workshop 3 10 fei comms_tools
TRANSCRIPT
Abigail Carney Associates 2010
Marketing Festivals
COMMUNICATIONS –
WHICH TO USE?
Truyền thông - sử dụng cái gì?
Festival Marketing Workshop HCMC December 2010
Abigail Carney Associates 2010
Communication tools/ Các công cụ truyền thông
Off line – real / live• print, distribution, direct mail, displays, events, advertising, press &
media, public relations (PR)
Ngoại tuyến - thực / trực tiếpin ấn, phân phối, thư trực tiếp, trưng bày, các sự kiện, quảng cáo, báo chí & truyền thông, quan hệ công chúng (PR)
On line – virtual / digital• web site, e commerce, social media, e marketing, advertising, press
& media, PR
Ngoại tuyến - ảo / kỹ thuật sốweb site, thương mại điện tử, truyền thông xã hội, tiếp thị điện tử, quảng cáo, báo chí & truyền thông, quan hệ công chúng
Abigail Carney Associates 2010
Communication tools/ Các công cụ truyền thông
• Off line & on line have to be integrated/ Hình thức ngoại tuyến và trực tuyến phải được kết hợp
• One informs the other & vice versa/ Một người thông báo cho người khác và ngược lại
• Branding has to be consistent/ Xây dựng thương hiệu phải thống nhất
• Quality, language, voice/ Chú ý chất lượng, ngôn ngữ, giọng nói• Both strands of activity flow from marketing plan/ Lưu ý tất cả các
hoạt động trong toàn bộ kế hoạch marketing• Plan first, technology second/ Kế hoạch phải được ưu tiên trước,
công nghệ sau
Abigail Carney Associates 2010
Off line/ Ngoại tuyến
• Print/ In ấn
• Distribution/ Phân phối
• Direct mail/
Thư từ trực tiếp
• Displays/ Trưng bày
• Events/ Sự kiện
• Advertising/ Quảng cáo
• Press & media/
Báo chí & truyền thông
• Public relations/
Quan hệ công chúng
Abigail Carney Associates 2010
Off line/ Ngoại tuyến
• Print/ In ấn• BrochuresTài liệu Quảng cáo• Posters/ Áp phích• Non digital native audiences Nhóm khách hàng không dùng công
nghệ
• Customer preference/Ưu đãi khách hàng
Abigail Carney Associates 2010
Distribution/ Phân phối
• Customer segmentsCác phân khúc khách hàng• Where do they go? Họ đi đâu?• Use print distribution
agenciesSử dụng các đại lý cung cấp
dịch vụ in • Use stakeholders & partnersLàm việc cùng các bên liên
quan và các đối tác
Off line/ Ngoại tuyến
Abigail Carney Associates 2010
Displays• Dependent on type of festival/ Phụ thuộc vào loại hình festival• Pre event & at event/ Trước và trong sự kiện• Building brand awareness/ Xây dựng nhận thức
về thương hiệu • Can be expensive/ Có thể tốn kém• Use stakeholders & partners/ Làm việc với các bên liên quan và các đối tác
Off line/ Ngoại tuyến
Abigail Carney Associates 2010
Off line/ Ngoại tuyếnEvents/ Sự kiện
• PR/ Quan hệ công chúng• Launch/ Khởi động• Eve of festival/ Đêm trước của lễ hội• During/ Trong suốt• End of festival/ Kết thúc lễ hội
Abigail Carney Associates 2010
Advertising/ Quảng cáo
• Off line & on lineNgoại tuyến và trực tuyến• Customer segmentsCác phân khúc khách hàng• Paid for / contra• ExpensiveTốn kém• MeasureĐánh giá
Off line/ Ngoại tuyến
Abigail Carney Associates 2010
Off linePress & mediaBáo chí & truyền thông
• Essential Bao quát• Influential Có ảnh hưởng• Cost effective Hiệu quả chi phí• Customer segmentsCác phân đoạn khách hàng
Abigail Carney Associates 2010
Off line
Press & media Báo chí & truyền thông• LaunchKhởi động• PreviewsXem trước• ReviewsTổng kết• AfterSau
Abigail Carney Associates 2010
Off linePress & mediaBáo chí & truyền thông
• ObjectivesMục tiêu• Status of event – arts press & mediaTình trạng của sự kiện - báo chí & truyền thông nghệ thuật • To attract audience segmentsĐể thu hút các đối tượng khán giả• Geographic: local, day trip, short breakĐịa lý: địa phương, ngày đi, nghỉ giữa giờ• General interest: themes festival offersMối quan tâm chung: các chủ đề lễ hội mang lại gì• Specialist interest: art form & themesMối quan tâm của chuyên gia: hình thức nghệ thuật và chủ đề
Abigail Carney Associates 2010
Off line
Public relations/ Quan hệ công chúng
• Opportunities to influence public opinion Cơ hội để tác động đến dư luận• EventsSự kiện• AffiliationsCác mối quan hệ
Abigail Carney Associates 2010
On line
• Web site• E commerce/ Thương mại điện tử• Social media/ Truyền thông xã hội• E marketing/ marketing điện tử• Advertising/ Quảng cáo• Press & media/ Báo chí & truyền thông• PR
Abigail Carney Associates 2010
On lineWeb sites – hub – platform forCác trang web - trung tâm - nền tảng cho
• E commerce/Thương mại điện tử
• E marketing/ Marketing điện tử• Social media/ Truyền thông xã hội
• Links from other web sitesLiên kết từ các trang web khác
Our 24 – 7 – 365 global shop windowInvest accordingly!24 – 7- 365 Kênh mua sắm toàn cầuĐầu tư một cách phù hợp!
Abigail Carney Associates 2010
WebsiteNeed to ask ourselves . . Cần tự đặt câu hỏi. . .
.• Is it find-able? Có thể tìm thấy?• Is it impressive? Có ấn tượng?• Is it user friendly? Có thân thiện với người sử dụng?• Is it useful? Có hữu ích?• Is it engaging your visitor? Có hấp dẫn du khách?• Is there a call to action? Có kêu gọi hành động?• Is it effective? Có hiệu quả?
Abigail Carney Associates 2010
Web siteThree types/ Ba loại
• Open source/ Mã nguồn mở• Proprietary/ Sở hữu độc quyền• Open source with proprietaryMã nguồn mở với độc quyền
Essential! Cần thiết!
• Content management system – CMSHệ thống quản lý nội dung - CMS• Customer relationship management – CRMQuản lý quan hệ khách hàng - CRM
Abigail Carney Associates 2010
Find-able?Có thể tìm thấy?
• Can people find us via search engines? / Mọi người có thể tìm thấy chúng tôi thông qua công cụ tìm kiếm?
• 6 leading search engines/ 6 công cụ tìm kiếm hàng đầu
Abigail Carney Associates 2010
Find-able? Có thể tìm thấy được
Search Engines market shares April ‘10 Thị phần công cụ tìm kiếm tính đến tháng 4/2010
• Google – 86.30%• Yahoo – 5.30%• Bing – 3.13% • Baidu – 3.02%• Ask – 0.67%• AOL – 0.44%
Abigail Carney Associates 2010
Find-able? Có thể tìm thấy được
Search engines/ Công cụ tìm kiếm• Established Domains/ Tên miền được thành lập• Headings/ Đề mục• Content/ Nội dung• Up to date/ Cập nhật
Abigail Carney Associates 2010
Find-able? Có thể tìm thấy được
3rd party links/ Liên kết 3 bên
• Important – raise ranking/ Quan trọng - nâng cấp
• Web sites & social media platforms/ Các trang web và phương tiện truyền thông xã hội
• Checking links what I have? Kiểm tra các đường link Chúng tôi có gì
• Get more/ Nhận được nhiều hơn• Stakeholders/ Các bên liên quan• Partners – venues & performers/ Đối tác - địa điểm và
nghệ sĩ biểu diễn
Abigail Carney Associates 2010
Find-able?3rd party links/ Liên kết 3 bên
• Important – raise ranking/ Quan trọng - nâng cấp
• Web sites & social media platforms/ Các trang web và phương tiện truyền thông xã hội
• Checking links what I have? Kiểm tra các đường link Chúng tôi có gì
• Get more/ Nhận được nhiều hơn• Stakeholders/ Các bên liên quan• Partners – venues & performers/ Đối tác - địa điểm và nghệ sĩ
biểu diễn
Abigail Carney Associates 2010
Impressive? Ấn tượng?
What’s the initial impact on first sight?
Ấn tượng đầu tiên?
Abigail Carney Associates 2010
• Does it look as good as our offer?• Is the look, feel, language appropriate?• Does it engender confidence?• Is it consistent with our brand?• Peer / press reviews add credibility• Công việc truyền thông có tốt như những gì chúng ta
đem đến cho khán giả?• Biểu hiện, cảm nhận, ngôn ngữ có phù hợp?• Có tạo niềm tin không?• Có thống nhất với thương hiệu không?
Họp báo có tăng thêm uy tín?
Impressive? Ấn tượng?
Abigail Carney Associates 2010
Impressive? Ấn tượng?
• Do visitors want to be associated with what we have to offer?
• Do the graphics and words generate the appropriate senses?
• Is our web site meeting our visitor’s expectations?
• At this point they will leave or stay . . . known ‘bounce rate’ . . .
• Du khách có muốn tham gia những hoạt động của chúng ta không?
• Phần đồ họa và nội dung ấn phẩm có hợp lý?
• Trang web có đáp ứng sự mong đợi của khách truy cập? Đây là thời điểm quyết định họ tham gia hay không . . . Hay còn gọi là 'Tỷ lệ phản hồi "
Abigail Carney Associates 2010
User friendly? Thân thiện với khách hàng
This is what people look for:• Name / brand recognition• Pictures, then headlines, then text• Vital information above the ‘fold’• 80% of people do not scroll• Again, think ‘bounce rate’Đây là những gì mọi người tìm kiếm:
Nhận dạng tên/ thương hiệuHình ảnh, rồi đến tiêu đề, sau đó đến văn bảnThông tin quan trọng trên các “fold"80% người không nhấp chuộtMột lần nữa, xem xét 'tỷ lệ phản hồi'
How people view sites Đồ thị truy cập
© Eyetrack III
Abigail Carney Associates 2010
• Is the site navigation intuitive?/ Giao diện có dễ tra cứu không?• Is there a search facility?/ Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm?
• Is there a site map?/ Có bản đồ trang web?
• Does it meet accessibility laws?/ Liệu có đáp ứng luật truy cập
User friendly? Thân thiện với khách hàng
Abigail Carney Associates 2010
Engaging? Tham gia
• Will visitors want to stay?/ Khách tham quan có muốn ở lại?• What will keep them on our site?/ Điều gì giữ họ lưu lại trang web?• Can we create a ‘bread crumb’ trail?/ Có thể tạo ra đường dẫn như
kiểu dấu vết “mảnh vụn bánh mì”? • Anticipate what visitors want . . ./ Dự đoán những gì khách muốn. . . • Avoid too many clicks to get there . . ./ Tránh việc nhấp chuột quá
nhiều để truy cập vào nội dung họ muốn. . . /
Abigail Carney Associates 2010
Engaging?/ Tham gia?
• Has it been built with customers in mind?/ Có nắm bắt được tâm lý khách hàng?
• Test content against ‘personas’/ Đối chiếu nội dung với các nhân vật
• Use appropriate content/ Sử dụng nội dung thích hợp • Use an appropriate & consistent voice/ Sử dụng một
giọng thích hợp và nhất quán
Abigail Carney Associates 2010
Call to action?/Kêu gọi tham gia?
• What do they want to do? họ muốn làm gì? • What do we want them to do? chúng ta muốn họ làm gì? • Need compatibility at this point/ Cần sự tương tác vào thời điểm này What are our ‘calls to action’! “Kêu gọi tham gia ” thế nào? • Enquire! Hỏi thông tin • Join up! Tham gia! • Buy! Mua! • Now you can capture their data!/ Bây giờ bạn có thể có thông tin
khách hàng!
Abigail Carney Associates 2010
Effective? Hiệu quả? Is our web site about/ Liệu trang web của chúng ta có:
• Attracting visits – information/ Thu hút thăm quan - thông tin
• Attracting enquiries – sign up/ yêu cầu việc hướng dẫn - đăng ký
• On line sales – transaction/ bán trực tuyến - giao dịch • These become our KPIs/ Những điều này trở thành KPIs
của chúng ta• Key performance indicators/ Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
chủ yếu
Abigail Carney Associates 2010
• Taking payments on line/ thanh toán trực tuyến• SagePay, PayPal, WorldPay, etc• Must be integrated/ Phải được tích hợp • Must be clear customer details are safe/ Phải chắc chắn
những thông tin về khách hàng là an toàn • Must provide essential information about the transaction
– booking fee, returns, complaints, delivery, etc• Phải cung cấp thông tin cần thiết về giao dịch - Phí đặt
chỗ, trả lại, khiếu nại, giao hàng, vv
Effective? Hiệu quả?
Abigail Carney Associates 2010
• Need to analyse ‘traffic’ Cần phân tích về “Lưu lượng” • How many people are using it? Có bao nhiêu người đang sử dụng
nó? • How are they using it? họ sử dụng nó như thế nào? • Does it fulfil the needs of the visitor? Có đáp ứng nhu cầu của
khách truy cập không? • Was it worth time & expense to develop?/ Thời gian và chi phí bỏ ra
có đáng để thực hiện?
Effective? Hiệu quả?
Abigail Carney Associates 2010
Direct mail/ Thư từ trực tiếp• Centralised/ trọng tâm hoá• Segmented/ Phân loại• customer database• Dữ liệu khách hàng
Effective? Hiệu quả?
Abigail Carney Associates 2010
Effective? Hiệu quả?• KPIs – key performance indicators –measure impact? Các chỉ tiêu
đánh giá hiệu quả chủ yếu - tác động của đo lường? • Bounce rate - Tỷ lệ phản hồi• Traffic to site - Đường truy cập trang web • Conversion to sale / enquiry- Chuyển đổi để bán / hỏi đáp • Revenue - Doanh thu • ‘Noise’ if social media/ 'Ồn ào' nếu là phương tiện truyền thông xã
hội
Abigail Carney Associates 2010
Social media Truyền thông xã hội
• Opportunity or threat? Cơ hội hoặc nguy cơ?
Abigail Carney Associates 2010
Social media/ Truyền thông xã hội
• Opportunity or threat? Cơ hội hoặc nguy cơ?
• Needs to be properly resourced/ Cần được phân bổ nguồn lực hợp lý
• Allows direct access to customers/ Cho phép chúng ta tiếp cận trực tiếp với khách hàng
• And them to us! Và họ tiếp cận trực tiếp chúng ta ! • Potentially very powerful in a + & - way! Có tiềm năng rất mạnh mẽ
trong a + & - way!
Abigail Carney Associates 2010
• Understand who our audience is and what they need/ Hiểu khán giả của chúng ta là ai và họ cần những gì
• Define your message – what do we want to say, why and to what effect? Xác định thông điệp của bạn - chúng ta muốn nói những gì, tại sao và có tác động gì?
• Choose the right platforms / channels and look at how they link together/ Chọn những những vị trí / kênh hợp lý và xem cách chúng liên kết với nhau
Social media/ Truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
• Create a digital profile for target customers/ Tạo một hồ sơ kỹ thuật số cho khách hàng mục tiêu
• Persona/ nhân vật• Which social media do they use? họ sử dụng phương tiện truyền thông
xã hội nào?
• Find relevant networks / sites Tìm các mạng / các trang web liên quan • Industry / professional B2B sites/ Các trang B2B chuyên nghiệp/ công
nghiệp• Consumer / social B2C sites/ Các trang web xã hội B2C/ khách hàng
• Engage in right set of discussions/ Tham gia vào các chuỗi thảo luận tương ứng
Social media/ Truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
Which you choose depends on who we want to connect with and why? Cái mà bạn chọn phụ thuộc vào người mà chúng ta muốn liên hệ và tại sao?
• What’s on sites/ Cái gì trên các trang web • Review sites/ Xem lại các trang web • Social networking sites/ Các trang web mạng xã hội • Photography & video content/ Nhiếp ảnh và nội dung video
Social media/ Truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
Social booking marketing & voting giới thiệu các trang web nên tham khảo và bình chọn
• Delicious, Stumble Upon, Digg, etc
Ratings & reviews/ Xếp hạng và đánh giá
• Trip Advisor, Qype, etc
Social & Professional networking/ Mạng chuyên môn và xã hội
• Linked In, Facebook, MySpace, etc
Social media/ Truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
Blogging and Micro-blogging/ Blog và tiểu blog• Twitter, Blogs (ie Wordpress)
Media Sharing/ Chia sẻ truyền thông• YouTube, Vineo, Flickr, SlideShare, etc
Others/ Hình thức khác• Webcasts, podcasts, virtual worlds, etc
Social media/ Truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
• Social networking accounted for 12% of all UK internet visits in May 2010 • Mạng xã hội chiếm 12% tổng lượt truy cập internet ở Anh trong tháng 5 năm
2010• Wikipedia lists over 200 social media platforms in November 2010• Wikipedia liệt kê danh sách hơn 200 mạng truyền thông xã hội trong tháng 11
năm 2010
• Facebook accounts for 20% of time spent on-line & 14.5% of all page views in UK
• Ở Anh, 20% thời gian trên mạng để truy cập Facebook & 14,5% xem trang web khác
• Source: Business Gateway Seminar on Social Media, Edinburgh, November 2010
• Nguồn: Hội thảo Kinh doanh Gateway về truyền thông xã hội, Edinburgh, tháng 11 năm 2010
Social media/ Truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
• You Tube video sharing viewers watched 13 billion videos in April 2010
• Riêng tháng 4/2010, có 13 tỷ video được xem trên trang chia sẻ video You Tube
• Flickr photo sharing site hosts more than 4 billion images• Trang web chia sẻ ảnh Flickr lưu trữ hơn 4 tỷ hình ảnh • LinkedIn business networking site has 75 million users in 200
countries worldwide/ Mạng LinkedIn có 75 triệu người sử dụng tại 200 quốc gia trên toàn thế giới
• Source: Business Gateway Seminar on Social Media, Edinburgh, November 2010
Social media/ Truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
Find your ‘space’
Find your ‘space’
Abigail Carney Associates 2010
Social media Truyền thông xã hội
• About developing relationships/ Về phát triển các mối quan hệ
• Not direct sales/ Không trực tiếp bán hàng • About engagement/ Về việc tham gia• About brand/ Giới thiệu về thương hiệu • About reputation/ Về danh tiếng • About influence/ Về ảnh hưởng
Abigail Carney Associates 2010
Benefits of social media/ Lợi ích của truyền thông xã hội
• Building brand awareness/ Xây dựng nhận thức về thương hiệu 73%• Increased customer engagement/ tăng sự tham gia của khách hàng 71%• Better brand reputation/ danh tiếng thương hiệu tốt hơn 66%• Networking with key influencers/ Liên hệ và kết nối với người có ảnh hưởng 62%• More on-line brand mentions/ đề cập đến thương hiệu trực tuyến nhiều hơn 58%• Increased traffic to web site/ Tăng lưu lượng truy cập vào trang web 56%• Increased indirect traffic Tăng lưu lượng truy cập gián tiếp 46%• Customer advocacy/ tuyên truyền vận động khách hàng 44%• Increased leads/ Nâng vị thế 43%• Increased sales/ Tăng doanh số bán hàng 29%• More off line brand awareness/ Nhận thức thương hiệu ngoại tuyến nhiều hơn 29%• Increased profitability/ Lợi nhuận tăng 24%
• Source: BMM Social Media & On-line PR survey 2009, 1,000 respondents
Abigail Carney Associates 2010
Social media strategy/ Chiến lược truyền thông xã hội
• Develop strong content – words and images – think about voice / brand/ Phát triển nội dung - từ và hình ảnh - về ý kiến và quan điểm / thương hiệu
• Use different voices and content on different platforms, ie web site vs Twitter/ Sử dụng ý kiến và nội dung khác nhau trên nền tảng khác nhau, vd trang web như Twitter
Abigail Carney Associates 2010
• Most used with our festival examples are/ Những hình thức được sử dụng nhiều nhất trong festival:
Social media strategy/ Chiến lược truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
• Build champions – internal and external – once you starts you have to continue…/Xây dựng niềm tin – bên trong và bên ngoài - khi bạn đã bắt đầu bạn phải tiếp tục ...
• Integrate activity into all business / marketing activity – how often do you need to update?/ kết hợp hoạt động vào tất cả các hoạt động kinh doanh / hoạt động marketing – bao lâu cần cập nhật một lần?
Social media strategy/ Chiến lược truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
• Check what people are saying!/ Xem xét những gì mọi người đang nói
Social media strategy/ Chiến lược truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
• Check what people are saying!/ Xem xét những gì mọi người đang nói
Social media strategy/ Chiến lược truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
• Aim for quality not quantity• Build influence• Build trust• Build community• Remember our business objectives!• Mục tiêu chất lượng chứ không phải số lượng
Xây dựng ảnh hưởng Xây dựng niềm tin Xây dựng cộng đồng Hãy ghi nhớ mục tiêu kinh doanh!
Social media strategy/ Chiến lược truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
On line marketing/ Marketing trực tuyến
• Ensure any activity is appropriately resourced and sustainable/ Đảm bảo mọi hoạt
động bền vững và được phân bổ nguồn lực hợp lý
• Ensure our technology is budgeted for, specified, and built appropriately/ Đảm bảo
công nghệ được chi ngân sách, được chi tiết hoá, và được xây dựng một cách phù hợp
• Look for a long term partnership with web developer/ Hãy tìm kiếm một quan hệ đối tác lâu dài với các nhà phát triển web
• Be prepared to review and invest on an on going basis/ Hãy chuẩn bị xem xét và đầu tư dựa trên những gì đang tiếp diễn
• As with all marketing communications - measure, refine, improve/ Như với mọi phương thức truyền thông marketing- phương thức này cũng cần tính toán, tinh chỉnh, hoàn thiện
Abigail Carney Associates 2010
Join it all up!/ Hãy tham giaDigital technology/ Công nghệ kỹ thuật số
• Joined up approach/ Tham gia lập phương pháp tiếp cận
• Front end links with back end/ Dữ liệu đầu cuối liên kết nhau• Reduces re-keying data/ Giảm việc nhập lại dữ liệu
• Efficient and effective/ năng suất và hiệu quả • Keep secure – anti virus/ Giữ an toàn - chống virus
• Keep safe – back up/ Giữ an toàn - trở lại
Finance
System/Hệ thống tài
chínhManagement Reporting Báo
cáo quản lý
Artist/ Exhibitor Database Dữ liệu
nghệ sĩ/ người trưng bày
MANAGEMENT INFORMATION Quản lý thông tin
ME
MB
ER
S &
E
XH
IBIT
OR
SV
ISIT
OR
S &
C
US
TO
ME
RS
Customer Orders/Lệnh khách hàng
Customer Database Dữ liệu
khách hàng
Website 1
EventDatabase Dữ liệu sự kiện
OPERATIONS
The madness
Rắc rối!
Finance System Hệ
thống tài chính
Management Reporting Báo
cáo quản lý
Artist/ Exhibitor Nghệ sĩ/ Người
trưng bày
ME
MB
ER
S &
E
XH
IBIT
OR
SV
ISIT
OR
S &
C
US
TO
ME
RS
Customer OrdersLệnh khách hầng
Customer Khách hàng
Website 1
Event Sự kiện
The Sanity! Gọn gàng!
Database Cơ sở dữ
liệu
Abigail Carney Associates 2010
Join it all up! Hãy tham gia!Customer relationship management system/ Hệ thống quản lý quan hệ
khách hàng
• One database/ Một cơ sở dữ liệu
• Builds picture of each one/ Xây dựng hình ảnh của mỗi người
• Enables segmentation/ Cho phép phân loại
• Informs marketing activity/ Thông báo hoạt động marketing
Abigail Carney Associates 2010
Join it all up!
Content management system/ Hệ thống quản lý nội dung
• Ensure on line presence is live & current/ Đảm bảo về sự hiện diện trực tuyến là tồn tại và hiện tại
• All adds up to a better customer experience/ Tất cả đều hướng tới một trải nghiệm khách hàng tốt hơn
Abigail Carney Associates 2010
The future/ Tương laiBusinesses becoming more customer-centric/ Các doanh nghiệp ngày càng
hướng tới việc lấy khách hàng làm trung tâm
• Sophisticated CRM/ CRM công phu• Content personalisation/ Nội dung cá nhân hoá• Customer interaction/ Tương tác khách hàng • Richer customer experience/ Giàu kinh nghiệm khách hàng • Increased mobility & mobile devices/ Tăng tính di động & thiết bị di động • Smart wallet / Chiếc ví thông minh • Instant access - anytime – any place/ Truy cập nhanh - bất cứ lúc nào - bất
cứ nơi nào • Increased security – more data / more risks/ Tăng cường an ninh - thêm dữ
liệu / nhiều rủi ro
Abigail Carney Associates 2010
Festival examples/ Các ví dụ về festival
Marketing tool kits/ Bộ công cụ tiếp thị:
• Lammermuir Festival• Edinburgh International Science Festival/ Festival Khoa học quốc tế
Edinburgh • Imaginate Festival
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir tool kitOff line/ Ngoại tuyến• Branding/ Xây dựng thương hiệu • Print & targeted distribution/ In ấn và phân phát có mục tiêu • Direct mail/ Thư từ trực tiếp• Advertising/ Quảng cáo • Events/ Sự kiện • Press & media/ Báo chí & truyền thông
On line/ Trực tuyến• Web site• E direct mail/ E mail trực tiếp • Social media/ Truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir tool kit/ Bộ công cụ Lammermuir
Print, distribution/ In ấn, phân phát
• 30,000 brochures/tờ rơi + 1,000 posters/ áp phích • Macro distribution – agency/ Phân phát vĩ mô – các đại lý• Micro distribution – stakeholders, partners, staff/ Phân phát vi mô -
các bên liên quan, các đối tác, nhân viên
Abigail Carney Associates 2010
Direct mail Thư trực tiếp• Built mailing list from scratch via/ Xây dựng danh sách gửi thư từ
scratch via• Inviting ticket bookers to join up/ Mời người đặt vé tham gia • Web site using Mail Chimp link/ Web site sử dụng liên kết Mail
Chimp • Festival surveys free prize draw/ khảo sát tại festival có giải
thưởng • Using Lamp of Lothian concert mailing list/ Sử dụng danh sách gửi
thư của buổi hoà nhạc Lamp of Lothian • Người đặt
Lammermuir tool kit/ Bộ công cụ Lammermuir
Abigail Carney Associates 2010
Advertising/ Quảng cáo
• Limited budget, no track record, high risk/ ngân sách giới hạn, không có hồ sơ theo dõi, rủi ro cao
• Edinburgh International Festival programmes/ chương trình Festival quốc tế Edinburgh
• Classical music magazine/ Tạp chí âm nhạc cổ điển
• Both appropriate genre/ Cả hai thể loại thích hợp
• High national readerships/ độc giả quốc gia trình độ cao• Excellent discounts for charitable organisation/ giảm giá tuyệt vời
cho tổ chức từ thiện
Lammermuir tool kit/ Bộ công cụ Lammermuir
Abigail Carney Associates 2010
Events/ Sự kiện • Programme launch/ Chương trình khởi động
• Summer PR / fundraiser/PR mùa hè / gây quỹ
• First night/ Đêm đầu tiên
Lammermuir tool kit/ Bộ công cụ Lammermuir
Abigail Carney Associates 2010
Branding/ Xây dựng thương hiệu • Limited budget/ ngân sách giới hạn• Large banner at each venue/ Biểu ngữ lớn tại mỗi địa điểm • Posters in local shops/ Áp phích trong các cửa hàng địa phương • Displays in 10 festival venues/ Trưng bày tại 10 địa điểm tổ chức lễ
hội
Lammermuir tool kit/ Bộ công cụ Lammermuir
Abigail Carney Associates 2010
Press & media/ Báo chí & truyền thông • Three phases: launch, previews, during/ Ba giai đoạn: khởi động, xem
trước, trong suốt quá trình• Arts press & media – previews & reviews/ Báo chí và truyền thôngnghệ
thuật - xem trước và đánh giá
• Local regional press – previews/ Báo chí khu vực địa phương - xem trước
• National press & media – start of festival/ Báo chí và truyền thông quốc gia - lúc bắt đầu lễ hội
• Specialist music magazines/ Tạp chí âm nhạc chuyên ngành
• 2011 target monthly lifestyle magazines/ Tạp chí phong cách sống hàng tháng - mục tiêu 2011
Lammermuir tool kit/ Bộ công cụ Lammermuir
Abigail Carney Associates 2010
Web site• Open Source/ Mã nguồn mở • Complete control content management/ Kiểm soát hoàn toàn việc
quản lý nội dung • Content: strong brand, images & information/ Nội dung: thương
hiệu, hình ảnh và thông tin vững mạnh• What’s on, where, who/ Chiếu cái gì, ở đâu, cho ai?• Call to action – buy tickets/ Kêu gọi tham gia - mua
vé • Integrated link to ticket agency/ Liên kết với các phòng vé• Social media links: Facebook & Twitter/ liên kết truyền thông xã hội:
Facebook và Twitter
Lammermuir tool kit/ Bộ công cụ Lammermuir
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir on line
Abigail Carney Associates 2010
E direct mail/ E mail trực tiếp
• No existing database/ Không có cơ sở dữ liệu• Web site invite mailing list sign up /Web site gửi thư mời đăng ký
danh sách • Sent e flyer using Mail Chimp/ Gửi tờ rơi điện tử sử dụng Mail
Chimp• Via Facebook using email function/ thông qua Facebook sử dụng
chức năng email
Social media/ Truyền thông xã hội • Facebook• Twitter
Lammermuir tool kit/ Bộ công cụ Lammermuir
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Facebook
Twitter benefits/ lợi ích của Twitter• Popular network – people expect it/ mạng phổ biến – mọi người
mong đợi nó• Sign posts & drives traffic to web site/ Đăng ký gửi bài và truy cập
website• Instant messaging/ Tin nhắn tức thời • Viral Như virus
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir TwitterTwitter benefits/ lợi ích của Twitter :
• Popular network – people expect it/ mạng phổ biến - mọi người mong đợi nó
• Sign posts & drives traffic to web site/ Đăng ký gửi bài và truy cập website
• Immediate messages, ie launch/ tin nhắn tức thời, ví dụ khởi động • Individual messages to performersTin nhắn cá nhân cho người biểu
diễn • Micro blog from Festival organiser/ blog vi mô từ người tổ chức Festival• Used to recruit youth volunteer team/ Được sử dụng để tuyển đội tình
nguyện viên• Used to invite response from audience/ Được sử dụng để nhận phản
hồi từ khán giả
Abigail Carney Associates 2010
• 60% on line ticket sales/ 60% doanh thu phòng vé trực tuyến • Facebook – 103 friends May to October/ Facebook – có 103 bạn từ
tháng 5- tháng 10 • Strong performer & youth presence/ Nghệ sĩ biểu diễn giỏi và sự
hiện diện của thanh thiếu niên• Twitter – 124 followers May to October/ Twitter - 124 người tham
gia từ tháng 5- tháng 10• Strong performer, press, local business presence/ Nghệ sĩ biểu diễn
giỏi, báo chí, sự có mặt của doanh nghiệp địa phương• Both have grown fans & followers during & since festival/ Tất cả đều
có người tham gia và người hâm mộ trong suốt và kể từ festival • Useful for communicating with staff who have expressed interest in
becoming friends & volunteers in 2011/ Hữu ích cho việc giao tiếp với những người quan tâm và muốn trở thành bạn bè & tình nguyện viên trong năm 2011
Lammermuir tool kit/ Bộ công cụ Lammermuir
Abigail Carney Associates 2010
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Off line/ Ngoại tuyến• Print & targeted distribution/ In ấn và phân phát có mục tiêu • Direct mail/ thư từ trực tiếp• Advertising/ Quảng cáo • City branding/ xây dựng thương hiệu cho thành phố• Press & media/ Báo chí & truyền thông
On line/ Trực tuyến• Web site• Social media/ Truyền thông xã hội
Abigail Carney Associates 2010
Off line: Print, direct mail & distribution/ Ngoại tuyến: In ấn, thư trực tiếp và phân phát
100,000 festival brochures tài liệu quảng cáo festival• 50,000 bộ cho toàn Scotland throughout Scotland • 28,000 to children in city primary schools/ 28,000 cho trẻ em ở
trường tiểu học thành phố • 11,000 via stakeholders & sponsors 11,000 thông qua các bên liên
quan và nhà tài trợ • 7,500 to people on mailing list 7,500 đến người trong danh sách gửi
thư
2,000 poster/ sáp phích • 1,000 throughout Scotland/ 1,000 tờ khắp Scotland • 1,000 via schools, sponsors, venues/ 1,000 tờ thông qua trường
học, nhà tài trợ, các địa điểm
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
Off line: Print, direct mail & distribution/ Ngoại tuyến: In ấn, thư trực tiếp và phân phát
15,000 adults talks programmes/ 15,000 ấn phẩm các chương trình nói chuyện cho người lớn
• 9,000 inserted into The List/ 9,000 đưa theo danh sách • 3,000 distributed throughout Scotland/ 3,000 phân phát trên toàn Scotland
15,000 family leaflets/ tờ rơi gia đình • 5,000 to shopping centres, sports & leisure centres, cafes & galleries/ 5,000
đến trung tâm mua sắm, thể thao và trung tâm giải trí, quán cà phê và phòng triển lãm
• 5,000 to libraries/ đến thư viện
• 5,000 by hand in the street during festival/ phát tay trên đường phố trong festival
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
Off line: Print, direct mail & distribution/ Ngoại tuyến: In ấn, thư trực tiếp và phân phát
• 10,000 sessions leaflet/ tờ rơi theo từng hoạt động• 5,000 city secondary schools/ ấn phẩm phân phát đến trường trung
học thành phố
• 5,000 other, ie schools Battle of the Bands/ phân phát đến nơi khác, vd các nhómBattle of the Bands
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
Off line: Advertising/ Ngoại tuyến: Quảng cáo
• Contra ad Imaginate Festival Programme Chương trình festival Imaginate
• Skinny magazine – young adult readership/ tạp chí Skinny - dành cho độc giả trẻ tuổi
• Daily Record – daily paper Easter Supplement/ Ghi chép hàng ngày - giấy tờ hàng ngày, bổ sung cho lễ Phục Sinh
• Metro – free newspaper on trains & buses/Tàu điện ngầm - báo miễn phí trên các chuyến tàu và xe buýt
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
1 minute STV advertisement / 1 phút quảng cáo STV • Festivals Edinburgh initiative/ Bắt đầu festival Edinburgh • STV commercial channel – 11 times/ Kênh thương mại SCTV - 11
lần
15 second BBC trailer/ 15 giây quảng cáo trên BBC• Advertising Bang Goes The Theory road show Điểm nhấn quảng
cáo là các show đường phố• BBC Big Screen Festival Square Màn hình lớn trên BBC về quảng
trường festival• Trang web của festival Khoa học• You Tube
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
New in 2010 – first digital ad/ Mới trong năm 2010 - quảng cáo kỹ thuật số đầu tiên
• MPU on list.co.uk/ MPU trên list.co.uk • Targeting first weekend of festival/ Nhắm mục tiêu kỳ cuối tuần đầu
tiên của festival• Edinburgh events / kids searches/ sự kiện Edinburgh / tìm kiếm trẻ
em • 18,659 views/ lượt xem • 104 click throughs 104 cú nhấp chuột xem qua•
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
On line Trực tuyến3 e newsletters EISF mailing list Constant Contact/ 3 bản tin điện tử
đến các liên lạc thường xuyên trong danh sách EISF- Tổng 50,000 total/ tổng số
1 e newsletter to Festivals Edinburgh mailing list/ 1bản tin điện tử đến danh sách gửi thư Festival Edinburgh
- 11,500Ad in Skinny Magazine weekly e bulletin/ Quảng cáo trong bản tin điện
tử hàng tuần của Tạp chí Skinny
- 3,0002 e newsletters to The List weekly news/ 2 bản tin điện tử tới bản tin
hàng tuần của tờ The List
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
Abigail Carney Associates 2010
Web site
During campaign period 16 Feb – 17 April 2010/ Trong suốt thời gian chiến dịch 16 tháng 2 - 17 tháng 4, 2010
• 86,890 visits/ lượt thăm• 4.45 minutes average visit/Trung bình 4,45 phút/ lượt• 7.43 pages per visit/ 7,43 trang / lượt • 22% traffic directly to site/ lưu lượng truy cập trực tiếp vào
trang web • 38% from links/ từ các liên kết • 41% from search engines/ từ công cụ tìm kiếm
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
Top links/ Các đường dẫn liên kết hành đầu• Sciencefestival.co.uk• Edinburgh.org• Facebook.com• Edinburghfestivals.co.uk• Ed.ac.uk• Visitscotland.com• Twitter.com• Edinburgh.gov.uk
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
Facebook• Set up December 2009 – 4 weeks later 882 fans/ Thiết lập tháng 12
năm 2009 - 4 tuần sau đó có 882 người hâm mộ • 33% male & 64% female/ 33% nam giới và 64% nữ • 22% 18 – 24 years old/ tuổi• 38% 25 – 34• 23% 35 – 44• By end Festival 8698 page views/ kết thúc Festival có 8698 lượt
xem • 225 interactions/ tương tác • 20 programme requests/ yêu cầu chương trình
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
• Set up December 2009/ Thiết lập tháng 12 năm 2009
• By end April 2010 – 550 followers/ Cuối April 2010 - 550 người tham gia
• Game Digital Video game Studio – 218 hits/ lượt truy cập
• Tweets by programme partners/ Tweets của chương trình đối tác
• Interaction with customers & guests/ Tương tác với khách hàng & khách mời
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
You Tube• Set up for BBC trailer Tạo đoạn phim quảng cáo cho BBC• Video embedded in EISF web site/ Video được nhúng trong trang web
EISF • 3 more videos made & uploaded during festival/ Thêm 3 video được thực
hiện và tải lên trong suốt festival
Podcasts• Edinburgh University Science Magazine/ Tạp chí Khoa học Đại học
Edinburgh
Edinburgh festivals on line magazine/ Festival Edinburgh trên tạp chí trực tuyến
• 60,000 page views since March 2010/ lượt xem từ tháng ba năm 2010 • Tạo đoạn phim quảng cáo cho BBC
EISF Tool Kit/ Bộ công cụ EISF
Abigail Carney Associates 2010
Imaginate tool kit/ Bộ công cụ Imaginate
Off line Ngoại tuyến• Print/ In ấn • Direct mail/ thư từ trực tiếp• Distribution/ Phân phát • Advertising/ Quảng cáo • City branding/ xây dựng thương hiệu cho thành phố • Press & media/ Báo chí & truyền thông
On line Trực tuyến• Web site• Social media Truyền thông xã hội • Direct mail/ thư từ trực tiếp
Abigail Carney Associates 2010
Schools audiences/ Khán giả ở các trường học• 4,000 brochures, letters & booking forms/ tập giới thiệu, thư và các
mẫu đơn đặt chỗ • Mailed to every school in Scotland/ Gửi đến tất cả các trường học ở
Scotland
Family audiences/ Khán giả gia đình• 16,500 brochure distribution/ phân phát 16,500 tập giới thiệu • 3,000 mailed to family mailing list/ 3,000 ấn phẩm đến danh sách
gửi thư theo gia đình • 1,000 small posters/ áp phích nhỏ • 20 large posters venue branding/ xây dựng thương hiệu với 20 áp
phích lớn ở các địa điểm
Imaginate tool kit/ Bộ công cụ Imaginate
Abigail Carney Associates 2010
Bank of Scotland activities/ Các hoạt động của Ngân hàng Scotland• 1,000 balloons at venues, events/ 1.000 bóng bay tại các địa điểm,
các sự kiện • Brochure stands & fliers at city banks/ quầy phát tập giới thiệu và
phát tờ rơi tại các ngân hàng thành phố
Advertising/ Quảng cáo
• Ad in main venue programme 25,000 copies/ 25,000 bản để quảng cáo chương trình tại địa điểm chính
• Ad in Science Festival programme 100,000/ 100,000 bản quảng cáo trong chương trình Festival Khoa học
• Ad in Storytelling brochure 20,000/ 20,000 bản quảng cáo trong tập giới thiệu dạng kể chuyện
• Ads in tour venue programmes/ Quảng cáo tại địa điểm tổ chức các chương trình tour
Imaginate tool kit/ Bộ công cụ Imaginate
Abigail Carney Associates 2010
Abigail Carney Associates 2010
• Trang Facebook • 605 fans• Photo gallery
Imaginate tool kit/ Bộ công cụ Imaginate
Abigail Carney Associates 2010
Exercise/ Thực hành• Review your event/ Xem xét lại sự kiện của bạn
• Think about your marketing mix/ Xem xét marketing hỗn hợp• Pick 5 essential tools/ chọn 5 công cụ thiết yếu• What order will you use them? Thứ tự sử dụng chúng? • When will you do it? Sử dụng khi nào? • To what effect? Tác dụng là gì? • What’s the cost? Chi phí ? • What will be the return on investment? Thu được gì từ đầu tư?
Abigail Carney Associates 2010
Sharing/ Chia sẻ
• Feedback on exercise/ Thông tin phản hồi về bài tập• Considerations? Cân nhắc? • Concerns? Lo ngại?
Abigail Carney Associates 2010
So where are we?/ Chúng ta đang ở đâu?
• We use marketing communications to/ Chúng ta sử dụng các phương tiện truyền thông marketing để:
• communicate benefits (marketing messages) to our target customers/ nêu lợi ích (thông điệp marketing) cho khách hàng mục tiêu
• communicate how we would like them to respond (calls to action)/ cho khách hàng biết chúng ta muốn nghe phản hồi từ họ ( kêu gọi tham gia)
• achieve our marketing objectives – income, attendances, profile/ đạt được mục tiêu marketing - thu nhập, người tham gia, ảnh hưởng
Abigail Carney Associates 2010
• Business / marketing leads digital activity/ Kinh doanh/ các hoạt động marketing nhờ kỹ thuật số
• Be clear about your purpose/ Hãy rõ ràng về mục đích của bạn
• Business first – technology second/ Ưu tiên việc kinh doanh trước, công nghệ theo sau
• Only spend money on areas which give ROI/ Chỉ tiêu tiền vào các lĩnh vực mang lại ROI
• Build for current and future needs/ Phát triển cho nhu cầu hiện tại và tương lai
• Build to inform, engage, sell to customers/ Xây dựng để thông báo, gắn kết, bán cho khách hàng
• As with all marketing communications - measure, refine, improve/ Như với tất cả các hình thức truyền thông marketing – tính toán, tinh chỉnh, hoàn thiện
So where are we?/ Chúng ta đang ở đâu?
Dàn nhạc ảo