01.unit1 long vowel i_1
TRANSCRIPT
Pronounce It Pefectly in English
Write by: Đào Anh Vũ
ENGLISH SOUND SYSTEM
ENGLISH SOUND SYSTEM
ENGLISH SOUND SYSTEM
Unit 1: Long vowel /i:/
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng
lên trên và ra phía trước, khoảng
cách môi trên và dưới hẹp, mở
rộng miệng sang 2 bên.
Unit 1: Long vowel /i:/
sheep
meal
marine
see
bean
/∫i:p/
/mi:l/
/mə'ri:n/
/si:/
/bi:n/
con cừu
bữa ăn
thuộc biển
nhìn, trông
hạt đậu
Example
heel
peel
cheap
seat
eat
/hi:l/
/pi:l/
/t∫i:p/
/si:t/
/i:t/
gót chân
cái xẻng
rẻ
chổ ngồi
ăn
Unit 1: Long vowel /i:/
Example
Unit 1: Long vowel /i:/
leek
cheek
meat
cheese
/li:k/
/t∫i:k/
/mi:t/
/ t∫i:z/
tỏi tây
má
thịt
phó mát
Example
Unit 1: Long vowel /i:/
tea
pea
three
key
/ti:/
/pi:/
/ θri:/
/ ki:/
trà
đậu hà lan
Số 3
Chìa khóa
fleece / fli:s/ Lông cừu
machine /mə’ si:n/ máy móc
Example
Unit 1: Long vowel /i:/
he
she
we
/hi:/
/∫i: /
/wi:/
bửa ăn
dễ dàng
rẽ
be /bi:/ trà
1. Âm “e” thường được phát âm là /i:/
Unit 1: Long vowel /i:/
meal
easy
cheap
meat
/mi:l/
/ I’:zi/
/t∫i:p/
/mi:t/
bửa ăn
dễ dàng
rẽ
thịt
tea /ti:/ trà
2. Âm “ea” thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là “ea”
hoặc “ea + một phụ âm”.
Unit 1: Long vowel /i:/
east /i:st/ hướng đông
creature /kri:t∫ə/ tạo vật
breathe /bri: ð / Thở, thổi nhẹ
neat /ni:t/ gọn gàn
heat / hi:t / hơi nóng
dream / dri:m / mơ, giấc mơ
Unit 1: Long vowel /i:/
suite /swi:t/ Đồng phục, bộ lễ phục
chassis /’∫æsi/;/’t∫æsi/ Khung gầm xe
debris /də’bri:/, /dei’bri:/ Mãnh vụn,
chamois /’∫æmwa:/ da dê, da cừu
people / ‘pi:pl / Người, quốc gia
fear / fiə / Sự sợ hãi
Unit 1: Long vowel /i:/
scene
complete
cede
secede
benzene
/siːn/
/kəm’pliːt/
/ si:d/
/ sɪ’si:d /
/benzi:n/
phong cảnh
hoàn thành
nhường, nhượng bộ
phân ly, ly khai
chất băng dính
2. Âm “e” được phát âm là /i:/ khi đứng liền trước hình
thức tận cùng bằng “phụ âm + e” và trong những chữ “be,
he, she, me ...”
Unit 1: Long vowel /i:/
kerosene
vietnamese
tea
meal
easy
/kərəsi:n/
/ vjetnə’mi:z/
/ti:/
/mi:l/
/i’zi:/
dầu hỏa, dầu hôi
Người việt nam
trà
bửa ăn
dễ dàng
Unit 1: Long vowel /i:/
dream
heat
neat
breathe
creature
/dri:m/
/ hi:t/
/ni:t/
/bri:ð/
/’kri:t ∫ə/
mơ, giấc mơ
hơi nóng
gọn gàn
thở, thổi nhẹ
tạo vật
east /i:st/ hướng đông
Unit 1: Long vowel /i:/
free
screen
agree
guarantee
receice
/fri:/
/ skri:n/
/ə’gri:/
/ gærən’ti: /
/ rɪ’si:v /
tự do
màn ảnh
đồng ý
bảo đảm, cam đoan
nhận được
ceiling /’si:lɪŋ/ trần nhà
3. Nguyên âm “ee” thường được phát âm là /i:/
Unit 1: Long vowel /i:/
three
see
beer
cheer
/ θri:/
/ si:/
/ biə/
/ t∫iə /
số 3
Nhìn, trông thấy
bia
Vui vẽ, hoan hô, cổ vũ
Lưu ý: khi “ee” đứng trước tận cùng là “r” của 1 từ
thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/.
Unit 1: Long vowel /i:/
receipt
seize
deceive
seignior
/rɪ’si:t/
/si:z/
/ dɪ’si:v /
/ ’si:njə /
giấy biên lai
nắm lấy, tóm lấy
lừa đảo, đánh lừa
lãnh chúa
Unit 1: Long vowel /i:/
eight /eɪt/ số 8
height / haɪt / chiều cao
Lưu ý: Trong một số trường hợp khác “ei” được phát
âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
heir
heifer
/ εə /
/ 'hefə /
người thừa kế
bò nái tơ
Unit 1: Long vowel /i:/
key /ki:/ chìa khóa
prey /preɪ/ Con mồi, nạn nhân
Nguyên âm "ey" thường được phát âm là /i:/ trong
trường hợp
obey
money
/o'beɪ/
/mʌnɪ/
mệnh lệnh
Tiền bạc
Lưu ý: Nguyên âm "ey" còn được phát âm là /eɪ/
hay /i/
Unit 1: Long vowel /i:/
grief
chief
believe
/gri:f/
/t∫i:f/
/bi'li:v/
nổi lo buồn
Người đứng đầu
tin tưởng
belief /bi'li:f/ sự cứu trợ
Nguyên âm "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những
nguyên âm ở giữa một chữ
relieve /ri'li:v/ niềm tin, lòng tin
Unit 1: Long vowel /i:/
relief
grievance
grievous
friend
/ri'li:f/
/'gri:vəns/
/'gri:vəs/
/frend/
làm nhẹ bớt (đau
buồn)
sự cứu trợ
lời trách, phàn nàn
bạn
science / 'saiəns / khoa học
Trường hợp ngoại lệ
Unit 1: Long vowel /i:/
Practice for master
Example:
1. Jeannie do you see the bees.
3. Neither her nor she believes me.
2. Please freeze the peas.
4. We can easily read the aggreement.
5. Please eat the meat and the cheese befor
you leave.