn Thị Hiền
0918 972 99124 Nha đam loại 2 kg 2,000 25 Hành lá đỏ kg 30,000 26 Tỏi giống (bán) kg 120,000
HTX DV NN Thanh Hải.
GĐ: Nguyễn Thị Hạnh
0396 062 961
27 Tỏi mua sô kg 90,000 28 Tỏi loại 1 kg 110,000 29 Hành giống (bán) kg 45,000 30 Hành đỏ loại 1 kg 31,000 31 Lúa tròn TH6 kg 5,100 Cơ sở xay xát lúa
gạo Mùa Đào. CCS: Nguyễn Thị
Mỹ Đào0987 879 404
32 Lúa dài ML48 kg 5,200 33 Lúa dài thơm kg 5,700 34 Lúa dài dẻo kg 5,200
35 Nho xanh mua mão kg 30,000
Cơ sở rượu vang nho Thiên Thảo.
Phụ trách nguyên liệu: Huỳnh Thiện Hân
0945 877 577
36 Nho đỏ mua mão kg 12,000 37 Nho xanh làm rượu (chua) kg 3,000 38 Nho xanh làm rượu (ngọt) kg 7,000 39 Nho đỏ làm rượu (chua) kg 3,000 40 Nho đỏ làm rượu (ngọt) kg 7,000 41 Lúa ANS1 1399 kg 4,800 Hợp tác xã Dịch vụ
Tổng hợp Châu Rế.GĐ: Châu Thị Xéo
0334 005 303
42 Lúa dài dẻo ML48 kg 5,000 43 Lúa tròn khô kg 5,000
44 Măng tây loại 1 kg 60,000 Cơ sở Măng tây Hương Văn.
CCS: Nguyễn Thị Thu Hương
0918 890 148
45 Măng tây loại 2 kg 50,000 46 Măng tây loại 3 kg 40,000 47 Măng tây loại 4 kg 20,000
48 Nho xanh mua mão kg 30,000
Cơ sở nho táo Yến.CCS: Đinh Thị Yến
0919 061 306
49 Nho đỏ mua mão kg 15,000 50 Táo bom loại 1 kg 20,000 51 Táo gió loại 1 kg 15,000 52 Táo gió loại 2 kg 8,000 53 Tỏi mồ côi kg 500,000
Cty TNHH MTV Anh Trung.
PGĐ: Phan Thị Lại0918 812 511
54 Tỏi giống (bán) kg 100,000 55 Tỏi loại 1 kg 90,000 56 Tỏi loại 2 kg 60,000 57 Tỏi loại 3 kg 35,000 58 Hành giống (bán) kg 4500059 Hành tím loại 1 kg 30,000 60 Hành tím loại 2 kg 7,000 61 Nho xanh mua mão kg 35,000
Cty TNHH SX TM NS Thái Thuận.
GĐ: Nguyễn Đình Quang
0975 393 697
62 Nho xanh loại 1 kg 50,000 63 Nho xanh loại 2 kg 40,000 64 Nho xanh loại 3 kg 30,000 65 Nho đỏ mua mão kg 20,000 66 Táo gió loại 1 (20 trái) kg 22,000 67 Tỏi loại 1 kg 85,000
Cơ sở hành tỏi Bé Phương.
CCS: Lê Thị Lan0944 344 238
68 Tỏi loại 2 kg 70,000
69 Hành giống (bán) kg 45,000
70 Hành tím loại 1 kg 42,000
71 Hành tím loại 2 kg 40,000
72 Nho đỏ mua mão kg 11,000 Cơ sở SX KD Táo
Hoàng Dãi. CCS: Nguyễn
Hoàng Dãi0355 380 522
73 Nho đỏ loại 1 kg 22,000 74 Nho đỏ loại 2 kg 15,000 75 Táo gió loại 1 kg 11,000 76 Táo gió loại 2 kg 8,000 77 Giống Măng tây HL (Sunlim) hạt 6,000
Trang trại Nông nghiệp Hữu cơ Tiên Tiến.
CTT: Nguyễn Văn Tiến
0919 222 888
78 Giống Măng tây HL (Sunlim) cây 12,000 79 Măng tây mua sô (Vietgrap) kg 50,000 80 Măng tây loại 1 kg 70,000 81 Măng tây loại 2 kg 50,000 82 Măng tây xanh loại 1 kg 60,000
HTX DV NN An Xuân.
PGĐ: Ngô Văn Thăm
0348 531 542
83 Măng tây xanh loại 2 kg 50,000 84 Măng tây xanh loại 3 kg 40,000 85 Măng tây xanh loại 4 kg 20,000
86 Giống Măng tây ĐL (bán) hạt 3,000
Cty TNHH Nông sản Măng tây Trinh. GĐ: Nguyễn Văn Trinh
0986 617 282
87 Giống Măng tây Mỹ (bán) gram 3,000,000
88 Giống Măng tây HL (bán) hạt 6,000
89 Giống Măng tây ĐL (bán) cây 5,000
90 Giống Măng tây Mỹ (bán) cây 5,000
91 Giống Măng tây HL (bán) cây 10,000
92 Măng tây tím kg 70,000
93 Măng tây trắng kg 110,000
94 Măng tây trắng kg 100,000 Cty TNHH Măng tây Quốc Cường.
GĐ: Nguyễn Trương Anh Tiến
0931 551 468
95 Măng tây xanh loại 1 kg 60,000
96 Măng tây xanh loại 2 kg 50,000
97 Măng tây xanh loại 3 kg 40,000
98 Măng tây xanh loại 4 kg 20,000
99 Lúa tròn khô TH 41 kg 5,000 Nhà máy xay lúa
Long Thịnh.CCS: Mai Thanh Long
0919 947 749
100 Lúa tròn khô TH 6 kg 5,000
101 Lúa tròn khô ML202 kg 5,000
102 Lúa dài dẻo ML48 kg 5,000
103 Lúa ANS1 1399 kg 4,800
104 Nho NH01 152 loại 1 kg 90,000
HTX DV NN Thái An.GĐ: Nguyễn Khắc Phòng
0918 427 926
105 Nho NH01 152 loại 2 kg 60,000
106 Nho xanh mua mão kg 35,000
107 Nho xanh loại 1 kg 45,000
108 Nho xanh loại 2 kg 25,000
109 Giống nho xanh (bán) cây 20,000 Cơ sở Nho giống
Sáu Lang.CCS: Nguyễn Thường Lang0937 718 165
110 Giống nho đỏ (bán) cây 20,000 111 Giống nho NH01 152 (bán) cây 25,000 112 Giống nho dại (bán) cây 4,000 113 Ghép cành cành 4,000 114 Lúa tròn khô TH 41 kg 5,250
Nhà máy xay lúa Đông Nam.
CCS: Nguyễn Thị Gái
0919 173 508
115 Lúa tròn khô TH 6 kg 5,250 116 Lúa tròn khô ML202 kg 5,250 117 Lúa dài dẻo ML48 kg 5,250 118 Lúa dài thơm kg 5,250 119 Lúa dài dẻo kg 5,050 120 Tỏi giống (bán) kg 100,000
Cơ sở hành tỏi Thủy.CCS: Đỗ Thị Thủy
0369 908 504
121 Tỏi mồ côi kg 380,000 122 Tỏi loại 1 kg 92,000 123 Tỏi loại 2 kg 70,000 124 Tỏi loại 3 kg 40,000 125 Hành giống (bán) kg 40,000 126 Hành tím loại 1 kg 26,000 127 Hành tím loại 2 kg 10,000 128 Nho xanh mua mão kg 37,000
Cơ sở sản xuất rượu mật nho Tuấn Tú.Phụ trách nguyên
liệu: Trương Thị Gái0707 462 222
129 Nho xanh loại 1 kg 43,000 130 Nho đỏ làm rượu loại 1 kg 9,000 131 Nho đỏ làm rượu loại 2 kg 5,000 132 Táo gió loại 1 kg 13,000 133 Táo gió loại 2 kg 10,000 134 Táo gió loại 3 kg 7,500 135 Giống Măng tây Hà Lan hạt 6,000
Cty TNHH Linh Đan Ninh Thuận.
GĐ: Nguyễn Hữu Tuấn
0933 511 839
136 Giống Măng tây Hà Lan cây 10,000 137 Măng tây xanh loại 1 kg 60,000 138 Măng tây xanh loại 2 kg 45,000 139 Măng tây xanh loại 3 kg 35,000 140 Măng tây xanh loại 4 kg 20,000
GIÁ SẢN PHẨM NÔNG SẢN TẠI NINH THUẬN
Còn tiếp
Còn
tiếp
NAÂNG CAO VAI TROØ PHUÏ NÖÕ TRONG SAÛN XUAÁT KINH DOANH NOÂNG NGHIEÄP (FLOW/EOWE)
BAÛN TINBAÛN TINCÔ HOÄI THÒ TRÖÔØNG
BAÛN TINCÔ HOÄI THÒ TRÖÔØNG
Chòu traùch nhieäm xuaát baûn:PHAÏM THANH BÌNH
Phoù Giaùm ñoác phuï traùch
Ngöôøi thöïc hieän:ÑAÉC HUØNG TUAÁNLÖÔNG THEÁ LIEÂM
ÑOAØN THÒ NGOÏC THAÙI
Cô quan quaûn lyù:SÔÛ COÂNG THÖÔNG
Cô quan thöïc hieän:TRUNG TAÂM KHUYEÁN COÂNGVAØ XUÙC TIEÁN THÖÔNG MAÏI
NINH THUAÄN
Đường 16/4, P. Mỹ Bình,Tp. PR-TC, Ninh ThuậnĐiện thoại: 0259.3821998Fax: 0259.3821998E-mail: [email protected]
http://www.khuyencongninhthuan.vn
TRUNG TAÂM KHUYEÁN COÂNG VAØ XUÙC TIEÁN THÖÔNG MAÏI NINH THUAÄNĐường 16/4, P. Mỹ Bình, Tp. PR-TC, Ninh ThuậnĐiện thoại: 0259.3821998, Fax: 0259.3821998E-mail: [email protected]://www.khuyencongninhthuan.vn
Giaáy pheùp xuaát baûn soá: 05/GP-XBBTdo Sôû Thoâng tin vaø Truyeàn thoâng Ninh Thuaän
Caáp ngaøy: 29/05/2019.In 1.500 tôø, taïi Coâng ty CP In Ninh ThuaänIn xong noäp löu chieåu thaùng 05/2019.
Soá 12019
Măng tây tím tại Ninh ThuậnBản tin được đăng tải trên các website:http://www.ninhthuan.gov.vnhttp://www.ninhthuan.gov.vn/chinhquyen/socthttp://www.ninhthuan.gov.vn/chinhquyen/sonnnthttp://khuyencongninhthuan.vnhttp://dacsanninhthuan.com.vnhttps://miendatphanrang.com
HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI DỰ ÁN FLOW/EOWE CỦA CÁC ĐỐI TÁC TẠI NINH THUẬN NĂM 2019
Dự án “Nâng cao vai trò phụ nữ trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp tại Việt Nam” (FLOW/
EOWE) do Chính phủ Hà Lan tài trợ, quản lý bởi Tổ chức Phát triển Hà Lan SNV tại Việt Nam nhằm thực hiện mục tiêu (i) Nâng cao nhận thức về bình đẳng giới và vai trò phụ nữ trong phát triển kinh tế (ii) Phát triển sản xuất, kinh doanh nông nghiệp thông minh – thích ứng với biến đổi khí hậu, gắn với thúc đẩy vai trò giới, nâng cao năng lực lãnh đạo và quản lý kinh doanh, tiếp cận nguồn lực và thị trường cho doanh nhân nữ, nông dân, doanh nghiệp vừa và nhỏ và các hợp tác xã; (iii) Tạo môi trường thúc đẩy và thực thi các chính sách bình đẳng giới, các chính sách nông nghiệp/biến đổi khí hậu và kinh doanh hướng đến môi trường cho phụ nữ tham gia vào phát triển kinh tế hiệu quả.
Tại tỉnh Ninh Thuận, Dự án được triển khai thông qua các đối tác Sở NN&PTNT/Chi cục Trồng trọt và BVTV, Hội LHPN tỉnh và Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tại địa bàn hai huyện Ninh Phước và Ninh Hải để thực hiện các hợp phần kỹ thuật đảm bảo đạt được mục tiêu đề ra của dự án FLOW/EOWE. Các hoạt động cụ thể trong năm 2019 như sau:
Hội LHPN tỉnh: (1) Đối thoại hộ và đối thoại cộng đồng; (2) Tập huấn kỹ năng điều hành thúc đẩy; (3) Hoạt động truyền thông/đối thoại cấp xã/HTX; (4) Tổ chức Hội thi Tìm hiểu Luật bình đẳng giới và Vai trò phụ nữ trong phát triển kinh tế - Đàn ông chia sẻ việc nhà; (5) Tập huấn về kỹ thuật kể chuyện và kỹ thuật chụp ảnh cho các tham dự viên HTX Châu Rế xã Phước Hải và Tổ chức triễn lãm ảnh; (6) Viết câu chuyện giới thiệu điển hình về phụ nữ trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp đang tham gia dự án; (7) Hỗ trợ thí điểm 03 mô hình phụ nữ khởi nghiệp; (8) Tập huấn nâng cao năng lực thực hiện chính sách nhạy cảm giới; (9) Tăng cường năng lực bộ phận hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp cấp huyện có liên
kết với phòng kinh tế huyện; (10) Tổ chức Ngày phụ nữ khởi nghiệp kết hợp Tọa đàm đối thoại.
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại: (1) Hỗ trợ phát triển thương hiệu, mẫu mã, bao bì sản phẩm cho HTX/DN do nữ làm chủ; (2) Hội nghị kết nối, ký kết hợp đồng tiêu thụ sản phẩm giữa các đơn vị kinh doanh và các HTX/DN do nữ làm chủ; (3) Tập huấn cho DN/HTX nữ lãnh đạo về các nguồn lực sản xuất, các nguồn vốn và cơ hội vay vốn phục vụ nông nghiệp; (4) Đào tạo tập huấn tham gia kết nối khách hàng và tham gia hội chợ thương mại cho các HTX/DN do nữ làm chủ; (5) Hỗ trợ hoàn thiện hệ thống thông tin thị trường nông sản cho các sản phẩm chủ lực của địa phương (Bản tin, Website…); (6) Tập huấn nâng cao năng lực lãnh đạo quản lý của nữ giới trong sản xuất cho các HTX/THTT; (7) Học tập chia sẻ kinh nghiệm về mô hình do nữ làm lãnh đạo; (9) Hội chợ thương mại, kết nối thị trường
Chi cục Trồng trọt và BVTV: (1) Sản xuất lúa gạo bền vững gắn với tăng quyền năng kinh tế cho phụ nữ qua mô hình thâm canh lúa cải tiến SRI; (2) Hỗ trợ phụ nữ nghèo sản xuất và liên kết nông dân- nhà nước-doanh nghiệp trong hỗ trợ cánh đồng mẫu lớn măng tây; (3) Hỗ trợ phần mềm kế toán cho HTX ứng dụng công nghệ thông tin; (4) Hội thảo - tập huấn về giới cho đội ngũ cán bộ nông nghiệp, BVTV huyện, xã và các trưởng nhóm nông dân.
Mọi nhu cầu thông tin liên quan các hoạt động của dự án tại các đối tác, liên hệ:
Hội LHPN tỉnh - Bà Nguyễn Phạm Bảo Ngọc - Trưởng ban Hỗ trợ Phụ nữ Phát triển kinh tế - Số điện thoại: 0969 606 727
Trung tâm KC&XTTM - Ông Đắc Hùng Tuấn - Phó phòng Tư vấn Phát triển công nghiệp - Số điện thoại: 0916 114 787
Chi cục Trồng trọt và BVTV - Bà Nguyễn Thị Thiên Phương - Chuyên viên - Số điện thoại: 0944 363 633
TỔ
NG
QU
AN
DIỆ
N T
ÍCH
SẢ
N L
ƯỢ
NG
CÂ
Y T
RỒ
NG
201
8 - N
INH
TH
UẬ
N
TỔ
NG
QU
AN
DIỆ
N T
ÍCH
SẢ
N L
ƯỢ
NG
CÂ
Y T
RỒ
NG
201
8 - N
INH
HẢ
I
Tên
chỉ
tiêu
Đơn
vị
TH
năm
20
18
Chi
a th
eo h
uyện
, thà
nh p
hốPh
an
Ran
gB
ác Á
iN
inh
Sơn
Nin
h hả
iN
inh
Phướ
cT
huận
B
ắcT
huận
N
am
Nho
Diệ
n tíc
h hi
ện c
óH
a 1
,249
.1
275
.0
- 7
0.0
381
.7
468
.2
9.0
4
5.2
- Trồ
ng m
ớiH
a 1
63.0
8
4.9
- 7
.0
15.
9 5
4.7
- 0
.5
- DT
cho
sản
phẩm
Ha
1,1
51.1
2
67.0
-
52.
0 3
65.9
4
13.5
8
.0
44.
7 N
S trê
n D
T ch
o SP
Tạ/h
a 2
12.4
2
40.1
-
241
.0
244
.1
164
.0
201
.3
204
.5
Sản
lượn
g th
u ho
ạch
Tấn
24,
449.
9 6
,411
.0
- 1
,253
.0
8,9
30.6
6
,780
.0
161
.0
914
.3
Táo
Diệ
n tíc
h hi
ện c
óH
a 1
,017
.1
123
.0
5.0
5
0.0
13.
7 7
16.6
4
.0
104
.8
- Trồ
ng m
ớiH
a 5
9.4
22.
7 -
- 0
.6
29.
3 -
6.8
- D
T ch
o sả
n ph
ẩmH
a 9
82.1
1
31.0
3
.0
43.
2 1
3.7
690
.2
3.0
9
8.0
NS
trên
DT
cho
SPTạ
/ha
354
.5
325
.3
80.
0 3
79.5
3
40.0
3
67.9
1
53.3
3
04.4
Sả
n lư
ợng
thu
hoạc
hTấ
n 3
4,81
3.7
4,2
61.0
2
4.0
1,6
39.5
4
66.2
2
5,39
4.0
46.
0 2
,983
.0
Ngu
ồn th
ông
tin: B
ùi L
ê D
uy -
0904
539
110
- TP
TK
NN
- C
ục T
hống
kê
Nin
h Th
uận
Còn
tiếp
Tên
chỉ
tiêu
Đơn
vị
TH
năm
20
18
Chi
a th
eo x
ã, th
ị trấ
nK
hánh
H
ảiV
ĩnh
Hải
Phươ
ng
Hải
Tân
Hải
Xuâ
n H
ảiH
ộ H
ảiTr
i Hải
Nhơ
n H
ảiT
hanh
H
ải
Nho
Diệ
n tíc
h hi
ện c
óH
a 3
81.7
7
1.0
182
.0
0.6
-
97.
3 5
.8
1.0
1
9.1
5.0
- T
rồng
mới
Ha
15.
9 3
.0
5.0
-
- 5
.0
1.8
1
.0
0.1
-
- DT
cho
sản
phẩm
Ha
365
.9
68.
0 1
77.0
0
.6
- 9
2.3
4.0
-
19.
0 5
.0
NS
trên
DT
cho
SPTạ
/ha
244
.1
200
.0
310
.0
165
.0
- 1
72.0
1
50.0
-
180
.0
170
.0
Sản
lượn
g th
u ho
ạch
Tấn
8,9
30.6
1
,360
.0
5,4
87.0
9
.9
- 1
,586
.7
60.
0 -
342
.0
85.
0
Táo
Diệ
n tíc
h hi
ện c
óH
a 1
3.7
5.0
0
.2
0.4
-
0.5
-
1.2
6
.5
- - T
rồng
mới
Ha
0.6
-
- 0
.2
- -
- 0
.4
- -
- DT
cho
sản
phẩm
Ha
13.
7 5
.0
0.2
0
.2
- 0
.5
- 1
.4
6.5
-
NS
trên
DT
cho
SPTạ
/ha
227
.0
202
.0
200
.0
220
.0
- 2
10.0
-
220
.0
250
.0
- Sả
n lư
ợng
thu
hoạc
hTấ
n 3
11.2
1
01.0
4
.0
4.4
-
9.5
-
30.
8 1
61.5
-
Ngu
ồn th
ông
tin: T
hiều
Hồn
g Đ
ào -
0259
3 87
3 30
1 TK
V TC
- C
hi C
ục T
hống
kê
Nin
h H
ải
Tên
chỉ
tiêu
Đơn
vị
TH
năm
20
18
Chi
a th
eo x
ã, th
ị trấ
nPh
ước
Dân
Phướ
c Sơ
nPh
ước
Vin
hPh
ước
Thá
iPh
ước
Hậu
Phướ
c T
huận
Phướ
c H
ảiPh
ước
Hữu
An
Hải
Nho
Diệ
n tíc
h hi
ện c
óH
a 4
68.2
5
9.2
51.
4 2
.6
1.0
2
3.0
195
.0
12.
5 1
8.5
105
.0
- Trồ
ng m
ớiH
a 5
4.7
9.3
1
.4
--
- 1
6.0
3.0
-
25.
0 - D
T ch
o sả
n ph
ẩmH
a 4
13.5
4
9.9
50.
0 2
.6
1.0
2
3.0
179
.0
9.5
1
8.5
80.
0 N
S trê
n D
T ch
o SP
Tạ/h
a 2
08.4
1
30.0
1
29.0
1
20.0
1
20.0
1
82.0
2
92.0
1
40.0
1
71.0
1
48.0
Sả
n lư
ợng
thu
hoạc
hTấ
n 8
,615
.7
648
.7
645
.0
31.
2 1
2.0
418
.6
5,2
26.8
1
33.0
3
16.4
1
,184
.0
Táo
Diệ
n tíc
h hi
ện c
óH
a 7
16.2
4
6.0
225
.3
50.
0 2
2.0
135
.8
116
.0
15.
0 2
5.7
80.
4 - T
rồng
mới
Ha
29.
3 3
.0
0.3
-
--
9.0
2
.0
4.3
1
0.7
- DT
cho
sản
phẩm
Ha
690
.2
46.
0 2
25.3
5
0.0
22.
0 1
35.8
1
07.0
1
3.0
21.
4 6
9.7
NS
trên
DT
cho
SPTạ
/ha
351
.1
320
.0
359
.0
326
.0
262
.0
340
.0
425
.0
320
.0
310
.0
318
.6
Sản
lượn
g th
u ho
ạch
Tấn
24,
230.
0 1
,472
.0
8,0
86.8
1
,630
.0
576
.4
4,6
17.2
4
,547
.5
416
.0
663
.4
2,2
20.6
Ngu
ồn th
ông
tin: D
ương
Tha
nh T
huận
- 09
32 0
3692
3 - C
CT
- Chi
Cục
Thố
ng k
ê N
inh
Phướ
c
TỔ
NG
QU
AN
DIỆ
N T
ÍCH
SẢ
N L
ƯỢ
NG
CÂ
Y T
RỒ
NG
201
8 - N
INH
PH
ƯỚ
C
Còn
tiếp
Còn
tiếp
Còn
tiếp
Còn
tiếp
TT
Tên
đơn
vị
Ngư
ời đ
ại d
iện
Điệ
n th
oại
Địa
chỉ
Ngh
ề ki
nh d
oanh
1C
ty T
NH
H T
rí K
haN
guyễ
n Th
ị Hiề
n09
18 9
72 9
9118
0 Tr
ường
Chi
nh, P
. V
ăn H
ải, T
P. P
R-T
CK
D r
au,
củ q
uả
trong
& n
goài
tỉnh
2C
ty T
NH
H S
X T
MM
ộc T
hành
Quả
Đào
Thị
Kim
Tuy
ền09
79 2
98 8
79A
n X
uân
2, X
uân
Hải
, N
inh
Hải
SX &
KD
nôn
g sả
n nh
iệt đ
ới
3C
ty C
P Th
ực p
hẩm
Cán
h Đ
ồng
Việ
tH
oàng
Xuâ
n H
ậu09
18 8
05 1
33K
CN
Thà
nh H
ải, T
hành
H
ải, T
P. P
R-T
CSX
, chế
biế
n, K
D
Nha
đam
4C
ty T
NH
H Đ
TXD
Đỉn
h Lợ
iN
guyễ
n Tấ
n09
18 1
32 0
06M
ỹ Ph
ong,
Tha
nh H
ải,
Nin
h H
ảiSX
& K
D n
ông
sản
Nin
h Th
uận
CÁ
C Đ
ƠN
VỊ T
IÊU
TH
Ụ N
ÔN
G S
ẢN
GIÁ
PH
ÂN
BÓ
N V
À T
HU
ỐC
BV
TV
TẠ
I NIN
H T
HU
ẬN
TT
Sản
phẩm
Đơn
vị
Giá
bán
(đ
ồng)
Côn
g dụ
ngPh
ân lo
ại
1N
PK 1
6-16
-13+
TE
(Phú
Mỹ)
bao
(50k
g)46
0,00
0Tă
ng si
nh tr
ưởng
, phá
t triể
n củ
a cây
lúa,
bắp
, mía
, cây
ng
ắn n
gày
và d
ài n
gày.
Duy
trì đ
ộ m
àu m
ở củ
a đấ
t.Ph
ân b
ón
2K
hoán
g Ve
dagr
oba
o (5
0 kg
)28
0,00
0D
ùng
để b
ón ló
t và
bón
thúc
cho
các
loại
cây
trồn
gPh
ân h
ữu c
ơ3
Siêu
can
xi10
0 m
l14
,000
Làm
cứn
g trá
i, dà
y vỏ
, lên
màu
, đứn
g lá
.Ph
ân b
ón lá
4A
toni
k10
ml
5,80
0K
ích
thíc
h si
nh tr
ưởng
cây
trồng
trên
lúa,
cây
ăn tr
ái,..
.Th
uốc
sinh
trưở
ng
5M
elod
y du
o 66
.75W
P10
0 gr
am28
,000
Trị m
ốc sư
ơng
trên
nho.
Trị
sươn
g m
ai tr
ên h
ành.
Thuố
c trừ
bện
h
6Sc
ore
250E
C50
ml
65,0
00Tr
ị chấ
m x
ám, p
hấn
trắng
, sươ
ng m
ai tr
ên n
ho. T
rị đố
m v
òng
trên
hành
.Th
uốc
trừ b
ệnh
7V
irova
l 50W
P10
g/gó
i52
,000
Trị l
ép h
ạt tr
ên lú
a.Th
uốc
trừ b
ệnh
8D
upon
t Pre
vath
on15
gra
m17
,000
Trị s
âu x
anh
trên
lá.
Thuố
c trừ
sâu
9Pe
nalty
40W
P10
0 gr
am34
,000
Trị r
ầy n
âu, r
ầy lư
ng tr
ắng/
lúa.
Thuố
c di
ệt rầ
y10
Bas
sa 5
0EC
(Nhậ
t)48
0 m
l47
,000
Trị r
ầy n
âu.
Thuố
c trừ
rầy
Ngu
ồn th
ông
tin: P
hạm
Thị
Mỹ
Phươ
ng -
0918
200
135
- C
ửa h
àng
VTN
N P
hươn
g Đ
ại