01.unit1 long vowel i_1

24
Pronounce It Pefectly in English Write by: Đào Anh Vũ

Upload: daodai-vu

Post on 11-Jul-2015

77 views

Category:

Education


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: 01.unit1 long vowel i_1

Pronounce It Pefectly in English

Write by: Đào Anh Vũ

Page 2: 01.unit1 long vowel i_1

ENGLISH SOUND SYSTEM

Page 3: 01.unit1 long vowel i_1

ENGLISH SOUND SYSTEM

Page 4: 01.unit1 long vowel i_1

ENGLISH SOUND SYSTEM

Page 5: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng

lên trên và ra phía trước, khoảng

cách môi trên và dưới hẹp, mở

rộng miệng sang 2 bên.

Page 6: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

sheep

meal

marine

see

bean

/∫i:p/

/mi:l/

/mə'ri:n/

/si:/

/bi:n/

con cừu

bữa ăn

thuộc biển

nhìn, trông

hạt đậu

Example

Page 7: 01.unit1 long vowel i_1

heel

peel

cheap

seat

eat

/hi:l/

/pi:l/

/t∫i:p/

/si:t/

/i:t/

gót chân

cái xẻng

rẻ

chổ ngồi

ăn

Unit 1: Long vowel /i:/

Example

Page 8: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

leek

cheek

meat

cheese

/li:k/

/t∫i:k/

/mi:t/

/ t∫i:z/

tỏi tây

thịt

phó mát

Example

Page 9: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

tea

pea

three

key

/ti:/

/pi:/

/ θri:/

/ ki:/

trà

đậu hà lan

Số 3

Chìa khóa

fleece / fli:s/ Lông cừu

machine /mə’ si:n/ máy móc

Example

Page 10: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

he

she

we

/hi:/

/∫i: /

/wi:/

bửa ăn

dễ dàng

rẽ

be /bi:/ trà

1. Âm “e” thường được phát âm là /i:/

Page 11: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

meal

easy

cheap

meat

/mi:l/

/ I’:zi/

/t∫i:p/

/mi:t/

bửa ăn

dễ dàng

rẽ

thịt

tea /ti:/ trà

2. Âm “ea” thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là “ea”

hoặc “ea + một phụ âm”.

Page 12: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

east /i:st/ hướng đông

creature /kri:t∫ə/ tạo vật

breathe /bri: ð / Thở, thổi nhẹ

neat /ni:t/ gọn gàn

heat / hi:t / hơi nóng

dream / dri:m / mơ, giấc mơ

Page 13: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

suite /swi:t/ Đồng phục, bộ lễ phục

chassis /’∫æsi/;/’t∫æsi/ Khung gầm xe

debris /də’bri:/, /dei’bri:/ Mãnh vụn,

chamois /’∫æmwa:/ da dê, da cừu

people / ‘pi:pl / Người, quốc gia

fear / fiə / Sự sợ hãi

Page 14: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

scene

complete

cede

secede

benzene

/siːn/

/kəm’pliːt/

/ si:d/

/ sɪ’si:d /

/benzi:n/

phong cảnh

hoàn thành

nhường, nhượng bộ

phân ly, ly khai

chất băng dính

2. Âm “e” được phát âm là /i:/ khi đứng liền trước hình

thức tận cùng bằng “phụ âm + e” và trong những chữ “be,

he, she, me ...”

Page 15: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

kerosene

vietnamese

tea

meal

easy

/kərəsi:n/

/ vjetnə’mi:z/

/ti:/

/mi:l/

/i’zi:/

dầu hỏa, dầu hôi

Người việt nam

trà

bửa ăn

dễ dàng

Page 16: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

dream

heat

neat

breathe

creature

/dri:m/

/ hi:t/

/ni:t/

/bri:ð/

/’kri:t ∫ə/

mơ, giấc mơ

hơi nóng

gọn gàn

thở, thổi nhẹ

tạo vật

east /i:st/ hướng đông

Page 17: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

free

screen

agree

guarantee

receice

/fri:/

/ skri:n/

/ə’gri:/

/ gærən’ti: /

/ rɪ’si:v /

tự do

màn ảnh

đồng ý

bảo đảm, cam đoan

nhận được

ceiling /’si:lɪŋ/ trần nhà

3. Nguyên âm “ee” thường được phát âm là /i:/

Page 18: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

three

see

beer

cheer

/ θri:/

/ si:/

/ biə/

/ t∫iə /

số 3

Nhìn, trông thấy

bia

Vui vẽ, hoan hô, cổ vũ

Lưu ý: khi “ee” đứng trước tận cùng là “r” của 1 từ

thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/.

Page 19: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

receipt

seize

deceive

seignior

/rɪ’si:t/

/si:z/

/ dɪ’si:v /

/ ’si:njə /

giấy biên lai

nắm lấy, tóm lấy

lừa đảo, đánh lừa

lãnh chúa

Page 20: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

eight /eɪt/ số 8

height / haɪt / chiều cao

Lưu ý: Trong một số trường hợp khác “ei” được phát

âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/

heir

heifer

/ εə /

/ 'hefə /

người thừa kế

bò nái tơ

Page 21: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

key /ki:/ chìa khóa

prey /preɪ/ Con mồi, nạn nhân

Nguyên âm "ey" thường được phát âm là /i:/ trong

trường hợp

obey

money

/o'beɪ/

/mʌnɪ/

mệnh lệnh

Tiền bạc

Lưu ý: Nguyên âm "ey" còn được phát âm là /eɪ/

hay /i/

Page 22: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

grief

chief

believe

/gri:f/

/t∫i:f/

/bi'li:v/

nổi lo buồn

Người đứng đầu

tin tưởng

belief /bi'li:f/ sự cứu trợ

Nguyên âm "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những

nguyên âm ở giữa một chữ

relieve /ri'li:v/ niềm tin, lòng tin

Page 23: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

relief

grievance

grievous

friend

/ri'li:f/

/'gri:vəns/

/'gri:vəs/

/frend/

làm nhẹ bớt (đau

buồn)

sự cứu trợ

lời trách, phàn nàn

bạn

science / 'saiəns / khoa học

Trường hợp ngoại lệ

Page 24: 01.unit1 long vowel i_1

Unit 1: Long vowel /i:/

Practice for master

Example:

1. Jeannie do you see the bees.

3. Neither her nor she believes me.

2. Please freeze the peas.

4. We can easily read the aggreement.

5. Please eat the meat and the cheese befor

you leave.