unit 4. the past perfect & past perfect continuous tenses

2
Unit 4 The Past Perfect & Past Perfect Continuous Tenses I. Thì quá khứ hoàn thành 1. Công thức : (+) S + had + P2 + (O) (-)S + had not + P2 + (O) (?)Had + S + P2 + (O)? Trong đó: S: chủ ngữ (chủ từ) P2= V+ed: động từ (Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT) O: tân ngữ 2. Cách dùng : Dùng để chỉ một việc hoàn thành trước một thời gian nhất định ở quá khứ hoặc trước một hành động khác trong quá khứ. Ví dụ: - Our children had all gone to bed before we came home last night. (Bọn trẻ nhà chúng tôi đã đi ngủ trước khi chúng tôi về nhà tối qua.) - When they arrived, she had left the house. (Khi họ đến thì cô ấy đã rời khỏi ngôi nhà) - She was surprised because she hadn’t met him before. (Cô ấy rất kinh ngạc vì trước đó cô ấy chưa từng gặp anhấy.) - After they had finished the exercise, they came home. (Sau khi hoàn thành bài tập, họ về nhà.) 3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành. Thì Quá khứ hoàn thành đi cùng một số trạng từ, làm dấu hiệu nhận biết. - Before, after, never, ever, - When II. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 1. Công thức : (+) S + had been + V-ing + (O) (-) S + had not + been + V-ing + (O) (?) Had + S +been + V-ing + (O)? Trong đó: S là chủ ngữ, V-ing l à động từ + đuôi ing, O là tân ngữ. Cách thêm “ ing” sau động từ, chúng mình đã quen ở các thì tiếp diễn rồi nên NPTA không nhắc lại nữa nhé. 2. Cách dùng: - Dùng để chỉ một việc đã xảy ra trước một hành động quá khứ ENGLIS H TODAY

Upload: khanh-nguyen

Post on 05-Dec-2014

884 views

Category:

Education


4 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Unit 4. the past perfect & past perfect continuous tenses

Unit 4 The Past Perfect & Past Perfect Continuous Tenses

I. Thì quá kh hoàn thànhứ1. Công th cứ : (+)S + had + P2 + (O)(-)S + had not + P2 + (O)(?)Had + S + P2 + (O)? 

Trong đó: S: ch ng (ch t )ủ ữ ủ ừ  P2= V+ed: đ ng tộ ừ (Có quy t c V+ed; B t QT= c t 3 B ng đ ng t B t QT)ắ ấ ộ ả ộ ừ ấ  O: tân ngữ 

2. Cách dùng : Dùng đ ch m t vi c hoàn thành tr c m t th i gian nh t đ nh quá khể ỉ ộ ệ ướ ộ ờ ấ ị ở ứ ho c tr c m t hành đ ng khác trong quá kh .ặ ướ ộ ộ ứ  

Ví d :ụ  - Our children had all gone to bed before we came home last night. (B n tr nhà ọ ẻchúng tôi đã đi ng tr c khi chúng tôi v nhà t i qua.)ủ ướ ề ố- When they arrived, she had left the house. (Khi h đ n thì cô y đã r i kh i ngôi nhà)ọ ế ấ ờ ỏ- She was surprised because she hadn’t met him before. (Cô  y r t kinh ng cấ ấ ạ  vì tr cướ  đó cô  y ch a t ng g p anh y.)ấ ư ừ ặ ấ- After they had finished the exercise, they came home. (Sau khi hoàn thành bài t p, h v ậ ọ ềnhà.)3. D u hi u nh n bi t thì quá kh hoàn thành.ấ ệ ậ ế ứThì Quá kh hoàn thành đi cùng m t s tr ng t , làm d u hi u nh n bi t.ứ ộ ố ạ ừ ấ ệ ậ ế- Before, after, never, ever, - When II. Thì quá kh hoàn thành ti p di nứ ế ễ1.   Công th cứ : (+) S + had been + V-ing + (O)(-) S + had not + been + V-ing + (O)(?) Had + S +been + V-ing + (O)? 

Trong đó: S là ch ng , V-ing lủ ữ à đ ng t + đuôi ing, O là tân ng . Cách thêm “ ing” sau ộ ừ ữđ ng t , chúng mình đã quen các thì ti p di n r i nên NPTA không nh c l i n a nhé.ộ ừ ở ế ễ ồ ắ ạ ữ2. Cách dùng:   - Dùng đ ch m t vi c đã x y ra tr c m t hành đ ng quá kh khác, và trong khi hành ể ỉ ộ ệ ả ướ ộ ộ ứđ ng quá kh th 2 x y ra, thì hành đ ng quá kh th nh t v n ti p t c.ộ ứ ứ ả ộ ứ ứ ấ ẫ ế ụ  

Ví d :ụ  When I was woken up, it had ben raining very hard. (Lúc tôi d y thì tr iậ ờ  đã m a r t ư ấto)When I came, they had been singing for more than two hours. (Khi tôi đ n thì hế ọ đã đang hát đ c h n hai ti ngđ ng h )ượ ơ ế ồ ồ

- M t hành đ ng x y ra tr c m t hành đ ng khác trong Quá kh (nh n m nh tính ti p ộ ộ ả ướ ộ ộ ứ ấ ạ ếdi n)ễ

ENGLISH

TODAY

Page 2: Unit 4. the past perfect & past perfect continuous tenses

Unit 4 The Past Perfect & Past Perfect Continuous Tenses

Ví dụ: I had been thinking about that before you answered it. (Tr c khi b nướ ạ  tr l i, tôiả ờ  đã suy nghĩ r t lâuấ  v v nđề ấ ề đó.)

ENGLISH

TODAY