powerpoint presentation · 2021. 1. 11. · cƠ cẤu hỆ thỐngĐiỆn 2019 2019 power system...

40
2019 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VIỆT NAM VIETNAM POWER SYSTEM AND POWER MARKET OPERATION

Upload: others

Post on 31-Jul-2021

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

2019 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VIỆT NAMVIETNAM POWER SYSTEM AND POWER MARKET OPERATION

Page 2: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

GIẢI THÍCH TỪ NGỮGlossary

CAN: Giá công suất thị trường Capacity-Add-0n Price

EMS: Hệ thống quản lý năng lượng Energy Management System

EVNNLDC: Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia EVN - National Load Dispatch Center

MDMSP: Đơn vị quản lý số liệu đo đếm điện năng Metering Data Management Service Provider

MO: Kỹ sư điều hành Thị trường điện Market Operator

MOIT: Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade

SCADA: Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập số liệu Supervisory Control And Data Acquisition

SMP: Giá biên thị trường điện System Marginal Price

SO: Kỹ sư điều hành Hệ thống điện SystemOperator

VCGM: Thị trường phát điện cạnh tranh Việt Nam Vietnam Competitive Generation Market

VWEM: Thị trường bán buôn điện Việt Nam Vietnam Wholesale Electricity Market

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 2

Page 3: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

NỘI DUNG Contents

CÁC KẾT QUẢ VẬN HÀNH Operational Results

Kỷ lục vận hành Operational Records ……………………………………………………………………………………………..……………………… 12

Nguồn điện Power Generation …………………………………………………………………………………………………………..………………… 15

Lưới điện Power Transmission System ……………………………………………………………………………………………………………….......... 18

Xuất nhập nhẩu điện Import & Export ……………………………………………………………………………………………………………..…… 20

Thủy văn Hydrology ………………………………………………………………………………………………………………………………………... 21

Nhiên liệu khí Gas Supply ……………………………………………………………………………………………………………………………….... 24

Hệ thống rơ le bảo vệ và tự động Protective Relay and Automation System …………………………………………………………….................... 25

Hệ thống SCADA/EMS SCADA/EMS System …………………………………………………………………………………………………………. 26

Thành viên thị trường Market Participants …………………………………………………………………………………………………. 27

Giá điện năng thị trường Market Price …………………………………………………………………………………………………………………. 30

Giá công suất thị trường Capacity-Add-0n Price….. ………………………………………………………………………………………………........ 32

Thanh toán trên VCGM Power Market Settlements …………………………………………………………………………………………………….. 33

VẬN HÀNH VWEM VWEM operation

Cơ cấu thị trường VWEM VWEM structure…………………..………………………………………………………………..……………………… 35

Kết quả vận hành VWEM thí điểm VWEM Pilot operational result…………………………,.…………………………………..………………… 1

TỔNG QUAN HỆ THỐNG ĐIỆN & THỊ TRƯỜNG ĐIỆN VIỆT NAM Power system and market operational overview

Sự kiện nổi bật Remarkable Events……………………………………………………………………………………………………………………….… 5

Cơ cấu hệ thống điện Power system structure……………………………………………………………………………………………………………. 6

VẬN HÀNH 2019 QUA CÁC CON SỐ 2019 OPERATION FIGURES AND FACTS ……………………………………………………………….. 37

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 3

Page 4: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

TỔNG QUAN VẬN HÀNH NĂM 2019POWER SYSTEM AND MARKET OPERATIONAL OVERVIEW

Hệ thống vận hành an toàn, liên tục, không phải tiết giảm

phụ tải, đảm bảo cung cấp điện cho toàn hệ thống. Điều

tiết thủy điện đảm bảo tối ưu, đồng thời đảm bảo nước

phục vụ tưới tiêu nông nghiệp và cung cấp nước hạ du,

đạt được các mục tiêu cơ bản như FDI, VDI và sai số dự

báo phụ tải nằm trong giới hạn cho phép.

Không xảy ra sự cố chủ quan trong công tác điều hành hệ

thống điện và thị trường điện

Vận hành thị trường điện đảm bảo tính công bằng, minh

bạch. Tham gia tích cực vào quá trình chuẩn bị cho thị

trường bán buôn điện cạnh tranh dự kiến.

Quản lý và vận hành hiệu quả hạ tầng cơ sở phục vụ vận

hành bao gồm các hệ thống SCADA/EMS, hệ thống thu

thập số liệu đo đếm điện năng, hệ thống websites và các hệ

thống khác

Đảm bảo đời sống vật chất cho cán bộ công nhân viên, tạo

được không khí hăng say, phấn chấn trong công việc và

đoàn kết, gắn bó trong toàn Trung tâm.

Năm 2019, công tác vận hành hệ thống điện và thị trường điện củaTrung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia đã đạt những thànhquả chính như sau:

In 2019, the power system and market operation of the National Load

Dispatch Centre has achieved the following main results:

Maintaining the safe, continuous operation of the national power

system, no load shedding events to ensure the electrical power

delivery on national scale. Dispatching hydro power plants to

ensure economic optimization and water supply for irrigation and

other purposes. Achieved the main targets of FDI, VDI and the

load forecasting error within permissible limits.

There has been no human-made faults reported throughout the

year in both power system and market operation

Maintaining the fairness and transparency of market operation.

Engaging effectively in preparing for Wholesale Electricity

market.

Managing and operating effectively the existing infrastructure for

operational purposes including SCADA/EMS system, the

metering and data management system, websites and other

systems.

Ensure the well being for all staff by creating a dynamic working

environment to improve the solidarity among all the employees.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 4

Page 5: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

SỰ KIỆN NỔI BẬT NĂM 2019REMARKABLE EVENTS OF 2019

02/02-10/02: Đảm bảo vận hành ổn định trong dịp Tết NguyênĐán 2019Feb 14 to Feb 20: Ensured safe and stable operation during 2019 Lunar NewYear

21/01-24/01: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 1Jan 21 to Jan 24: 1st Winter-Spring irrigation

NOV

JUN

FEB

JAN

31/01-03/02: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 2Jan 31 to Feb 03 : 2nd Winter-Spring irrigation

09/02-14/02: Xả nước vụ Đông Xuân đợt 3Feb 9 to Feb 14: 3rd Winter-Spring irrigation

MAR 30/03: Phát động sự kiện giờ trái đất 2019Mar 30: Run 2019 Earth hour events

21/06: Phụ tải quốc gia đạt cực đại là 38 249 MWJun 21: National peak load reached 38 249 MW

JUL

OCT

21/01 : Đóng điện thành công tổ máy H1 A Lin B1 25,3MWJan 21: Energized the H1 A Lin B1 Unit 25,3MW

01/10: Đóng điện MBA AT2 T500 Cầu Bông 900 MVAOct 01: Energized the AT2 T500 Cau Bong Transformer 900 MVA

17/07-18/07: Đóng điện thành công nhà máy thủy điện ĐăkRe công suất 60MWJul 17 to July 18: Energized Đak Re Hydro Power Plant 60MW

01/08: Đóng điện MBA AT1 T500 Tân Uyên 900 MVAAug 01: Energized the AT1 T500 Tan Uyen Transformer 900 MVA

AUG

05/09-18/09: Dừng hoàn toàn hệ thống khí PM3 để phụcvụ bảo dưỡng sửa chữaSep 05 – Sep 18: PM3 Gas Supply total shutdown for maintenance

28/08: Đóng điện ĐD 572 Tân Uyên – 576 Vĩnh TânAug 28: Energized line 572 Tan Uyen – 576 Vinh Tan

28/08: Đóng điện ĐD 571 Tân Uyên – 583 Sông MâyAug 28: Energized line 571 Tan Uyen – 583 Song May

28/09-07/11: Bảo dưỡng hệ thống khí Nam Côn SơnSep 28 – Nov 11: Maintain Nam Con Son Gas Supply

26/10: Đóng điện ĐD 561 Ô Môn – VT01 Long PhúOct 26: Energized line 561 O Mon – VT01 Long Phu

26/10: Đóng điện ĐD 562 Ô Môn – VT01 Long PhúOct 26: Energized line 562 O Mon – VT01 Long Phu

19/11: Nâng cấp MBA AT1 T500 Tân Định lên 900 MVANov 19: Energized the AT1 T500 Tan Dinh Transformer 900 MVA

30/06: Tổng số nhà máy điện mặt trời là 89Jun 30: The number of solar power plants reached 89 plants

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 5

Page 6: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE

Tính đến cuối tháng 12/2019, tổng số nhà máy điện (NMĐ) đang vận hành

trong hệ thống là 220 NMĐ (không kể các nhà máy thủy điện nhỏ) với tổng

công suất đặt là 54175 MW (chưa bao gồm nguồn nhập khẩu).

By the end of 2019, the total number of power plants in operation was 220 (not

including small hydropower plants) with a total installed capacity of 54175 MW

(without imports).

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 6

20782; 37%

19803; 36%

7185; 13%

1500; 3%

1372; 2%

4736; 9%

169; 0%

CƠ CẤU CÔNG SUẤT ĐẶT NGUỒN ĐIỆN THEO LOẠI HÌNH CÔNG NGHỆ

Generation Istalled Capacity by fuel types (MW; %)

Thủy điện (Hydro)

Nhiệt điện than (Coal fired)

Tua bin khí (Gas turbine)

Các nhà máy chạy dầu (Oil fired)

Nhập khẩu (Import)

Năng lượng tái tạo (Renewable)

Khác (Other)

EVN; 11168; 20%

Genco 1; 7922; 14%

Genco 2; 4495; 8%

Genco 3; 6320; 11%

TKV Power

(Vinacomin); 1705; 3%

PV Power; 4262; 8%

Nhập khẩu (Import);

1372; 3%

Tư nhân và Cổ phần

(Private and Join venture); 14326; 26%

NĐT nước ngoài

(Foreign); 3977; 7%

TỈ TRỌNG NGUỒN ĐIỆN THEO CHỦ SỞ HỮUGENERATION OWNERSHIP SHARE (MW; %)

Page 7: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE

Trong năm 2019 đã có thêm 8 nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá

trên thị trường điện, với tổng công suất đặt là 2642 MW; nâng tổng số

nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện lên 98 nhà

máy.

There are 8 new market directly trading participants with the total new

capacity introduced in 2018 of 2642 MW, bringing the total directly trading

generators to 98 power plants

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 7

98 NMĐ trực tiếp tham gia TTĐ (98 direct

trading power plants); 25730; 46%

111 NMĐ gián tiếp tham gia TTĐ (111

indirect trading power plants); 17180; 31%

14 NMĐ chiến lược đa mục tiêu (14

strategic hydro power plants); 8661; 16%

5 NMĐ BOT (5 BOT power plants); 3976; 7%

CƠ CẤU CÔNG SUẤT ĐẶT NGUỒN ĐIỆNTHEO TRẠNG THÁI THAM GIA THỊ TRƯỜNG

Generation Instralled Capacity by Market Participation Status (MW; %0)

98 NMĐ trực tiếp tham gia TTĐ (98 direct trading power plants)

111 NMĐ gián tiếp tham gia TTĐ (111 indirect trading power plants)

14 NMĐ chiến lược đa mục tiêu (14 strategic hydro power plants)

5 NMĐ BOT (5 BOT power plants)

0

10000

20000

30000

40000

50000

60000

2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

931211838 12821 15106

1816322543 23015

25730

17163

1863521143

21163

2431720104

21977

29817

ng

suất

đặt

Inst

alle

d C

ap

aci

ty (

MW

)

Năm Year

CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG ĐIỆN QUA CÁC NĂMShare of directly trading capacity (MW)

Trực tiếp tham gia TTĐ (Direct trading) Gián tiếp tham gia TTĐ (Indirect trading)

Page 8: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE

Trong năm 2019, điện năng sản xuất toàn hệ thống điện Quốc gia đạt khoảng 239.53 tỷ kWh (bao gồm cả sản lượng điện bán

cho Campuchia) tăng 8.9 % so với năm 2018.

In 2019, the total power production of national power system reached about 239.53 billion kWh (including power production sold to

Cambodia) which increased by 8.9 % as compared to 2018.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 8

5108

3491

4598

5432

5499

6121

7051

8127

7401

6322

4571

3604

9245

8024

10872

10608

11244

10425

10500

9016

8544

9575

10483

10890

3847

3117

4261

3881

3904

4182

3666

3358

3031

3526

3193

3018

3215731210

32712

3548136687

38087

3688837622

33942 34004 3413834443

20000.00

23000.00

26000.00

29000.00

32000.00

35000.00

38000.00

41000.00

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

14000

16000

18000

20000

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

SẢN LƯỢNG, TỶ TRỌNG HUY ĐỘNG NGUỒN VÀ CÔNG SUẤT ĐỈNH CÁC THÁNG TRONG NĂMPower generation, production share and peak demand in 2019

Thủy điện (Hydro) Nhiệt điện than (Coal-fired) TBK + đuôi hơi (CCGT) Nguồn khác (Others) Phụ tải đỉnh (Pmax)

Page 9: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 9

17

96

8

16

43

2

19

57

3

22

43

9

25

98

2

29

97

7

27

54

9

40

92

4

52

79

5

56

94

3

59

84

1

56

11

8

63

91

1

85

13

3

84

27

6

68

90

0

17

56

2 20

50

0 22

71

6

26

86

3

37

64

5

56

46

9 68

21

1

65

37

9 90

82

2

11

82

46

18

99

4

23

92

0

26

64

6

28

45

7

32

37

7

37

11

7

44

20

3 39

49

2 41

17

0

42

65

0 44

74

6 47

47

4

45

50

4 39

84

7

40

54

4 42

52

5

0

20000

40000

60000

80000

100000

120000

140000

160000

180000

200000

220000

240000

1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

GW

h

BIỂU ĐỒ THÀNH PHẦN HUY ĐỘNG NGUỒN CÁC NĂMPower production by fuel types for 24 years (GWh)

Thủy điện (Hydro) Nhiệt điện than (Coal fired) Tuabin khí (Gas turbine) Khác (Other)

Page 10: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE

Trong năm 2019, sản lượng nhiệt điện than chiếm tỉ trọng

lớn nhất với hơn 118.2 tỉ kWh. Sản lượng thủy điện,

tuabin khí và các loại hình khác đóng góp phần còn lại

nhu cầu hệ thống.

In 2019, the coal-fired power production contributed the largest

share of the national power production with 118.2 billion kWh.

The remaining share was made up by the hydro power, gas

turbine and other generation types

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 10

111.5

8

23.9

9

101.0

9

106.0

9

21.2

5

109.3

2

0

20

40

60

80

100

120

Bắc (North) Trung (Central) Nam (South)

Bil

lio

n k

Wh

SẢN LƯỢNG PHÁT VÀ PHỤ TẢI CÁC MIỀNPower production and demand by area

(Billion kWh)

Nguồn (Production) Tải (Demand)

Thủy điện (Hydro), 68.9,

29%

Nhiệt điện than (Coal-fired), 118.2,

50%

Tuabin khí (Gas turbine), 42.5, 18%

Nguồn khác (Other), 7.0, 3%

THÀNH PHẦN SẢN LƯỢNG NGUỒN ĐIỆN THEO LOẠI HÌNH

Share of power production by fuel type

(Billion kWh; %)

Page 11: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

CƠ CẤU HỆ THỐNG ĐIỆN 20192019 POWER SYSTEM STRUCTURE

Trong 5 năm qua, cơ cấu phụ tải gần như không thay đổi với công

nghiệp vẫn chiểm tỉ trọng chủ yếu trong cơ cấu phụ tải của Việt Nam.

For the last 5 years, the national power demand structure almost stays the same

with the largest share of industrial load.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 11

Công nghiệp và xây dựng (Industrial),95.66, 55%

Dân cư và tiêu dùng

(Residential), 57.59, 33%

Nông lâm nghiệp và thủy sản (Argicultural),

4.34, 2%

Thương nghiệp và dịch vụ (Services),

9.58, 6%

Khác (Other),7.35, 4%

CƠ CẤU PHỤ TẢI HỆ THỐNG ĐIỆNNational power demand structure

(BILLION KWH)

Hanoi PC

20.38

HCM PC,

29.35

Northern PC

73.97

Central PC,

20.50

Southern PC,

75.01

0

20

40

60

80

100

120

Miền Bắc (North) Miền Trung (Central) Miền Nam (South)

Cơ cấu phụ tải từng miềnPower demand structure by area

(Billion kWh)

Page 12: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS

Phụ tải đỉnh của toàn bộ hệ thống trong năm 2019 là 38249 MW tăng 8.94% so với năm 2018

The national peak demand of 2019 has reached 38249 MW which raised 8.94% as compared to the 2018 figure

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 12

48

93

56

55

65

52

74

08

82

83

92

55

10

18

7

11

28

6

12

63

6

13

86

7

15

41

6

16

49

0

18

60

3

20

01

0

22

21

0 25

80

9

28

06

7 30

93

1

35

11

0 38

24

9

6%

8%

10%

12%

14%

16%

18%

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

35000

40000

45000

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

MW

TĂNG TRƯỞNG PHỤ TẢI ĐỈNH QUA CÁC NĂMDemand growth

Phụ tải đỉnh (Peak demand) Tăng trưởng (Growth rate)

Page 13: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

Sản lượng ngày cao nhất đạt 784.75 tr.kWh (bao gồm cả bán cho Campuchia), tăng 8.14% so với cùng kỳ 2018

The highest daily power production has reached 784.75 mil.kWh (including the electricity production sold to Cambodia) which raised

8.14% as compared to the 2018 figure

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 13

84 99

11

2

13

2

14

9 17

0

18

8 21

7 24

4 27

6 32

6

34

1 37

7 42

1 47

1

53

7 58

8 64

4

72

6 78

5

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

16%

18%

20%

0

100

200

300

400

500

600

700

800

900

2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

trkW

h (

mill

ion

kW

h)

SẢN LƯỢNG NGÀY TỐI ĐA NGÀY QUA CÁC NĂMHighest daily power production

Sản lượng ngày tối đa (highest daily power production) Tăng trưởng (growth rate)

Page 14: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: KỶ LỤC VẬN HÀNHOPERATIONAL RESULTS: OPERATIONAL RECORDS

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 14

29807 27017

35036 35175

38249

31143

33765

31465

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

35000

40000

45000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

MW

HOUR

BIỀU ĐỒ NGÀY CÓ CÔNG SUẤT CAO NHẤT 21/06/2019The load diagram of July 3 on which peak-demand occurs

Quốc gia (Nation) Bắc (North) Trung (Central) Nam (South)

Page 15: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

THỦY ĐIỆN

Tổng công suất nguồn thủy điện đưa vào vận hành năm 2019 là85.3 MW. Tổng sản lượng thủy điện khai thác được năm 2019 đạt67.651 tỷ kWh.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION

CÁC NGUỒN THUỶ ĐIỆN MỚI New hydro power plants

HYDRO POWER

The total installed capacity of 85.3 MW of new hydro power plant was introducded in 2019. Total hydro power production reached 67.651 billion kWh

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 15

Nhà máy Tổ máy Miền Công suất đặt

Ngày đóng

điện lần đầu

Plant Unit Area Installed

Capacity

First

commencing

date

1 A Lin B1 H1 Trung 25.3 20/01/2019

2 Dak Re H1 Trung 30 17/07/2019

3 Dak Re H2 Trung 30 18/07/2019

27.5

40.9

52.856.9

59.856.1

63.9

77.674.6

67.7

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

Tỷ k

Wh (

Bill

ion k

Wh)

SẢN LƯỢNG THỦY ĐIỆN QUA CÁC NĂMHydropower production

Sản lượng năm (hydropower …

Page 16: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

NHIỆT ĐIỆN THAN

Tổng sản lượng nguồn nhiệt điện than năm 2019 đạt119.14 tỷ kWh.

Tổng công suất đặt nguồn nhiệt điện than mới vậnhành đạt 1304 MW.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION

Coal-fired power plants

Total coal-fired power production in 2019 reached 119.14 billionkWh .

A total installed capacity of 1304 MW of new coal-fired has beenintroduced in 2019.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 16

CÁC NGUỒN NHIỆT ĐIỆN THAN MỚINew coal-fired power units

Nhà máy Tổ máy Miền Công suất đặtNgày đóng điện

lần đầu

Plant Unit AreaInstalled Capacity

First commencing date

1 Vĩnh Tân 4 MR S3 Nam 616 22/04/2019

2 Duyên Hải 3 MR S3 Nam 688 16/11/2019

17.56 20.50 22.7226.86

37.64

56.47

68.21 67.56

90.79

119.14

40%

17%

11%

18%

40%

50%

21%

-1%

34%31%

-10%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

0

20

40

60

80

100

120

140

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

tỷkW

h (

bill

ion

kW

h)

SẢN LƯỢNG NHIỆT ĐIỆN THAN QUA CÁC NĂMThermalpower production

Sản lượng năm (production) Tăng trưởng (growth rate)

Page 17: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

NHIỆT ĐIỆN DẦU FO VÀ TUABIN KHÍ DẦU DO

Tổng sản lượng: nhiệt điện dầu FO 940 triệukWh, tuabin khí DO 811 triệu kWh

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NGUỒN ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER GENERATION

Oil-fired power plants and gas-fired power plants

Total Fuel Oil fired power generation reached 940 million kWh, Diesel Oil fired generation reached 811 million kWh

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 17

TUABIN KHÍ

Tổng sản lượng các NMĐ TBK khai thác trongnăm 2019 đạt 42.269 tỷ kWh

Gas TurbineTotal gas-turbine power production in 2019 reached 42.269 billion kWh

39.5 41.2 42.7 44.7 47.5 45.540.5 40.6 42.3

0

10

20

30

40

50

2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

tỷkW

h (

bill

ion

kW

h)

SẢN LƯỢNG TBK QUA CÁC NĂMGas turbine power production

Sản lượng năm (production)

1.86

0.04 0.05 0.100.42

0.93

0.025 0.140

0.94

0.5

0.1 0.1 0.20.1

0.2

0.00.1

0.8

0.00

1.00

2.00

3.00

2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

tỷkW

h (

bili

on

kW

h)

SẢN LƯỢNG ĐIỆN CHẠY DẦU QUA CÁC NĂMOil fired power production

Nhiệt điện dầu (FO)

Page 18: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: LƯỚI ĐIỆN 2019OPERATIONAL RESULTS: POWER TRANSMISSION

CÁC CÔNG TRÌNH LƯỚI 500kV MỚINew 500kV transmission elements

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 18

Đóng mới 01 máy biến áp 500kV với tổng dung lượng 900

MVA. Thay mới 02 máy biến áp MBA với dung lượng tổng

1800 MVA. Đóng mới 05 đoạn ĐD 500kV với tổng độ dài là

697 km. Đóng mới 01 kháng điện 500kV với dung lượng 91

MVAR.

Đóng mới 205 máy biến áp 220-110kV với tổng dung lượng

16108 MVA. Đóng mới 245 đoạn ĐD 220-110kV với tổng

chiều dài 1528.36 km

Installed and energized 01 new 500kV transformers with the

total rating of 900 MVA. Replaced 02 transformers with the

total rating of 1800 MVA. Installed and energized 05 new

500kV transmission lines with total length of 697 km.

Installed and energized 205 new 220-110kV transformers with

the total rating of 16108 MVA. Installed and energized 245

new 220-110kV transmission lines with total length of 1528.36

km

Máy biến áp/Trạm Công suất Ngày hoàn thành

Transformer/Substation Ratings (MVA) Completion date

AT1- T500 Tân Uyên 900 01/08/2019

AT2- T500 Cầu Bông 900 01/10/2019

AT1 -T500 Tân Định 900 19/11/2019

Đường dâyNgày hoàn thành

Transmission Lines Completion date

ĐD 584 Sông Mây - 575 Vĩnh Tân (mạch 3) 02/06/2019

ĐD 572 Tân Uyên - 576 Vĩnh Tân 28/08/2019

ĐD 571 Tân Uyên - 583 Sông Mây 28/08/2019

ĐD 561 Ô Môn - VT01 Long Phú 26/10/2019

ĐD 562 Ô Môn - VT01 Long Phú 26/10/2019

Page 19: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

Năm 2019, trào lưu truyền tải hệ thống điện Quốc gia đa

phần theo chiều Bắc-Trung và Trung-Nam. Đặc biệt, khu

vực miền Nam thường xuyên phải nhận lượng lớn công

suất từ miền Bắc và miền Trung

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: LƯỚI ĐIỆNOPERATIONAL RESULTS: POWER TRANSMISSION

In 2019, the inter-regional transmission power flow mostly

delivered in the direction from North to Central and Central to

South. Especially, there have often been large transmission

volume supplied to the South throughout the year.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 19

57

7

74

1

11

88

13

36

13

36

45

2

69

4

61

7

0

29

32

24

6

0

200

400

600

800

1 000

1 200

1 400

1 600

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

mil.

kWh

Tháng (Month)

SẢN LƯỢNG TRUYỀN TẢI BẮC-TRUNGNorth-Central transmission volume

Truyền tải chiều Trung-Bắc (Central-North) Truyền tải từ Bắc-Trung (North-Central)

1 1

16

67

8

95

2

1 0

04

1 0

66

13

1

36

7

96

4

90

1

90

8

1 2

35

78

4

0

200

400

600

800

1 000

1 200

1 400

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

mil.

kWh

Tháng (Month)

SẢN LƯỢNG TRUYỀN TẢI TRUNG-NAMCentral-South transmission volume

Truyền tải chiều Nam-Trung (Central-South) Truyền tải từ Trung-Nam (Central-South)

Page 20: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

Năm 2019, tổng sản lượng điện mua Trung Quốc cả năm đạt

2196 triệu kWh. Ngoài ra, hệ thống điện còn nhập khẩu một

phần sản lượng từ Lào với sản lượng 1115 triệu kWh

In 2019, total purchased energy from China reached 2196 mil.kWh.

In addition, the system also received imported electricity from Laos

with the total energy purchased reached 1115 mil.kWh

Năm 2019, sản lượng điện bán cho Campuchia là 1306

triệu kWh

In 2019, total sold electricity to Cambodia was 1306 mil.kWh.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: XUẤT NHẬP KHẨUOPERATIONAL RESULTS: IMPORT & EXPORT

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 20

25

2

20

5

28

8

26

7

26

0

17

9 21

3

22

9

50

37 11

4

16

3

16

3 77

57 30

0

50

100

150

200

250

300

350

400

450

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ĐIỆN NĂNG NHẬP KHẨUImported Electricity

(mil. kWh)

Mua Trung Quốc (Purchased from China) Mua Lào (Purchased from Laos)

12

4

12

9

13

8 15

1 16

8

13

1

79 86

22 27

11

1 13

8

0

20

40

60

80

100

120

140

160

180

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ĐIỆN NĂNG XUẤT KHẨUExported Electricity

(mil. kWh)

Bán campuchia (Sold to Cambodia)

Page 21: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

Khu vực Tây Bắc (gồm các hồ Sơn La, Hoà Bình, Tuyên Quang,

Thác Bà, Lai Châu): Trên hầu hết các hệ thống sông lớn ở khu vực

Bắc Bộ đều có lượng nước chảy về hồ thủy điện thấp trong mùa lũ.

Tổng lượng nước mùa cạn các hồ ở Bắc Bộ đạt từ 86%-133% so với

giá trị TBNN. Tổng lượng nước mùa lũ các hồ ở Bắc Bộ đạt từ

45%-104% so với giá trị TBNN.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY

North-West region (Including the reservoirs of Son La, Hoa

Binh, Tuyen Quang, Thac Ba, Lai Chau hydro power plants): In

most of the major river systems in the North, there is a small

amount of water flowing into the reservoir in the dry season, flood

season. The total dry season water in the North is reaching from

86% - 133%. Total amount of rain water in the North is reaching

from 45% -104%.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 21

0.0

1000.0

2000.0

3000.0

4000.0

5000.0

6000.0

7000.0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

m3

/s

Month

LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN BẮCWater inflow some of the reservoirs in the North (m3/s)

Lai Châu

Tuyên Quang

Thác Bà

Sơn La

Hoà Bình

Page 22: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

Khu vực Tây Nguyên (gồm các hồ điển hình trong vùng

như Ialy, Plêikrông, Buôn Kuôp, Buôn Tua Srah): Phân

phối lượng nước về trong mùa khô ở các hồ thủy điện ở

khu vực Tây Nguyên thấp hơn so với các năm trước. Tổng

lượng nước mùa cạn các hồ ở khu vực đạt từ 75%-87% so

với giá trị TBNN. Tổng lượng nước mùa lũ các hồ ở khu

vực đạt từ 65%-96% so với giá trị TBNN.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY

Tây Nguyên region (Including the major reservoirs such as Ialy,

Plêikrông, Buôn Kuôp, Buôn Tua Srah hydro power plants):Water

distribution in the dry season in hydro reservoirs in the region is less

than in the last years. The total dry season water in the region is

reaching from 75% - 87%. Total amount of rain water in the region is

reaching from 65% - 96%.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 22

0.0

200.0

400.0

600.0

800.0

1000.0

1200.0

1400.0

1600.0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

m3

/s

Month

LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN TRUNGWater inflow some of the reservoir in Tay Nguyen (m3/s)

Pleikrông

Ialy

Buôn Tua Srah

Buôn Kuốp

Page 23: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

Các hồ thuỷ điện Nam (gồm các hồ Đa Nhim, Đại Ninh, Hàm

Thuận, Trị An, Thác Mơ): Trên các hệ thống sông ở miền Nam

đều có lượng nước chảy về hồ thủy điện ở mức tương đương

và thấp trong mùa cạn và mùa lũ. Tổng lượng nước mùa cạn

các hồ ở khu vực đạt từ 59%-132% so với giá trị TBNN. Tổng

lượng nước mùa lũ các hồ ở khu vực đạt từ 35%-99% so với

giá trị TBNN.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THỦY VĂNOPERATIONAL RESULTS: HYDROLOGY

Southern Region (Including the reservoirs of Đa Nhim, Đại

Ninh, Hàm Thuận, Trị An, Thác Mơ hydro power plants): On the

river system in the south, the water inflow to the reservoir is

equivalent and low during the dry and flood season. The total

water volume in the dry season is from 59% - 132%. The total

water volume in the flood season is from 35% - 99%.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 23

0.0

500.0

1000.0

1500.0

2000.0

2500.0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

m3

/s

Month

LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ MỘT SỐ HỒ THỦY ĐIỆN MIỀN NAMWater inflow some of the reservoirs in the South (m3/s)

Trị An

Thác mơ

Hàm Thuận

Đai Ninh

Đa Nhim

Page 24: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

Phía Đông Nam Bộ, bồn trũng khí Nam Côn Sơn hiện vẫn

đang là nguồn khí lớn nhất và cấp ổn định nhất. Lượng khí

Cửu Long ở mức thấp.

Phía Tây Nam Bộ, cụm nhà máy điện Cà Mau 1, Cà Mau 2

được cung cấp khí từ mỏ PM3 – CAA.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: NHIÊN LIỆU KHÍOPERATIONAL RESULTS: GAS SUPPLY

In the East region of the South, the Nam Con Son basin remains

the largest and most stable gas supply. The gas supply from Cuu

Long basin remained low

In the West region of the South, the CaMau 1 and Ca Mau 2

power plants are fueled by PM3-CAA gas basin.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 24

689

16.0

44

677

6

596

28

5

52

956

6

521

559

53

683

5

501

70

2

443

853

458

34

5

43

948

4

428

360

27

421

2

132

365

1093

88

137

829

136

339

1413

12

1214

00

133

795

124

090

542

96

118

879

1165

06

545

49

0

100000

200000

300000

400000

500000

600000

700000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

mil

. m3

Month

LƯỢNG TIÊU THỤ KHÍ HÀNG THÁNGMonthly gas consumption

Cửu Long Nam Côn Sơn PM3

Page 25: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

LƯỚI ĐIỆN 500 - 220 – 110kV

Đã tính toán ban hành 618 phiếu chỉnh định rơle bảo vệ cho các

công trình trên lưới điện 500kV.

Đã tính toán và ban hành 7441 phiếu chỉnh định rơle cho việc

đóng điện các công trình mới và thay thế thiết bị trên lưới điện

220, 110kV.

Nhìn chung công tác tính toán thông số chỉnh định rơ-le bảo vệ

trong năm 2019 đáp ứng các yêu cầu vận hành tin cậy, nhanh,

chọn lọc, phát hiện đúng sự cố

NHÀ MÁY ĐIỆN

Đã thực hiện tính toán, kiểm tra, thông qua giá trị chỉnh định

rơle bảo vệ cho đóng điện đưa vào vân hành 79 nhà máy điện

Hiệu chỉnh lại giá trị chỉnh định rơle cho 22 nhà máy điện để

đáp ứng yêu cầu vận hành hiện tại của HTĐ Quốc gia nhằm

nâng cao độ an toàn tin cậy trong vận hành.

Đã thực hiện thỏa thuận thiết kế kỹ thuật hệ thống rơle bảo vệ và

tự động cho 76 NMĐ thuộc quyền điều khiển bao gồm các

nguồn điện truyền thống và các nguồn năng lượng tái tạo mới.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG OPERATIONAL RESULTS: PROTECTIVE RELAY AND AUTOMATION SYSTEM

500-220-110KV transmission system

Calculated and issued 618 relay setting sheets for the facilities of

500kV system

Calculated and issued 7441 relay setting sheets for energizing

new facilities and replacing equipment on the 220, 110 kV

systems.

In general, relay setting calculation activity in 2019 ensured the

operational requirements of reliability, rapid, selectivity and

accuracy.

Power plants

Calculated, audited and approved the relay protection setting for

energizing and synchronizing of 79 power plants.

Adjusted relay setting for 22 operated power plants to ensure

operational requirements of the National power system and to

enhance operational security and safety.

Implemented a technical design agreement for the automatic and

automatic relay system for 76 power plants under the control

authorities including conventional power plants and renewable

generation resources

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 25

Page 26: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ VẬN HÀNH

Tổng số NMĐ và trạm đang có tín hiệu SCADA:

1267/1376 đạt 92.08%, cải thiện so với năm 2018

(91.59%)

Trong số 1267 điểm kết nối có tín hiệu thì có 1012

điểm về cơ bản đã hoàn thiện đủ tín hiệu. Tỷ lệ

đang kết nối và đảm bảo tín hiệu vận hành là

73.55%

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: HỆ THỐNG SCADA/EMSOPERATIONAL RESULTS: SCADA/EMS SYSTEM

OPERATIONAL MANAGEMENT STATUS

Total power plant and substations which have SCADA

signals are: 1267/1367 reached 92.08% which has

improved as compared to 2018 (91.59%)

Among 1267 signal available points, 1012 points

basically have complete signal. The percentage of

connected, completed points was 73.55%

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 26

7 0 0 1 145 0 0 922

761134 32 211

129

605

122 30 204

103

573122 30 198

89

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Trạm 110 kV(110kV substation)

Trạm 220 kV(220kV substation)

Trạm 500 kV(500kV substation)

Nhà máy điện(Power plants)

Nhà máy điện nhỏ(Small power

stations)

TỶ LỆ KẾT NỐI SCADASCADA connection

Không kết nối(No connection)

Mất kết nối(Temporarily lost connection)

Đang kết nối (Connected)

Đủ tín hiệu vận hành(Operationally sufficient signals)

Đang kết nối và đủ tín hiệu vận hành(Connected& Operationally sufficient signals)

Page 27: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THÀNH VIÊN THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PARTICIPANTS

Trong năm 2019 đã có thêm 8 nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện, với tổng công suất đặt là 2642

MW; Nâng tổng số nhà máy điện tham gia trực tiếp chào giá trên thị trường điện lên 98 nhà máy

In 2019, there were 8 more power plants with the total installed capacity of 2642 MW directly participating in the power market.

Therefore, the total number of directly trading generators has been increased to 98 power plants.

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 27

Nhà máy

Plant

CS đặt

Installed

Capacity

(MW)

Ngày trực tiếp

tham gia TTĐ

First directly

trading date

1 Thái Bình 600 1/1/2019

2 Vĩnh Tân 4 1200 1/1/2019

3 Bắc Mê 45 1/1/2019

4 Nậm Toóng 34 1/1/2019

5 Thái Bình 600 1/2/2019

6 Sông Tranh 3 62 1/2/2019

7 Chi Khê 41 1/7/2019

8 Đăk Re 60 1/10/2019

9,212 8,9469,932

11,76512,478

13,552

15,111 15,390

18,163

22,543 23,015

25,730

32 3137

4751

55

6366

73

81

90

98

0

20

40

60

80

100

120

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

Số n

hà m

áy

MW

TĂNG TRƯỞNG CÁC NHÀ MÁY TRỰC TIẾP THAM GIA

TTĐ

Công suất đặt Số nhà máy

Page 28: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

Giá trần thị trường điện 2019 là 1319

đ/kWh. Năm qua, do ảnh hưởng của

điều kiện thời tiết bất thường và sản

lượng phát của các nhà máy thủy điện

tăng cao dẫn đến sự thay đổi lớn diễn

biến giá điện năng thị trường so với các

năm trước.

The price cap of 2019 was 1319 VND/kWh.

Due to the abnormal weather conditions

and the increase of hydro production, the

market price has varied differently as

compared to previous years.

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE

DIỄN BIỄN GIÁ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN CÁC QUÝQuart market price

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 28

846.31015

11681280

11711266 1280 1319

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019

Giá trần thị trường điện (đ/kWh)Price Cap

201

647

1336

Q1

Số giờ đạt giá sàn (number of hours which market price equals to price floor)

Số giờ đạt giá trần (number of hours which market price hits price cap)

96

9541134

Q2

23

412

1773

Q3

1083

2091

Q4

Page 29: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 29

99

8.5

10

10

.0

12

84

.6

12

22

.3

12

29

.1

13

29

.0

12

20

.9

11

68

.2

12

55

.5

13

91

.2

12

16

.6

11

28

.9

130.4

126.3

133.0

137.8

146.1 146.6

140.4

143.1

145.6

148.2149.5

147.2

110.00

115.00

120.00

125.00

130.00

135.00

140.00

145.00

150.00

155.00

0.0

200.0

400.0

600.0

800.0

1000.0

1200.0

1400.0

1600.0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

DIỄN BIẾN GIÁ TOÀN PHẦN THỊ TRƯỜNG ĐIỆNFull market price (VNĐ/kWh)

Giá toàn phần Thị trường điện trung bình (Avarage full market price) Giá công suất trung bình (Average CAN)

Page 30: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE

Giá điện năng thị trường (SMP) nhìn chung phản ánh cân bằng cung cầu và đặc trưng tình hình vận hành thực tế hệ thống điện

Việt Nam theo mùa trong việc huy động các nguồn điện, đặc biệt là thủy điện.

System Marginal Price (SMP) basically reflects the balance between supply and demand as well as actual operating conditions of Vietnam

power system in seasons (especially for the case of hydro power plants).

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 30

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1800

2000

0

3000

6000

9000

12000

15000

18000

21000

24000

27000

30000

Giá

điệ

n n

ăng

TT (

đ/k

Wh

)

Ph

ụtả

i(d

em

an

d)

(MW

)

Time

TƯƠNG QUAN GIỮA PHỤ TẢI VÀ GIÁ ĐIỆN NĂNG THỊ TRƯỜNGDemand versus system marginal price

Phụ tải - Demand Giá điện năng TT - SMP

Page 31: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ THỊ TRƯỜNGOPERATIONAL RESULTS: POWER MARKET PRICE

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 31

5108

3491

4598

5432

5499

6121

7051

8127

7401

6322

4571

3604

9245

8024

10872

10608

11244

10425

10500

9016

8544

9575

10483

10890

3847

3117

4261

3881

3904

4182

3666

3358

3031

3526

3193

3018

868.0903226883.7482143

1151.60672

1084.5263891089.211425

1176.557361

1080.319086

1027.75578

1109.605

1245.947849

1064.849028

981.8354839

-100

100

300

500

700

900

1100

1300

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

DIỄN BIẾN GIÁ THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI HÌNH PHÁT ĐIỆNMarket price versus power generation of some fuel types

Thủy điện (hydro) Nhiệt điện than (Coal-fired) TBK + đuôi hơi (CCGTs) SMP

Page 32: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: GIÁ CÔNG SUẤTOPERATIONAL RESULTS: CAPACITY-ADD-ON PAYMENT

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 32

1278.1

1004.1

1532.4

1496.5

1588.6

1625.2

1552.4

1434.0

1503.7

1477.4

1634.2

1623.7

130.38 126.29132.98 137.81

146.06 146.60 140.35 143.11 145.64 148.22 149.46147.17

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1800

2000

0

50

100

150

200

250

300

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tỷ V

(B

il.

VN

Đ)

VN

Đ/k

Wh

Tháng

GIÁ CÔNG SUẤT THỊ TRƯỜNGCapacity-Add-On payment

Rcan CAN

Page 33: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

Trong năm 2019, tổng giao dịch trên thị trường điện giao ngay đạt khoảng 154.08 nghìn tỉ đồng. Trong đó tổng doanh

thu các đơn vị phát điện chủ yếu là thành phần sản lượng trả theo giá điện năng thị trường (RSMP).

In 2018, total value of electricity traded on the spot market reached approximately 154.08 thousands billions VNĐ, in which the

total revenue of generations was mainly the SMP-paid capacity (Rsmp).

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THANH TOÁN TTĐOPERATIONAL RESULTS: ELECTRICITY MARKET SETTLEMENT

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 33

10048.4

05

8804.5

47

14838.7

00

13412.3

91

14288.9

75

14170.5

68

13635.0

08

12138.2

53

13097.6

59

14099.5

76

13125.2

40

12421.3

83

868 884

11521085 1089

1177

10801028

1110

1246

1065

982

0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000

16,000

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

Bil

. V

VN

Đ/k

Wh

TỔNG DOANH THU THỊ TRƯỜNGTotal market revenue

Tổng doanh thu thị trường (Total market revenue) SMP

Page 34: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

KẾT QUẢ VẬN HÀNH: THANH TOÁN TTĐOPERATIONAL RESULTS: ELECTRICITY MARKET SETTLEMENT

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 34

8479

7562

12909

11469

12239

12198

11524

10236

11167

12311

11037

10220

1278

1004

1532

1496 1589

1625

1552

1434 1504 1

477

1634

1624

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

14000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tỷ V

(B

il.

VN

Đ)

TỔNG DOANH THU THỊ TRƯỜNGTotal market revenue

Rcan -Doanh thu sản lượng thanh toán chi phí công suất (CAN revenue)

Rsmp - Doanh thu sản lượng thanh toán giá điện năng thị trường (Marginal-price Revenue)

Rbp - Doanh thu sản lượng thanh toán giá cao hơn giá trần thị trường (Beyond-price-cap Revenue)

Rcon - Doanh thu sản lượng phát tăng thêm do rằng buộc (Contrained-On Revenue)

Rdu - Doanh thu do sản lượng sai khác lệnh điều độ (Misdispatch revenue)

Page 35: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

VWEM OPERATION IN 2019: VẬN HÀNH VWEM 2019VWEM STRUCTRUE: CƠ CẤU VWEM

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 35

Qbst

DTG IGT

EVN

𝑋1%

PM1 & PM4

Chi phí giao ngaySpot payment

Chi phí CfDCfD payment

Chi phí BSTBST payment

Doanh thu giao ngaySpot revenue

Doanh thu hợp đồngContract revenue

Doanh thu CfDCfD renenue

Trong năm 2019, Các Tổng công ty

Điện lực mua một phần sản lượng

điện năng đầu nguồn trên thị

trường, phần sản lượng điện còn lại

được mua từ EVN theo cơ chế giá

bán buôn điện nội bộ BST. Trong đó,

các Tổng công ty Điện lực bán điện

và mua điện trực tiếp từ nhà máy

Thái Bình 1 và Vĩnh Tân 4.

In 2019, the Power Corperations

purchased a part of their demands

from market price, the rest of the

demand was purchased from EVN

through the internal Bulk-Supply-

Tariff scheme. The Power Coperations

purchased power directly from

ThaiBinh 1 and Vinh Tan 4 power

plant.

TB1 & VT4

𝑋2%

Doanh thu CfDCfD renenue

Page 36: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 36

Giá thị trường các Tổng công ty Điện lực thanh toán trung bình năm khoảng 1230.1 đ/kWh, trong đó trung bình tháng cao

nhất là 1348.3 đ/kWh, trung bình tháng thấp nhất là 1017.3 đ/kWh.

The avergage market price for Power Companies is 1230.1 VND/kWh, the highest monthly average price is 1348.3 VND/kWh, the lowest

monthly average price is 1017.3 VND/kWh.

1,425.2 1,294.9

2,254.8

1,986.4

2,280.9 2,382.8

2,198.1

1,866.0 2,060.5

1,797.3

1,532.5 1,361.2

1017.3 1038.9

1322.9

1257.1

1258.6

1348.3

1236.3

1192.6

1274.4

1411.9

1241.7

1161.7

-

500.0

1,000.0

1,500.0

2,000.0

2,500.0

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Spot Payment (bil VND) Market price (VND/kWh)

VWEM OPERATION IN 2019: VẬN HÀNH VWEM 2019VWEM STRUCTRUE: CƠ CẤU VWEM

Page 37: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

54175 239.53Công suất đặt (MW) hệ

thống điện, tăng 12.4% so

với năm 2018

Installed Capacity (MW) of

the power system, raised

10% compared to 2018

Sản lượng điện (tỉ kWh) năm

2019, tăng 8.9 % so với năm

2018

Total power production (billion

kWh) raised 8.9 % compared to

2018

38249Phụ tải đỉnh (MW) hệ

thống điện, tăng 8.9% so

với năm 2018

Peak demand (MW) raised

8.9 % compared to 2018

784.75Sản lượng (triệu kWh)

ngày lớn nhất,tăng 8.2 % so

với cùng kỳ 2018

Highest daily power

production (million kWh),

raised 8.2 % compared to

2018

VẬN HÀNH 2019 QUA CÁC CON SỐ2019 OPERATION: FIGURES AND FACTS

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 37

21

9.9

75

23

9.5

3

2018 2019

35

11

0

38

24

9

2018 2019

72

56

95

78

47

51

2018 2019

48

20

4

54

17

5

2018 2019

Page 38: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

34144 35770

VẬN HÀNH 2019 QUA CÁC CON SỐ2019 OPERATION: FIGURES AND FACTS

Số lượng bản chào ngày

thành công, tăng 11.4% so

với năm 2018 (trung bình

tháng)

Number of successful daily bids,

decreased 11.4 % compared to

2018 (monthly average)

Số lượng bảng kê ngày, tăng

14.1 % so với năm 2018

Number of montly average issued

settlement statements, increased

14.1 % compared to 2018

154081Tổng doanh thu thị trường

(tỉ đồng) tăng 44.8 % so với

năm 2018

Total market revenue (billion

VND) increased 44.8%

compared to 2018

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 38

30

65

0

34

14

4

2018 2019

10

64

26

15

40

80

.70

37

2018 2019

31

35

0

35

77

0

2018 2019

Page 39: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

98

Tỉ lệ kết nối SCADA

của trạm điện và nhà

điện trên hệ thống

Percentage of SCADA

connection of substations

and power plants

92.08%

Số lượng nhà máy tham gia thị trường điện trong năm 2019

Number of directly trading generators in 2019

VẬN HÀNH 2019 QUA CÁC CON SỐ2019 OPERATION: FIGURES AND FACTS

Tỷ lệ thu thập xử lý số

liệu đo đếm phục vụ

tính toán thanh toán

trong Thị trường điện

Percentage of collecting

the metering data for

market settlements

100%

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 39

A Lưới Duyên Hải 1 Phú Mỹ 1

A Vương Duyên Hải 3 Phú Mỹ 2.1

An Khánh Hải Phòng Phú Mỹ 4

An Khê Hàm Thuận Quản Ninh

Bá Thước 1 Hủa Na Quảng Trị

Bá Thước 2 Hương Điền Sơn Động

Bắc Bình Hương Sơn Sông Ba Hạ

Bắc Hà Kanak Sông Bạc

Bắc Mê Khe Bố Sông Bung 2

Bản Vẽ Krong H’năng Sông Bung 4

Bình Điền Mạo Khê Sông Bung 4A

Buôn Kuôp Mông Dương 1 Sông Bung 5

Buôn Tua Srah Mường Hum Sông Côn 2

Cẩm Phả Na Dương Sông Hinh

Cao Ngạn Nho Quế 3 Sông Tranh 2

Chi Khê Nậm Chiến 1 Sông Tranh 3

Cửa Đạt Nậm Chiến 2 Srepok 3

Đa Dâng 2 Nậm Mức Srepok 4

Đa Mi Nậm Na 2 Srepok 4A

Đa Nhim Nậm Na 3 Srok Phù Miếng

Đaị Ninh Nậm Phàng Sử Pán 2

Đak Mi 3 Nậm Tóong Thác Bà

Đak Mi 4 Nghi Sơn 1 Thác Mơ

Đak Re Ngòi Phát Thái An

Đak Đrinh Nho Quế 1 Thái Bình 1

Đakr’Tih Nho Quế 2 Thuận Hòa

ĐamBri Nho Quế 3 Trung Sơn

Đồng Nai 2 Nhơn Trạch 1 Uông Bí MR

Đồng Nai 3 Nhơn Trạch 2 Văn Chấn

Đồng Nai 4 Phả Lại 1 Vĩnh Sơn

Đồng Nai 5 Phả Lại 2 Vĩnh Tân 2

Vũng Áng 1 Vĩnh Tân 4

Page 40: PowerPoint Presentation · 2021. 1. 11. · CƠ CẤU HỆ THỐNGĐIỆN 2019 2019 POWER SYSTEM STRUCTURE Tính đếncuốitháng 12/2019, tổngsốnhàmáy điện(NMĐ)đangvậnhành

CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN Subsidaries

Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Bắc (A1) Northern Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: 11 Cửa Bắc, Quận Ba Đình, Hà NộiĐT Telephone: 84-4-2220 1182 / Fax: 84-4-2220 1183

Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Nam (A2) Southern Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: số 5 Sư Thiện Chiếu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh

ĐT Telephone: 84-8-2221 0207 / Fax: 84-8-2221 0208

Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung (A3) Central Load Dispatch CentreĐịa chỉ Address: 80 Duy Tân, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

ĐT Telephone: 84-511-222 1002 / Fax: 84-511-222 1003

TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA (A0)National Load Dispatch Centre

11 Cửa Bắc, Quận Ba Đình, Hà Nội

84-4-2220 1310

84-4-2220 1311

www.nldc.evn.vnTrang thông tin điện tử trung tâm Main website

www.thitruongdien.evn.com.vnĐiện thoai Telephone

www.smov.vn

Trang công tác nguồn lưới điện System market operation website

Trang thông tin Thị trường điện Power market website

Fax

Địa chỉ Address

Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia - EVNNLDC | 40