test 3 completed

54
Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cp nht những đề mi nht Exercises Transcript Translation Test 3 Part1 1. C (A) The woman is turning off the computer. (B) The woman is looking through some papers. (C) The woman is staring at a screen. (D) The woman is cleaning her desk. (A) Người phnđang tắt máy tính. (B) Người phnđang xem qua một stài liệu. (C) Người phnđang nhìn chăm chú vào màn hình. (D) Người phnđang lau bàn. 2. D (A) The boxes have been loaded onto a truck. (B) Some workers are unpacking the boxes. (C) The boxes are stacked on the shelves. (D) Labels are attached on each box. (A) Nhng chi ếc hộp đã được chất lên xe ti. (B) Mt scông nhân đang mở nhng cái hộp. (C) Các hộp được xếp chồng lên nhau trên giá. (D) Nhãn được dán vào mỗi hp.

Upload: nhi-minh

Post on 22-May-2015

380 views

Category:

Education


3 download

DESCRIPTION

hướng dẫn giải đề toeic chi tiết

TRANSCRIPT

Page 1: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

Exercises Transcript Translation Test 3

Part1 1. C

(A) The woman is turning off the computer.

(B) The woman is looking through some papers.

(C) The woman is staring at a screen.

(D) The woman is cleaning her desk.

(A) Người phụ nữ đang tắt máy tính. (B) Người phụ nữ đang xem qua một số

tài liệu.

(C) Người phụ nữ đang nhìn chăm chú

vào màn hình. (D) Người phụ nữ đang lau bàn.

2. D

(A) The boxes have been loaded onto a

truck. (B) Some workers are unpacking the

boxes. (C) The boxes are stacked on the shelves. (D) Labels are attached on each box.

(A) Những chiếc hộp đã được chất lên xe tải.

(B) Một số công nhân đang mở những cái hộp.

(C) Các hộp được xếp chồng lên nhau trên giá.

(D) Nhãn được dán vào mỗi hộp.

Page 2: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

3. C

(A) A worker is operating heavy

machinery. (B) The building is being demolished. (C) The men are working at a

construction site. (D) The construction work has been

completed.

(A) Một công nhân đang vận hành một cái

máy. (B) Tòa nhà đang bị phá hủy.

(C) Người đàn ông đang làm việc ở công

trường. (D) Việc xây dựng đã được hoàn thành

4. B

(A) He’s opening the car door. (B) He’s holding the car trunk open. (C) He’s pulling his suitcase. (D) He’s parking his car near the curb.

(A) Anh ấy đang mở cửa xe.

(B) Anh ấy đang giữ cốp xe mở. (C) Anh ấy đang kéo va li. (D) Anh ấy đang đỗ xe gần lề đường.

5. A

(A) They’re going on a carriage ride. (B) The driver is riding on horseback. (C) They're feeding the horse. . (D) The carriage is going down a country road.

(A) Họ đang ở trên xe ngựa. (B) Người lái đang ngồi trên lưng

ngựa. (C) Họ đang cho ngựa ăn. (D) Xe ngựa đang đi xuống đường.

Page 3: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

6. D

(A) Some of the windows are open. (B) The windows are being cleaned. (C) All the windows look different. (D) There’s a flowerpot at each window.

(A) Một số cửa sổ đang mở. (B) Các cửa sổ đang được lau chùi. (C) Tất cả các cửa sổ trông khác nhau. (D) Có một chậu hoa ở mỗi cửa sổ.

7. D

(A) They are sweeping the court. (B) They are paying for a tennis racket. (C) They are having a break. (D) They are playing a sport.

(A) Họ đang quét sân. (B) Họ đang trả tiền cho chiếc vợt tennis. (C) Họ đang nghỉ.

(D) Họ đang chơi một môn thể thao.

8. B

(A) Some boats are sailing on the open

sea. (B) The boats are tied at the dock. (C) One of the boats is pushing the other. (D) The boats have been pulled out of the

water.

(A) Một số thuyền đang căng buồm ngoài

biển. (B) Những chiếc thuyền bị buộc vào

ến. (C) Một trong những chiếc thuyền đẩy các

thuyền còn lại. (D) Những chiếc thuyền đã được kéo lên

khỏi mặt nước.

Page 4: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

9. A

(A) The man is resting his chin in his

hand. (B) The man is reviewing some

documents. (C) The man is taking off his glasses. (D) The man is enjoying the view from

the window

(A) Người đàn ông đang chống tay lên

cằm. (B) Người đàn ông đang xem tài liệu. (C) Người đàn ông đang tháo kính xuống. (D) Người đàn ông đang ngắm cảnh qua

cửa sổ.

10. C

(A) There are some items on sale. (B) The store is filled with customers. (C) A variety of items are displayed in

the store. (D) A salesperson is shelving some

merchandise.

(A) Có một số mặt hàng đang giảm giá. (B) Cửa hàng đông khách.

(C) Các mặt hàng đa dạng được trưng ày trong cửa hàng.

(D) Người bán hàng đang sắp xếp hàng hóa.

Part 2

11. B Where is Samantha moving? (A) Yes, she will be. (B) To Japan. (C) Next month.

Samantha sẽ chuyển tới đâu? (A) Vâng, cô ấy sẽ.

(B) Tới Nhật Bản (C) Tháng tới

12. B How fast can you get here? (A) No, he’s not coming. (B) I can be there in 10 minutes.

Bạn có thể đến đó nhanh như thế nào? (A) Không, anh ấy không đến.

(B) Tôi có thể ở đó trong vòng 10 phút

Page 5: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(C) Whichever is faster.

nữa. (C) Bất cứ cái nào nhanh hơn.

13. A Will you be able to finish on time? (A) Yes, if we work quickly. (B) About three times a week. (C) Open it when you get off work.

Bạn có thể hoàn thành đúng hạn chứ?

(A) Vâng, nếu tôi làm nhanh. (B) Khoảng 3 lần một tuần. (C) Hãy mở nó khi bạn tan làm.

14. C Can I pay with a credit card? (A) You can go by train. (B) More than four days.

(C) You certainly can.

Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? (A) Bạn có thể đi tàu. (B) Hơn 4 ngày.

(C) Chắc chắn là ạn có thể rồi. 15. B How long have you been at this

department? (A) Yes, I enjoyed it very much. (B) For about two years (C) In the Personnel Department

Bạn đã làm ở bộ phận này được bao lâu rồi? (A) Vâng, tôi rất thích nó.

(B) Khoảng 2 năm. (C) Ở phòng nhân sự.

16. B How much have you been paying for data access costs?

(A) No, I don't have it. (B) About 200 dollars a week. (C) Every Tuesday.

Bạn đã trả cho dữ liệu truy cập này bao nhiêu? (A) Không, tôi không có nó.

(B) Khoảng 200 $ một tuần. (C) Mỗi thứ 3.

17. A Who will visit the headquarters tomorrow? (A) Not me. (B) From the head office. (C) In the morning.

Ai sẽ tới thăm trụ sở chính vào ngày mai?

(A) Không phải tôi. (B) Từ trụ sở chính. (C) Vào buổi sáng.

18. A Would you like a window or an aisle seat? (A) It doesn’t matter. (B) Yes, that would be fine. (C) I’ll see you later.

Bạn muốn chỗ ngồi cạnh cửa sổ hay giữa các hàng ghế?

(A) Thế nào cũng được. (B) Vâng, rất tốt. (C) Tôi sẽ gặp bạn sau.

19. A Can someone cover my shift this weekend?

(A) Yes, If you can cover me on Monday.

(B) Which magazine cover did you say?

(C) From nine to four thirty.

Có ai có thể làm thay ca của tôi vào cuối tuần này không?

(A) Có, nếu bạn có thể làm thay ca của

tôi vào thứ 2. (B) Bạn nói là bìa tạp chí nào? (C) Từ 9 tới 34.

20. C Do you know why it’s so loud upstairs? (A) She is staring out the window. (B) It’ll be cloudy all day. (C) They’re under construction.

Bạn có biết tại sao các tầng trên ồn thế không? (A) Cô ấy đang nhìn chằm chằm ngoài cửa

số. (B) Nó sẽ ồn cả ngày. (C) Chúng đang được xây dựng.

21. A When is the next shipment supposed to leave the warehouse?

(A) Not until next week. (B) Yes, I suppose so.

Bao giờ thì lô hàng tiếp theo dự kiến rời nhà kho?

(A) Không cho tới tuần tới. (B) Vâng, tôi hi vọng thế. (C) Tôi đã kí nó.

Page 6: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(C) I signed up for it.

22. B I wish I knew a faster way to the shopping center. (A) At the convention center downtown. (B) Have you tried taking route 29? (C) I'm surprised you don’t like shopping.

Tôi ước mình biết cách nhanh hơn để tới trung tâm mua sắm. (A) Ở trung tâm hội nghị.

(B) Bạn đã thử tuyến 29 chưa? (C) Tôi ngạc nhiên là bạn không thích mua

sắm.

23. C Why was Ms. Owen late for the seminar? (A) At 9:00 in the evening. (B) The conference room 401. (C) She had to pick up a client.

Tại sao cô Owen lại tới buổi hội thảo muộn? (A) Lúc 9 giờ tối. (B) Phòng hội nghị 401.

(C) Cô ấy phải đón khách hàng.

24. B I’d like to make a reservation for tomorrow night at 7.

(A) Three days a week. (B) For how many people? (C) The menu is so diverse.

Tôi muốn đặt chỗ cho 7 giờ tối mai. (A) 3 lần một tuần.

(B) Cho ao nhiêu người? (C) Thực đơn thật đa dạng.

25. B What color do you want the walls to be painted?

(A) That’s fine. I’ll call her. (B) I like blue or green. (C) The paintings are on sale.

Bạn muốn sơn tường màu nào? (A) Tốt. Tôi sẽ gọi cho cô ấy.

(B) Tôi thích màu xanh da trời hoặc

xanh lá cây. (C) Các bức tranh đang giảm giá.

26. B Who should I see about getting a projector? (A) I haven’t seen what Mr. Cleary wrote. (B) The receptionist can help you. (C) It’ll begin at the beginning of next year.

Tôi nên gặp ai để lấy máy chiếu? (A) Tôi chưa nhìn thấy ông Cleary viết cái

gì. (B) Lễ tân có thể giúp ạn. (C) Nó sẽ bắt đầu vào đầu năm tới.

27. C His knowledge on the subject is quite impressive, isn’t it?

(A) He is under lots of pressure lately. (B) No, he hasn’t finished them yet. (C) Yes, he’s een doing a lot of research.

Kiến thức của anh ấy về môn này khá ấn tượng đúng không? (A) Gần đây anh ấy chịu nhiều áp lực. (B) Không, anh ấy chưa hoàn thành xong.

(C) Vâng, anh ấy đã làm nhiều nghiên cứu.

28. B Do you ever take a break? (A) It’s okay. Take your time. (B) Yes, usually around 4. (C) Yes, it’s broken.

Bạn có nghỉ giữa giờ không? (A) Được thôi. Bạn cứ từ từ.

(B) Có, thường khoảng lúc 4 giờ. (C) Vâng, nó bị hỏng.

29. A Isn’t that your phone ringing? (A) Oh, you’re right. It Is. (B) I called him yesterday. (C) Yes, you can call me back

Có phải điện thoại của bạn kêu không?

(A) Ồ, đúng rồi. Đúng là nó. (B) Hôm qua tôi đã gọi cho anh ấy. (C) Vâng, bạn có thể gọi lại cho tôi.

30. C Mr. Ronald, don’t forget to take notes at the conference. (A) The conference was very helpful. (B) No, I didn’t see your notes. (C) I’ll make sure to do it.

Ông Ronald, đừng quyên ghi chú ở hội nghị. (A) Hội nghị rất hữu ích. (B) Không, tôi không nhìn thấy ghi chú

của bạn.

(C) Tôi chắc chắn sẽ làm vậy.

Page 7: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

31. A When is the new manager supposed to call?

(A) In the evening. (B) At work. (C) Yes, yesterday morning.

Khi nào người quản lý mới sẽ gọi?

(A) Vào uổi tối. (B) Ở chỗ làm. (C) Vâng, sáng qua.

32. C Aren’t you going to join us for dinner? (A) I’m already a member there. (B) Very sorry to hear that.

(C) I can’t, I have a prior

arrangement.

Bạn sẽ đi ăn tối với chúng tôi chứ? (A) Tôi đã làm thành viên ở đó rồi. (B) Rất tiếc khi nghe điều đó.

(C) Tôi không thể, tôi có kế hoạch trước

rồi. 33. B What’s the weather forecast for tomorrow?

(A) No, I can’t make it tomorrow. (B) It’s going to e chilly and wet. (C) I like rainy weather the best.

Dự báo thời tiết cho ngày mai là gì? (A) Không, tôi không thể làm nó vào ngày

mai.

(B) Sẽ lạnh và ẩm. (C) Tôi thích trời mưa nhất.

34. A Can you get Nakada to complete the assignment?

(A) Is he here today? (B) Sorry, we're completely out. (C) He was assigned to our department.

Bạn có thể tìm Nakada để hoàn thành công việc được giao không?

(A) Hôm nay anh ấy có ở đây không? (B) Xin lỗi, chúng tôi hoàn toàn bị loại. (C) Anh ấy được phân vào bộ phận chúng

ta.

35. B I wish I could’ve seen Jim before he left. (A) The one on the left seems good. (B) Too bad you were out of town. (C) It was nice to see you.

Tôi ước mình có thể gặp Jim trước khi anh ấy đi. (A) Cái bên trái có vẻ tốt.

(B) Quá tệ là ạn ở ngoài thị trấn. (C) Rất vui được gặp bạn.

36. C Dr. Schatten is working on the plant design, right?

(A) Yes, I saw that he planted them there. (B) No, he is planning to resign next year. (C) Yes, he showed me a draft this morning.

Tiến sĩ Schatten đang thiết kế nhà máy đúng không? (A) Vâng, tôi thấy ông ấy đã trồng chúng

ở đó. (B) Không, ông ấy định nghỉ hưu vào năm

tới.

(C) Vâng, sáng nay ông ấy đã cho tôi xem bản thảo.

37. C Will this suitcase fit in your trunk? (A) This work doesn’t suit you. (B) Thanks, but I’d rather stand. (C) Why don’t we try it out?

Cái vali này sẽ vừa với cốp xe của bạn chứ? (A) Công việc này không phù hợp với bạn. (B) Cảm ơn, nhưng tôi thà chịu đựng còn

hơn.

(C) Tại sao chúng ta không thử?

38. A Wouldn’t it be great to take our clients out to dinner?

(A) Sounds like a good idea. (B) The restaurant next to Hilton St. (C) At 7 p.m. sharp.

Sẽ tốt không nếu đưa khách hàng của chúng ta đi ăn tối?

(A) Nghe có vẻ là ý kiến hay. (B) Cửa hàng cạnh đường Hilton. (C) Lúc 7 giờ đúng.

39. C I don’t think we’ll meet the deadline for the report.

(A) (A) Yes, it’s hard to meet the customers’ needs.

(B) (B) No, the line is starting to

Tôi không nghĩ chúng ta sẽ kịp hạn cuối bài báo cáo. (A) Vâng, thật khó để đáp ứng nhu cầu của

Page 8: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

move now. (C) (C) We’ll need to ask for an

extension.

các khách hàng. (B) Không, dây chuyền đang bắt đầu

chuyển động.

(C) Chúng ta sẽ yêu cầu gia hạn thêm

thời gian.

40. A Why is the last payment not showing up on my bank statement?

(A) I’ll look into it and call you back. (B) Because the interest rates are too

low. (C) Yes, it seems you’re right.

Tại sao khoản thanh toán gần nhất không thể hiện trong bảng kê ngân hàng của tôi? (A) Tôi sẽ xem xét nó và gọi lại cho bạn. (B) Vì lãi suất quá thấp. (C) Vâng, có vẻ bạn đúng.

Part 3 Questions 41-43 refer to the following conversation

M: Pardon me, it looks like it’s going to rain today and I didn’t ring an umbrella with me. Is there anywhere in this hotel where I might be able to buy one?

(41,42)

W: Yes, there’s a gift shop located in the

lobby which opens at 8:00.(43)

M: Perfect! I can get some breakfast and stop by the gift shop before my tour bus leaves. Thanks for your help. W: No problem, enjoy the rest of your stay, sir!

M: Xin lỗi, có vẻ như hôm nay trời sẽ mưa và tôi không mang ô. Ở khách sạn này có chỗ nào tôi có thể mua một cái không? W: Vâng, có một cửa hàng quà tặng ở hành lang, mở cửa lúc 8 giờ. M: Tốt quá! Tôi có thể ăn sáng và ghé qua cửa hàng quà tặng trước khi xe buýt du lịch rời đi. Cảm ơn sự giúp đỡ của cô. W: Không có gì, hãy tận hưởng phần còn lại của kì nghỉ, thưa ông.

41. C Where is this conversation most likely taking place?

(A) in a gift shop

(B) In a restaurant

(C) In a hotel (D) On a tour bus

Cuộc hội thoại này có thể diễn ra ở đâu? (A) Trong cửa hàng quà tặng (B) Trong một nhà hàng

(C) Trong một khách sạn (D) Trên xe buýt du lịch

42. B What does the man want to buy?

(A) A ticket for the bus

(B) An umbrella

(C) A watch

(D) A birthday present

Người đàn ông muốn mua gì? (A) Một vé xe buýt

(B) Một cái ô (C) Một chiếc đồng hồ (D) Một món quà sinh nhật

43. A When does the shop open?

(A) 8:00 a.m.

(B) 9:00 a.m.

(C) 2:00 p.m

(D) 3:00 p.m.

Khi nào thì cửa hàng mở cửa?

(A) 8 giờ sáng (B) 9 giờ sáng (C) 2 giờ chiều (D) 3 giờ chiều

Questions 44-46 refer to the following conversation

W: Hey, Jackie, I’ve een looking for the file on the company merger

(44),

have you seen it? M: No, Tasha. Not today. Did you check with Johnny? He most likely knows where it is. W: Johnny’s on vacation this week, and I can’t get in contact with him.

(45) Are

you sure you don’t know where it might be? I was told you were one of the last people to see it. M: I’ll go check and see if it’s in my office

(46), it might still be there from the

W: Này Jackie, tôi đang tìm tập tài liệu về việc sáp nhập công ty, anh có nhìn thấy nó không? M: Không, Tasha. Hôm nay thì không. Cô đã hỏi Johnny chưa? Rất có thể anh ấy biết nó ở đâu. W: Tuần này Johnny đang đi nghỉ, và tôi không thể liên lạc với anh ấy. Anh có chắc là anh không biết nó ở đâu không? Tôi nghe nói anh là một trong những người

Page 9: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

last meeting on Wednesday.

cuối cùng nhìn thấy nó. M: Tôi sẽ đi kiểm tra xem liệu nó có ở trong văn phòng của tôi không, có thể nó vẫn ở đó từ cuộc họp trước vào thứ 4.

44. B

What is the woman looking for?

(A) A phone number

(B) A file

(C) A security card

(D) A key

Người phụ nữ đang tìm cái gì? (A) Số điện thoại

(B) Một tập tài liệu (C) Thẻ bảo mật (D) Chìa khóa

45. D Where is Johnny today?

(A) At a car repair shop

(B) In a seminar

(C) in an employee orientation

(D) on vacation

Ngày hôm nay Johnny ở đâu? (A) Ở một cửa hàng sửa xe ô tô (B) Ở một hội thảo (C) Ở buổi định hướng nhân viên (D) Trong kì nghỉ

46. A What does Jackie say he will do?

(A) Check his office

(B) Contact Johnny

(C) Attend the next meeting

(D) Visit another department

Jackie nói anh ấy sẽ làm gì?

(A) Kiểm tra văn phòng của anh ấy (B) Liên lạc với Johnny (C) Tham gia cuộc họp sắp tới (D) Thăm một phòng ban khác

Questions 47-49 refer to the following conversation

W: Hey, there’s a concert eing held at the town hall tonight

(48). Would

you be interested in some free tickets?

(47)

M: Sure, I had nothing else to do and didn’t want to head home yet anyways. Who’s performing tonight?

W: The Glenfalls University symphony orchestra and choir

(49).

It’s their annual concert and they are very talented. It’ll be a great show!

M: That sounds great! I’ll take two tickets, one for me and one for my friend. Thanks!

W: Này, có một buổi hòa nhạc được tổ chức tại tòa thị chính đêm nay. Bạn thích một vài vé miễn phí chứ? M: Chắc chắn rồi, tôi không có gì khác để làm và đằng nào cũng không muốn về nhà. Ai biểu diễn tối nay thế? W: Dàn nhạc giao hưởng và dàn hợp xướng của The Glenfalls University . Đó là buổi diễn hàng năm của họ và họ rất tài năng. Nó sẽ là một chương trình tuyệt vời! M: Nghe tuyệt lắm! Tôi sẽ lấy hai vé, một cho tôi và một cho bạn tôi. Cảm ơn!

47. A What does the woman say about the tickets?

(A) They are free. (B) They are for tomorrow’s show. (C) They are sold out. (D) She will mail them.

Người phụ nữ nói gì về những chiếc vé?

(A) Chúng miễn phí (B) Chúng dành cho buổi biểu diễn ngày

mai (C) Chúng được bán hết (D) Cô ấy sẽ gửi chúng

48. B Where is the event being held? (A) At the city park

(B) In a town hall (C) In a university (D) At a sports stadium

Sự kiện sẽ được tổ chức ở đâu? (A) Ở công viên thành phố

(B) Ở tòa thị chính (C) Ở một trường đại học (D) Ở một sân vận động thể thao

49. C Who is performing? (A) Actors (B) Comedians (C) Musicians (D) Dancers

Ai sẽ biểu diễn? (A) Các diễn viên (B) Các diễn viên hài (C) Các nhà soạn nhạc (D) Các vũ công

Questions 50-52 refer to the

W: How was the orientation for the new managers last week?

(51) W: Buổi định hướng dành cho các giám đốc mới tuần trước thế nào?

Page 10: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

following conversation

M: I thought it was informative. I’m relieved that they held an orientation like that for less experi-enced managers like us

(50). I found

the part about how to manage regional sales and conducting job interviews most helpful and interesting. What about you?

W: I thought it was good, but a little too long

(52). I almost fell asleep, they

could have made it much more brief and to the point.

M: That’s true. I missed a meeting with my clients because it ended much later than I anticipated.

M: Tôi thấy nó chứa đựng nhiều thông tin. Tôi tin rằng họ đã tổ chức một buổi định hướng như thế cho các nhà quản lý ít kinh nghiệm như chúng ta. Tôi thấy phần làm thế nào để quản lý doanh số vùng và tổ chức các cuộc phỏng vấn việc làm là thú vị và hữu ích nhất. Cô thì sao? W: Tôi nghĩ nó rất tốt, nhưng hơi dài. Tôi gần như ngủ thiếp đi, họ nên làm cho nó ngắn hơn và có trọng tâm. M: Đúng thế. Tôi đã bỏ lỡ một cuộc họp với khách hàng vì nó kết thúc muộn hơn dự tính.

50. A

Who most likely are the speakers?

(A) New managers

(B) Orientation leaders

(C) Regional clients

(D) Job applicants

Những người nói có thể là ai?

(A) Các giám đốc mới (B) Người chỉ đạo buổi định hướng (C) Các khách hàng trong vùng (D) Các ứng cử viên việc làm

51. B

What did the speakers attend last week?

(A) Interview

(B) Orientation

(C) Regional sales meeting

(D) Employee lunch

Người nói đã tham gia cái gì vào tuần trước? (A) Buổi phỏng vấn

(B) Buổi định hướng (C) Cuộc họp doanh thu vùng (D) Bữa trưa nhân viên

52. D What did the woman think of the event?

(A) It was expensive.

(B) It was not helpful.

(C) It was not announced.

(D) It was too long.

Người phụ nữ đã nghĩ gì về sự kiện này? (A) Nó đắt (B) Nó không hữu ích (C) Nó không được thông báo

(D) Nó quá dài

Questions 53-55 refer to the following conversation

M: Hi, I have a reservation for a party of six under the name Timberlake. Is everything all set?

W: Hmm, let me check. I don’t see any reservations on the list at the moment.

(53)We usually don’t make

reservations for groups less than 10. M: That’s strange. The person I spoke to

last week told me that I would be able to make a reservation for six at 1:00 p.m.

(54) We’re meeting with a

very important client. Is there anything you can do for me?

W: I think we should be able to arrange a ta le of six for you. If you don’t mind waiting a few minutes, I’ll go set that up for you.

(55) One moment,

M: Xin chào, tôi đã đặt chỗ cho một bữa tiệc 6 người dưới tên là Timberlake. Mọi thứ đã được chuẩn bị rồi chứ? W: Hmm, để tôi kiểm tra xem. Hiện tại tôi không thấy sự đặt chỗ nào trong danh sách. Chúng tôi thường không cho đặt chỗ cho những nhóm nhỏ hơn 10 người. M: Lạ thật. Người mà tôi đã nói chuyện tuần trước bảo rằng tôi có thể đặt chỗ cho 6 người lúc 10 giờ tối. Chúng tôi sẽ gặp một khách hàng rất quan trọng. Cô có thể làm gì đó giúp tôi không? W: Tôi nghĩ chúng tôi nên sắp xếp một bàn 6 người cho ông. Nếu ông không ngại chờ đợi một vài phút, tôi sẽ sắp xếp việc đó cho ông. Vui lòng đợi một chút thôi.

Page 11: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

please.

53. D What problem are the speakers talking about? (A) The restaurant doesn’t accept any

coupons. (B) The group has too many people.

(C) The restaurant opens too late.

(D) There is no reservation on

record.

Họ đang nói về vấn đề gì? (A) Nhà hàng không chấp nhận bất kì

phiếu giảm giá nào. (B) Nhóm có quá nhiều người. (C) Nhà hàng mở cửa quá muộn

(D) Việc đặt chỗ không được ghi lại.

54. D What did the man do last week?

(A) Attended a retirement party

(B) Met an important client (C) Reserved a meeting room

(D)Made a restaurant reservation

Tuần trước người đàn ông đã làm gì? (A) Tham dự một bữa tiệc nghỉ hưu (B) Gặp một khách hàng quan trọng (C) Đặt chỗ phòng họp

(D) Đặt chỗ nhà hàng

55. B What will the woman most likely do next?

(A) Bring a menu

(B) Arrange a table

(C) Take an order

(D) Talk to a manager

Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp theo? (A) Mang thực đơn

(B) Sắp xếp một àn (C) Gọi món (D) Nói với quản lý

Questions 56-58 refer to the following conversation

W1: Ms. Alba? This is Megan Fox from Scan furniture. I am calling to try and set up a delivery time for a couch that you ordered.

(56)

W2: Oh, hi! That’s great. I’m having a party at home this weekend and I’d really like to have the couches in by then. Do you need a final payment before the delivery?

W1: Well, you don’t need to make the payment yet because your order is not complete. I’m very sorry, ut we’ll only be able to deliver the large couch at this time.

(57) The love seat

is not ready and won’t e delivered until next week.

(58)

W2: That’s not a big problem because I need a large one for the party now. Can you deliver them separately?

W1: Cô Alba phải không? Tôi là Megan Fox từ Scan furniture. Tôi gọi để sắp đặt thời gian giao hàng cho cái ghế dài mà cô đã đặt hàng. W2: Ồ, xin chào. Tốt quá. Tôi sẽ có một bữa tiệc ở nhà vào cuối tuần này và tôi thực sự muốn có chiếc ghế trước lúc đó. Cô có cần tôi thanh toán trước khi giao hàng không? W1: Ồ, cô chưa cần thanh toán vì đơn đặt hàng của cô chưa hoàn thành. Tôi rất xin lỗi, nhưng chúng tôi sẽ chỉ có thể giao ghế lớn vào lúc này. Ghế đôi chưa sẵn sàng và chưa thể giao hàng cho tới tuần tới. W2: Đó không phải là vấn đề lớn vì bây giờ tôi cần một chiếc lớn cho bữa tiệc. Cô có thể giao chúng riêng biệt được không?

56. D Why did Ms. Fox call Ms. Alba?

(A) To order some furniture

(B) To send a pamphlet

(C) To request the final payment

(D) To set up a delivery schedule

Tại sao Fox gọi cho Alba? (A) Để đặt hàng một số nội thất (B) Để gửi tờ rơi (C) Để yêu cầu thanh toán cuối cùng

(D) Để sắp đặt lịch giao hàng

Page 12: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

57. C What is the problem? (A) A payment has not been made. (B) The house will be crowded with guests. (C) One of the items is not ready. (D) The event has to be delayed.

Vấn đề là gì? (A) Việc thanh toán chưa được thực hiện (B) Ngôi nhà sẽ đông khách

(C) Một mặt hàng chưa sẵn sàng (D) Sự kiện bị hoãn lại

58. A What will probably happen next week?

(A) The love seat will arrive.

(B) The party will be held.

(C) Ms. Alba will call the company.

(D) An invoice will be sent out

Việc gì có thể sẽ xảy ra vào tuần tới?

(A) Ghế đôi sẽ được giao đến (B) Bữa tiệc sẽ được tổ chức (C) Cô Alba sẽ gọi cho công ty (D) Hóa đơn sẽ được gửi

Questions 59-61 refer to the following conversation

W: Have you seen Mr. Sandler? I received an e-mail from him saying that he would stop by my office at 11 o’clock so we could discuss the com-pany’s udget for the upcoming year

(59), but he never showed up.

M: I know he had a meeting at 10 o’clock. Perhaps he hasn’t finished yet. Why don’t you try reaching him on his cell phone?

W: I did(60)

, but it goes straight to his voicemail. If you get in touch with him, can you tell him that I’m free until 2 o’clock to discuss the udget with him? After that, I’ll e usy at the board meeting for the remainder of the day.

(61)

M: Sure, I’ll let him know as soon as I can contact him.

W: Anh có nhìn thấy ông Sandler không? Tôi nhận được email từ ông ấy nói rằng ông ấy sẽ ghé qua văn phòng của tôi lúc 11 giờ để chúng ta có thể bàn về ngân sách của công ty cho năm tới, nhưng ông ấy chưa đến M: Tôi biết ông ấy có một cuộc họp lúc 10 giờ. Có lẽ ông ấy vẫn chưa kết thúc. Tại sao cô không liên lạc với ông ấy qua điện thoại di động? W: Tôi đã làm, nhưng nó đến thẳng hộp thư thoại. Nếu anh liên lạc với ông ấy, có thể bảo ông ấy là tôi rỗi cho tới 2 giờ để bàn về ngân sách với ông ấy không? Sau đó phần còn lại của ngày tôi bận tham dự cuộc họp ban giám đốc. M: Chắc chắn rồi, tôi sẽ nói cho ông ấy biết ngay khi tôi liên lạc được với ông ấy.

59. B What does Mr. Sandler want to discuss with the woman?

(A) The plan for a promotional campaign

(B) The budget for next year

(C) The schedule for interviewing new staff

(D) The next board meeting

Ông Sandler muốn bàn bạc việc gì với người phụ nữ? (A) Kế hoạch cho chiến dịch xúc tiến (B) Ngân sách cho năm tới (C) Lịch phỏng vấn nhân viên mới (D) Cuộc họp ban giám đốc lần tới

60. A How did the woman try to reach Mr. Sandler?

(A) She called his cell phone. (B) She sent him an e-mail (C) She left a message through his

assistant. (D) She stopped by his office.

Người phụ nữ đã liên lạc với ông Sandler bằng cách nào?

(A) Cô ấy đã gọi vào điện thoại di động của ông ấy

(B) Cô ấy đã gửi email cho ông ấy (C) Cô ấy đã để lại lời nhắn qua trợ lý của

ông ấy (D) Cô ấy đã ghé qua văn phòng của ông

ấy 61. C

What d What does the woman say about her schedule?

(A)She’s busy for the rest of the day. (B) She has a presentation at 10 a.m.

Người phụ nữ nói gì về lịch trình của cô ấy? (A) Cô ấy bận cho đến hết ngày (B) Cô ấy có bài thuyết trình lúc 10 giờ

sáng (C) Cô ấy sẽ ở cuộc họp sau 2 giờ chiều.

Page 13: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(C) She will be in a meeting after 2

p.m.

(D)She is having lunch with board members.

(D) Cô ấy sẽ ăn trưa với các thành viên của ban giám đốc.

Questions 62-64 refer to the following conversation

M: Hi, is the bank open on weekends? If so, what are your hours?

(62)

W: We’re closed on Sundays, but on Saturdays we’re open from 9 a.m. to noon. If you plan to come on Saturday, I’d suggest you come as early as possible, as it gets pretty busy right before we close.

(63)

M: Oh, okay, I’d like to open up a new bank account. Do you know approximately how long this might take?

W: It should take no longer than half an hour. If you download the application

form on our website, and fill it out

efore you come in, It’ll save you a lot of time

(64). Also, don’t forget to bring two

forms of valid identification.

M: Xin chào, ngân hàng có mở cửa vào cuối tuần không? Nếu có thì giờ mở cửa cửa của ngân hàng là mấy giờ? W: Chúng tôi đóng cửa vào chủ nhật, nhưng thứ 7 chúng tôi mở cửa từ 9 giờ sáng cho tới trưa. Nếu ông định đến vào thứ 7, tôi khuyên ông nên đến càng sớm càng tốt, vì ngân hàng khá bận ngay trước khi đóng cửa. M: Ồ, được, tôi muốn mở một tài khoản mới. Cô có biết nó mất khoảng bao lâu không? W: Nó không lâu hơn nửa tiếng. Nếu ông tải mẫu đơn đăng kí trên trang web của chúng tôi, và điền vào trước khi đến, nó sẽ tiết kiệm thời gian cho ông rất nhiều. Cũng đừng quên mang 2 loại giấy chứng minh còn hiệu lực.

62. D

Why did the man call the bank?

(A)To check his account balance

(B)To apply for a credit card

(C)To ask about the loan application

(D)To inquire about their hours of

operation

Tại sao người đàn ông gọi cho ngân hàng? (A) Để kiểm tra số dư tài khoản (B) Để đăng kí làm thẻ tín dụng (C) Để hỏi về đơn xin vay

(D) Để hỏi giờ hoạt động của họ

63. C

What d What does the woman say about Saturdays?

(A) The local branch closes late.

(B) You can’t open a new account.

(C) The bank can get crowded.

(D) Only online transactions are

available

Người phụ nữ nói gì về thứ 7? (A) Chi nhánh công cộng đóng cửa muộn (B) Bạn có thể mở một tài khoản mới

(C) Ngân hàng có thể đông (D) Chỉ có sẵn các giao dịch trực tuyến

64. B According to the woman, what can the man do to save time?

(A) Check his bank statement online

(B) Fill out an application form in

advance

(C) Bring a photocopy of his

identification

(D) Make an appointment with a bank

teller

Theo người phụ nữ, người đàn ông có thể làm gì để tiết kiệm thời gian? (A) Kiểm tra bảng kê ngân hàng của ông

ấy qua mạng

(B) Điền vào mẫu đơn trước (C) Mang một bản sao giấy chứng minh (D) Hẹn một nhân viên ngân hàng

Questions 65-67 W: Hey, I’ve just found out that W: Này, tôi vừa biết là có một cuộc họp

Page 14: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

refer to the following conversation

there’s a staff meeting on Tuesday(65)

at 11 o’clock. Did you know about that? M: Yeah, nobody told you? We’re

going to analyze the sales report and meet the new general manager at the end of the meeting.

(66) He'll

be officially starting on Monday. W: Well, I wish I had known about the meeting, I have an important conference call with a client Tuesday morning

(66). So, I don't know if I can

make it by 11. M: It shouldn’t be a problem. Just make sure to let everyone know in advance that you’ll be running late. If you can get there by 11:30, you probably won’t miss too much.

nhân viên vào thứ 3 lúc 11 giờ. Anh có biết việc đó không? M: Không ai nói với cô sao? Chúng ta sẽ phân tích báo cáo doanh số và gặp giám đốc mới vào cuối cuộc họp. Ông ấy chính thức bắt đầu vào thứ 2. W: Ồ, tôi ước mình biết về cuộc họp, tôi có một hội nghị quan trọng với một khách hàng vào sáng thứ 3. Cho nên tôi không biết liệu tôi có làm nó trước 11 giờ được không. M: Đó chắc hẳn không phải là vấn đề. Chỉ cần chắc chắn cho mọi người biết trước là cô sẽ đến muộn. Nếu cô có thể đến đó trước 11 giờ rưỡi, cô có thể sẽ không bị lỡ quá nhiều.

65. B What day is the meeting being held? (A) Monday

(B) Tuesday

(C) Wednesday

(D) Thursday

Khi nào cuộc họp sẽ được tổ chức? (A) Thứ 2

(B) Thứ 3 (C) Thứ 4 (D) Thứ 5

66. B Who will be introduced at the meeting?

(A) A speaker

(B) A manager

(C) A client (D)A salesman

Ai sẽ được giới thiệu ở cuộc họp? (A) Người phát biểu (B) Giám đốc (C) Một khách hàng (D) Một nhân viên bán hàng

67. D

Why is the woman worried? j

(A) She forgot to send e-mails. ¡1

(B) She needs to finish a sales report.

(C) She was late for work today.

(D) She has a conflict in her schedule.

Tại sao người phụ nữ lo lắng? (A) Cô ấy quên gửi email (B) Cô ấy cần hoàn thành báo cáo doanh

số (C) Hôm nay cô ấy đi làm muộn

(D) Lịch trình của cô ấy có mâu thuẫn

Questions 68-70 refer to the following conversation

W: Hey, Lenny. Do you have any time to go over the quarterly income and expenditure report?

(68) The financial

review meeting is next week and I’d like to make sure everything is okay. M: Sorry, but not right now. I have to go to a scheduled doctor’s appointment in a minute

(69), but we can go over it first

thing tomorrow, if you still like. W: I’m going to be out of the office all day tomorrow, meeting with a client. Can I send you a copy of the report to your e-mail? If you can look over it whenever you have any time, I’d greatly appreciate it. M: Sure, no problem. I’ll read it tomorrow

(70)and if you’d still like to talk

about it, we can set up some time to

W: Này, Lenny. Anh có thời gian để kiểm tra báo cáo thu nhập và chi phí hàng quý không? Cuộc họp xem xét vấn đề tài chính là vào tuần tới và tôi muốn chắc chắn là mọi thứ đều ổn. M: Xin lỗi, nhưng không phải bây giờ. Tôi phải đi gặp bác sĩ trong vài phút nữa, nhưng chúng ta có thể xem nó đầu tiên vào ngày mai, nếu cô muốn. W: Tôi sẽ không ở văn phòng cả ngày mai, cuộc họp với một khách hàng. Tôi có thể gửi bản sao của báo cáo tới email của anh không? Nếu anh có thể kiểm tra nó bất cứ khi nào anh có thời gian thì tôi sẽ vô cùng biết ơn. M: Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tôi sẽ

Page 15: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

discuss it later this week.

đọc nó vào ngày mai và nếu cô vẫn muốn nói về nó, tôi có thể dành thời gian để thảo luận nó vào cuối tuần này.

68. D

What are the speakers talking about?

(A) An e-mail to the manager

(B) A medical checkup

(C) A company’s newsletter

(D) A financial report

Người nói đang nói về cái gì? (A) Một email tới giám đốc (B) Một cuộc kiểm tra y tế (C) Sổ tay công ty

(D) Một áo cáo tài chính

69. A

Why is the Why is the man leaving the office? (A) He has to meet his doctor.

(B) He has to pick up his car.

(C) He is having lunch with a

colleague.

(D) He is attending a training session.

Tại sao người đàn ông lại rời văn phòng? (A) Anh ấy phải gặp ác sĩ (B) Anh ấy phải đi lấy xe (C) Anh ấy sẽ ăn trưa với một đồng nghiệp (D) Anh ấy sẽ tham gia một khóa đào tạo

70. B

What will the man most likely do tomorrow?

(A) Meet with the woman

(B) Review a document

(C) Take a day off

(D) Speak with his supervisor

Người đàn ông có thể sẽ làm gì vào ngày mai? (A) Gặp người phụ nữ

(B) Kiểm tra tài liệu (C) Nghỉ làm (D) Nói chuyện với người giám sát của anh

ấy

Part 4 Questions 71-73 refer to the following telephone message

Good afternoon. This message is for Ms. Lucy Spartan. Ms. Spartan, this is Ron

Cannon from the reception desk at Dr. Asaad’s office

(71). I’m calling to remind

you of your monthly checkup on the 17th

of Decem er at 3 o’clock.

(70) The

appointment should take approximately an hour, so please remember to clear your schedule for that time period. I’d also like to remind you, since this is your first appointment, please make sure to come

in 15 minutes early in order to complete some paperwork

(73). If you have any

conflicts with the appointment date, please make sure to call us 24 hours in advance. Thank you and have a great day.

Xin chào. Đây là tin nhắn dành cho cô Lucy Spartan. Cô Spartan, tôi là Ron Cannon từ bàn lễ tân ở văn phòng của bác sĩ Asaad. Tôi gọi để nhắc cô về việc kiểm tra hàng tháng vào ngày 17 tháng 12 lúc 3 giờ. Cuộc hẹn chắc hẳn kéo dài khoảng 1 giờ, vì thế vui lòng nhớ để trống lịch cho khoảng thời gian đó. Tôi cũng muốn nhắc cô, vì đây là cuộc hẹn đầu tiên của cô, vui lòng chắc chắn đến sớm 15 phút để hoàn thành một số giấy tờ. Nếu cô có bất kì mâu thuẫn gì với ngày hẹn, vui lòng gọi cho chúng tôi trước 24 giờ. Cảm ơn và chúc cô một ngày tốt lành.

71. D

What is the purpose of the message?

(A) To postpone a meeting

Mục đích của tin nhắn là gì? (A) Để hoãn một cuộc họp (B) Để đặt hàng một số thứ (C) Để yêu cầu phỏng vấn việc làm (D) Để xác nhận một cuộc hẹn

Page 16: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(B) To order some supplies

(C) To request a job interview

(D) To confirm an appointment

72. D Who is most likely leaving the message?

(A) Doctor

(B) Security staff

(C) Engineer

(D) Receptionist

Ai có thể là người để lại tin nhắn? (A) Bác sĩ (B) Nhân viên bảo vệ (C) Kĩ sư

(D) Lễ tân

73. C What does the caller tell Ms. Spartan to do?

(A) Call back later

(B) Make a payment

(C) Come to the office early

(D) Bring an insurance card

Người gọi nói cô Spartan làm gì? (A) Gọi lại sau (B) Thanh toán

(C) Đến văn phòng sớm (D) Mang thẻ bảo hiểm

Questions 74-76 refer to the following advertisement

Are you sick and tired of all the high-calorie, non- healthy beverages? Are you searching for a healthy alternative to better your lifestyle? Well, look no further than Vitamin Splash, a new health conscious beverage brought to you by the Glacier Company

(74).

This wholesome drink is packed with vitamins, protein and 20% real fruit juice

(76). It is also packaged in a

sports bottle, which makes it easy to carry

(75), while exercising or wherever

you may be. Vitamin Splash can be enjoyed with a meal, or even served as a nutritious snack

(76). Vitamin

Splash is the smart and delicious choice for anyone. Look for it now at your local supermarket.

Bạn có thấy phát ốm và mệt mỏi với những đồ uống nhiều năng lượng, không tốt cho sức khỏe? Bạn có đang tìm kiếm một sản phẩm thay thế khỏe mạnh tốt hơn cho phong cách sống của bạn? Ồ, không gì hơn Vitamin Splash, một sản phẩm đồ uống mới tốt cho sức khỏe được mang đến cho bạn bởi công ty Glacier. Loại đồ uống này gồm có vitamin, protein và 20 % nước ép hoa quả thật. Nó cũng được bỏ trong một chai thể thao, dễ dàng mang đi, trong khi tập thể dục hoặc khi bạn ở bất cứ nơi nào. Vitamin Splash có thể được thưởng thức trong bữa ăn, hoặc thậm chí được phục phụ như một đồ ăn nhẹ dinh dưỡng. Vitamin Splash mà sự lựa chọn thông thái và thơm ngon cho bất cứ ai. Hãy tìm kiếm nó ngay bây giờ ở siêu thị công cộng.

74. C

What is this advertisement about?

(A) Fresh fruit

(B) Vitamin tablets (C) New beverage

(D) Frozen food

Quảng cáo này nói về cái gì? (A) Hoa quả tươi (B) Thuốc vitamin

(C) Đồ uống mới (D) Thực phẩm đông lạnh

75. A

What is convenient about the product?

(A) it is easy to carry

(B) It is sold at local

Sản phẩm có sự tiện lợi gì?

(A) Nó dễ mang theo (B) Nó được bán ở các hiệu thuốc công

cộng

Page 17: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

drugstores.

(C) it is packaged in a fresh-

seal bottle. (D) it can be prepared quickly

(C) Nó được đựng trog chiếc chai sạch (D) Nó có thể được chuẩn bị nhanh chóng

76. D According to the advertisement, what is special about the product?

(A) Its sweet flavors (B) Its reduced price (C) Its unique apprearance

(D) Its nutritional value

Theo quảng cáo, sản phẩm có điểm đặc biệt gì? (A) Vị ngọt của nó (B) Giá giảm (C) Bề ngoài tinh tế

(D) Giá trị dinh dưỡng Questions 77-79 refer to the following talk

Hello, my name is Sally Cinado, a sales representative here at TNT Technologies. Firstly, I’d like to thank you all for coming today so that I can inform you on our outstanding products. As you already know, TNT is the world’s second largest manufacturer of computers

(77) and is

known for our excellent after-sales service. This year, we won the best customer

service award from the Consumer Guide

Magazine for our excellent customer

support(78)

. Before I move on, I’d like to

ask each and every one of you a few questions in order to get an idea of how

we can est meet the consumer’s needs

and expectations(79)

.

Xin chào, tôi là Sally Cinado, đại diện bán hàng ở TNT Technologies. Đầu tiên, tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn đã đến hôm nay để tôi thông báo với các bạn về các sản phẩm mới ưu việt của chúng tôi. Như các bạn đã biết, TNT là công ty sản xuất máy tính lớn thứ 2 thế giới và được biết tới bởi dịch vụ sau bán hàng . Năm nay, chúng tôi dành được giải thưởng dịch vụ khách hàng tốt nhất từ tạp chí Consumer Guide cho sự hỗ trợ khách hàng xuất sắc của chúng tôi. Trước khi đi vào, tôi muốn hỏi mỗi người các bạn một số câu hỏi để biết ý kiến làm thế nào chúng tôi có thể đáp ứng tốt nhất nhu cầu và nguyện vọng của khách hàng.

77. B What kind of business is the speaker working for?

(A) A publishing company

(B) A computer

manufacturer

(C) An advertising agency

(D) A construction company

Người nói đang làm cho loại công ty nào? (A) Công ty xuất bản (B) Công ty sản xuất máy tính (C) Công ty quảng cáo (D) Công ty xây dựng

78. A Why was the company presented an award?

(A) For its customer

support

(B) For its quality products

(C) For its contribution to

charities (D) For its employee satisfaction

Tại sao công ty được nhận giải thưởng? (A) Cho sự hỗ trợ khách hàng của nó (B) Cho chất lượng các sản phẩm của nó (C) Cho sự đóng góp của nó cho tổ chức

nhân đạo (D) Cho sự hài lòng của nhân viên

79. C What will the audience most likely do next?

(A) Try some product samples

(B) Take a tour of a facility

(C) Discuss their business

needs

(D) Give a presentation

Người nghe có thể sẽ làm gì tiếp theo? (A) Thử một số mẫu sản phẩm (B) Tham quan nhà máy

(C) Thảo luận nhu cầu của họ đối với

công ty (D) Thuyết trình

Page 18: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

Questions 80-82 refer to the following telephone message

Good morning. Shawn. This is Clara Johnson. I’m calling to inform you that we have found an apartment

(80)that,

based on our phone conversation last week, meets most of your needs. It is a three-bedroom apartment with a spacious kitchen and living room. Unfortunately, the train station is not within walking distance, but it has an incredible view of the park

(81). The rent is 1,000 dollars a

month and if you are interested, please let me know as soon as possible so I can talk to the landlord to ask if we can take a look around. Please call me back on my cell

phone(82)

, as I will not be at the office. Have a great day Shawn, and hope to hear from you soon.

Chào buổi sáng. Shawn. Tôi là Clara Johnson. Tôi gọi để thông báo với ông là tôi đã tìm được một căn hộ dựa trên cuộc nói chuyện điện thoại của chúng ta tuần trước, đáp ứng hầu hết các yêu cầu của ông. Nó có 3 phòng ngủ với một nhà bếp rộng và phòng khách. Thật không may, ga tàu không nằm trong khoảng cách đi bộ, nhưng nó có một khung cảnh khó tin của công viên. Tiền thuê là 1000$ một tháng và nếu ông thích, vui lòng cho tôi biết càng sớm càng tốt để tôi có thể nói với chủ nhà để hỏi liệu chúng ta có thể xem một vòng không. Vui lòng gọi lại cho tôi qua điện thoại di động, vì tôi sẽ không ở văn phòng. Chúc ông một ngày vui vẻ, và hi vọng nghe tin từ ông sớm.

80. D Who is probably the speaker?

(A) An apartment resident

(B) A building landlord

(C) A home decorator

(D) A real estate agent

Người nói có thể là ai? (A) Người dân ở căn hộ (B) Chủ tòa nhà (C) Người trang trí nhà

(D) Nhân viên đại lý ất động sản

81. B What does the speaker say about the apartment?

(A) It’s near the train station,

(B) It has a great view.

(C) it needs to be renovated,

(D) It has recently been built.

Người nói nói gì về căn hộ? (A) Nó gần ga tàu (B) Nó có khung cảnh đẹp (C) Nó cần tu sửa lại (D) Nó vừa mới được xây

82. C What does the speaker ask Shawn to do?

(A) Look around the apartment

(B) Send a fax to her office

(C) Call her mobile phone

(D) Talk to the landlord

Người nói yêu cầu Shawn làm gì? (A) Xem xung quanh căn hộ (B) Gửi fax tới văn phòng của cô ấy

(C) Gọi vào điện thoại di động của cô ấy (D) Nói chuyện với chủ nhà

Questions 83-85 refer to the following telephone message

Hello, Mr. Hanks. This is Michael Bay calling from Paris. I’m calling to let you know that we are having many difficulties here at the factory and by the looks of it we’re going to need to stay here one more day

(83,84). An

important piece of machinery has been damaged and the materials that I’ve sent from London should have been arrived in the morning. The mechanic told me that the machine should be up and running by this afternoon, so we’ll start with the product trial shortly thereafter. I’ll e flying back to London tomorrow morning

(85), so

we'll discuss the issues furthermore at tomorrow afternoon’s meeting. See you

Chào ông Hanks. Tôi là Michael Bay gọi từ Paris. Tôi gọi để cho ông biết rằng chúng tôi đang có nhiều khó khăn ở nhà máy và xem xét nó chúng tôi sẽ cần ở lại đây thêm 1 ngày nữa. Một phần quan trọng của máy đã bị hỏng và nguyên liệu mà tôi đã gửi từ London đã đến lúc sáng. Thợ sửa máy nói với tôi là cái máy nên được sửa và chạy trước trưa nay, vì thế chúng tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm sản phẩm ngay sau đó. Tôi sẽ bay về London vào sáng mai, do đó chúng ta sẽ thảo luận sâu hơn các vấn đề vào buổi họp trưa mai. Gặp ông sớm.

Page 19: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

soon.

83. A What is the purpose of this message?

(A) To explain a delay in work

(B) To request machine repairs

(C) To book a plane ticket

(D) To ask about missing materials

Mục đích của tin nhắn này là gì?

(A) Để giải thích sự trì hoãn trong công

việc (B) Để yêu cầu sửa máy (C) Để đặt vé máy bay (D) Để hỏi về nguyên liệu bị mất

84. A Where is the speaker calling from?

(A) A factory

(B) A hotel

(C) An office

(D) An airport

Người nói gọi điện từ đâu?

(A) Nhà máy (B) Khách sạn (C) Văn phòng (D) Sân bay

85. C When will the speaker be in London?

(A) This morning

(B) This afternoon

(C) Tomorrow morning

(D)Tomorrow afternoon

Khi nào thì người nói sẽ ở London? (A) Sáng nay (B) Chiều nay

(C) Sáng mai (D) Chiều mai

Questions 86-88 refer to the following speech

Good evening, ladies and gentlemen. Welcome to the grand opening of the National Space Museum

(86). At this

time, I’d like to start off y expressing our heartfelt gratitude to a few individuals for their financial support of the museum

(87). Without

them, none of this would be possible. First of all, thank you to the Cherman Foundation for all of their support in funding the construction of the museum and to Mr. Leonardo Walken, who’s sponsoring the photography exhibit, “Scenes from outer space”, which features telescopic photos and is our first major exhibit. I would like to invite all of you to join me at the reception, which will start at 9 o’clock in the Grand Hall room

(88).

Refreshments will be provided. Thank you for coming and enjoy the rest of the evening.

Xin chào các quý ông quý bà. Chào mừng đến với lễ khai trương ấn tượng của National Space Museum. Lúc này, tôi muốn bắt đầu bằng việc bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới một số cá nhân vì sự ủng hộ tài chính của họ cho bảo tàng. Nếu không có họ, không có gì có thể làm được. Đầu tiên, cảm ơn Cherman Foundation vì tất cả sự hỗ trợ trong việc ủng hộ tiền cho việc xây dựng bảo tàng và cảm ơn Leonardo Walken, người tài trợ triển lãm ảnh “Scenes from outer space”, bao gồm những bức ảnh qua kính thiên văn và là triễn lãm chính đầu tiên của chúng tôi. Tôi muốn mời tất cả các bạn tham gia tiệc chiêu đãi, sẽ bắt đầu lúc 9 giờ ở phòng Grand Hall. Sẽ có đồ ăn. Cảm ơn các bạn đã đến và thưởng thức phần còn lại của buổi tối.

86. C Who is this speech most likely for?

(A) Photographers

(B) College professors

(C) Museum visitors

(D) News reporters

Bài phát biểu này có thể dành cho ai? (A) Các nhiếp ảnh gia (B) Giảng viên đại học

(C) Người tham quan bảo tàng (D) Phóng viên đưa tin

87. A Why does the speaker thank some

people?

(A) They donated some money.

Tại sao người nói lại cảm ơn một số người?

(A) Họ đã ủng hộ một số tiền

Page 20: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(B) They organized a photo exhibit.

(C) They performed for visitors.

(D) They decorated the interior.

(B) Họ đã tổ chức triển lãm ảnh (C) Họ đã biểu diễn cho khách tham quan (D) Họ đã trang trí bên trong

88. B What will most likely happen at 9 o’clock?

(A) A speech will be given

(B) A reception will take place

(C) An exhibit will be viewed

(D) A meeting will be held

Điều gì sẽ có thể xảy ra lúc 9 giờ? (A) Một bài phát biểu được truyền tải

(B) Một bữa tiệc chiêu đãi sẽ diễn ra (C) Một cuộc triển lãm sẽ được chiêm

ngưỡng (D) Một cuộc họp sẽ được tổ chức

Questions 89-91 refer to the following speech

Good morning, everyone. Before we start, I’d like to introduce everyone to our new senior editor, Sharon Hunter

(89). Before joining our company,

she worked at the San Diego Times, where she has spent many years as a staff writer and editor

(90). We’re

delighted to have her as part of our staff here at the Boston Post. Our staff here is wonderful and I’m sure you’ll fit right in, Ms. Hunter. The only thing you might find unpleasant is the weather. You may feel a little colder

(91) compared to

the sunny west coast, which you are used to. Nevertheless, everyone, give a warm round of applause to Sharon. Welcome to the Boston Post team!

Chào tất cả mọi người. Trước khi bắt đầu, tôi muốn giới thiệu với mọi người nhà biên tập kì cựu mới của chúng ta, Sharon Hunter. Trước khi vào công ty chúng ta, cô ấy đã làm việc ở San Diego Times, nơi mà cô ấy đã dành nhiều năm làm nhân viên viết báo và biên tập. Chúng tôi rất vui có cô ấy là một phần của toàn thể nhân viên của chúng ta ở đây ở Boston Post. Nhân viên của chúng ta tuyệt vời và tôi chắc bà sẽ thích ứng được, bà Hunter. Điều duy nhất bà nên cảm thấy khó chịu là thời tiết. Bà có thể cảm thấy lạnh hơn một chút so với bờ biển ẩm và nắng, nơi bà từng ở. Tuy nhiên, tất cả mọi người hãy cùng chào đón nồng nhiệt Sharon. Chào mừng đến với Boston Post.

89. A

What is this speech about?

(A) To wellcome a new member

(B) To promote a job opening

(C) To announce a retirement

(D) To give a weather forecast

Bài phát biểu nói về cái gì?

(A) Chào mừng một thành viên mới (B) Quảng cáo một vị trí việc làm (C) Thông báo nghỉ hưu (D) Dự báo thời tiết

90. D

Who is Sharon Hunter?

(A) A film-maker

(B) A TV show host

(C) A travel agent

(D) A newspaper editor

Sharon Hunter là ai? (A) Một nhà làm phim (B) Phát thanh viên của chương trình

truyền hình (C) Một nhân viên của đại lý du lịch

(D) Một nhà iên tập áo

91. A

What does the speaker say Ms. Hunter may find difficult?

Người nói nói rằng bà Hunter có thể thấy điều gì khó khăn?

(A) Thời tiết lạnh

Page 21: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(A) The cold weather

(B) The company regulations

(C) The transportation system

(D) The working environment

(B) Nội quy công ty (C) Hệ thống giao thông (D) Môi trường làm việc

Questions 92-94 refer to the following announcement

Well, before the next shift starts, I’d like to make an announcement. The security department has asked me

(94) to remind

the managers in the kitchen, bath, and flooring departments

(92) to perform a

mandatory safety check by the end of today’s shift.

(93) The security department

has provided a checklist, which should be filled out and turned in to Room 103 by 7 p.m. today. Our goal is to keep our customers satisfied and safe while they shop for their building and home improvement needs in our shop. If you have any questions or concerns, you can reach me on line 1, extension 3 anytime during your shift. Thank you for your time.

Ồ, trước khi ca làm việc tiếp theo bắt đầu, tôi muốn thông báo. Phòng bảo an đã yêu cầu tôi nhắc nhở những người quản lý ở bộ phận nhà bếp, phòng tắm và sàn thi hành việc kiểm tra an toàn bắt buộc trước khi kết thúc ca làm ngày hôm nay. Phòng bảo an đã cung cấp một danh sách cần được điền và gửi tới phòng 103 trước 7 giờ tối nay. Mục đích là nhằm duy trì sự an toàn và thỏa mãn của khách hàng khi họ mua sắm cho nhu cầu nâng cấp tòa nhà và nhà của họ ở cửa hàng của chúng ta. Nếu các bạn có bất kì câu hỏi hay sự quan tâm nào, có thể liên lạc với tôi qua đường dây 1, đường dây mở rộng 3 trong suốt ca làm của bạn. Cảm ơn.

92. C

Where is this announcement probably being made? (A) A clothing shop

(B) An office building

(C) A building supply store

(D) A construction site

Thông báo này có thể được thực hiện ở đâu?

(A) Một cửa hàng quần áo (B) Một tòa nhà văn phòng

(C) Một cửa hàng cung ứng vật dụng

tòa nhà (D) Công trường

93. A

What does the speaker ask the managers to do? (A) inspect their work areas (B) Conduct a customer satisfaction

survey (C) Attend an orientation (D) Record the hours their staff has

worked

Người nói yêu cầu các nhà quản lý làm gì?

(A) Kiểm tra khu vực làm việc của họ (B) Tiến hành một cuộc khảo sát mức độ

thỏa mãn của khách hàng (C) Tham gia buổi định hướng (D) Ghi lại số giờ nhân viên làm việc

94. A

Which department is making the request?

(A) The security department

(B) The accounting department

(C) The marketing department

(D) The personnel department

Bộ phận nào đưa ra yêu cầu?

(A) Bộ phận bảo an (B) Phòng kế toán (C) Phòng marketing (D) Phòng nhân sự

Questions 95-97 refer to the following radio broadcast

Today’s top news is the extreme winter weather. The temperatures are so cold that the city water system has been damaged.

Numerous water mains have broken due

Tin tức hàng đầu hôm nay là về thời tiết mùa đông. Nhiệt độ rất lạnh làm cho hệ thống nước của thành phố bị hỏng. Nhiều đường ống nước đã bị nứt do nhiệt độ

Page 22: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

to the freezing temperatures(95)

. Southern Road has had the most damage in town and has been closed to all traffic. All

motorists traveling towards that direction will need to find a detour

(96).

Bill Road and 7th Street may both be used for detours until Southern Road is reopened. We won’t be seeing any relief from this harsh weather anytime soon, as conditions and temperatures are expected to be the same until Thursday. The

temperatures will reach a peak low on Friday.

(97) Please use caution when

traveling and stay warm. And now over to James Calder for a look a today’s business and financial news.

đóng băng. Southern Road bị hư hại nhiều nhất trong thị trấn và đã cấm giao thông. Tất cả người đi mô tô di chuyển theo hướng đó sẽ cần tìm một đường vòng. Bill Road và 7th Street đều có thể sử dụng làm đường vòng cho đến khi Southern Road được mở lại. Chúng ta sẽ không sớm nhìn thấy bất kì tia hi vọng nào từ thời tiết khắc nghiệt này, vì điều kiện và nhiệt độ được dự báo sẽ không đổi cho đến thứ 5. Nhiệt độ sẽ xuống thấp nhất vào thứ 6. Vui lòng sử dụng lời cảnh báo khi di chuyển và giữ ấm. Và bây giờ chuyển sang James Calder với các thông tin doanh nghiệp và tài chính ngày hôm nay.

95. B What is causing the problem?

(A) Congested traffic

(B) Broken water pipes

(C) Street protests

(D) Damaged electrical lines

Nguyên nhân của vấn đề là gì? (A) Tắc đường

(B) Hỏng ống nước (C) Sự phản kháng trên đường (D) Đường dây điện bị hỏng

96. B What does the speaker suggest to do?

(A) Stay indoors

(B) Take an alternative route

(C) Drive slowly

(D) Leave for work earlier

Người nói gợi ý làm gì? (A) ở trong nhà

(B) Đi tuyến đường khác (C) Lái chậm (D) Đi làm sớm hơn

97. D When will temperatures be the lowest?

(A) On Tuesday (B) On Wednesday

(C) On Thursday

(D) On Friday

Khi nào thì nhiệt độ thấp nhất? (A) Vào thứ 3 (B) Vào thứ 4 (C) Vào thứ 5

(D) Vào thứ 6

Questions 98-100 refer to the following radio broadcast

Hello, join us on today’s broadcast of “Arts and Times”. I’m your radio host, Mariah Carni, here to provide you with some highlights for today's upcoming program after the 5 o’clock news. Dr. Alanzo Fonsworth, a professor at NYU’s art school, joins us today discussing the new sculptures placed in various parks across the city as part of the Art in Public Places initiative. We also have Melissa

Colan, music director of the National

Symphony joining us on today’s broadcast.

(99) Ms. Colan will tell us about

the upcoming events and activities planned for the orchestra this season. Be sure to

stay tuned to find out what’s going on in

Xin chào, hãy tham gia với chúng tôi trong chương trình phát thanh “Arts and Times”. Tôi là phát thanh viên, Mariah Carni, ở đây để cung cấp cho các bạn một số điểm nổi bật của chương trình sắp tới của ngày hôm nay sau bản tin 5 giờ. Tiến sĩ Alanazo, một giảng viên ở trường nghệ thuật NYU, tham gia với chúng ta để thảo luận về những bức điêu khắc mới đặt ở các công viên khác nhau khắp thành phố như một phần của ý tưởng the Art in Public Places (Nghệ thuật ở nơi công cộng). Chúng tôi cũng có Melissa Colan, giám đốc âm nhạc của dàn hợp xướng quốc gia tham gia với chúng ta trong chương trình hôm nay. Bà Colan sẽ nói với chúng ta về các sự kiện sắp tới và

Page 23: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

the world of art and music on “Arts and

Times” right after this news update.(98,

100)

các hoạt động được lên kế hoạch cho dàn nhạc mùa này. Hãy chắc chắn quay lại để thấy được điều gì đang diễn ra trong thế giới âm nhạc và nghệ thuật trong “Arts and Times” ngay sau bản tin cập nhật.

98. D What is the program focused on?

(A) Sports games

(B) International business (C) Travel and holidays

(D) Art and music

Chương trình tập trung vào cái gì? (A) Các trò chơi thể thao (B) Kinh doanh quốc tế (C) Du lịch và kì nghỉ

(D) Nghệ thuật và âm nhạc

99. C Who is Melissa Colan?

(A) A city planner

(B) A newscaster

(C) A music director

(D) A professor

Melissa Colan là ai? (A) Người quy hoạch thành phố (B) Phát thanh viên

(C) Đạo diễn âm nhạc (D) Một chuyên gia

100. B What will be on air next?

(A) A movie review

(B) A news update

(C) An advertisement (D) A music concert

Cái gì sẽ lên sóng tiếp theo? (A) Điểm phim (B) Cập nhật tin tức (C) Quảng cáo (D) Một buổi hòa nhạc

Page 24: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

STT ĐỀ BÀI ĐÁP

ÁN GIẢI THÍCH DỊCH – TỪ VỰNG

101

This weekend the Main

Street Bar & Lounge ___ closing at 1 a.m

(A) was (B) are (C) has been (D) will be

D

Nói về 1 kế hoạch, dự định trong tương lai nên động từ

cần chia thì tương lai. Do chủ ngữ “the Main Street Bar &

Lounge” nên động từ phải chia số ít

Cuối tuần này, quán Bar and

Loung đường Trung tâm sẽ đóng cửa lúc 1h sáng.

102

The hotel reservation ___ Mr. Jenkin’s business trip to

London has just been confirmed by his travel agent.

(A) by (B) about

(C) for (D) in

C

Cụm “reservation for sb/st”: việc đặt chỗ ăn ở cho ai/ cái gì

Việc đặt chỗ ăn ở cho chuyển công tác của ông Jenkin tới

London vừa được nhân viên hãng du lịch xác nhận. - reservation: việc đặt chỗ

ăn ở - confirm: xác nhận

- agent: nhân viên

103

We estimate students will

need ___ two hours to complete the online application and submit it to

us (A) approximately

(B) briefly (C) rapidly (D) unpredictably

A

Cần tìm trạng từ chỉ mức độ

bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ thời gian “two hours”

A. xấp xỉ

B. một chút, một ít C. một cách nhanh chóng D. không thể dự đoán

được

Chúng tôi đánh giá học sinh sẽ

cần xấp xỉ 2h để hoàn thành đơn trực tuyến và nộp đơn lại. - estimate sb/st: đánh giá ai,

cái gì - submit: nộp

104

Mr. Anderson has been a

senior account manager ___ over three years at one of the

leading consulting firms. (A) about (B) for

(C) up (D) from

B

Do câu ở thì hiện tại hoàn

thành nên cần “for + khoảng thời gian” làm dấu hiệu

Ông Anderson đã làm quản lý

kế toán cấp cao khoảng hơn 3 năm ở một trong những công

ty tư vấn hàng đầu. - leading: hàng đầu - consulting firm: công ty

tư vấn - senior: cấp cao

105

Around 90 percent of

individual stock investors were found to be not qualified for direct stock

investment due to ___ of knowledge and skills in

investment. (A) cancellation (B) deletion

(C) vacancy

D

Cần danh từ trước “of” có

nghĩa phù hợp A. sự hoãn B. sự xóa bỏ

C. chỗ trống D. sự thiếu hụt

Khoảng 90% những nhà đầu tư

chứng khoán cá nhân được nhìn nhận không đủ năng lực để đầu tư chứng khoán trực

tiếp do sự thiếu kiến thức và kỹ năng đầu tư

- Stock: chứng khoán - Investor: nhà đầu từ -

Page 25: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(D) lack

106

In its ongoing commitment

to maintain the highest level of customer ___, Peterson Incorporated values your

comments on its service. (A) satisfy

(B) satisfaction (C) satisfactory (D) satisfactorily

B

Cần danh từ đi với danh từ “customer” để tạo thành danh

từ ghép. A. Động từ B. Danh từ

C. Tính từ D. Trạng từ

Trong những cam kết tiếp theo về việc duy trì mức độ thỏa

mãn khách hàng cao nhất, Tập đoàn Peterson đánh giá cao những nhận xét của bạn về

dịch vụ của công ty - Customer satisfaction: sự

thỏa mãn của khách hàng - Value: đánh giá cao - Ongoing: tiếp tục, tiếp

diễn

107

The sales figures are not very favorable this quarter,

but are expected to rise ___. (A) openly

(B) nearly (C) urgently (D) shortly

D

Cần trạng từ có nghĩa phù hợp A. Mở, cởi mở

B. Gần C. Khẩn cấp D. Trong thời gian ngắn

Những số liệu về doanh thu bán trong quý này có vẻ không

thuận lợi nhưng được kỳ vọng sẽ tăng trong thời gian tới. - Sales figure: số liệu doanh

thu - Favorable: thuận lợi

- Quarter: quý

108

In spite of inclement weather, the staff Christmas party was ___

attended by both management and employees.

(A) well (B) quite (C) many

(D) some

A

Cần trạng từ chỉ cách thức bổ sung ý nghĩa cho động từ “attended”

A. Tốt B. Một chút (trạng từ chỉ

mức độ) C. Nhiều (tính từ) D. Một sô (tính từ)

Mặc dù thời tiết khắc nghiệt nhưng bữa tiệc giáng sinh của nhân viên vẫn nhận sự tham dự

nhiệt tình của cả cấp quản lý và nhân viên.

- Inclement: khắc nghiệt

109

A responsible financial planner give clients enough

advice to help them make a right decision for ___. (A) they

(B) them (C) their

(D) themselves

D

Cần trạng từ phản thân để nhấn mạnh “them” phía trước

A. Đại từ nhân xưng B. Tân ngữ C. Tính từ sở hữu

D. Đại từ phản thân

Một nhà hoạch định tài chính có trách nhiệm đưa tới cho

khách hàng lời khuyên đủ để giúp họ đưa ra quyết định cho riêng mình

110

The city has received federal funding to ___ the historical

City Hall building to its former beauty. (A) restart

(B) regain (C) restore

(D) replace

C

Cần động từ có nghĩa phù hợp A. Bắt đầu lại

B. Đạt lại C. Khôi phục lại D. Thay thế

Thành phố vừa nhận được quỹ của bang để khôi phục lại

những tòa nhà ở City Hall về vẻ đẹp trước của nó.

111 Human resources managers should have excellence speaking and conflict resolution skills to

C

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ “communicate”

A. Động từ

B. Tính từ C. Trạng từ

Những nhà quản trị nhân lực nên có có những kỹ năng giải quyết tranh cãi và kỹ năng

hùng biện xuất sắc để giao tiếp hiệu quả với tất cả các nhân

Page 26: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

communicate ___ with a variety of employees.

(A) effect (B) effective (C) effectively

(D) effectiveness

D. Danh từ viên. - Human resource: nguồn

nhân lực

- Conflict: tranh cãi, tranh luận

- Resolution: sự giải quyết - A variety of: đa dạng

112

Attached please find the file containing last week’s sales presentation — you

requested. (A) then

(B) what (C) when (D) that

D

Chỗ cần điền là đại từ quan hệ của mệnh đề bổ nghĩa cho “ last week’s sales

presentation”

Làm ơn tìm trong file đính kèm là bản thuyết minh doanh thu tuần trước cái mà bạn yêu

cầu. - Attached: được đính kèm,

vật đính kèm

113

Barnes & Noble can send

invoices — for product orders at the customer’s

request. (A) jointly (B) diversely

(C) separately (D) partially

Cần trạng từ phù hợp

A. Cùng nhau B. Đa dạng

C. Không cùng nhau D. Từng phần

Barnes & Noble có thể gửi hóa

đơn cho những đặt hàng sản phẩm theo yêu cầu của khách

hàng. - Invoice: hóa đơn

114

Ms. Swanson will manage

all operations on the upcoming construction contract, and all supervisors

will report directly back to ___.

(A) she (B) her (C) herself

(D) hers

B

Cần tân ngữ sau động từ

“report back to” A. Đại từ nhân xưng B. Tân ngữ

C. Đại từ phản thân D. Đại từ sở hữu

Bà Swanson sẽ quản lý tất cả

quy trình của hợp đồng xây dựng sắp tới, và tất cả các giám sát viên sẽ thông báo trực

tiếp tới bà í - Upcoming: sắp tới

- Construction contract: hợp đồng xây dựng

- Supervisor: người giám

sát

115

Because of the lack of ticket sales, this evening’s theater

performance has been ___ until next week. (A) postponed

(B) expected (C) scheduled

(D) continued

B

Cần động từ có nghĩa phù hợp A. Hoãn

B. Kỳ vọng C. Lên lịch D. Tiếp tục

Do chưa đủ doanh số phòng vé, nên buổi biểu diễn tối nay

đã bị hoãn tới tuần tới. - Be lack of: thiếu gì

116

Canadian customs and immigration staff report that

most of the breaches of security involve travelers who did not — import illegal

products into the country. (A) known

(B) knowingly

B

Cần trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ “import”

A. Động từ ở dạng phân từ

B. Trạng từ

C. Danh từ D. Tính từ

Cơ quan hải quan và các nhân viên Canada nhập cư báo cáo

rằng hầu hết các vi phạm về an ninh do những khách du lịch những người mà không biết

những sản phẩm nhập khẩu vào trong nước

- Customs: cơ quan hải

Page 27: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(C) knowledge (D) knowledgeable

quan - Immigration: nhập cư

117

When the sales clerk finishes

running all of the items through the scanner, the computer quickly prints —

the receipt. (A) of

(B) within (C) bet ween (D) out

D

Cấu trúc “print out st”: in ấn

cái gì

Khi thư ký bán hàng kết thúc

việc scan tất cả các tài liệu, máy tính nhanh chóng in ra các hóa đơn

- Receipt: hóa đơn

118

Product — at Wellington

Industries work both independently and

cooperatively with team members. (A) developers

(B) development (C) developed

(D) develops

A

Cần tìm danh từ có nghĩa phù

hợp A. Danh từ chỉ người

B. Danh từ C. Động từ dạng quá khứ D. Động từ

Những người phát triển sản

phẩm ở Khu công nghiệp Wellington làm việc độc lập

cũng như làm việc phối hợp với những thành viên trong đội - Independent: độc lập

- Cooperative: phối hợp

119

At Omega Engineering, we strongly believe that a ___ work environment is

essential to productive and motivated employees .

(A) pleasant (B) tender (C) confident

(D) fragile

A

Cần tìm tính từ có nghĩa phù hợp để bổ sung ý nghĩa cho “work environment”

A. Vui vẻ B. Khó khăn

C. Tự tin D. Dễ vỡ, mỏng manh

ở Omega Engineering, chúng tôi hoàn toàn tin tưởng rằng một môi trường làm việc vui

vẻ là cần thiết để tăng năng suất và tạo động lực cho nhân

viên. - Productive: năng suất - Motivated: có động lực

120

Ms. Pemberton removed a number of financial charts

from her presentation after deciding they would be too ___.

(A) distract (B) distraction

(C) distractedly (D) distracting

D

Cần tính từ đi sau “be” A. Động từ

B. Danh từ C. Trạng từ D. Tính từ

Bà Pemberton đã xóa một lượng các biểu đồ tài chính từ

bài thuyết trình sau khi thấy rằng chúng quá gây nhiễu - Financial: thuộc về tài

chính

121

The monthly staff meeting

will start at 1 p.m. and all employees are invited to stay for the ___ being held

afterwards inhonor of Mr. Clark’s retirement.

(A) progress (B) approval (C) celebration

(D)encouragement

C

Cần danh từ có ý nghĩa phù

hợp A. Quá trình B. Sự chấp thuận

C. Lễ kỉ niệm D. Sự khuyến khích

Cuộc họp nhân viên hàng

tháng sẽ bắt đầu lúc 1h chiều và tất cả các nhận được mời tới bữa tiệc chia tay ông Clark

nghỉ hưu sau đó. - In honor of: để vinh danh

- Retirement: sự nghỉ hưu

122 When Ms. Plante ___ to A Do động từ cần chia nằm ở Khi bà Plante tới New York

Page 28: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

New York nextweek on business, she will stay at the Four Seasons Grand Hotel.

(A) goes (B) to go

(C) was going (D) going

trạng ngữ chỉ thời gian ở thì tương lai (“next week”) nên trong các đáp án thì đáp án

động từ ở thì hiện tại là hợp lý nhất

công tác vào tuần tới, bà í sẽ ở khách sạn 4 mùa.

123

Millennium Computer, Inc.

is committed toproviding ___ products at a competitive price.

(A) skilled (B) earnest

(C) tactful (D) reliable

D

Cần tính từ bổ nghĩa cho danh

từ “product” A. Có kỹ năng, lành nghề B. Đứng đắn, nghiêm

chỉnh C. Lịch thiệp

D. Đáng tin cậy

Công ty máy tính thiên niên kỷ

được cam kết cung cấp những sản phẩm đáng tin cậy ở mức giá cạnh tranh.

- Competitive: cạnh tranh

124

___ among Internet providers isexpected to

increase dramatically over the next year.

(A) Competition (B) Competitor (C) Competitive

(D) Compete

A

Cần danh từ làm chủ ngữ của câu

A. Danh từ B. Danh từ chỉ người

C. Tính từ D. Động từ

Sự cạnh tranh giữa những nhà cung cấp mạng Internet được

kỳ vọng sẽ tăng đột biết trong năm tới

- Provider: nhà cung cấp - Dramatical: đột biến

125

___ an article written in Neilson Business Weekly,

CISC Bank posted a net profit of $15.8 million for the first quarter.

(A) According to (B) Nevertheless

(C) Even though (D) As if

A

Cần liên từ có nghĩa phù hợp A. Theo như

B. Tuy nhiên C. Mặc dù D. Cứ như là

Theo như 1 bài viết trên tạp chí Neilson Business Weekly,

ngân hàng CISC đã đưa ra mức lợi nhuận thực là 15,8 triệu đô trong quý đầu tiên

- Article: bài báo

126

The municipal government is taking ___ measures to

improve outdoor park facilities within the city.

(A) signify (B) significant (C) significantly

(D) significance

B

Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ “measure”

A. động từ B. tính từ

C. trạng từ D. danh từ

Chính quyền thành phố đang thực hiện những biện pháp

đáng kể để cải thiện thiết bị công viên ngoài trời trong

thành phố - significant: đáng kể

127

The launch of the company’s new cellular phone network

was delayed due to a problem that ___ when the

equipment was tested. (A) emerged (B) engaged

(C) revealed (D) reacted

Cần tìm động từ có nghĩa phù hợp

A. nổi lên B. hứa hẹn, cam kết

C. tiết lộ D. phản ứng lại

Việc tung ra mạng lưới điện thoại di động của công ty bị

hoãn do vấn đề nổi lên khi thiết bị được kiểm tra

- launch: việc tung ra (sản phẩm)

128 Last month, marketing A Cần động từ chia ở thì quá Tháng trước, các nhà quản lý

Page 29: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

managers from allover the world ___ at the London Business Center for the

annual international marketing conference.

(A) convened (B)convenes (C) convening

(D) convene

khứ vì có “last month”

marketing trên toàn thế giới đã gặp nhau tại trung tâm kinh doanh London cho cuộc họp

marketing toàn cầu thường niên.

- Annual: thường niên - Convene: triệu tập, họp, tụ

tập

129

Many ___ financial analysts including William Gibson

and Melissa Wales have published articles in the

Business Times. (A) definite (B) customary

(C) elaborate (D) notable

D

Cần tính từ có nghĩa phù hợp A. Chắc chắn

B. Thông thường C. Tỉ mỉ, chi tiết

D. Nổi tiếng, đáng chú ý

Nhiều nhà phân tích tài chính nổi tiếng bao gồm William

Gibson and Melissa Wales đã cho ra những bài viết trên tạp

chí thời báo kinh doanh.

130

This quarter’s financial

report suggests that the company has been ___ concerned with increasing

sales in the short term. (A) excess

(B) excessive (C) excessively (D) excessiveness

D

Cần trạng từ bổ nghĩa cho

động từ “concerned” A. Động từ B. Tính từ

C. Trạng từ D. Danh từ

Báo cáo tài chính quý này chỉ

ra rằng công ty nên quan tâm nhiều hơn với doanh thu ngày càng tăng trong thời gian ngắn

- Excessive: mở rộng, rộng lớn

131

Attendance at the Grape & Wine Festival was quite low

the first year it was held, but intensive promotion has attracted larger crowds in

___ years. (A) prior

(B) followed (C) past (D) subsequent

D

Cần một tính từ có nghĩa tương phản với “first year”

(tương phản logic) vì có liên từ “but”chuyển hướng quan điểm

A. trước B. sau

C. quá khứ D. đến sau, theo sau

Lượt tham dự Festival rượu và nho có vẻ hơi ít trong năm đầu

tiên tổ chức nhưng chương trình khuyến mãi cấp tốc đã thu hút được lượng công

chúng lớn hơn trong những năm sau đó.

132

After Sarah ____ Halton

Manufacturing Co., she reduced unnecessary travel

expenditures from the budget in order to increase the company’s net profits.

(A) join (B)joins

(C) joined (D)to join

C

Cần động từ chính của câu và

chia thì quá khứ để hòa hợp với thì ở mệnh đề còn lại

Sau khi Sarah tham gia vào

công ty sản xuất Haltion, cô ấy đã giảm được chi phí du lịch

không cần thiết từ ngân sách để tăng lợi nhuận thực của công ty.

- Travel expenditure: chi phí du lịch

133 We are working on finding a

solution ___ the problem B

Cụm cố định “solution to st”:

cách giải quyết cho cái gì

Chúng tôi đang làm việc để

tìm ra 1 biện pháp cho vấn đề

Page 30: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

with the transmission by the end of the day.

(A) oves

(B) to (C) about

(D) out

với sự chuyển giao vào cuối ngày. - Solution: sự giải quyết,

cách giải quyết - Transmission: sự chuyển

giao

134

The bike has begun to show

some signs of ___, and is in the shop getting the rear wheel replaced.

(A) decrease (B) shape

(C) limit (D) wear

D

Cần tìm danh từ có nghĩa phù

hợp A. Sự giảm sút B. Hình dạng

C. Sự giới hạn D. Sự hỏng hóc, hao mòn

(do dùng nhiều)

Chiếc xe đạp đã bắt đầu thể

hiện một số dấu hiệu bị hỏng, và đang được thay thế bánh xe ở trong quán

- Wear: sự hỏng hóc, hao mòn

- Rear wheel: bánh sau

135

The recent boost in the sales of Men’s Health magazine

has been attributed to ___ efforts to maintain wellness

among men over the age of forty.

(A) deliberates

(B) deliberate (C) deliberately

(D) deliberating

Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ “efforts”

A. động từ B. tính từ

C. trạng từ D. động từ dạng gerund

Sự gia tăng về doanh số của tạp chí Sức khỏe Đàn ông gần

đây được quy cho là những cố gắng có chủ ý để duy trì sự

khỏe mạnh giữa những người đàn ông trên 40 tuổi. - deliberate: có chủ ý, cố ý

- wellness: sự khỏe mạnh - attribute to st:quy cho

136

With the purchase of two additional radio stations,

Hola Barcelona will secure the top ___ among Spanish

media companies. (A) order (B) schedule

(C) position (D) record

C

Cần tìm danh từ đi sau tính từ “top” có nghĩa phù hợp

A. yêu cầu B. lịch

C. vị trí D. bản ghi chép

Với việc mua thêm 2 tần số radio, Hola Barcelona sẽ giữ

vững vị trí độc tôn trong những công ty truyền thông ở

Tây Ban Nha - additional: thêm -

137

Since her appointment as Governor General, Santina

has been attempting to build relationships with

companies ___ the region. (A) somewhat (B) throughout

(C) moreover (D)everywhere

B

Cần tìm giới từ + “region” có nghĩa phù hợp

Khi cô ấy được bổ nhiệm làm thống đốc, Santina đã rất cố gắng để xây dựng mối quan hệ

với những công ty trên toàn khu vực

- Appointment: sự bổ nhiệm

- Attempt to do st: cố gắng,

nỗ lực làm gì - Relationship: mối quan hệ

-

138

Since there is only ____ interest in the product, we

will phase out its production

Cần tính từ có nghĩa phù hợp A. Có chủ ý, cố ý

B. Nhỏ

Vì chỉ có một chút quan tâm tới sản phẩm nên chúng tôi sẽ

dần dần ngừng sản xuất nó

Page 31: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

over the next four months. (A) Intentional (B) marginal

(C) key (D) handy

C. Quan trọng, chủ chốt D. Thuận tiện, dễ cầm

trong 4 tháng tới.

139

Nearly half of the bank’s

clients have inquired about switching over the new ___

plan (A) save (B) saved

(C) savings (D) safety

C

Cần danh từ để đi với

“plan” danh từ ghép

Gần nửa những khách hàng

của ngân hàng đã yêu cầu chuyển sang kế hoạch tiết

kiệm mới - Switch over: chuyển cái gì

140

The online order form for

Amazoncustomers states that any purchase over $350 ___ for free delivery.

(A) equips (B) supplies

(C) qualifies (D) arranges

Mẫu đặt hàng trực tuyến với

khách hàng của Amazon nói rằng bất đơn đặt hàng nào trên 350$

141

However, we are able to order this CD directly from the distributor, and are able to have it in stock .........the next few days.

(A) Until (B) Between (C) Within (D) Since

C

Until + Clause (Mệnh đề) Since + Clause

Between : không phù hợp nghĩa trong câu này

Tuy nhiên, chúng tôi có thể đặt hàng CD này trực tiêp từ nhà

phân phối, và có thể có nó trong vòng vài ngày tới.

142

If this ........... works for you,

kindly respond to this message and provide a contact number where you

can be reached.

(A).......... Moment

(B).......... Author

(C) ......... Advantage

(D) ......... Option

D

Cần một danh từ có nghĩa phù

hợp. -Moment: lúc này, bây giờ, chốc, lát

- author: tác giả - advantage: lợi thế, ưu điểm

- option: sự lựa chọn, phương án

Nếu phương án này tốt cho

bạn, vui lòng trả lời tin nhắn này và cung cấp một số điện thoại mà bạn có thể được liên

lạc.

143

Sam’s Music will........ you when the product is available for pick-up. (A) Notify (B) Notice (C) Notification (D) Note

A

Cần một động từ có nghĩa phù hợp.

Sam’s Music sẽ thông báo cho bạn khi sản phẩm có để mua. - Notify (v) thông báo

- Notice (v) chú ý - Notification (n) sự thông

báo - Note (v) (n) lưu ý, chú ý

144 It is my pleasure to invite C Cần một danh từ có nghĩa phù Tôi rất vinh dự mời bạn tới

Page 32: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

you to participate in our orientation program, offered exclusively to

new employees. This program has been

established to improve the ........ process. (A) Interview

(B) Recruiting (C) Training

(D) Application

hợp.

tham gia chương trình định hướng của chúng tôi, được cung cấp độc quyền cho các

nhân viên mới. Chương trình này được thành lập để cải thiện

quy trình đào tạo. - Interview (v) phỏng vấn - Recruiting : tuyển dụng

- Training (n) đào tạo - Application (n) việc nạp

đơn, ứng dụng

145

Recently hired employees

will be matched with a senior staff member with whom they will meet

regularly during their first few months in order for

senior staff members to offer instruction, mentorship and.....

(A) Suggestions (B) Suggesting (C) To suggest

(D) Suggested

A

Lưu ý liên từ “and”, từ cần

điền phải có cùng từ loại với từ đứng trước từ “and”, tức là chỗ trống cần điền phải là một

danh từ.

Các nhân viên được thuê gần

đây được kết hợp với một đội ngũ nhân viên lâu năm, mà họ sẽ gặp nhau thường xuyên

trong suốt những tháng đầu để các nhân viên lâu năm cung

cấp các chỉ dẫn, tư vấn và gợi ý.

146

By volunteering for the orientation, you will be providing necessary guidance…......your new colleagues.

(A) From

(B) To (C) At (D) On

B

Provide sth to sb

Provide sb with sth

Bằng việc tình nguyện cho

việc định hướng, bạn sẽ cung cấp các chỉ dẫn cần thiết cho

các đồng nghiệp mới của các bạn.

147

My name is Francis Arbuckle. I am the publisher of an information technology magazine called Today’s Computer. We are currently planning on putting out our next......... , which will focus on the use of robots in modern industry.

(A) Show

(B) Investment

(C) Issue

(D) episode

C

Cần một danh từ có nghĩa phù hợp.

- Show(n) chương trình, buổi biểu diễn, buổi hòa nhạc

- Investment (n) sự đầu tư - Issue (n) một số báo hoặc

tạp chí (của tờ báo, tạp chí xuất bản định kì)

- Episode (n) một sự kiện,

một tình huống, một quãng thời gian trong

cuộc đời của một người

Tôi là Francis Arbuckle. Tôi là nhà xuất bản của một tạp chí

công nghệ thông tin tên là Today’s Computer. Gần đây chúng tôi đang có kế hoạch

tung ra số tạp chí mới, mà sẽ tập trung vào công dụng của rô

bốt trong nền công nghiệp hiện đại.

148 We ...........to interview a successful modem industrial

A Would like + to do sth: Diễn đạt lời mời một cách lịch sự

Chúng tôi muốn phỏng vấn một giám đốc thành công trong

Page 33: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

executive such as yourself. (A) Would like (B) Will like

(C) Liked (D) Have liked

ngành công nghiệp hiện đại như ông.

149

If you are interested and

willing to........... us over

the next couple of weeks,

please phone me at 878-

993-2424.

(A) Talk to

(B) Present

(C) Regulate

(D) Wait for

A

Cần một động từ có nghĩa phù

hợp. - Talk to (v) nói chuyện với

- Present (v) trình bày, tặng - Regulate (v) điều chỉnh,

kiểm soát

- Wait for (v) chờ

Nếu bạn quan tâm và sẵn sàng

nói chuyện với chúng tôi trong vài tuần tới, vui lòng gọi cho

tôi ở số điện thoại 878-993-2424.

150

On January 15, we issued a temporary credit to your account of an amount which you disputed....... , afterwards, we accidentally applied additional credit in the same amount to your card.

(A) However

(B) Therefore (C) Overall (D) Instead

A

Cần một liên từ có nghĩa phù hợp.

Vào ngày 15/1, chúng tôi đã phát hành một khoản tín dụng tạm thời vào tài khoản của bạn

một số tiền mà bạn đã tranh luận. Tuy nhiên, sau đó, chúng

tôi vô tình áp tín dụng bổ sung cùng một số tiền vào thẻ của bạn

151

In order to solve this problem we...........the surplus amount.

(A) Would withdraw (B) Could withdraw

(C) Were withdrawn (D) Have withdrawn

D

Căn cứ vào nghĩa của câu, câu này phải ở thì quá khứ hoặc thì hiện tại hoàn thành. Như

vậy đáp án đúng chỉ có thể là đáp án C hoặc D. Nhưng đáp

án C không hợp

Để giải quyết vấn đề này, chúng tôi đã rút số tiền dư ra.

152

We..........regret any inconvenience this may have

created for you. (A) Sincerely

(B) Sincere (C) Sincerity (D) Most sincere

A

Chỗ trống ở trước động từ và sau chủ ngữ của câu, do đó

chỗ trống phải là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ regret.

Chúng tôi chân thành xin lỗi bất kì sự bất tiện nào mà việc

này có thể đã gây ra cho bạn.

MỘT SỐ CHÚ Ý

Page 34: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

CẤU TRÚC

Finish+ving

Hoàn thành việc gì

Make reservation for sb/st Đặt chỗ ăn ở cho ai/ việc gì

CỤM CỐ

ĐỊNH

Knowledge and skill in st

Kiến thức và kỹ năng về cái gì

Throughout the region/ country.. Trên toàn khu vực

PHÂN

BIỆT

Travel agent/agency

- Agent (n): nhà đại lý

- Agency (n): đại lý

Senior vs superior to

- Senior: cấp cao - Superior: vượt trội hơn

Receipt vs bill vs invoice

- Bill: hóa đơn (điện thoại, điện nước…)

- Invoice: hóa đơn hàng hóa, dịch vụ - Receipt: biên lai, hóa đơn của dịch

vụ

TỪ VỰNG

HAY GẶP

Throughout the region

Trên toàn khu vực, đất nước…

Customer satisfaction

Sự thỏa mãn của khách hàng

Competitive price/ salary

Giá/ lương cạnh tranh

Value = appreciate

Đánh giá cao

Fill in/ Fill out/ Complete the

application/ form

Điền/ hoàn thành hồ sơ/ đơn

Page 35: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

STT ĐỀ BÀI ĐÁP

ÁN GIẢI THÍCH DỊCH – TỪ VỰNG

Questions 153-154 refer to the following coupon.

153 What is indicated about

Lockheed Shoe Source?

(A) It is closed on weekends. (B) It has more than one

location.

(C) It is opening a new store. (D) It advertises on

television.

B This offer is available at

all Lockheed Shoe

Source stores in the greater Toronto area until August 31.

-indicate (v) chỉ ra - advertise (v)

quảng cáo

154 What is NOT offerd at a discount? (A) Shoes laces

(B) Women’s leather boots (C) Sneakers

(D) Bags

D Enjoy 20% discount off of specially marked sneakers or boots => B,

C And take advantage of

fifteen percent off of all shoe accessories => A

-shoe laces: dây giày - leather boots: bốt

da - sneakers: giày thể

thao

Questions 155-156 refer to the following job advertisement.

155 What position is being

advertised? (A) Community center

director

C Trenton Family Medical

Practice is currently seeking a receptionist for a part-time position...

-community center

director (n) giám đốc trung tâm cộng đồng

Page 36: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(B) Supervisor (C) Receptionist (D) Medical manager

- supervisor (n) người giám sát - receptionist (n)

nhân viên lễ tân - medical manager

(n) giám đốc y tế

156 What is mentioned as a requirement for the job? (A)Access to an automobile (B) Experience in the field (C) Organizational skills (D) A college degree

B But applicants should have some experience

working in a health care facility.

-mention (v) đề cập, nhắc đến

- requirement (v) yêu cầu, đòi hỏi - access (n) sự truy

cập, cách tiếp cận, quyền sử dụng

- degree (n) bằng - field (n) lĩnh vực - organizational

skills (n) kĩ năng tổ chức

Questions 157-159 refer to the following advertisement.

157 Why have prices been reduced?

(A)A store is relocating

(B) A store is going out of business.

B The region’s most recognizable name in home furnishing is going

out of business.

-reduce (v) giảm - relocate (v) dời đi - go out of business

(v) phá sản - manufacturing

line (n) dây chuyền sản xuất - merchandise (n)

Page 37: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(C)A manufacturing line has been stopped.

(D)A new shipment of merchandise has arrived

hàng hóa - shipment (n) kiện hàng, việc vận

chuyển

158 What product is in limited supply? (A) Handmade tables

(B) Reclining chairs (C) Desks (D) Sofa sets

D We also have a limited

stock of sofa sets at unbelievably low prices.

-reclining chairs

(n) ghế dựa - recline (v) dựa,

tựa , ngả lưng

159 What will customers who spend more than $250 receive? (A) A voucher for their next

purchase (B) Free delivery

(C) A desk lamp (D) An additional 15%

discount

C If you spend more than $250, we’ll also throw in a desk lamp, absolutely

free.

-voucher (n) phiếu giảm giá - delivery (n) việc

vận chuyển

Questions 160-161 refer to the following e-mail.

160 What is the purpose of the

e-mail? (A) To promote an

upcoming event

B Email cung cấp cho người đọc các thông tin

về địa điểm, giờ tổ chức

-registration (n) sự đăng kí

- direction (n) chỉ

Page 38: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(B) To provide information about an event

(C) To cancel someone’s registration

(D) To give directions to an event

sự kiện, những thứ có sẵn ở sự kiện và những thứ cần mang theo.... => B

dẫn

161 What will be provided at the event? (A) Muffins (B) Juice

(C) Pens (D) Binders

A So please arrive around 8:30 a.m. to enjoy fresh

fruit and muffins => muffins được cung cấp ở sự kiện

- please be sure to bring a 3-ring binder and pen

with you => binder và pen phải tự mang đi, không được cung cấp.

-muffin (n) bánh mì nướng

- juice (n) nước hoa quả - binder (n) bìa

cứng để cặp tài liệu

Questions 162-165 refer to the following letter.

Page 39: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

162 What is the purpose of this

letter? (A) To invite a speaker to an

event (B) To confirm some plans (C) To enroll in a university

(D) To offer someone employment

B This letter is intended to

confirm your reservation of the Rosewater

Auditorium on Tuesday, May 23, from 10 a.m. to 5 p.m.

-confirm (v) xác

nhận - enroll (v) đăng kí

- employment (n) công việc, tình trạng có việc làm

163 By what date does Ms. Vanderburg need to know the number of attendees? (A) April 6 (B) May 1 (C) May 10 (D) May 28

C Please be sure to finalize

your numbers in an e-mail to me by May 10 at the latest.

-attendee (n) người

tham dự

Page 40: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

164 What does Ms. Vanderburg promise to send to Mr. Perez? (A) A list of equipment (B) A deposit (C) A reservation form (D) An invitation

A I will send you a list of the equipment we have available.

-equipment (n) thiết bị - deposit (n) tiền

gửi - invitation (n) giấy

mời

165 What is NOT included in the letter?

(A)The fax number of Florida State University (B) The number where Ms.

Vanderburg can be reached (C) The name of the event location

(D) The mailing address for Mr. Perez

A -If you have any further comments or questions, please contact me at 1-

890-888-8998 => B - This letter is intended to

confirm your reservation of the Rosewater Auditorium => C

- Florida State University 689 Scholar Lane,

Tampa bay, Florida => D

Questions 166-169 refer to the following registration information.

166 To whom should the

registration fee be mailed? (A) Leanne Segway (B) Robert Smith (C) Fiona Thompson (D) Gillian Stevens

A Please mail the attached registration form and

your personal check to: Regional Organization of Nurse Practitioners

(RONP)

Page 41: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

Attn. Leanne Segway, Human Relations Officer

167 When is the registration deadline? (A) August 19 (B) August 31 (C) September 2 (D) September 4

A Registration forms and

complete payment must be submitted by Monday, August 19.

Deadline (n) hạn

cuối

168 In what case should the event planner be contacted?

(A)When a dinner reservation must be made

(B) When a payment needs to be made by personal check

(C) When accommodation is needed to be booked

(D) When a participant wants to- cancel their registration

C If you would like to seek accommodation elsewhere, contact

Gillian Stevens at 787-545-7566. Gillian will

happy to assist you in finding a local hotel.

-book = reserve (v) đặt chỗ - accommodation

(v) chỗ ở - personal check

(n) séc cá nhân - participant (n) người tham gia

169 What is only available to RONP members? (A)A dinner on Sunday

(B) The option to pay credit card

(C)Conference packages (D) Discounted hotel rooms

D Rooms have been

reserved at the Grandview Hotel and are being offered at

discounted rates for RONP members.

-option (n) sự lựa

chọn - package (n) gói

Questions 170-172 refer to the following newspaper article.

Page 42: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

170 What kind of company

does the article discuss? (A) Technological (B) Educational (C) Safety

(D) Environmental

A Industry-leading

electronics producer Whitmore & Bliss

Electronics (n) đồ điện tử

-Electronics (n)

điện tử, thiết bị điện tử

-technological (adj) thuộc về công nghệ - educational (adj)

thuộc về giáo dục - safety (n) sự an

toàn - environmental (adj) thuộc môi

trường

171 When will Whitmore & Bliss open its new conference center? (A) In March (B) In June (C) In October (D) In November

C When it opens in October, all of the

facility’s 75 conference rooms will have...

172 What does Norman Steel say about the company’s new policy? (A)He explains that his competitors will soon have similar facilities. (B)He expects to recover the costs of the investment in the near future. (C)He states that the idea was devised by the board

B Norman Steel explained the benefits of the program: “We’re had to

spend a lot of money now in order to move

ahead of our competitors, but we expect that the revenue generated from

renting the facility will

-recover (v) thu hồi, hồi phục, trang trải

- make up for: bù đắp cho

Page 43: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

of directors. (D)He is concerned that the construction may be delayed due to funding problems.

soon make up for our investment”

Questions 173-177 refer to the following memo.

173 What does Julie Lewis ask

employees to do? (A)Submit a new policy (B)Fill out a questionnaire (C)Help choose a winner (D) Change their password

C We need your help to decide which idea is the

best.

Questionaire (n) bảng câu hỏi

Page 44: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

174 The word “entries” in paragraph 1, line 7 is closest in meaning to (A) submissions (B) doorways (C) efforts (D) products

A -entry (n) bài dự thi, sự tham gia

- submission (n) bài nộp lên - doorway (n) cửa

ra vào - effort (n) nỗ lực

175 Where does Roger Waters work? (A)At an environmental firm (B)At a consulting company (C)At an automobile manufacturer (C)At a clothing company

D As you are aware, our clothing company began

as a family-owned business that.......

176 What will the winner of the contest receive? (A) A free dinner (B) A voucher for hotel

accommodation (C) A paid vacation (D) A car

D These three employees will now have the opportunity to win a

brandnew hybrid car.

Opportunity (n) cơ hội

177 When does contest voting end? (A) On September 12 (B) On September 14 (C) On September 21 (D) On September 30

C You can begin voting on

September 14 and you must vote by noon on September 21.

Vote (v) bình chọn

Questions 178-180 refer to the following article.

Page 45: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

178 What is the purpose of the

article? (A) To introduce new

employees (B) To inform employees

of the new management intranet

(C) To announce award recipients

(D) To request sales figures for the last quarter

C Maronnier and Felton

Co. Presents annual

merit awards to

employees who demonstrate excellence in the workplace.

-intranet (n) mạng

nội bộ - recipient (n)

người nhận

179 What does the article say about Mr.Singh? (A) He worked as a fashion

consultant. (B) He nominated Ms. Rhee

for an award. (C) He is an important

customer of the company.

(D) He has contributed to the success of the company.

D During his time with the firm, he has helped

increase profit margins by almost 10 percent.........of the firm’s

highest profile clients.

-nominate (v) chỉ định, đề cử

- contribute( v) đóng góp

180 What is NOT true about Ms.

Rhee?

C Mr. Singh has been with Maronnier and Felton for

5 years. Even though she joined

Global (adj) toàn cầu

Page 46: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(A)She has brought a lot of important new managers. (B) She helped to develop the global management

intranet.

(C)She has been at the company longer than Mr. Singh.

(D) She has alot of experience in business development.

the firm only 2 years ago.

Questions 181-185 refer to the following information and e-mail.

Page 47: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

181 According to the information, what will NOT be a feature of the workshop? (A) Presentations (B) Group discussion (C) Document

management

(D) Lectures

C Workshop attendees will participate in lectures,

presentations, and

small group discussion

-Lecture (n) bài giảng

- discussion (v) thảo luận - workshop (n) hội

thảo

182 In the information, the word “renew” in paragraph 1, line 6 is closest in meaning to

(A) repeat (B) return (C) resume (D) refresh

D -renew (v) làm mới = refresh - return (v) trở lại,

trở về - resume (v) tiếp

tục

183 What is mentioned about the cancellation policy? (A) Participants can

cancel at any time and receive a complete refund.

(B) Participants must contact the organizers by phone about cancellations.

(C) Participants who cancel can immediately apply for next year’s conference.

(D) Participants who cancel after a certain date will have to pay a penalty.

D Those participants who cancel afer May 1 will be subject to an additional

20% administration penalty.

-penalty (n) phạt

Page 48: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

184 What can be inferred about the workshop? (A) It will be hosted

by local business owners.

(B) It has been changed to a city downtown center.

(C) It will be mainly attended by people in advertising positions.

(D) it will be free to BCEB members.

C All managers are welcome at the workshop, from new

manager to experienced corporate managers who

wish to renew their knowledge about advertising.

185 What does Ms. Ferguson request?

(A) An itinerary for the event

(B) Cost of cancellation (C) The IP address for

the conference website

(D) Information about nearby hotels

D ( Ở E-mail)

I intend to participate in the upcoming.....all of the information you can.

Questions 186-190 refer to the following article and e-mail.

Page 49: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

186 What is NO I mentioned

as a feature of the H-989? (A) It has a large display screen. (B) It can access the Internet. (C) it has a long battery life. (D) It is easy to use.

C -Featuring an unusually

large display screen, online capabilities => A,

B - The new product’s easy-to-use touch

screen...=> D

-screen (n) màn

hình - battery (n) pin, ac

quy

187 What is inferred about the H-989? (A) it is the most

expensive phone on the market.

(B) It will be discounted for a certain period.

(C) It is not yet available in stores

(D) It will come in 6 different models.

C The H-989 will be available to the general

public in the beginning of May.

188 What is the purpose of the e-mail? (A) To suggest the purchase a product

A Sau khi trả lời câu hỏi 186, 187, các bạn có thể

Page 50: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(B) To request permission to attend a meeting (C) To ask for available funds to order supplies (D) To compare newspaper articles

thấy các đáp án B, C, D đều không hợp lý.

189 What does Niko Gomez imply in the e-mail? (A) The price Pendale

Mobile is asking is too high.

(B) Amerald Co. will release a new cellular phone model.

(C) Mathew Oppenheim will visit China.

(D) Amerald Co.’s sales representatives need new phones.

D I have told the manager of our sales department

to order 45 cell phones for our sales representatives by April

1.

-imply (v) hàm ý, ngụ ý

- release (v) phát hành, tung ra

190 When does Niko Gomez hope to contact the Pendale Mobile Company? (A) In February (B) In March (C) In April (D) In May

B I have told the manager of our sales department

to order 45 cell phones for our sales representatives by April

1.

Questions 191-195 refer to the following article and information.

Page 51: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

191 What does the article say about the test-driving program? (A) It Is an ineffective sales technique (B) It is difficult to obtain (C) it can be used for a limited time

(D) It was started this year

D through dealership

programs that allow customer to test-drive a vehicle for a day or a

weekend

-ineffective (adj)

kém hiệu quả - technique (n) kĩ thuật

192 What is mentioned about Height? (A) its sales have increased quickly. (B) It hasn’t implemented the program yet. (C) It will merge with rival Kanga later this year.

(D) It hasn’t released any new models recently.

A Heigh Vehicles, which

specializes in SUV and off-road vehicles, has

noticed a substantial

improvement in both

domestic and

international sales of its vehicles

-implement (v) tiến

hành, thực hiện -rival (n) đối thủ

193 What is suggested about the Land Skipper? (A) it is designed for off-

road racing. (B) It is relatively more

expensive than other cars.

(C) It received an award. (D) it is only available

through special order.

C Heigh has also achieved

great success with its new Land Skipper truck, which has recently won

the “Highest Customer

Satisfaction” award

from Wheels Magazine.

relatively (adv)

tương đối

194 How long has the Umbra been on the list of top vehicle sales?

A Nhìn vào bảng

“List of top vehicles sales”, dòng 7.

Page 52: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

(A) 1 week (B) 3 weeks (C) 4 weeks (D) 8 weeks

195 What will happen on April 3? (A) A new vehicle will be

released (B) A court case will be

settled. (C) A new automobile

company will open. (D) A review of a new

vehicle will be announced

A It plans to unveil a new version of the Land Skipper on April 3.

Questions 196-200 refer to the following e-mail messages.

Page 53: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

196 What does the first e-mail indicate about Ms. Rockefeller? (A) She has ordered

from Canada Flowers before.

(B) She works in Thunder Bay.

(C) She is host of a television program.

(D) She knows someone who works for Canada Flowers.

A Thank you for ordering

another shipment from Canada Flowers.

197 According to the first e-mail, what has affected the number of orders through Canada Flowers? (A) Production of carnations at nearby gardens (B)An introduction of new shipping methods (C)Publicity provided by a TV show (D)An increase in the number of companies selling flowers

C I believe that it is due to

a recent television show

that described our garden as having the best quality

flowers in any of Thunder Bay’s gardens.

-carnation (n) hoa cẩm chướng

- method (n) phương pháp

- Publicity (n) sự quảng bá, sự công khai

198 What does Mr. Peterson offer to do for Ms. Rockefeller?

(A) Cancel her order until more flowers

D I have a colleague who

owns a large flower distribution center called Plants.Ltd in Oakville

Distributor (n) nhà

phân phối

Page 54: Test 3 completed

Ghé thăm website http://bstudent.net/ fb https://www.facebook.com/bstudentenglishcentre Để cập nhật những đề mới nhất

arrive (B) Provide her with a

discount for a future purchase

(C) Fill the remaining order with a different item

(D) Check whether another distributor has carnations

and I could ask him to send a few more boxes to you.

199 Where would Plants, Ltd. send the order of carnations?

(A) To North York (B) To Montreal (C) To Oakville

(D) To Thunder Bay

B -Trong email thứ 2 có viết: “If you do, I would

be very grateful if they could be sent to my

warehouse” - Trong email thứ nhất có địa điểm warehouse:

“that was the last shipment this year from

our warehouse, which is in Montreal”

200 How will Mr. Peterson and Mr. Jackson discuss the price of the carnations?

(A) In person (B) Over the phone (C) At a store’s opening (D) By email

B I will phone you later this afternoon to discuss

payment and other details.