powerpoint presentation · 2021. 1. 11. · cƠ cẤu hỆ thỐngĐiỆn 2019 2019 power system...
Post on 31-Jul-2021
1 Views
Preview:
TRANSCRIPT
2019 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VIỆT NAMVIETNAM POWER SYSTEM AND POWER MARKET OPERATION
GIẢI THÍCH TỪ NGỮGlossary
CAN: Giá công suất thị trường Capacity-Add-0n Price
EMS: Hệ thống quản lý năng lượng Energy Management System
EVNNLDC: Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia EVN - National Load Dispatch Center
MDMSP: Đơn vị quản lý số liệu đo đếm điện năng Metering Data Management Service Provider
MO: Kỹ sư điều hành Thị trường điện Market Operator
MOIT: Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade
SCADA: Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập số liệu Supervisory Control And Data Acquisition
SMP: Giá biên thị trường điện System Marginal Price
SO: Kỹ sư điều hành Hệ thống điện SystemOperator
VCGM: Thị trường phát điện cạnh tranh Việt Nam Vietnam Competitive Generation Market
VWEM: Thị trường bán buôn điện Việt Nam Vietnam Wholesale Electricity Market
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 2
NỘI DUNG Contents
CÁC KẾT QUẢ VẬN HÀNH Operational Results
Kỷ lục vận hành Operational Records ……………………………………………………………………………………………..……………………… 12
Nguồn điện Power Generation …………………………………………………………………………………………………………..………………… 15
Lưới điện Power Transmission System ……………………………………………………………………………………………………………….......... 18
Xuất nhập nhẩu điện Import & Export ……………………………………………………………………………………………………………..…… 20
Thủy văn Hydrology ………………………………………………………………………………………………………………………………………... 21
Nhiên liệu khí Gas Supply ……………………………………………………………………………………………………………………………….... 24
Hệ thống rơ le bảo vệ và tự động Protective Relay and Automation System …………………………………………………………….................... 25
Hệ thống SCADA/EMS SCADA/EMS System …………………………………………………………………………………………………………. 26
Thành viên thị trường Market Participants …………………………………………………………………………………………………. 27
Giá điện năng thị trường Market Price …………………………………………………………………………………………………………………. 30
Giá công suất thị trường Capacity-Add-0n Price….. ………………………………………………………………………………………………........ 32
Thanh toán trên VCGM Power Market Settlements …………………………………………………………………………………………………….. 33
VẬN HÀNH VWEM VWEM operation
Cơ cấu thị trường VWEM VWEM structure…………………..………………………………………………………………..……………………… 35
Kết quả vận hành VWEM thí điểm VWEM Pilot operational result…………………………,.…………………………………..………………… 1
TỔNG QUAN HỆ THỐNG ĐIỆN & THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VIỆT NAM Power system and market operational overview
Sự kiện nổi bật Remarkable Events……………………………………………………………………………………………………………………….… 5
Cơ cấu hệ thống điện Power system structure……………………………………………………………………………………………………………. 6
VẬN HÀNH 2019 QUA CÁC CON SỐ 2019 OPERATION FIGURES AND FACTS ……………………………………………………………….. 37
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 3
TỔNG QUAN VẬN HÀNH NĂM 2019POWER SYSTEM AND MARKET OPERATIONAL OVERVIEW
Hệ thống vận hành an toàn, liên tục, không phải tiết giảm
phụ tải, đảm bảo cung cấp điện cho toàn hệ thống. Điều
tiết thủy điện đảm bảo tối ưu, đồng thời đảm bảo nước
phục vụ tưới tiêu nông nghiệp và cung cấp nước hạ du,
đạt được các mục tiêu cơ bản như FDI, VDI và sai số dự
báo phụ tải nằm trong giới hạn cho phép.
Không xảy ra sự cố chủ quan trong công tác điều hành hệ
thống điện và thị trường điện
Vận hành thị trường điện đảm bảo tính công bằng, minh
bạch. Tham gia tích cực vào quá trình chuẩn bị cho thị
trường bán buôn điện cạnh tranh dự kiến.
Quản lý và vận hành hiệu quả hạ tầng cơ sở phục vụ vận
hành bao gồm các hệ thống SCADA/EMS, hệ thống thu
thập số liệu đo đếm điện năng, hệ thống websites và các hệ
thống khác
Đảm bảo đời sống vật chất cho cán bộ công nhân viên, tạo
được không khí hăng say, phấn chấn trong công việc và
đoàn kết, gắn bó trong toàn Trung tâm.
Năm 2019, công tác vận hành hệ thống điện và thị trường điện củaTrung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia đã đạt những thànhquả chính như sau:
In 2019, the power system and market operation of the National Load
Dispatch Centre has achieved the following main results:
Maintaining the safe, continuous operation of the national power
system, no load shedding events to ensure the electrical power
delivery on national scale. Dispatching hydro power plants to
ensure economic optimization and water supply for irrigation and
other purposes. Achieved the main targets of FDI, VDI and the
load forecasting error within permissible limits.
There has been no human-made faults reported throughout the
year in both power system and market operation
Maintaining the fairness and transparency of market operation.
Engaging effectively in preparing for Wholesale Electricity
market.
Managing and operating effectively the existing infrastructure for
operational purposes including SCADA/EMS system, the
metering and data management system, websites and other
systems.
Ensure the well being for all staff by creating a dynamic working
environment to improve the solidarity among all the employees.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 4
SỰ KIỆN NỔI BẬT NĂM 2019REMARKABLE EVENTS OF 2019
02/02-10/02: Đảm bảo vận hành ổn định trong dịp Tết NguyênĐán 2019Feb 14 to Feb 20: Ensured safe and stable operation during 2019 Lunar NewYear
21/01-24/01: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 1Jan 21 to Jan 24: 1st Winter-Spring irrigation
NOV
JUN
FEB
JAN
31/01-03/02: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 2Jan 31 to Feb 03 : 2nd Winter-Spring irrigation
09/02-14/02: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 3Feb 9 to Feb 14: 3rd Winter-Spring irrigation
MAR 30/03: Phát động sự kiện giờ trái đất 2019Mar 30: Run 2019 Earth hour events
21/06: Phụ tải quốc gia đạt cực đại là 38 249 MWJun 21: National peak load reached 38 249 MW
JUL
OCT
21/01 : Đóng điện thành công tổ máy H1 A Lin B1 25,3MWJan 21: Energized the H1 A Lin B1 Unit 25,3MW
01/10: Đóng điện MBA AT2 T500 Cầu Bông 900 MVAOct 01: Energized the AT2 T500 Cau Bong Transformer 900 MVA
17/07-18/07: Đóng điện thành công nhà máy thủy điện ĐăkRe công suất 60MWJul 17 to July 18: Energized Đak Re Hydro Power Plant 60MW
01/08: Đóng điện MBA AT1 T500 Tân Uyên 900 MVAAug 01: Energized the AT1 T500 Tan Uyen Transformer 900 MVA
AUG
05/09-18/09: Dừng hoàn toàn hệ thống khí PM3 để phụcvụ bảo dưỡng sửa chữaSep 05 – Sep 18: PM3 Gas Supply total shutdown for maintenance
28/08: Đóng điện ĐD 572 Tân Uyên – 576 Vĩnh TânAug 28: Energized line 572 Tan Uyen – 576 Vinh Tan
28/08: Đóng điện ĐD 571 Tân Uyên – 583 Sông MâyAug 28: Energized line 571 Tan Uyen – 583 Song May
28/09-07/11: Bảo dưỡng hệ thống khí Nam Côn SơnSep 28 – Nov 11: Maintain Nam Con Son Gas Supply
26/10: Đóng điện ĐD 561 Ô Môn – VT01 Long PhúOct 26: Energized line 561 O Mon – VT01 Long Phu
26/10: Đóng điện ĐD 562 Ô Môn – VT01 Long PhúOct 26: Energized line 562 O Mon – VT01 Long Phu
19/11: Nâng cấp MBA AT1 T500 Tân Định lên 900 MVANov 19: Energized the AT1 T500 Tan Dinh Transformer 900 MVA
30/06: Tổng số nhà máy điện mặt trời là 89Jun 30: The number of solar power plants reached 89 plants
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 5
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE
Tính đến cuối tháng 12/2019, tổng số nhà máy điện (NMĐ) đang vận hành
trong hệ thống là 220 NMĐ (không kể các nhà máy thủy điện nhỏ) với tổng
công suất đặt là 54175 MW (chưa bao gồm nguồn nhập khẩu).
By the end of 2019, the total number of power plants in operation was 220 (not
including small hydropower plants) with a total installed capacity of 54175 MW
(without imports).
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 6
20782; 37%
19803; 36%
7185; 13%
1500; 3%
1372; 2%
4736; 9%
169; 0%
CƠ CẤU CÔNG SUẤT ĐẶT NGUỒN ĐIỆN THEO LOẠI HÌNH CÔNG NGHỆ
Generation Istalled Capacity by fuel types (MW; %)
Thủy điện (Hydro)
Nhiệt điện than (Coal fired)
Tua bin khí (Gas turbine)
Các nhà máy chạy dầu (Oil fired)
Nhập khẩu (Import)
Năng lượng tái tạo (Renewable)
Khác (Other)
EVN; 11168; 20%
Genco 1; 7922; 14%
Genco 2; 4495; 8%
Genco 3; 6320; 11%
TKV Power
(Vinacomin); 1705; 3%
PV Power; 4262; 8%
Nhập khẩu (Import);
1372; 3%
Tư nhân và Cổ phần
(Private and Join venture); 14326; 26%
NĐT nước ngoài
(Foreign); 3977; 7%
TỈ TRỌNG NGUỒN ĐIỆN THEO CHỦ SỞ HỮUGENERATION OWNERSHIP SHARE (MW; %)
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE
Trong năm 2019 đã có thêm 8 nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá
trên thị trường điện, với tổng công suất đặt là 2642 MW; nâng tổng số
nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện lên 98 nhà
máy.
There are 8 new market directly trading participants with the total new
capacity introduced in 2018 of 2642 MW, bringing the total directly trading
generators to 98 power plants
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 7
98 NMĐ trực tiếp tham gia TTĐ (98 direct
trading power plants); 25730; 46%
111 NMĐ gián tiếp tham gia TTĐ (111
indirect trading power plants); 17180; 31%
14 NMĐ chiến lược đa mục tiêu (14
strategic hydro power plants); 8661; 16%
5 NMĐ BOT (5 BOT power plants); 3976; 7%
CƠ CẤU CÔNG SUẤT ĐẶT NGUỒN ĐIỆNTHEO TRẠNG THÁI THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Generation Instralled Capacity by Market Participation Status (MW; %0)
98 NMĐ trực tiếp tham gia TTĐ (98 direct trading power plants)
111 NMĐ gián tiếp tham gia TTĐ (111 indirect trading power plants)
14 NMĐ chiến lược đa mục tiêu (14 strategic hydro power plants)
5 NMĐ BOT (5 BOT power plants)
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
931211838 12821 15106
1816322543 23015
25730
17163
1863521143
21163
2431720104
21977
29817
Cô
ng
suất
đặt
Inst
alle
d C
ap
aci
ty (
MW
)
Năm Year
CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG ĐIỆN QUA CÁC NĂMShare of directly trading capacity (MW)
Trực tiếp tham gia TTĐ (Direct trading) Gián tiếp tham gia TTĐ (Indirect trading)
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE
Trong năm 2019, điện năng sản xuất toàn hệ thống điện Quốc gia đạt khoảng 239.53 tỷ kWh (bao gồm cả sản lượng điện bán
cho Campuchia) tăng 8.9 % so với năm 2018.
In 2019, the total power production of national power system reached about 239.53 billion kWh (including power production sold to
Cambodia) which increased by 8.9 % as compared to 2018.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 8
5108
3491
4598
5432
5499
6121
7051
8127
7401
6322
4571
3604
9245
8024
10872
10608
11244
10425
10500
9016
8544
9575
10483
10890
3847
3117
4261
3881
3904
4182
3666
3358
3031
3526
3193
3018
3215731210
32712
3548136687
38087
3688837622
33942 34004 3413834443
20000.00
23000.00
26000.00
29000.00
32000.00
35000.00
38000.00
41000.00
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
20000
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
SẢN LƯỢNG, TỶ TRỌNG HUY ĐỘNG NGUỒN VÀ CÔNG SUẤT ĐỈNH CÁC THÁNG TRONG NĂMPower generation, production share and peak demand in 2019
Thủy điện (Hydro) Nhiệt điện than (Coal-fired) TBK + đuôi hơi (CCGT) Nguồn khác (Others) Phụ tải đỉnh (Pmax)
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 9
17
96
8
16
43
2
19
57
3
22
43
9
25
98
2
29
97
7
27
54
9
40
92
4
52
79
5
56
94
3
59
84
1
56
11
8
63
91
1
85
13
3
84
27
6
68
90
0
17
56
2 20
50
0 22
71
6
26
86
3
37
64
5
56
46
9 68
21
1
65
37
9 90
82
2
11
82
46
18
99
4
23
92
0
26
64
6
28
45
7
32
37
7
37
11
7
44
20
3 39
49
2 41
17
0
42
65
0 44
74
6 47
47
4
45
50
4 39
84
7
40
54
4 42
52
5
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
140000
160000
180000
200000
220000
240000
1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
GW
h
BIỂU ĐỒ THÀNH PHẦN HUY ĐỘNG NGUỒN CÁC NĂMPower production by fuel types for 24 years (GWh)
Thủy điện (Hydro) Nhiệt điện than (Coal fired) Tuabin khí (Gas turbine) Khác (Other)
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE
Trong năm 2019, sản lượng nhiệt điện than chiếm tỉ trọng
lớn nhất với hơn 118.2 tỉ kWh. Sản lượng thủy điện,
tuabin khí và các loại hình khác đóng góp phần còn lại
nhu cầu hệ thống.
In 2019, the coal-fired power production contributed the largest
share of the national power production with 118.2 billion kWh.
The remaining share was made up by the hydro power, gas
turbine and other generation types
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 10
111.5
8
23.9
9
101.0
9
106.0
9
21.2
5
109.3
2
0
20
40
60
80
100
120
Bắc (North) Trung (Central) Nam (South)
Bil
lio
n k
Wh
SẢN LƯỢNG PHÁT VÀ PHỤ TẢI CÁC MIỀNPower production and demand by area
(Billion kWh)
Nguồn (Production) Tải (Demand)
Thủy điện (Hydro), 68.9,
29%
Nhiệt điện than (Coal-fired), 118.2,
50%
Tuabin khí (Gas turbine), 42.5, 18%
Nguồn khác (Other), 7.0, 3%
THÀNH PHẦN SẢN LƯỢNG NGUỒN ĐIỆN THEO LOẠI HÌNH
Share of power production by fuel type
(Billion kWh; %)
CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE
Trong 5 năm qua, cơ cấu phụ tải gần như không thay đổi với công
nghiệp vẫn chiểm tỉ trọng chủ yếu trong cơ cấu phụ tải của Việt Nam.
For the last 5 years, the national power demand structure almost stays the same
with the largest share of industrial load.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 11
Công nghiệp và xây dựng (Industrial),95.66, 55%
Dân cư và tiêu dùng
(Residential), 57.59, 33%
Nông lâm nghiệp và thủy sản (Argicultural),
4.34, 2%
Thương nghiệp và dịch vụ (Services),
9.58, 6%
Khác (Other),7.35, 4%
CƠ CẤU PHỤ TẢI HỆ THỐNG ĐIỆNNational power demand structure
(BILLION KWH)
Hanoi PC
20.38
HCM PC,
29.35
Northern PC
73.97
Central PC,
20.50
Southern PC,
75.01
0
20
40
60
80
100
120
Miền Bắc (North) Miền Trung (Central) Miền Nam (South)
Cơ cấu phụ tải từng miềnPower demand structure by area
(Billion kWh)
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS
Phụ tải đỉnh của toàn bộ hệ thống trong năm 2019 là 38249 MW tăng 8.94% so với năm 2018
The national peak demand of 2019 has reached 38249 MW which raised 8.94% as compared to the 2018 figure
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 12
48
93
56
55
65
52
74
08
82
83
92
55
10
18
7
11
28
6
12
63
6
13
86
7
15
41
6
16
49
0
18
60
3
20
01
0
22
21
0 25
80
9
28
06
7 30
93
1
35
11
0 38
24
9
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
45000
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
MW
TĂNG TRƯỞNG PHỤ TẢI ĐỈNH QUA CÁC NĂMDemand growth
Phụ tải đỉnh (Peak demand) Tăng trưởng (Growth rate)
Sản lượng ngày cao nhất đạt 784.75 tr.kWh (bao gồm cả bán cho Campuchia), tăng 8.14% so với cùng kỳ 2018
The highest daily power production has reached 784.75 mil.kWh (including the electricity production sold to Cambodia) which raised
8.14% as compared to the 2018 figure
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 13
84 99
11
2
13
2
14
9 17
0
18
8 21
7 24
4 27
6 32
6
34
1 37
7 42
1 47
1
53
7 58
8 64
4
72
6 78
5
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
trkW
h (
mill
ion
kW
h)
SẢN LƯỢNG NGÀY TỐI ĐA NGÀY QUA CÁC NĂMHighest daily power production
Sản lượng ngày tối đa (highest daily power production) Tăng trưởng (growth rate)
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 14
29807 27017
35036 35175
38249
31143
33765
31465
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
45000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
MW
HOUR
BIỀU ĐỒ NGÀY CÓ CÔNG SUẤT CAO NHẤT 21/06/2019The load diagram of July 3 on which peak-demand occurs
Quốc gia (Nation) Bắc (North) Trung (Central) Nam (South)
THỦY ĐIỆN
Tổng công suất nguồn thủy điện đưa vào vận hành năm 2019 là85.3 MW. Tổng sản lượng thủy điện khai thác được năm 2019 đạt67.651 tỷ kWh.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION
CÁC NGUỒN THUỶ ĐIỆN MỚI New hydro power plants
HYDRO POWER
The total installed capacity of 85.3 MW of new hydro power plant was introducded in 2019. Total hydro power production reached 67.651 billion kWh
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 15
Nhà máy Tổ máy Miền Công suất đặt
Ngày đóng
điện lần đầu
Plant Unit Area Installed
Capacity
First
commencing
date
1 A Lin B1 H1 Trung 25.3 20/01/2019
2 Dak Re H1 Trung 30 17/07/2019
3 Dak Re H2 Trung 30 18/07/2019
27.5
40.9
52.856.9
59.856.1
63.9
77.674.6
67.7
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tỷ k
Wh (
Bill
ion k
Wh)
SẢN LƯỢNG THỦY ĐIỆN QUA CÁC NĂMHydropower production
Sản lượng năm (hydropower …
NHIỆT ĐIỆN THAN
Tổng sản lượng nguồn nhiệt điện than năm 2019 đạt119.14 tỷ kWh.
Tổng công suất đặt nguồn nhiệt điện than mới vậnhành đạt 1304 MW.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION
Coal-fired power plants
Total coal-fired power production in 2019 reached 119.14 billionkWh .
A total installed capacity of 1304 MW of new coal-fired has beenintroduced in 2019.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 16
CÁC NGUỒN NHIỆT ĐIỆN THAN MỚINew coal-fired power units
Nhà máy Tổ máy Miền Công suất đặtNgày đóng điện
lần đầu
Plant Unit AreaInstalled Capacity
First commencing date
1 Vĩnh Tân 4 MR S3 Nam 616 22/04/2019
2 Duyên Hải 3 MR S3 Nam 688 16/11/2019
17.56 20.50 22.7226.86
37.64
56.47
68.21 67.56
90.79
119.14
40%
17%
11%
18%
40%
50%
21%
-1%
34%31%
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
0
20
40
60
80
100
120
140
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
tỷkW
h (
bill
ion
kW
h)
SẢN LƯỢNG NHIỆT ĐIỆN THAN QUA CÁC NĂMThermalpower production
Sản lượng năm (production) Tăng trưởng (growth rate)
NHIỆT ĐIỆN DẦU FO VÀ TUABIN KHÍ DẦU DO
Tổng sản lượng: nhiệt điện dầu FO 940 triệukWh, tuabin khí DO 811 triệu kWh
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION
Oil-fired power plants and gas-fired power plants
Total Fuel Oil fired power generation reached 940 million kWh, Diesel Oil fired generation reached 811 million kWh
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 17
TUABIN KHÍ
Tổng sản lượng các NMĐ TBK khai thác trongnăm 2019 đạt 42.269 tỷ kWh
Gas TurbineTotal gas-turbine power production in 2019 reached 42.269 billion kWh
39.5 41.2 42.7 44.7 47.5 45.540.5 40.6 42.3
0
10
20
30
40
50
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
tỷkW
h (
bill
ion
kW
h)
SẢN LƯỢNG TBK QUA CÁC NĂMGas turbine power production
Sản lượng năm (production)
1.86
0.04 0.05 0.100.42
0.93
0.025 0.140
0.94
0.5
0.1 0.1 0.20.1
0.2
0.00.1
0.8
0.00
1.00
2.00
3.00
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
tỷkW
h (
bili
on
kW
h)
SẢN LƯỢNG ĐIỆN CHẠY DẦU QUA CÁC NĂMOil fired power production
Nhiệt điện dầu (FO)
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: LƯỚI ĐIỆN 2019OPERATIONAL RESULTS: POWER TRANSMISSION
CÁC CÔNG TRÌNH LƯỚI 500kV MỚINew 500kV transmission elements
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 18
Đóng mới 01 máy biến áp 500kV với tổng dung lượng 900
MVA. Thay mới 02 máy biến áp MBA với dung lượng tổng
1800 MVA. Đóng mới 05 đoạn ĐD 500kV với tổng độ dài là
697 km. Đóng mới 01 kháng điện 500kV với dung lượng 91
MVAR.
Đóng mới 205 máy biến áp 220-110kV với tổng dung lượng
16108 MVA. Đóng mới 245 đoạn ĐD 220-110kV với tổng
chiều dài 1528.36 km
Installed and energized 01 new 500kV transformers with the
total rating of 900 MVA. Replaced 02 transformers with the
total rating of 1800 MVA. Installed and energized 05 new
500kV transmission lines with total length of 697 km.
Installed and energized 205 new 220-110kV transformers with
the total rating of 16108 MVA. Installed and energized 245
new 220-110kV transmission lines with total length of 1528.36
km
Máy biến áp/Trạm Công suất Ngày hoàn thành
Transformer/Substation Ratings (MVA) Completion date
AT1- T500 Tân Uyên 900 01/08/2019
AT2- T500 Cầu Bông 900 01/10/2019
AT1 -T500 Tân Định 900 19/11/2019
Đường dâyNgày hoàn thành
Transmission Lines Completion date
ĐD 584 Sông Mây - 575 Vĩnh Tân (mạch 3) 02/06/2019
ĐD 572 Tân Uyên - 576 Vĩnh Tân 28/08/2019
ĐD 571 Tân Uyên - 583 Sông Mây 28/08/2019
ĐD 561 Ô Môn - VT01 Long Phú 26/10/2019
ĐD 562 Ô Môn - VT01 Long Phú 26/10/2019
Năm 2019, trào lưu truyền tải hệ thống điện Quốc gia đa
phần theo chiều Bắc-Trung và Trung-Nam. Đặc biệt, khu
vực miền Nam thường xuyên phải nhận lượng lớn công
suất từ miền Bắc và miền Trung
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: LƯỚI ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER TRANSMISSION
In 2019, the inter-regional transmission power flow mostly
delivered in the direction from North to Central and Central to
South. Especially, there have often been large transmission
volume supplied to the South throughout the year.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 19
57
7
74
1
11
88
13
36
13
36
45
2
69
4
61
7
0
29
32
24
6
0
200
400
600
800
1 000
1 200
1 400
1 600
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
mil.
kWh
Tháng (Month)
SẢN LƯỢNG TRUYỀN TẢI BẮC-TRUNGNorth-Central transmission volume
Truyền tải chiều Trung-Bắc (Central-North) Truyền tải từ Bắc-Trung (North-Central)
1 1
16
67
8
95
2
1 0
04
1 0
66
13
1
36
7
96
4
90
1
90
8
1 2
35
78
4
0
200
400
600
800
1 000
1 200
1 400
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
mil.
kWh
Tháng (Month)
SẢN LƯỢNG TRUYỀN TẢI TRUNG-NAMCentral-South transmission volume
Truyền tải chiều Nam-Trung (Central-South) Truyền tải từ Trung-Nam (Central-South)
Năm 2019, tổng sản lượng điện mua Trung Quốc cả năm đạt
2196 triệu kWh. Ngoài ra, hệ thống điện còn nhập khẩu một
phần sản lượng từ Lào với sản lượng 1115 triệu kWh
In 2019, total purchased energy from China reached 2196 mil.kWh.
In addition, the system also received imported electricity from Laos
with the total energy purchased reached 1115 mil.kWh
Năm 2019, sản lượng điện bán cho Campuchia là 1306
triệu kWh
In 2019, total sold electricity to Cambodia was 1306 mil.kWh.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: XUẤT NHẬP KHẨUOPERATIONAL RESULTS: IMPORT & EXPORT
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 20
25
2
20
5
28
8
26
7
26
0
17
9 21
3
22
9
50
37 11
4
16
3
16
3 77
57 30
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐIỆN NĂNG NHẬP KHẨUImported Electricity
(mil. kWh)
Mua Trung Quốc (Purchased from China) Mua Lào (Purchased from Laos)
12
4
12
9
13
8 15
1 16
8
13
1
79 86
22 27
11
1 13
8
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐIỆN NĂNG XUẤT KHẨUExported Electricity
(mil. kWh)
Bán campuchia (Sold to Cambodia)
Khu vực Tây Bắc (gồm các hồ Sơn La, Hoà Bình, Tuyên Quang,
Thác Bà, Lai Châu): Trên hầu hết các hệ thống sông lớn ở khu vực
Bắc Bộ đều có lượng nước chảy về hồ thủy điện thấp trong mùa lũ.
Tổng lượng nước mùa cạn các hồ ở Bắc Bộ đạt từ 86%-133% so với
giá trị TBNN. Tổng lượng nước mùa lũ các hồ ở Bắc Bộ đạt từ
45%-104% so với giá trị TBNN.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY
North-West region (Including the reservoirs of Son La, Hoa
Binh, Tuyen Quang, Thac Ba, Lai Chau hydro power plants): In
most of the major river systems in the North, there is a small
amount of water flowing into the reservoir in the dry season, flood
season. The total dry season water in the North is reaching from
86% - 133%. Total amount of rain water in the North is reaching
from 45% -104%.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 21
0.0
1000.0
2000.0
3000.0
4000.0
5000.0
6000.0
7000.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m3
/s
Month
LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN BẮCWater inflow some of the reservoirs in the North (m3/s)
Lai Châu
Tuyên Quang
Thác Bà
Sơn La
Hoà Bình
Khu vực Tây Nguyên (gồm các hồ điển hình trong vùng
như Ialy, Plêikrông, Buôn Kuôp, Buôn Tua Srah): Phân
phối lượng nước về trong mùa khô ở các hồ thủy điện ở
khu vực Tây Nguyên thấp hơn so với các năm trước. Tổng
lượng nước mùa cạn các hồ ở khu vực đạt từ 75%-87% so
với giá trị TBNN. Tổng lượng nước mùa lũ các hồ ở khu
vực đạt từ 65%-96% so với giá trị TBNN.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY
Tây Nguyên region (Including the major reservoirs such as Ialy,
Plêikrông, Buôn Kuôp, Buôn Tua Srah hydro power plants):Water
distribution in the dry season in hydro reservoirs in the region is less
than in the last years. The total dry season water in the region is
reaching from 75% - 87%. Total amount of rain water in the region is
reaching from 65% - 96%.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 22
0.0
200.0
400.0
600.0
800.0
1000.0
1200.0
1400.0
1600.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m3
/s
Month
LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN TRUNGWater inflow some of the reservoir in Tay Nguyen (m3/s)
Pleikrông
Ialy
Buôn Tua Srah
Buôn Kuốp
Các hồ thuỷ điện Nam (gồm các hồ Đa Nhim, Đại Ninh, Hàm
Thuận, Trị An, Thác Mơ): Trên các hệ thống sông ở miền Nam
đều có lượng nước chảy về hồ thủy điện ở mức tương đương
và thấp trong mùa cạn và mùa lũ. Tổng lượng nước mùa cạn
các hồ ở khu vực đạt từ 59%-132% so với giá trị TBNN. Tổng
lượng nước mùa lũ các hồ ở khu vực đạt từ 35%-99% so với
giá trị TBNN.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY
Southern Region (Including the reservoirs of Đa Nhim, Đại
Ninh, Hàm Thuận, Trị An, Thác Mơ hydro power plants): On the
river system in the south, the water inflow to the reservoir is
equivalent and low during the dry and flood season. The total
water volume in the dry season is from 59% - 132%. The total
water volume in the flood season is from 35% - 99%.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 23
0.0
500.0
1000.0
1500.0
2000.0
2500.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m3
/s
Month
LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN NAMWater inflow some of the reservoirs in the South (m3/s)
Trị An
Thác mơ
Hàm Thuận
Đai Ninh
Đa Nhim
Phía Đông Nam Bộ, bồn trũng khí Nam Côn Sơn hiện vẫn
đang là nguồn khí lớn nhất và cấp ổn định nhất. Lượng khí
Cửu Long ở mức thấp.
Phía Tây Nam Bộ, cụm nhà máy điện Cà Mau 1, Cà Mau 2
được cung cấp khí từ mỏ PM3 – CAA.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NHIÊN LIỆU KHÍOPERATIONAL RESULTS: GAS SUPPLY
In the East region of the South, the Nam Con Son basin remains
the largest and most stable gas supply. The gas supply from Cuu
Long basin remained low
In the West region of the South, the CaMau 1 and Ca Mau 2
power plants are fueled by PM3-CAA gas basin.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 24
689
16.0
44
677
6
596
28
5
52
956
6
521
559
53
683
5
501
70
2
443
853
458
34
5
43
948
4
428
360
27
421
2
132
365
1093
88
137
829
136
339
1413
12
1214
00
133
795
124
090
542
96
118
879
1165
06
545
49
0
100000
200000
300000
400000
500000
600000
700000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
mil
. m3
Month
LƯỢNG TIÊU THỤ KHÍ HÀNG THÁNGMonthly gas consumption
Cửu Long Nam Côn Sơn PM3
LƯỚI ĐIỆN 500 - 220 – 110kV
Đã tính toán ban hành 618 phiếu chỉnh định rơle bảo vệ cho các
công trình trên lưới điện 500kV.
Đã tính toán và ban hành 7441 phiếu chỉnh định rơle cho việc
đóng điện các công trình mới và thay thế thiết bị trên lưới điện
220, 110kV.
Nhìn chung công tác tính toán thông số chỉnh định rơ-le bảo vệ
trong năm 2019 đáp ứng các yêu cầu vận hành tin cậy, nhanh,
chọn lọc, phát hiện đúng sự cố
NHÀ MÁY ĐIỆN
Đã thực hiện tính toán, kiểm tra, thông qua giá trị chỉnh định
rơle bảo vệ cho đóng điện đưa vào vân hành 79 nhà máy điện
Hiệu chỉnh lại giá trị chỉnh định rơle cho 22 nhà máy điện để
đáp ứng yêu cầu vận hành hiện tại của HTĐ Quốc gia nhằm
nâng cao độ an toàn tin cậy trong vận hành.
Đã thực hiện thỏa thuận thiết kế kỹ thuật hệ thống rơle bảo vệ và
tự động cho 76 NMĐ thuộc quyền điều khiển bao gồm các
nguồn điện truyền thống và các nguồn năng lượng tái tạo mới.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG OPERATIONAL RESULTS: PROTECTIVE RELAY AND AUTOMATION SYSTEM
500-220-110KV transmission system
Calculated and issued 618 relay setting sheets for the facilities of
500kV system
Calculated and issued 7441 relay setting sheets for energizing
new facilities and replacing equipment on the 220, 110 kV
systems.
In general, relay setting calculation activity in 2019 ensured the
operational requirements of reliability, rapid, selectivity and
accuracy.
Power plants
Calculated, audited and approved the relay protection setting for
energizing and synchronizing of 79 power plants.
Adjusted relay setting for 22 operated power plants to ensure
operational requirements of the National power system and to
enhance operational security and safety.
Implemented a technical design agreement for the automatic and
automatic relay system for 76 power plants under the control
authorities including conventional power plants and renewable
generation resources
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 25
TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ VẬN HÀNH
Tổng số NMĐ và trạm đang có tín hiệu SCADA:
1267/1376 đạt 92.08%, cải thiện so với năm 2018
(91.59%)
Trong số 1267 điểm kết nối có tín hiệu thì có 1012
điểm về cơ bản đã hoàn thiện đủ tín hiệu. Tỷ lệ
đang kết nối và đảm bảo tín hiệu vận hành là
73.55%
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: HỆ THỐNG SCADA/EMSOPERATIONAL RESULTS: SCADA/EMS SYSTEM
OPERATIONAL MANAGEMENT STATUS
Total power plant and substations which have SCADA
signals are: 1267/1367 reached 92.08% which has
improved as compared to 2018 (91.59%)
Among 1267 signal available points, 1012 points
basically have complete signal. The percentage of
connected, completed points was 73.55%
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 26
7 0 0 1 145 0 0 922
761134 32 211
129
605
122 30 204
103
573122 30 198
89
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Trạm 110 kV(110kV substation)
Trạm 220 kV(220kV substation)
Trạm 500 kV(500kV substation)
Nhà máy điện(Power plants)
Nhà máy điện nhỏ(Small power
stations)
TỶ LỆ KẾT NỐI SCADASCADA connection
Không kết nối(No connection)
Mất kết nối(Temporarily lost connection)
Đang kết nối (Connected)
Đủ tín hiệu vận hành(Operationally sufficient signals)
Đang kết nối và đủ tín hiệu vận hành(Connected& Operationally sufficient signals)
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THÀNH VIÊN THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PARTICIPANTS
Trong năm 2019 đã có thêm 8 nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện, với tổng công suất đặt là 2642
MW; Nâng tổng số nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện lên 98 nhà máy
In 2019, there were 8 more power plants with the total installed capacity of 2642 MW directly participating in the power market.
Therefore, the total number of directly trading generators has been increased to 98 power plants.
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 27
Nhà máy
Plant
CS đặt
Installed
Capacity
(MW)
Ngày trực tiếp
tham gia TTĐ
First directly
trading date
1 Thái Bình 600 1/1/2019
2 Vĩnh Tân 4 1200 1/1/2019
3 Bắc Mê 45 1/1/2019
4 Nậm Toóng 34 1/1/2019
5 Thái Bình 600 1/2/2019
6 Sông Tranh 3 62 1/2/2019
7 Chi Khê 41 1/7/2019
8 Đăk Re 60 1/10/2019
9,212 8,9469,932
11,76512,478
13,552
15,111 15,390
18,163
22,543 23,015
25,730
32 3137
4751
55
6366
73
81
90
98
0
20
40
60
80
100
120
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
Số n
hà m
áy
MW
TĂNG TRƯỞNG CÁC NHÀ MÁY TRỰC TIẾP THAM GIA
TTĐ
Công suất đặt Số nhà máy
Giá trần thị trường điện 2019 là 1319
đ/kWh. Năm qua, do ảnh hưởng của
điều kiện thời tiết bất thường và sản
lượng phát của các nhà máy thủy điện
tăng cao dẫn đến sự thay đổi lớn diễn
biến giá điện năng thị trường so với các
năm trước.
The price cap of 2019 was 1319 VND/kWh.
Due to the abnormal weather conditions
and the increase of hydro production, the
market price has varied differently as
compared to previous years.
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE
DIỄN BIỄN GIÁ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN CÁC QUÝQuart market price
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 28
846.31015
11681280
11711266 1280 1319
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Giá trần thị trường điện (đ/kWh)Price Cap
201
647
1336
Q1
Số giờ đạt giá sàn (number of hours which market price equals to price floor)
Số giờ đạt giá trần (number of hours which market price hits price cap)
96
9541134
Q2
23
412
1773
Q3
1083
2091
Q4
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 29
99
8.5
10
10
.0
12
84
.6
12
22
.3
12
29
.1
13
29
.0
12
20
.9
11
68
.2
12
55
.5
13
91
.2
12
16
.6
11
28
.9
130.4
126.3
133.0
137.8
146.1 146.6
140.4
143.1
145.6
148.2149.5
147.2
110.00
115.00
120.00
125.00
130.00
135.00
140.00
145.00
150.00
155.00
0.0
200.0
400.0
600.0
800.0
1000.0
1200.0
1400.0
1600.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
DIỄN BIẾN GIÁ TOÀN PHẦN THỊ TRƯỜNG ĐIỆNFull market price (VNĐ/kWh)
Giá toàn phần Thị trường điện trung bình (Avarage full market price) Giá công suất trung bình (Average CAN)
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE
Giá điện năng thị trường (SMP) nhìn chung phản ánh cân bằng cung cầu và đặc trưng tình hình vận hành thực tế hệ thống điện
Việt Nam theo mùa trong việc huy động các nguồn điện, đặc biệt là thủy điện.
System Marginal Price (SMP) basically reflects the balance between supply and demand as well as actual operating conditions of Vietnam
power system in seasons (especially for the case of hydro power plants).
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 30
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
0
3000
6000
9000
12000
15000
18000
21000
24000
27000
30000
Giá
điệ
n n
ăng
TT (
đ/k
Wh
)
Ph
ụtả
i(d
em
an
d)
(MW
)
Time
TƯƠNG QUAN GIỮA PHỤ TẢI VÀ GIÁ ĐIỆN NĂNG THỊ TRƯỜNGDemand versus system marginal price
Phụ tải - Demand Giá điện năng TT - SMP
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 31
5108
3491
4598
5432
5499
6121
7051
8127
7401
6322
4571
3604
9245
8024
10872
10608
11244
10425
10500
9016
8544
9575
10483
10890
3847
3117
4261
3881
3904
4182
3666
3358
3031
3526
3193
3018
868.0903226883.7482143
1151.60672
1084.5263891089.211425
1176.557361
1080.319086
1027.75578
1109.605
1245.947849
1064.849028
981.8354839
-100
100
300
500
700
900
1100
1300
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
DIỄN BIẾN GIÁ THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI HÌNH PHÁT ĐIỆNMarket price versus power generation of some fuel types
Thủy điện (hydro) Nhiệt điện than (Coal-fired) TBK + đuôi hơi (CCGTs) SMP
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ CÔNG SUẤTOPERATIONAL RESULTS: CAPACITY-ADD-ON PAYMENT
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 32
1278.1
1004.1
1532.4
1496.5
1588.6
1625.2
1552.4
1434.0
1503.7
1477.4
1634.2
1623.7
130.38 126.29132.98 137.81
146.06 146.60 140.35 143.11 145.64 148.22 149.46147.17
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
0
50
100
150
200
250
300
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tỷ V
NĐ
(B
il.
VN
Đ)
VN
Đ/k
Wh
Tháng
GIÁ CÔNG SUẤT THỊ TRƯỜNGCapacity-Add-On payment
Rcan CAN
Trong năm 2019, tổng giao dịch trên thị trường điện giao ngay đạt khoảng 154.08 nghìn tỉ đồng. Trong đó tổng doanh
thu các đơn vị phát điện chủ yếu là thành phần sản lượng trả theo giá điện năng thị trường (RSMP).
In 2018, total value of electricity traded on the spot market reached approximately 154.08 thousands billions VNĐ, in which the
total revenue of generations was mainly the SMP-paid capacity (Rsmp).
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THANH TOÁN TTĐOPERATIONAL RESULTS: ELECTRICITY MARKET SETTLEMENT
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 33
10048.4
05
8804.5
47
14838.7
00
13412.3
91
14288.9
75
14170.5
68
13635.0
08
12138.2
53
13097.6
59
14099.5
76
13125.2
40
12421.3
83
868 884
11521085 1089
1177
10801028
1110
1246
1065
982
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
14,000
16,000
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Bil
. V
NĐ
VN
Đ/k
Wh
TỔNG DOANH THU THỊ TRƯỜNGTotal market revenue
Tổng doanh thu thị trường (Total market revenue) SMP
KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THANH TOÁN TTĐOPERATIONAL RESULTS: ELECTRICITY MARKET SETTLEMENT
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 34
8479
7562
12909
11469
12239
12198
11524
10236
11167
12311
11037
10220
1278
1004
1532
1496 1589
1625
1552
1434 1504 1
477
1634
1624
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tỷ V
NĐ
(B
il.
VN
Đ)
TỔNG DOANH THU THỊ TRƯỜNGTotal market revenue
Rcan -Doanh thu sản lượng thanh toán chi phí công suất (CAN revenue)
Rsmp - Doanh thu sản lượng thanh toán giá điện năng thị trường (Marginal-price Revenue)
Rbp - Doanh thu sản lượng thanh toán giá cao hơn giá trần thị trường (Beyond-price-cap Revenue)
Rcon - Doanh thu sản lượng phát tăng thêm do rằng buộc (Contrained-On Revenue)
Rdu - Doanh thu do sản lượng sai khác lệnh điều độ (Misdispatch revenue)
VWEM OPERATION IN 2019: VẬN HÀNH VWEM 2019VWEM STRUCTRUE: CƠ CẤU VWEM
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 35
Qbst
DTG IGT
EVN
𝑋1%
PM1 & PM4
Chi phí giao ngaySpot payment
Chi phí CfDCfD payment
Chi phí BSTBST payment
Doanh thu giao ngaySpot revenue
Doanh thu hợp đồngContract revenue
Doanh thu CfDCfD renenue
Trong năm 2019, Các Tổng công ty
Điện lực mua một phần sản lượng
điện năng đầu nguồn trên thị
trường, phần sản lượng điện còn lại
được mua từ EVN theo cơ chế giá
bán buôn điện nội bộ BST. Trong đó,
các Tổng công ty Điện lực bán điện
và mua điện trực tiếp từ nhà máy
Thái Bình 1 và Vĩnh Tân 4.
In 2019, the Power Corperations
purchased a part of their demands
from market price, the rest of the
demand was purchased from EVN
through the internal Bulk-Supply-
Tariff scheme. The Power Coperations
purchased power directly from
ThaiBinh 1 and Vinh Tan 4 power
plant.
TB1 & VT4
𝑋2%
Doanh thu CfDCfD renenue
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 36
Giá thị trường các Tổng công ty Điện lực thanh toán trung bình năm khoảng 1230.1 đ/kWh, trong đó trung bình tháng cao
nhất là 1348.3 đ/kWh, trung bình tháng thấp nhất là 1017.3 đ/kWh.
The avergage market price for Power Companies is 1230.1 VND/kWh, the highest monthly average price is 1348.3 VND/kWh, the lowest
monthly average price is 1017.3 VND/kWh.
1,425.2 1,294.9
2,254.8
1,986.4
2,280.9 2,382.8
2,198.1
1,866.0 2,060.5
1,797.3
1,532.5 1,361.2
1017.3 1038.9
1322.9
1257.1
1258.6
1348.3
1236.3
1192.6
1274.4
1411.9
1241.7
1161.7
-
500.0
1,000.0
1,500.0
2,000.0
2,500.0
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Spot Payment (bil VND) Market price (VND/kWh)
VWEM OPERATION IN 2019: VẬN HÀNH VWEM 2019VWEM STRUCTRUE: CƠ CẤU VWEM
54175 239.53Công suất đặt (MW) hệ
thống điện, tăng 12.4% so
với năm 2018
Installed Capacity (MW) of
the power system, raised
10% compared to 2018
Sản lượng điện (tỉ kWh) năm
2019, tăng 8.9 % so với năm
2018
Total power production (billion
kWh) raised 8.9 % compared to
2018
38249Phụ tải đỉnh (MW) hệ
thống điện, tăng 8.9% so
với năm 2018
Peak demand (MW) raised
8.9 % compared to 2018
784.75Sản lượng (triệu kWh)
ngày lớn nhất,tăng 8.2 % so
với cùng kỳ 2018
Highest daily power
production (million kWh),
raised 8.2 % compared to
2018
VẬN HÀNH 2019 QUA CÁC CON SỐ2019 OPERATION: FIGURES AND FACTS
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 37
21
9.9
75
23
9.5
3
2018 2019
35
11
0
38
24
9
2018 2019
72
56
95
78
47
51
2018 2019
48
20
4
54
17
5
2018 2019
34144 35770
VẬN HÀNH 2019 QUA CÁC CON SỐ2019 OPERATION: FIGURES AND FACTS
Số lượng bản chào ngày
thành công, tăng 11.4% so
với năm 2018 (trung bình
tháng)
Number of successful daily bids,
decreased 11.4 % compared to
2018 (monthly average)
Số lượng bảng kê ngày, tăng
14.1 % so với năm 2018
Number of montly average issued
settlement statements, increased
14.1 % compared to 2018
154081Tổng doanh thu thị trường
(tỉ đồng) tăng 44.8 % so với
năm 2018
Total market revenue (billion
VND) increased 44.8%
compared to 2018
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 38
30
65
0
34
14
4
2018 2019
10
64
26
15
40
80
.70
37
2018 2019
31
35
0
35
77
0
2018 2019
98
Tỉ lệ kết nối SCADA
của trạm điện và nhà
điện trên hệ thống
Percentage of SCADA
connection of substations
and power plants
92.08%
Số lượng nhà máy tham gia thị trường điện trong năm 2019
Number of directly trading generators in 2019
VẬN HÀNH 2019 QUA CÁC CON SỐ2019 OPERATION: FIGURES AND FACTS
Tỷ lệ thu thập xử lý số
liệu đo đếm phục vụ
tính toán thanh toán
trong Thị trường điện
Percentage of collecting
the metering data for
market settlements
100%
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 39
A Lưới Duyên Hải 1 Phú Mỹ 1
A Vương Duyên Hải 3 Phú Mỹ 2.1
An Khánh Hải Phòng Phú Mỹ 4
An Khê Hàm Thuận Quản Ninh
Bá Thước 1 Hủa Na Quảng Trị
Bá Thước 2 Hương Điền Sơn Động
Bắc Bình Hương Sơn Sông Ba Hạ
Bắc Hà Kanak Sông Bạc
Bắc Mê Khe Bố Sông Bung 2
Bản Vẽ Krong H’năng Sông Bung 4
Bình Điền Mạo Khê Sông Bung 4A
Buôn Kuôp Mông Dương 1 Sông Bung 5
Buôn Tua Srah Mường Hum Sông Côn 2
Cẩm Phả Na Dương Sông Hinh
Cao Ngạn Nho Quế 3 Sông Tranh 2
Chi Khê Nậm Chiến 1 Sông Tranh 3
Cửa Đạt Nậm Chiến 2 Srepok 3
Đa Dâng 2 Nậm Mức Srepok 4
Đa Mi Nậm Na 2 Srepok 4A
Đa Nhim Nậm Na 3 Srok Phù Miếng
Đaị Ninh Nậm Phàng Sử Pán 2
Đak Mi 3 Nậm Tóong Thác Bà
Đak Mi 4 Nghi Sơn 1 Thác Mơ
Đak Re Ngòi Phát Thái An
Đak Đrinh Nho Quế 1 Thái Bình 1
Đakr’Tih Nho Quế 2 Thuận Hòa
ĐamBri Nho Quế 3 Trung Sơn
Đồng Nai 2 Nhơn Trạch 1 Uông Bí MR
Đồng Nai 3 Nhơn Trạch 2 Văn Chấn
Đồng Nai 4 Phả Lại 1 Vĩnh Sơn
Đồng Nai 5 Phả Lại 2 Vĩnh Tân 2
Vũng Áng 1 Vĩnh Tân 4
CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN Subsidaries
Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Bắc (A1) Northern Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: 11 Cửa Bắc, Quận Ba Đình, Hà NộiĐT Telephone: 84-4-2220 1182 / Fax: 84-4-2220 1183
Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Nam (A2) Southern Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: số 5 Sư Thiện Chiếu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
ĐT Telephone: 84-8-2221 0207 / Fax: 84-8-2221 0208
Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung (A3) Central Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: 80 Duy Tân, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
ĐT Telephone: 84-511-222 1002 / Fax: 84-511-222 1003
TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA (A0)National Load Dispatch Centre
11 Cửa Bắc, Quận Ba Đình, Hà Nội
84-4-2220 1310
84-4-2220 1311
www.nldc.evn.vnTrang thông tin điện tử trung tâm Main website
www.thitruongdien.evn.com.vnĐiện thoai Telephone
www.smov.vn
Trang công tác nguồn lưới điện System market operation website
Trang thông tin Thị trường điện Power market website
Fax
Địa chỉ Address
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 40
top related