Ịx-, k & t in u ie . m-, x hmh «, 1988,

4
TÀI LIỆU THAM KHÂO Onu/IOBS B. ỊX-, AcT»ílHHa A. H., HoHHTHbie KOMIIHìKCU B K&TinUie. M-, X HMH «, 1988, )2 CT. 'AM M*Hí» T»fl, AcTBHHHA A. X., a ap. BecTH. Mock , Yh-T*. c«p. 2. XatiMK, H 3, 2SS-269 989). >ầU MAHb T»u, AcTHHHHa A. X., MATepHa/iM Kí.HỘ. MOJ1 . yscHbix Xhm$*ka MT-y , M., .3, 405-408 (1987). CTAHHH& A . H ., Ó y H r T h UI h h ap. >K<Í>X, 67, 1937 (1983). euyuiHH A. M. H AP- MHệpaKpacHue cneKTpu nornomeHH* HOHooỗMeHHux M*TepH*no>, eHHHrpaAi X muhi , 1980, CT. 78. 'pyuKHHS E, JI,, ABTopeệ. x»Hft. AHC. M., 1885, 24 c. 1 Manh Tai, Ngo Thi Thuan LYTIC ACTIVITY OF COMPLEXES OF TRANSITIONAL METALS ON BASIS OF RESIN IONIT EDE-lOP IN THE OXIDATION PROCESS JLFIDE-ION BY MOLECULAR OXYGEN. 'he influence of the nature and the concentration of transitional Die tall Iona on the resin ioolt EDE- n the catalytic activity of the oxidation proceâế of iulfide-ion waa itudied. Môchaniếm of oxicUtioa ide-ion by molecular oxygen a« electron transfer from S3 to 03 with th« participation of culfida &xe of transitional metaU was proposed. fộ môn HHC-ĐHTH Hả Nội Nhịn ũgầy 1-12-1990 hú tkich: do FTS L. E. Kitaep thực hiện ? CHÍ KHOA HỌC N> 1 - 1991 yễn Sĩ Đắc, Nguycn ữức Huệ *, Nguyễn Hoàng Cường NH GỈÁ ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA ê « I DỐI VINYLIC HOẠT DỘNG Dác monorne vinylic hoạt đọng dược «ử dụng rộng rãi trong tổj»g hựp Ciầo phiu id, Iruug việc Jiầg làm tliuốc thử đtì xác íI ịuI i các hựp chái chư* b‘(lro imh dộng Song viýc tlÃuh giá ilíị độiằg cila chúng vãu rliưa rổ hẹ thồng và (tịnh I vr</Il g :n

Upload: others

Post on 05-Nov-2021

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

TÀI LIỆU THAM KHÂO

O n u / I O B S B . Ị X - , A c T » í l H H a A . H . , H o H H T H b ie KOMIIHìKCU B K & T i n U i e . M - , X HMH « , 1 9 8 8 ,

)2 CT.'AM M*Hí» T»fl, AcTBHHHA A. X., a ap . BecTH. Mock , Yh-T*. c«p. 2. XatiMK, H 3, 2SS-269 989).

>ầU M A H b T » u , AcTHHHHa A . X . , M A T e p H a / iM Kí.HỘ. MOJ1. y s c H b i x X h m $ * k a M T -y , M . ,

.3, 405-408 (1987).CTAHHH& A . H . , Ó y H r T h U I h h a p . >K<Í>X, 6 7 , 1 9 3 7 ( 1 9 8 3 ) .

e u y u i H H A . M . H AP- M H ệ p a K p a c H u e c n e K T p u n o r n o m e H H * H O H o o ỗ M e H H u x M * T e p H * n o > ,

e H H H rp a A i X m u h i , 1 9 8 0 , CT. 78.

' pyuKHHS E, JI, , A B T opeệ . x»Hft. AHC. M., 1885, 24 c.

1 Manh Tai, Ngo Thi Thuan

LYTIC ACTIV ITY OF COMPLEXES OF TRANSITIONAL METALS ON

BASIS OF RESIN IONIT EDE-lOP IN THE OXIDATION PROCESS

JLFIDE-ION BY MOLECULAR OXYGEN.

'he influence of the nature and the concentration of transitional Die tall Iona on the resin ioolt EDE- n the catalytic activity of the oxidation proceâế of iulfide-ion waa itudied. Môchaniếm of oxicUtioa ide-ion by molecular oxygen a« electron transfer from S3 to 0 3 with th« participation of culfida &xe o f t r a n s i t i o n a l m e t a U w a s p r o p o s e d .

fộ môn H H C-Đ H TH Hả Nội Nh ịn ũgầy 1-12-1990

hú tkich:do FTS L. E. Kitaep thực hiện

? C H Í K H O A HỌC N> 1 - 1991

yễn S ĩ Đắc, N g uycn ữ ứ c Huệ *, Nguyễn Hoàng Cường

NH GỈÁ ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA ê • «

I DỐI VINYLIC HOẠT DỘNG

Dác monorne vinylic hoạt đọng dược «ử dụng rộng rãi trong tổj»g hựp Ciầo phiu id , Iruug việc Jiầg làm tliuốc t h ử đtì xác íI ịuIi các h ự p chái chư* b ‘(lro imh dộng Song viýc tlÃuh giá ilíị độiằg cila chúng vãu rliưa rổ hẹ thồng và (tịnh I vr</ Il g

:n

c ỏ n g tr inh này chúng tôi nghiên cứu vĩ động học, cvia phin i'rng giíra một 96 raionoU r ó i tm in , t rén cơ ềir đổ đánh giá hoạt động của chủng.

Cấc monome vinylic phản ửng vórị amin th«o phưxmg trình:R R

) N - H + C H ĩ = C H - X — ) N - C ỉ h ~ C H 3 - X

R RNếu nồng độ hai ch í t tircrng đưonig thì ph in ứng cộng bợp ]k bậc 2 và k ing ềđ t ie đẲ ửũg tính theo công thức:

L _ 1 *3 t d ( d - x )

ò đây - I là thời gian phin ứng (giây).- X là nồ n g độ m o n o m e đ ã p h ản ứng «au t giây.- d *= (*+b) : 2; & v i b lả nồng độ monome và a.min trong hỗn hqrp phin ứng ir thờ

<flu, thường lấy a = b ỊlỊ.

PHẦN TH Ự C NGHIỆM

1. Hóa chất, máy do và diều kiện thiết bị- Cấc monome: metylvinylxeton, (t - cloa-

cry lon it rin, acrylinitrin, metacrylonitrin, vinyl ixe ta t , acrylamit. Toàn bộ là ỉoại p. À. Cất lại 6 nhiệt dọ tô i tư ơ n g ứng.

• Ztanoi P. A.- Các amiu: dibutylamin, mo phoi in, butylamin.Tinh chế tlico (2).- Máy điều nhiệt.- Kim bcrm mẫu Hamilton 1 0

- Máy flỉc ký khí Packard model 438 (Hà Lan).- Cảr diều kiệu hoạt độug của máy:+ Cột tách OV-17.-+• Khí mang Nj, vận tốc 150kPa.

+ Detectcr ion hố* ngọn Idr*, đổi blũ ị Ha vóri vặn tổc 120 kPa.+ Nhiệt độ đầu tiên và de tecto lẩ 21 + MẮy chạy đ i n g n h iệ t , ứ ng várị từno như sau:MetylvinyLxeton a - cioacrylonitril Àcrylonitril Vinyl axet&t Àcrylamit Metacrylonitril

70° c 60° c 00° c70° c

18&°cỖ0°c

+ Độ nhạy máy: vinyl «LxetAt và ầcry64 X 100 X 204 m o n o m e còn lại: 6 4 X 100 X 10 + Tốc đ ộ m áy ghi: 5n\m/gi&y.

2. Cách tiến hành xác định k3• Các dung dịch amin và monome trong «tanoỉ (có nồng độ bằng nhau, khoảng từ 0,

Ỉ .1 0 - 1 M), pha trong binh định mức và đặt troug máy điều nhiệt ồ lô °c .- Xây dirog dưồrng chuẩii: borm những thể tích dung dịch inonome (0,2 đến 0 ,&ịÂÍ) v io <«

kí khí. Dựa vào sic kỉ đồ nhận dirực, xây đựng dường chuắii biểu thị syr phụ thuộc diệa u< (hay khối ltrựiìg) và lưựng monome borm vào cọt.

- Trêu thể tích bằng nhau của 2 dung dịch amin và monome trong một ống ugtùfin t i đặt trong niáy điỉu nhiệt (V 19°c. Từng thòri gian nhẫt định, hủt nhừug lưyng xiu. (0,4-C hỗn họrp ph in ứng bơm vào cột sic \ỷ khí. Snu khi nhận được l i t kí đồ, x ic địuh iiiịn ik b khối lượng) p i c , dựa vào đường chuẩn XẮC định monome chira phiu ủ"ng. T ừ clc íiừ kiệo di đưực ẤcẨw tlàeo còng thức ò trên.

KẾT Q U À VÀ THẨO LUÂN

Hằng «Ẩ tốc độ phảii úng cộng nucỉcophin cda 6 IIIOIIOIUỦ etylciiic iìu ệ t đỏug và 3 411 un ồ đưạc trình bày dưởi dang lgk (V bÀng 1

M

I

ü tin g Ị

STT Mononie Dibutylamin Mopholúi û'ütyldimni g * r w

Glixinfgkj"-

Al AU in

1 Metylvinylxeton -1,186 -0,272 -0.417 -0,39ẽ -0,042ì a -cloacrylonitrin -2,140 -1,761 -1,937 m «ỉ Acrylonitrin -2,801 •2,672 *2,762 -2,500 -24524 Vinyl&xetat -2,963 -3,347 -2,917 • ề»5 Acrylamit - •3,488 -3,721 -3,201 -3,4566 Metacrylinitrin • -3,886 • • •

Qu* cấc kết quả thu được ò trên, có thể dê đàng aắp xíp độ hoạt động cda 6 monome nhưiu;

Metylvmybcetou > a -cloacrylonitrin > acrylonitrin > vinylaxetat > AcryUmit > mcttcry- ►nitrin

Trật tự này đã bổ xung cho kết quả mà một lố tie gik dã nghiẻiầ cứu (3j. TVật lự đổ ph in ánh ự phụ thuộc củ a k h ả n&no p h in ứng cộng hợp nucleophiiầ, củ* cic m onom e có nhũrng nhóm th ế b ấ c n h a u g ắ n v ờ i n ố i đ ô i c ấ c n h ó m n à y g&y r a CẤC h iệ u ứ n g k h i c n h a u , l ầ m i & n g c trà rng

ày hạn chế mức độ hoạt động cỏa nối đôi = c ^ . Tổ hợp cấc yếu tổ ảnh hưồng, chic ch iunải dược biểu thị bằng một đại lượng cỏ tính chắt tổng hồa mà chứng tôi, gọi là ađộ electro phin" la nionome D ựa vào kết q u i thu được và xử lý bằng toán học, chủng tôi thiết lập đuyc «ự phty lUỘc cda lgk vào độ eỉectrophin theo phương trình có dạng tuyến tính «au:

Igk = lgk0 + s.e.rong đó: - k : hằng 80 tốc độ phin ứng cila inonome etylcnic hoạt động vái nuclecpbin (amưi).

- lgk q: đoạn c i t đồ thị vóri trục tung.S: độ dốc của (lường biểu diễn (bằng tg của góc u giữa đường biểu đ i ỉn và trục hoành).- •: độ electrophin của mononie.Ở đây, chúng tôi chọn độ electrophin ciU acryỉonitriu qui ưởc u liưn vị y\ nổ chl cố một mệck

II hựp chính ỉ không bị ảnh hiring b<3rị nhóm thế.Giá trị t cỏa 6 monome <ìuv c dưa ra À bầng 2 ơau

B ả n g 2

MonomeMetyl

vinylxetona -c lo

acrylonitrinacryltrmilriỉi

Vinyi-.\xetat

Acryl-in iit

M«t»cryloaitrin

Giá trị « 1,475 1,175 1,000 0,955 0,785 0,685

Sự phụ thuộc giữa ]gk và c được biểu diên trẽn hìuh 1.Ảp dụng vói 3 amin, chủng tôi thiết ỉập áưọc 3 phưưng trìuh «iu:

- dibutyỉainin: lgko — -6,216 Ỷ (3,441 ± 0.0Ơ2) t- batyUmin: lgki — »7,426 I (4,f>ỒÔ t 0,002).«- mưpiiobn: k^ - -7,3(i8 t (4,808 1 0,002) e

s è dụng giá tr ị € t ìm đưực, kết họp vóri các giá trị động học mà FYiedinan- W*J] Ị l | đà xi địah cho phản ứng cỏa cic monome với glíxin và DL - a - alauin (b in g 1), chủng tồi cũng ihi* ỈẬp Ãìrọc 2 phương trình lau:

- glixin: lgka = -6,3ô4+(4,043±0,002).e

- DL-a-aianin: lgk3 * -6,3Ô4+(3,958±0,0Ù2).«

Sự sai lệch giữa giá trị lgk2 thực nghiệm và tính theo cấc phirang trình ỈÀ dirởi 0,15 đơn vị ]gk ( t rừ giấ trị ỉgk3 của phản ứng giữa mophoỉÌĐ vóri vinyl&xetat th ì sự 8 &i lệch đó là0 ,5 6 7 đ ơ n v ị Igk).

KẾT LUẬN

- Đã xác định được hằng B ổ tốc độ phin frag lgfcị°° 6 monome với 3 amin. TVcn cơ ềở đố 8Ỉp xếp được độ hoạt động cúa ô monome nghiên cứu.

- Đ i xác định được giá trị e qui ườc của monome và thiết lập đirợc 5 phương trình biểu thị tự phụ thuộc giửa lgk và giá trị t.

Hìnk 1. ĐỒ thị sự- phụ thuộc tuyín tính \gk2 -

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Sĩ Đắc, Nguyễn Đức Huệ, "Tạp chí khoa học" ĐHTH Hà nội, No 2, 37 (1ÔỒ8).2. Liễu Đình Đồng. Luận án tiến 8Ĩ hóa học. TVường ĐHTH Hà nội, 1984.3. M. Friedman, J. s. Wall. J. Org. Chem. 51, 2888 (1966)

Nụuycn $i Dac, Nguytrx Due Hue, Nguyen Hoang cuong

T H E QUANTITATIVE ESTIMATION OF THE ACTIVITY OF THE ACTIVE ETHYLENIC DOUBLE BONDS.

The rate constants of the reaction of 6 monomer» with 3 amine* ỉn ethanol wer« d«U/min*d I meajuring of the quantity of unreaction monomor in the during of reaction by tht go* chroQiếlí^rèpỉ method.

Bajinrf on the obtained kinetic data, 3 equ ation* of the iXprwion of the dependent Igk hi*ih« electrophole parameter* of monomeri ara aatabiUhftd.

B ộ m ô n H H C - Đ t i T H H ả N ộ i N h ị t ì n g i y i ' i i ' l i M )

3Ỏ