pos tmn 02 structure guideline

173
PTSC OFFSHORE SERVICES DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/12/2009 TECHNICAL MANUAL Structure Guideline TECHNICAL MANUAL No. POS-TMN-02 STRUCTURE GUIDELINE PREPARED BY CHECKED BY APPROVED BY NAME Vo Tuan Anh Le Minh Phuong Tran Van Luong Nguyen Viet Long SIGNATURE DATE

Upload: nguyen-duy-hung

Post on 21-Apr-2015

1.151 views

Category:

Documents


30 download

TRANSCRIPT

Page 1: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/12/2009 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

TECHNICAL MANUAL No. POS-TMN-02

STRUCTURE GUIDELINE

PREPARED BY CHECKED BY APPROVED BY

NAME Vo Tuan Anh Le Minh Phuong

Tran Van Luong

Nguyen Viet Long

SIGNATURE

DATE

Page 2: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 2 of 173

MỤC LỤC A. VẬT LIỆU 5 U

I. THÉP 5 II. THÉP ĐÓNG TÀU 5 III. THÉP MỎ 5 IV. THÉP HÌNH 6 V. THÉP ỐNG 6 B. GRATING 6

I. TẤM GRATING 6 II. TẤM BẬC CẦU THANG GRATING 7 III. YÊU CẦU VỀ SỐ LƯỢNG BỘ KHÓA CỐ ĐỊNH GRATING 7 IV. YÊU CẦU VỀ HÀN CỐ ĐỊNH GRATING 7 C. PADEYE 7

I. ĐỊNH NGHĨA 7 II. PADEYE TIÊU CHUẨN 8 III. TÍNH TOÁN PADEYE 8 D. SHACKLE 8

I. ĐỊNH NGHĨA 8 II. CÁC THÔNG SỐ, KÝ HIỆU, MÀU SẮC TRÊN SHACKLE 8 III. CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN 9 IV. SHACKLE DÙNG CHO CONTAINER BIỂN 9 E. SLING 9

F. DUNG SAI LẮP GHÉP 9

G. ĐỘ NHÁM BỀ MẶT 10

H. BULONG 10

I. VẬT LIỆU LÀM BULONG 10 II. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT TRONG LIÊN KẾT BULONG 11 III. KÍCH THƯỚC BULONG 11 IV. CÁC KIỂU LIÊN KẾT BULONG 11 V. LỖ BULONG 11 1. Kích thước tiêu chuẩn của lỗ bulong 11 2. Bố trí lỗ bulong 12 VI. TÍNH TOÁN BULONG 12 1. Cơ sở tính toán 12 2. Tính toán bulong theo phương pháp ASD 13 2.1 Tính bulong chịu lực cắt (shear force) 13

Page 3: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 3 of 173

2.2 Tính bulong chịu lực kéo (tension force) 13 2.3 Tính bulong chịu lực cắt và kéo đồng thời (combine tension and shear) 14 3. Tính toán bulong theo phương pháp LRED 15 3.1 Tính bulong chịu lực cắt (shear force) 15 3.2 Tính bulong chịu lực kéo (tension force) 16 3.3 Tính bulong chịu lực cắt và kéo đồng thời (combine tension and shear) 16 I. HÀN 16

I. KÝ HIỆU MỐI HÀN 16 II. QUY CÁCH MỐI HÀN 16 1. Quy cách mép hàn 16 2. Kích thước mối hàn góc 17 III. CHỌN LOẠI QUE HÀN 18 IV. QUY TRÌNH HÀN 18 V. TÍNH MỐI HÀN 18 1. Độ bền của mối hàn 18 2. Diện tích hữu hiệu của mối hàn (Effective Area of Welds) 20 2.1 Chiều dày hữu hiệu (Effective Throat Thickness) của mối hàn đối đầu 20 2.1 Chiều dày hữu hiệu của mối hàn góc 20 J. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ 21

K. SƠN 21

I. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG BP 21 1. Hệ sơn dùng cho kết cấu thép trên bờ 21 2. Hệ sơn dùng dùng cho kết cấu thép xa bờ 22 3. Hệ sơn dùng cho đường ống công nghệ 22 4. Hệ sơn dùng cho lan can, tay vịn, đường thoát hiểm khẩn cấp 22 5. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép không gỉ, vận hành ở nhiệt độ 1200oC đến 5000oC 23 6. Tổng hợp một số mã màu sắc dùng cho lớp sơn ngoài cùng trong hệ sơn của khách hàng BP 23 II. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG JVPC 24 1. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép của tàu, đường ống, bơm… vận hành ở nhiệt độ lên tới 1200oC 24 2. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép của tàu, đường ống, bơm… vận hành ở nhiệt độ từ 1200oC đến 5000oC 25 III. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG PCV 25 1. Hệ sơn dùng cho các kết cấu thép vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC 25 2. Hệ sơn dùng cho hệ đường ống vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC 26 3. Hệ sơn dùng cho hệ đường ống không gỉ vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC 26 4. Hệ sơn dùng bên trong két nước vận hành ở nhiệt độ đến 600oC 26 5. Hệ sơn dùng bên trong két dầu diesel vận hành ở nhiệt độ đến 600oC 27

Page 4: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 4 of 173

6. Hệ sơn dùng dặm vá sửa chữa kết cấu và đường ống vận hành ở nhiệt độ đến 1100oC27 7. Hệ sơn dùng dặm vá sửa chữa hệ đường ống vận hành ở nhiệt độ đến 1100oC 27 8. Hệ sơn dùng cho lan can tay vịn, thép mạ kẽm 27 9. Hệ sơn dùng cho thép không gỉ vận hành ở nhiệt độ 1100oC – 6000oC 27 L. MỘT SỐ ĐỊNH DẠNG TRONG BẢN VẼ 28

I. GHI CHÚ 28 II. TỪ VIẾT TẮT 29 IV. ĐƯỜNG NÉT 32 V. CHIỀU CAO CHỮ, FONT CHỮ, CÁC GIÁ TRỊ TÙY BIẾN TRONG VIỆC GHI KÍCH THƯỚC 33 M. PHỤ LỤC 34

� Bảng 1: Bảng tra thép theo các mác thép thường dùng 34 � Bảng 2: Bảng tra thép đóng tàu theo quy phạm Việt Nam 39 � Bảng 3: Bảng tra thép mỏ 39 � Bảng 4: Bảng tra thép hình 41 � Bảng 5: Bảng tra quy cách thép ống thường dùng 60 � Bảng 6: Bảng tra grating 63 � Bảng 7: Bảng tra tấm bậc cầu thang 67 � Bảng 8: Bảng tra padeye tiêu chuẩn 70 � Bảng 9: Bảng ví dụ tính toán Padye theo tiếu chuẩn DNV 2.7-1 Offshore Container 72 � Bảng 10: Bảng tra shackle chốt xanh dùng cho container biển theo tiêu chuẩn DNV 74 � Bảng 11: Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo Grade 1170 91 � Bảng 12: Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo quy phạm Việt Nam 95 � Bảng 13: Bảng chọn miền dung sai và chế độ lắp ghép theo tiêu chuẩn JIS B 0401 (1999) 98 � Bảng 14: Bảng tra giá trị sai lệch giới hạn của trục và của lỗ theo tiêu chuẩn JIS B 0401 (1999) 101 � Bảng 15: Bảng tra độ nhám bề mặt theo tiêu chuẩn JIS B 0601(1994) và JIS B 0031(1994) 104 � Bảng 16: Bảng tra cấp bulong và tính chất cơ lý theo SAE và ASTM 107 � Bảng 17: Bảng tra bulong tiêu chuẩn theo EN24014-EN28765-(ISO4014-ISO8765) 110 � Bảng 18: Bảng tra ký hiệu mối hàn theo AWS A2.4 1998 111 � Bảng 19: Bảng tra quy cách mép hàn theo AWS D1.1 2002 115 � Bảng 20: Bảng tra que hàn 134 � Bảng 21: Bảng tra quy trình hàn POS 138 � Bảng 22: Bảng tra Định mức kinh tế - kỹ thuật (BẢNG 22) 164 � Bảng 23: Bảng tra Định mức 1776 BXD-VP phần B (BẢNG 23) 168

Page 5: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 5 of 173

A. VẬT LIỆU

I. THÉP Việc lựa chọn các loại thép dùng cho cho kết cấu thép, công trình biển tùy theo từng yêu cầu

công việc hoặc theo yêu cầu của khách hàng, song tất cả đều tuân theo các tiêu chuẩn mác thép thông dụng trên thế giới hoặc thường dùng tại Việt Nam như: ASTM, BS, GOCT, JIS, DIN, GB, TCVN.

Trong thiết kế kết cấu thép công trình biển, tiêu chuẩn vật liệu -của Mỹ ASTM (American Society of Testing and Materials) thường được chọn tính thông dụng của tiêu chuẩn này trong môi trường quốc tế. Ký hiệu các loại thép thường dùng theo tiêu chuẩn ASTM:

- Thép carbon (carbon steel): ASTM A36, ASTM A529, ASTM 709 - Thép hợp kim nhôm cường độ cao (high strength low alloy steel): ASTM A441, ASTM

A572 - Thép không gỉ hợp kim nhôm cường độ cao (corrosion-resistant high strength low alloy

steel): ASTM A242, ASTM A588 - Thép tôi hợp kim nhôm (quenched and tempered alloy steel): ASTM A852, ASTM

A514, ASTM A709, ASTM, A852 Các thông số mà người thiết kế cần quan tâm trong các bảng tra mác thép là giới hạn chảy,

giới hạn đứt, độ giãn dài, thành phần hóa học. Chúng thường được dùng làm thông số đầu vào trong các trong tính toán thiết kế có liên quan đến khả năng chịu lực, chịu uốn, kéo của vật liệu.

Bảng tra thép theo các mác thép thường dùng (BẢNG 1) Kích thước thép tấm thường thấy trên thị trường Việt Nam: - 1250mm x 2500mm (thép lá cán nguội, cuộn tròn, độ dày từ 0,8 đến 3mm) - 1000mm x 2000mm (thép lá mỏng, độ dày đến 3mm) - 1250mm x 6000mm (thép tấm mỏng, độ dày đến 3mm) - 1500mm x 6000mm (thép tấm thường dùng, độ dày từ 3mm đến 22mm) - 1800mm x 6000mm (thép tấm dày, độ dày từ 25mm đến 50mm) - 2000mm x 6000mm (thép tấm độ dày từ 6mm đến 20mm)

II. THÉP ĐÓNG TÀU Theo Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép của Đăng kiểm Việt Nam, các loại vật

liệu dùng làm kết cấu thân tàu, trang thiết bị và hệ thống máy tàu được quy định tại TCVN 6259 - 7a : 2003.

Phần này được “dịch” từ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép của Đăng kiểm Nhật Bản (NK). Các ký hiệu cấp thép được giữ nguyên và các thông số giới hạn chảy, giới hạn kéo, độ giãn dài cũng không thay đổi.

Bảng tra thép đóng tàu theo quy phạm Việt Nam (BẢNG 2)

III. THÉP MỎ Thép mỏ còn có tên gọi là thép mỏ đầu tròn (buld iron) là một loại thép định hình được sản

xuất theo phương pháp đúc nhiệt luyện. Đây là loại thép được đánh giá là thép tốt, có khả năng chống lại sự ăn mòn cao (quy định bởi thành phần hóa học).

Nhược điểm của chủng loại thép này là không đa dạng về tiết diện hình học (mặt cắt) và ngày càng hiếm trên thị trường Việt Nam. Thị trường thế giới cũng ít dùng loại thép này do giá thành cao, sản xuất khó. Bảng tra thép mỏ (BẢNG 3)

Page 6: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 6 of 173

IV. THÉP HÌNH Thép hình là các loại thép được chế tạo bằng phương pháp đúc. Trong các bài tính toán thiết

kế kết cấu thép, thép hình thường ưu tiên được chọn vì khả năng chịu lực cao và vì tính kinh tế (các kiểu tiết diện đặc trưng giúp tiết kiệm nguyên vật liệu mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực).

Một số kinh nghiệm trong việc lựa chọn tiết diện mặt cắt của bộ môn sức bền vật liệu làm cơ sở tham chiếu cho việc lựa chọn quy cách thép hình:

- Thép ống: thường được chọn làm cột chống vì khả năng chịu nén (lực dọc tâm) cao. Nhược điểm: khả năng chịu uốn, chịu xoắn kém.

- Thép góc đều cạnh: thường được chọn trong các tiết diện chịu lực bằng nhau theo 2 phương của cạnh tiết diện.

- Thép góc không đều cạnh: thường được chọn để cạnh dài chịu uốn, cạnh ngắn chịu xoắn.

Có rất nhiều quy cách thép hình được các nhà sản xuất chế tạo sẵn: - Thép góc đều cạnh V (equal angle beam) - Thép góc không đều cạnh L (unequal angle beam) - Thép tiết diện chữ H (bearing pile) - Thép tiết diện chữ U (channel) - Thép tiết diện chữ T [ở Việt Nam thường dùng loại kết cấu hàn] (tee structure) - Thép tiết diện chữ I (I beam) - Thép tiết diện tròn [thép tròn đặc] (round bar) - Thép tiết diện I cánh rộng (wide flange beam) - Thép làm đường ray (railway rail) Trong một số trường hợp, người ta có thể tạo ra thép hình (thường là thép góc L, V hoặc U)

bằng cách uốn, dập, chấn hoặc bẻ thép tấm. Ưu điểm của phương pháp này là có thể tạo ra các tiết diện phong phú theo ý người thiết kế hoặc các dầm có tiết diện thay đổi (trong cùng một dầm có thể chuyển tiếp tiết diện từ tấm sang L, V). Nhược điểm của phương pháp này là khả năng chịu lực của tiết diện kém so với thép hình chế tạo bằng phương pháp đúc, dễ bị nứt gẫy ở chỗ tác dụng lực gây uốn, dập, chấn, bẻ và chiều dày của thép tấm không quá 12mm.

Bảng tra thép hình (BẢNG 4)

V. THÉP ỐNG Thép ống được sản xuất theo phương pháp đúc. Trong một vài trường hợp, người ta tạo ra

thép ống bằng phương pháp uốn – hàn từ thép tấm (đường kính ống phải tương đối lớn và chiều dày phải nhỏ)

Thép ống thường được gọi theo đường kính danh nghĩa (là số chẵn, theo hệ đơn vị inch hoặc mét).

Để ghi quy cách thép ống, người thiết kế có thể chọn 1 trong 2 cách: - Ghi đường kính danh nghĩa và chiều dày theo chuẩn ASME - Ghi đường kính thực (đường kính ngoài) và chiều dày thực Bảng tra quy cách thép ống thường dùng (BẢNG 5)

B. GRATING

I. TẤM GRATING Grating là từ dùng để gọi thép lưới, thép lỗ, thép tấm đột lỗ, là một chủng loại thép đa dụng

trong các ngành công nghiệp và dân dụng. Grating thường được dùng làm: - Bậc thang

Page 7: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 7 of 173

- Sàn, boong sàn - Tấm ngăn, vách kết cấu Grating thường được bảo vệ chống ăn mòn bằng phương pháp mạ kẽm nóng (hot dipped

galvanized) Quy cách grating được ký hiệu bằng tổ hợp ký tự dạng [W][30][A]-[203], trong đó: - [W]: (welded grating) grating được lắp ghép bằng phương pháp hàn - [30]: (load bar pitch) khoảng cách giữa các lá thép dẹt, thường là các giá trị 30, 40, 60 - [A]: (hoặc [B]: cross bar pitch [A] = 100mm, [B] = 50 mm) khoảng cách giữa các

thanh gia cường nối các lá thép dẹt (tức khoảng cách giữa các thanh thép tròn) - [203]: (bar size = 20 x 3) kích cỡ tiết diện các lá thép dẹt Bảng tra grating (kích thước, khối lượng, quy cách, khả năng chịu tải, chịu uốn) (BẢNG 6)

II. TẤM BẬC CẦU THANG GRATING Tấm bậc cầu thang (grating stair tread) là các tấm grating được sản xuất chuyên dùng làm

bậc cầu thang với 08 chủng loại thông dụng sau đây: - PT1: cố định bằng hàn, không nẹp tấm chống trượt đầu bậc - PT2: cố định bằng bulong, không nẹp tấm chống trượt đầu bậc - PT3: cố định bằng hàn, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm - PT4: cố định bằng bulong, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm - PT5: cố định bằng hàn, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm nhám - PT6: cố định bằng bulong, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm nhám - PT7: cố định bằng hàn, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm đột lỗ - PT8: cố định bằng bulong, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm đột lỗ Kích thước tiêu chuẩn của tấm bậc cầu thang (dùng cho grating có khoảng cách các lá thép

dẹt 30mm):

Chiều rộng (mm) 215 245 275 305 Khoảng cách giữa các thanh gia cường nối các lá thép dẹt (mm) 100 125 125 125

Chiều dài (mm) 500, 600, 700, 800, 900, 950, 1050, 1200 Bảng tra tấm bậc cầu thang (BẢNG 7)

III. YÊU CẦU VỀ SỐ LƯỢNG BỘ KHÓA CỐ ĐỊNH GRATING - Bố trí ít nhất 04 bộ khóa để cố định 1 tấm lưới grating - Bố trí 03 đến 05 bộ khóa cho mỗi m2 diện tích grating

IV. YÊU CẦU VỀ HÀN CỐ ĐỊNH GRATING - Bố trí ít nhất 04 mối hàn cho mỗi tấm grating - Chiều cao mối hàn tối thiểu 5mm - Chiều dài đường hàn tối thiểu là 25mm trên mỗi mét chiều dài cạnh grating hàn cố định

với các kết cấu khác

C. PADEYE

I. ĐỊNH NGHĨA

Page 8: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 8 of 173

Padeye là từ gọi chung cho các tai móc cáp, móc cẩu, tai buộc dây, là một chi tiết kết cấu đặc biệt dùng trong nâng hạ hoặc chằng buộc.

II. PADEYE TIÊU CHUẨN Padeye được tiêu chuẩn hóa để có thể tương thích với các thiết bị nâng hạ, chằng buộc như

shackle, maní, vòng khuyên nối… Bảng tra padeye tiêu chuẩn (BẢNG 8)

III. TÍNH TOÁN PADEYE Việc tính toán padeye để đảm bảo rằng padeye tiêu chuẩn được chọn là thỏa mãn điều kiện

làm việc và thường đi cùng với tính chọn shackle, sling. Có nhiều cách và nhiều tiêu chuẩn để tính toán padeye song tất cả đều phải theo trình tự như sau:

Các thông số đầu vào: - Tải trọng cần nâng hạ - Số lượng sling - Góc sling Các bước chọn lựa: - Chọn sling - Chọn shackle - Chọn padyeye Tính nghiệm kiểm tra: - Tính nghiệm lỗ padeye (Padeye hole sizing) - Tính nghiệm khe hở lắp shackle vào padeye (Shackle clearance requirement) - Tính nghiệm ứng suất kéo đứt (Tear out stress) - Tính nghiệm ứng suất cắt (Contact stress) - Tính kiểm tra mối hàn giữa tấm chính và tấm lót trên padeye (Check weld requirement

between main plate and cheek plate) - Tính kiểm tra mối hàn giữa tấm chính và tấm nền trên vật cần nâng hạ (Check weld

requirement between main plate and base) Bảng ví dụ tính toán Padye theo tiếu chuẩn DNV 2.7-1 Offshore Container (BẢNG 9)

D. SHACKLE

I. ĐỊNH NGHĨA Shackle (tiếng Việt chưa có dịch nghĩa đúng, từ gần đúng là khóa nối, móc…) có cấu tạo

gần với maní, là thiết bị chuyên dùng trong nâng hạ để kết nối với dây cáp, xích, móc cẩu hoặc các thiết bị nâng khác.

II. CÁC THÔNG SỐ, KÝ HIỆU, MÀU SẮC TRÊN SHACKLE

Các thông số, biểu tượng đặc trưng trên shackle:

- Tải trọng làm việc giới hạn (Working Load Limit) ký hiệu WLL

- Dấu hiệu, biểu tượng của nhà sản xuất (ví dụ: Van Beest, Crosby, Kiswire, Usha Martin)

- Mã nguồn gốc xuất xứ (mã lô hàng, số series)

- Cấp thép dùng chế tạo (thường biểu thị bằng các số 4, 6, 8)

Page 9: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 9 of 173

Shackle sau khi chế tạo (bằng phương pháp rèn hoặc kết hợp đúc - rèn) thường được chống ăn mòn bằng các hình thức sau (tùy từng loại shackle và tiêu chuẩn áp dụng):

- Mạ kẽm nóng (hot dipped galvanized)

- Mạ điện (electro-galvanized)

- Sơn màu (painted)

- Sơn không màu (painted with self colour)

III. CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN Vật liệu dùng làm Shackle phải tuân theo tiêu chuẩn EN 10204 - 3.1, tải trọng làm việc giới

hạn của shackle lấy theo EN 10204 - 2.1, 2.2; shackle phải có các chứng chỉ của nhà sản xuất, chứng chỉ kiểm tra, giám sát theo tiêu chuẩn EN 10204 - 3.2, chứng nhận thử mẫu, chứng chỉ thử tải phá hủy, báo cáo kiểm tra siêu âm (Ultrasonic Inspection (UT)), báo cáo kiểm tra từ tính (Magnetic Particle Inspection (M.P.I.))

IV. SHACKLE DÙNG CHO CONTAINER BIỂN

Theo tiêu chuẩn DNV, shackle chốt xanh (Green Pin Standard Shackles và Green Pin Polar Shackles) là các shackle được chấp thuận để dùng cho container biển. Bảng tra shackle chốt xanh dùng cho container biển theo tiêu chuẩn DNV (BẢNG 10)

Các thông số cần quan tâm khi lựa chọn shackle: - Tải trọng làm việc giới hạn (Working Load Limit) ký hiệu WLL thường là thông số

quan trọng nhất, là thông số đầu vào tiên quyết để lựa chọn shackle. - Đường kính chốt (diameter pin) là thông số dùng để “ướm thử” và cân nhắc sự phù hợp

của shackle và padeye, mani, móc cẩu, xích… - Các thông số khác như chiều rộng bên trong (width inside), chiều dài bên trong (length

inside), chiều rộng lỗ thân shackle (width bow), đường kính thân shackle (diameter bow) cũng là các thông số cần lưu ý để chọn được shackle có kích thước phù hợp khi nối ghép với các thiết bị nâng hạ khác.

E. SLING Sling là các loại dây dùng để nâng hạ nói chung. Sling thường dùng trong công trình biển là

cáp thép (wire rope), xích (chain), cáp sợi (fiber rope) Tiêu chí quan trọng nhất trong việc lựa chọn sling là tải thử kéo đứt. Trong một số trường

hợp, người thiết kế còn cần quan tâm đến cỡ đường kính sling để phù hợp với việc nối ghép với các thiết bị nâng hạ khác.

Thông số kỹ thuật các loại sling thường dùng cho công trình biển: • Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo Grade 1170 (BẢNG 11) • Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo quy phạm Việt Nam (BẢNG 12)

F. DUNG SAI LẮP GHÉP Với một số chi tiết (kết cấu, cơ khí, máy móc) khi thiết kế người ta phải lưu ý đến dung sai

lắp ghép. Đó là các thông số được xác định trước khi chế tạo và được ghi vào bản vẽ thiết kế.

Page 10: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 10 of 173

Việc lựa chọn cấp chính xác khi gia công và miền dung sai lắp ghép là để đảm bảo chức năng, khả năng hoạt động của các chi tiết lắp ghép và tạo điều kiện thực hiện các hình thức lắp ghép (lắp lỏng (có độ rơ), lắp chặt, lắp ép, lắp có độ hở, độ dôi…)

Dung sai lắp ghép được tiêu chuẩn hóa với các tiêu chuẩn phổ biến như JIS B 0401 (1999), ISO 286-1:1988. Tiêu chuẩn về dung sai lắp ghép của Việt Nam TCVN 2244-99 cũng được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn này.

Ký hiệu dung sai lỗ, trục: - Dung sai lỗ: ký hiệu là chữ in hoa (D, E, G, H, Js, K, M, N, P, R, S, T, U…) - Dung sai trục: ký hiệu là chữ thường (d, e, g, h, j, k, m, n, p, r, s…) Cấp chính xác là các số tự nhiên được ký hiệu với độ chính xác tăng dần 1, 2, 3, 4, 5… Bảng chọn miền dung sai và chế độ lắp ghép theo tiêu chuẩn JIS B 0401 (1999) (BẢNG 13) Bảng tra giá trị sai lệch giới hạn của trục và của lỗ theo tiêu chuẩn JIS B 0401 (1999)

(BẢNG 14)

G. ĐỘ NHÁM BỀ MẶT Độ nhám bề mặt là khái niệm chỉ sự bằng phẳng của bề mặt kim loại của chi tiết. Quá trình

gia công chế tạo chi tiết không đảm bảo được sự bằng phẳng lý tưởng cho các bề mặt do biến dạng dẻo của kim loại, do ảnh hưởng của chấn động, do độ chính xác của thiết bị gia công, do phương pháp gia công chế tạo…

Độ nhám được chia làm 14 cấp, trong đó cấp 1 là cấp có độ nhám nhiều nhất và độ nhám giảm dần đến cấp 14.

Nếu tất cả các bề mặt của chi tiết có cùng độ nhám thì ký hiệu độ nhám được ghi trên góc trên, bên phải của hình vẽ hoặc của bản vẽ.

Các giá trị độ nhám thường dùng trong kết cấu thép, công trình biển: - Rz80: độ nhám ứng với cấp chính xác gia công cấp 3 (gia công thô), không yêu cầu cao

về độ bằng phẳng bề mặt. - Rz40: độ nhám ứng với cấp chính xác gia công cấp 4, yêu cầu độ bằng phẳng bề mặt

vừa đủ cho các lắp ghép của các chi tiết hoạt động ngoài trời hoặc trong môi trường nước biển như trục – áo bọc trục, bạc – gối hoặc các lắp ghép không cố định, lắp ghép có độ dôi, lắp ép.

- Rz20: độ nhám ứng với cấp chính xác gia công cấp 5 (gia công tinh), có yêu cầu về độ bằng phẳng bề mặt cho các lắp ghép chi tiết máy.

- Ra2,5: độ nhám ứng với cấp chính xác gia công cấp 6 (gia công tinh), yêu cầu cao về độ bằng phẳng bề mặt cho các lắp ghép chi tiết máy, các chi tiết lắp ghép có độ lỏng để chuyển động dọc trục hoặc chuyển động xoay với tốc độ chậm

- Ra0,63: độ nhám ứng với cấp chính xác gia công cấp 8 (gia công tinh), yêu cầu rất cao về độ bằng phẳng bề mặt của các chi tiết máy, các chi tiết lắp ghép có chuyển động dọc trục hoặc chuyển động xoay với tốc độ cao.

Bảng tra độ nhám bề mặt theo tiêu chuẩn JIS B 0601(1994) và JIS B 0031(1994) (BẢNG 15)

H. BULONG

I. VẬT LIỆU LÀM BULONG - Bulong thô, bulong thường: ASTM A307 (làm từ thép carbon thấp ASTM A36), cường

độ chịu kéo 420Mpa. - Bulong tinh - bulong cường độ cao: ASTM A325, A490 (làm từ thép cacbon-mactanh

thấp cường độ cao A325, A490)

Page 11: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 11 of 173

- Bulong không gỉ : ASTM 325, A490 được xử lý tăng cường khả năng chống ăn mòn. - Cấp bulong: thường dùng 02 cấp sau:

Cấp 4.4 (Grade 4.4): làm tự vật liệu có giới hạn chảy σ = 400Mpa Cấp 8.8 (Grade 8.8): làm tự vật liệu có giới hạn chảy σ = 830Mpa

Bảng tra cấp bulong và tính chất cơ lý theo SAE và ASTM (BẢNG 16)

II. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT TRONG LIÊN KẾT BULONG - Ưu tiên xử dụng liên kết bulong trong các kết cấu chịu tải trọng động (liên kết hàn ưu

tiên sử dụng cho các kết cấu chịu tải trọng tĩnh, không yêu cầu tháo lắp). - Bulong thường và bulong thô không được dùng cho các kết cấu chịu mỏi - Bulong thô và bulong thường được dùng trong liên kết các bản thép có giới hạn chảy từ

không quá 380kN/mm2. Với các bản thép có giới hạn chảy từ hơn 380kN/mm2 phải dùng bulong tinh, bulong cường độ cao.

- Nếu chọn bulong cường độ cao thì bề mặt bản thép liên kết bằng bulong phải được ghi chú phương pháp gia công, độ nhám bề mặt. Với kiểu liên kết bằng lực ma sát thì bề mặt tiếp xúc của các bản thép trong mối ghép phải được làm sạch khỏi dầu mỡ, chất bẩn và không sơn.

- Dưới đai ốc (nut) của các bulong phải đặt vòng đệm (washer), riêng bulong cường độ cao phải có vòng đệm cả bên dưới mũ bulong. Khi lỗ bulong lớn hơn đường kính lỗ bulong quá 3mm, phải đặt 2 vòng đệm

III. KÍCH THƯỚC BULONG

Bulong được tiêu chuẩn hóa với đường kính thân, đường kính ren, độ dài và các kích thước hình học khác theo các tiêu chuẩn quốc tế ISO, ASTM, DIN, EN..

Trong một số trường hợp, người ta có buộc phải chọn bulong ngoài tiêu chuẩn để liên kết các kết cấu thép có kích thước đặc biệt.

Bảng tra bulong tiêu chuẩn theo EN 24014 - EN 28765 - (ISO 4014 - ISO 8765) (BẢNG 17) Mối tương quan kích thước của các chi tiết cấu thành bulong: http://www.metrication.com/engineering/fastener

IV. CÁC KIỂU LIÊN KẾT BULONG Liên kết bằng lực ma sát: các bản thép được ép vào nhau nhờ lực xiết bulong. Lực này cần

cần đủ lớn để khi trượt, ma sát giữa các bản thép đủ khả năng chống lại sự trượt phá hủy liên kết. Liên kết chịu ma sát yêu cầu bề mặt tiếp xúc của các bản thép phải được làm sạch khỏi sơn, dầu mỡ và các chất bẩn. Trong liên kết này, bulong chịu lực cắt (lực vuông góc trục).

Liên kết bằng lực ép: sự dịch chuyển của các bản thép được ngăn cản bởi lực chống kéo dãn của thân bulong. Trong liên kết này, thân bulong chịu lực kéo (lực dọc trục).

V. LỖ BULONG 1. Kích thước tiêu chuẩn của lỗ bulong

Lỗ bắt bulong được tiêu chuẩn hóa cho từng loại và kích cỡ bulong. Bảng tra đường kính lỗ bắt bulong:

Đường kính ren tiêu chuẩn Các tiêu chuẩn lấy theo đường kính ren M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M20

Page 12: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 12 of 173

Lỗ bulong thường Φ5 Φ6 Φ7 Φ9 Φ11 Φ14 Φ16 Φ18 Φ22

Lỗ bulong cường độ cao Φ6 Φ7 Φ8 Φ10 Φ12 Φ14 Φ17 Φ19 Φ21

Khoảng cách giữa các lỗ 10 13 15 20 25 30 35 40 50

Khoảng cách biên nhỏ nhất 8 10 12 16 20 24 28 32 40

Đường kính ren tiêu chuẩn Các tiêu chuẩn lấy theo đường kính ren M24 M27 M30 M33 M36 M42 M48 M56

Lỗ bulong thường Φ26 Φ30 Φ33 Φ36 Φ39 Φ45 Φ51 Φ59

Lỗ bulong cường độ cao Φ27 Φ31 Φ34 Φ37 Φ40 Φ46 Φ52 Φ60

Khoảng cách giữa các lỗ 60 68 75 83 90 105 120 140

Khoảng cách biên nhỏ nhất 48 54 60 66 72 84 96 112

2. Bố trí lỗ bulong

Việc quy định khoảng cách nhỏ nhất, lớn nhất giữa các bulong cũng như từ bulong tới mép cấu kiện nhằm những mục đích khác nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa các bulong được quy định nhằm đảm bảo khoảng trống giữa các đai ốc và không gian cần thiết cho thi công (xiết bulong). Khoảng cách nhỏ nhất từ bu lông tới mép cấu kiện được quy định nhằm mục đích chống xé rách bản thép. Khoảng cách lớn nhất giữa các bulong cũng như từ bulong tới mép cấu kiện được quy định nhằm đảm bảo mối nối chặt chẽ, chống ẩm, chống lọt bụi cũng như chống cong vênh cho bản thép.

Khoảng cách Trị số

1. Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ bulong Nhỏ nhất 2,5d Lớn nhất min [8d hoặc 12t] 2. Khoảng cách từ tâm lỗ bulong đến mép bản thép Nhỏ nhất 2d Lớn nhất min [4d hoặc 8t]

d: đường kính thân bulong t: chiều dày của bản thép mỏng nhất

VI. TÍNH TOÁN BULONG 1. Cơ sở tính toán

Theo tiêu chuẩn của Viện nghiên cứu kết cấu thép Mỹ (AISC) và Hiệp hội cầu đường Mỹ (AASHTO), việc tính toán bulong thường theo các phương pháp sau:

- Ứng suất cho phép (Allowable Stress Design) viết tắt là phương pháp ASD - Hệ số sức kháng và hệ số tải trọng (Load and Resistance Factor Design) viết tắt là

phương pháp LRFD

Page 13: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

2. Tính toán bulong theo phương pháp ASD 2.1 Tính bulong chịu lực cắt (shear force)

Bulong có khả năng chịu cắt nếu thỏa mãn điều kiện sau:

fv ≤ Fv Trong đó

• fv: ứng suất cắt ngang mà thân thân bulong phải chịu, là ứng suất do ngoại lực tác động vào thân bulong (đơn vị tính: ksi, 1 ksi = 6,895 MPa) Công thức tính:

fv = P / A P: lực cắt tác dụng lên thân bulong A: diện tích mặt chịu cắt của thân bulong , là tích số của đường kính bulong với chiều dày của tấm nối chịu cắt • Fv: ứng suất cắt ngang cho phép của thân bulong lấy theo bảng 3.12 trang 286

Structure Engineering Handbook như sau:

Đơn vị tính: ksi – inch2 hoặc kN – cm2

2.2 Tính bulong chịu lực kéo (tension force)

Bulong có khả năng chịu kéo nếu thỏa mãn điều kiện sau:

ft ≤ Ft

Page 13 of 173

Page 14: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Trong đó:

• ft: ứng suất kéo mà thân thân bulong phải chịu, là ứng suất do ngoại lực tác động vào thân bulong

• Ft: ứng suất kéo cho phép của thân bulong lấy theo bảng 3.11 trang 285 Structure Engineering Handbook như sau:

Đơn vị tính: ksi – inch2 hoặc kN – cm2

2.3 Tính bulong chịu lực cắt và kéo đồng thời (combine tension and shear)

Bulong có khả năng chịu cắt và kéo đồng thời nếu thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:

fv ≤ Fv và

ft ≤ Ft Trong đó:

• Fv, fv: ứng suất cắt do ngoại lực, ứng suất cắt cho phép như trong mục 2.1 • ft: ứng suất kéo do ngoại lực tác động như ở mục 2.2 • Ft: ứng suất kéo cho phép lấy theo bảng 3.13 trang 287 Structure Engineering

Handbook như sau:

Page 14 of 173

Page 15: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

3. Tính toán bulong theo phương pháp LRED 3.1 Tính bulong chịu lực cắt (shear force)

Bulong có khả năng chịu cắt nếu thỏa mãn điều kiện sau:

Φv . Fv ≥ fv Trong đó:

• Φv: hệ số kháng cắt của bulong Φv = 0,75 Bulong thuần túy chịu cắt, lỗ bulong tiêu chuẩn Φv = 1 Bulong chịu liên kết trượt giới hạn, chịu lực dọc thân bulong Φv = 0,85 Bulong chịu cắt thuần túy, lỗ bulong dạng dài

• Fv: ứng suất cắt tiêu chuẩn của thân bulong lấy theo bảng 3.12 trang 286 Structure Engineering Handbook

• fv: ứng suất cắt ngang mà thân thân bulong phải chịu, là ứng suất do ngoại lực tác động vào thân bulong (đơn vị tính: ksi, 1 ksi = 6,895 MPa) Công thức tính:

fv = P / A

Page 15 of 173

Page 16: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 16 of 173

P: lực cắt tác dụng lên thân bulong A: diện tích mặt chịu cắt của thân bulong , là tích số của đường kính bulong với chiều dày của tấm nối chịu cắt

3.2 Tính bulong chịu lực kéo (tension force)

Bulong có khả năng chịu kéo nếu thỏa mãn điều kiện sau:

0,75 . Ft ≥ ft Trong đó:

• 0,75: hệ số kháng kéo của bulong • Ft: ứng suất kéo tiêu chuẩn của thân bulong lấy theo bảng 3.11 trang 285 Structure

Engineering Handbook • ft: ứng suất kéo mà thân thân bulong phải chịu, là ứng suất do ngoại lực tác động vào

thân bulong 3.3 Tính bulong chịu lực cắt và kéo đồng thời (combine tension and shear)

Bulong có khả năng chịu cắt và kéo đồng thời nếu thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:

Φv . Fv ≥ fv và

Ft ≥ ft Trong đó:

• Φv, Fv, ft: hệ số kháng cắt, ứng suất cắt tiêu chuẩn, ứng suất cắt do ngoại lực tác động như trong mục 3.1

• ft: ứng suất kéo mà thân thân bulong phải chịu, là ứng suất do ngoại lực tác động vào thân bulong

• Ft: ứng suất tiêu chuẩn giới hạn cho cắt và kéo đồng thời lấy theo bảng 3.13

I. HÀN Hàn là phương pháp phổ biến để liên kết kết cấu thép. Có rất nhiều các tiêu chuẩn về hàn,

trong đó AWS (American Welding Society) và BSEN (British Standard European Norm) là thông dụng nhất. I. KÝ HIỆU MỐI HÀN

Bảng tra ký hiệu mối hàn theo AWS A2.4 1998 (BẢNG 18) II. QUY CÁCH MỐI HÀN 1. Quy cách mép hàn

Bảng tra quy cách mép hàn theo AWS D1.1 2002 (BẢNG 19)

Page 17: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

2. Kích thước mối hàn góc

Kích thước mối hàn góc theo AWS Theo T-AWS D1.1 Structural Welding Code-Steel 2002, kích thước mối hàn góc tối thiểu

được quy định tại bảng 5.8: Minimum Fillet Weld Size trang 235 như sau:

Bảng chọn nhanh chiều cao mối hàn góc:

Page 17 of 173

Page 18: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

III. CHỌN LOẠI QUE HÀN

Việc chọn que hàn cần căn cứ vào phương pháp hàn, vật liệu cần hàn và tiêu chuẩn, quy cách mối hàn. Bảng tra que hàn (BẢNG 20)

IV. QUY TRÌNH HÀN POS đã ban hành nhiều quy trình hàn. Từ các quy trình hàn này có thể tra được các thông số

vát mép, khe hở mối hàn, loại que hàn, đường kính que hàn cùng quá trình gia nhiệt ứng với vật liệu cần hàn.

Bảng tra quy trình hàn POS (BẢNG 21) V. TÍNH MỐI HÀN 1. Độ bền của mối hàn

Theo ASD, độ bền của mối hàn được lấy theo ứng suất cho phép. Ứng suất tính toán của mối hàn không vượt quá ứng suất cho phép của mối hàn.

Page 18 of 173

Page 19: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Theo LRFD, độ bền của mối hàn lấy theo độ bền thiết kế của vật liệu cần hàn (base material, ΦFBM) hoặc độ bền thiết kế của vật liệu làm que hàn (weld electrode, ΦFv), lấy giá trị nào nhỏ hơn. Độ bền của mối hàn phải lớn hơn độ bền yêu cầu tính bằng cách phân chia tải trọng truyền qua diện tích hữu hiệu của mối hàn.

Các giá trị ứng suất cho phép theo ASD và độ bền thiết kế theo LRFD được cho trong bảng 3.18 - Strength of Weld của tài liệu Structural Engineering Handbook (trang 300) như dưới đây:

Page 19 of 173

Page 20: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

2. Diện tích hữu hiệu của mối hàn (Effective Area of Welds) Diện tích hữu hiệu của mối hàn là diện tích truyền lực liên kết tức diện tích chịu tải trọng

của mối hàn, được tính bằng chiều dài tính toán của đường hàn nhân với chiều dày hữu hiệu của mối hàn.

Chiều dài tính toán của đường hàn bằng chiều dài thực (chiều dài hình học) trừ đi hai lần chiều dày hữu hiệu hoặc bằng chiều dài thực nếu hai đầu của đường hàn kéo dài quá giới hạn nối (đường hàn có bản lót ở hai đầu). 2.1 Chiều dày hữu hiệu (Effective Throat Thickness) của mối hàn đối đầu

STT Mối hàn đối đầu Chiều dày hữu hiệu của mối hàn

1 Hàn ngấu hoàn toàn Lấy bằng chiều dày của tấm mỏng hơn

2 Hàn ngấu không hoàn toàn, vát góc kiểu X, V, U, J với góc vát lớn hơn hoặc bằng 60o Lấy bằng chiều sâu vát mép

3 Đối đầu, ngấu không hoàn toàn, vát góc kiểu X, V, với góc vát từ 45o đến nhỏ hơn 60o

Lấy bằng chiều sâu vát mép trừ cho 1/8 in (3.125mm)

4 Đối đầu, ngấu không hoàn toàn, vát góc kiểu chữ X loe 5R/16 (R là bán kính loe)

5 Đối đầu, ngấu không hoàn toàn, vát góc kiểu chữ V loe

R/2 hoặc 3R/8 cho hàn GMAW với R ≥ 1in (R là bán kính loe)

Chiều dày hữu hiệu (Effective Throat Thickness) của mối hàn đối đầu có thể lấy theo bảng

3.19 của tài liệu Structural Engineering Handbook (trang 302) như dưới đây

2.1 Chiều dày hữu hiệu của mối hàn góc Chiều dày hữu hiệu của mối hàn góc có các chân bằng nhau được tính bằng 0.707 nhân với

chiều dài chân mối hàn. Chiều dài chân mối hàn góc được lấy theo bảng 3.20 của tài liệu Structural Engineering Handbook (trang 302) như dưới đây:

Page 20 of 173

Page 21: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

J. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ

Các vật tư phụ dùng trong gia công chế tạo kết cấu thép bao gồm nhưng không giới hạn các chủng loại vật tư sau:

- Que hàn - Oxygene - Acetylene - Đá mài - Đá cắt - Gỗ - Dầu bôi trơn, dầu chạy máy - Găng tay, mặt nạ hàn, kính hàn, giẻ… Việc dự trù, ước lượng vật tư phụ cần sử dụng trong gia công chế tạo kết cấu thép căn cứ

vào định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành nội bộ của POS hoặc tham khảo theo định mức gia công và sản xuất kết cấu kim loại của Bộ Xây dựng số 1776 BXD-VP phần B.

Bảng tra Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành nội bộ của POS (BẢNG 22) Bảng tra Định mức 1776 BXD-VP phần B (BẢNG 23)

K. SƠN

I. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG BP 1. Hệ sơn dùng cho kết cấu thép trên bờ

(structural steel – onshore)

Kí hiệu hệ sơn

Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp & chiều dày

Dung môi, chất làm

sạch

Primer: Zinc-rich epoxy

PENGUARD PRIMER-Red BARRIER ZEP

50µm Jotun thinner No.17

Intermediate: Epoxy MIO

JOTAMASTIS 87 ALUMINIUM or JOTAFENCE STAYER MIO -Grey PENGUARD STAYER MIO

2 x 125µm Jotun thinner No.17

Finish: Polyurethane-acrylic

HARDTOP AS – Grey 00A05 50µm Jotun thinner No.10

T1A

Total 350µm

Page 21 of 173

Page 22: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 22 of 173

2. Hệ sơn dùng dùng cho kết cấu thép xa bờ

(structural steel – offshore)

Kí hiệu hệ sơn

Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp & chiều dày

Dung môi, chất làm

sạch

Primer: Zinc-rich epoxy

PENGUARD PRIMER-Red BARRIER ZEP

50µm

Intermediate: Epoxy MIO

JOTAMASTIS 87 ALUMINIUM or JOTAFENCE STAYER MIO -Grey PENGUARD STAYER MIO

2 x 125µm Jotun thinner No.17

Finish: Polyurethane-acrylic

HARDTOP AS – offwhite 08B15

50µm Jotun thinner No.10

P1A

Total 350µm 3. Hệ sơn dùng cho đường ống công nghệ

(Piping – onshore & offshore < 1200C)

Kí hiệu hệ sơn

Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp & chiều dày

Dung môi, chất làm

sạch

Primer: Zinc-rich epoxy

JOTABAR ZEP – Grey BARRIER ZEP

50µm Jotun thinner No.17

Intermediate: Epoxy MIO

JOTAFENCE STAYER MIO -Grey PENGUARD STAYER MIO

2 x 125µm Jotun thinner No.17

Finish: Polyurethane-acrylic

HARDTOP AS – offwhite 08B15 or FUTURA AS – offwhite 08B15

50µm Jotun thinner No.10

T1A/P1A

Total 350µm 4. Hệ sơn dùng cho lan can, tay vịn, đường thoát hiểm khẩn cấp

hiệu hệ sơn

Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp & chiều dày

Dung môi, chất làm

sạch

Degrease to remove flux film then T-wash or equivalent mordant

Page 23: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 23 of 173

solution Epoxy –aluminium mastic

JOTAMASTIS 87 ALUMINIUM

100µm Jotun thinner No.17

T8/P8

Polyurethane-acrylic HARDTOP AS – Golden Yellow BS 356 or FUTURA AS - Golden Yellow BS 356

50µm Jotun thinner No.10

Total 150µm 5. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép không gỉ, vận hành ở nhiệt độ 1200oC đến 5000oC

(Uninsulated stainless steel surfaces, operating temperature 1200oC-5000oC)

Kí hiệu hệ sơn

Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp & chiều dày

Dung môi, chất làm

sạch

Blast using non-metallic grit to uniform profile 30-50µm

High temperature silicone aluminium

Solvalitt- Aluminium 25µm Jotun thinner No.17

T7B/P7B

High temperature silicone aluminium

Solvalitt- Aluminium 25µm Jotun thinner No.17

Total 50µm

6. Tổng hợp một số mã màu sắc dùng cho lớp sơn ngoài cùng trong hệ sơn của khách hàng BP

Area or Item Color (ref BS4800)

Structural steel and miscellaneous painted surfaces - Onshore

Grey 00A05

Structural steel and miscellaneous painted surfaces - Offshore (Atmos Zone) Offshore (Subsea, Splash,)

Offwhite 08B15 Yellow 08B15

Process and Utility Piping <120°C (excluding firewater)

Offwhite 08B15 with banding to Appendix VI

Fire Water piping and Equipment, other fire fighting equipment.

Red 04E53

Process and Utility Pipework >120°C Aluminum with banding to Appendix VI Crane Booms/A Frames Yellow/Red bands 08E51/04E53 Flare tower - low temp. section (<120°C) Offwhite 08B15 and red over alternate bays

Page 24: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 24 of 173

- high temp. section (>120°C) Aluminium and red over alternate bays (Specific markings to be approved by BP)

Pedestal Cranes/Overhead Cranes/ Chain Hoists etc

Yellow 08E51

Vessels, Heat Exchangers and Tanks (Does not include Helifuel)

Off White 08B15

Helifuel Tank Yellow 08E51 Pumps (except fire water) Off White 08B15 Motors, Generators and Compressors Auxiliary Blue 18E53 Instruments, Electrical Switchgear and Transformers

Light Blue 18E50 light gloss

Gear Cases, Couplings, Guards Yellow 08E51 Inside of Machinery Guards Orange 06E51 All Relief Valves Dark Grey 00A09

Helideck - Base Colour - Landing Circle - “H” Lettering / Perimeter Line

Dark Green Yellow (08E51) White (00E55)

Handrails on bridges and markings for emergency escape routes (incl. Handrails, kick plates, tramlines)

Golden Yellow (BS 381C No 356)

II. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG JVPC 1. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép của tàu, đường ống, bơm… vận hành ở nhiệt độ lên tới 1200oC

(For carbon steel exterior surface of vessels, piping, pumps, structural, etc. operating temperature up to 1200oC)

Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp &

chiều dày

Dung môi, chất làm

sạch Primer: Inorganic Zinc Silicate

RESIST 78 Grey 65µm Thinner No.04/25

Intermediate: Modified Epoxy

JOTAMASTIC 87 - Red 100µm Thinner No.17

Intermediate: Modified Epoxy

JOTAMASTIC 87 - Grey 100µm Thinner No.17

RD-01

Finish: Polyurethane Finish

HARDTOP AS – Signal Yellow, Ral 1003 or FUTURA AS –Signal Yellow , Ral 1003

40µm Thinner No.10

Total 305µm For repair and touch up:

Primer: Zinc Epoxy Primer

JOTABAR ZEP - Grey 40µm Thinner No.17

RD-

Intermediate: Modified Epoxy

JOTAMASTIC 87 - Red 100µm Thinner No.17

Page 25: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 25 of 173

Intermediate: Modified Epoxy

JOTAMASTIC 87 - Grey 125µm Thinner No.17

Finish: Polyurethane Finish

HARDTOP AS – Signal Yellow, Ral 1003 or FUTURA AS –Signal Yellow , Ral 1003

40µm Thinner No.10

01

Total 305µm 2. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép của tàu, đường ống, bơm… vận hành ở nhiệt độ từ 1200oC đến 5000oC

(For carbon steel exterior surface of vessels, piping, pumps, structural, etc. operating temperature up to 1200oC – 5000oC)

Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp &

chiều dày

Dung môi, chất làm

sạch Inorganic Zinc Silicate

RESIST 78 Grey 75µm Jotun thinner No.04/25

High temperature Silicone Aluminium

Solvalitt- Silver 25µm Jotun thinner No.17

RD-02

High temperature Silicone Aluminium

Solvalitt- Silver

25µm Jotun thinner No.17

Total 125µm For repair and touch up:

Zinc Silicate RESIST 78 Grey 30µm Jotun thinner No.04/25

Zinc Silicate RESIST 78 Grey 30µm Jotun thinner No.04/25

High temperature Silicone Aluminium

Solvalitt- Silver 20µm Jotun thinner No.17

RD-02

High temperature Silicone Aluminium

Solvalitt- Silver

20µm Jotun thinner No.17

Total 100µm

III. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG PCV 1. Hệ sơn dùng cho các kết cấu thép vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC

(For all structure carbon steels including the cellar deck, maindeck, truss bracing, outside drain trough, wellhead service platform, stairways, hatch covers, crane pedestals, life raft support, outside diesel tank, outside washwater tanks, permanent boom rest and raised floors operating temperature at < 1100oC)

Page 26: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 26 of 173

Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &

chiều dày Thinner

Primer: Epoxy Zinc Rich

Interzinc 52 - Grey 75µm GTA 220

Intermediate High Solid Epoxy

Intergard 475 HS – Surf grey 150µm GTA 007

Finish: Aliphatic polyurethane

Interthanne 990 – Yellow 10-E-53

50µm GTA 713

1A

Total: 275µm Remarks:

Final colour for Helideck: underside helideck, footway & stairway supports, ladders, instrument & lighting stand and cable tray is White 00-E-55 Final colour for outside and inside shelter is White 00-E-55 Final colour for inside drain trough is Black 00-E-53

2. Hệ sơn dùng cho hệ đường ống vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC

(For Piping system non insulated pipe, operating temperature at < 1100oC)

Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &

chiều dày Thinner

Primer: Epoxy Zinc Rich

Interzinc 52 - Grey 75µm GTA 220

Intermediate High Solid Epoxy

Intergard 475 HS – Surf grey 150µm GTA 007

Finish: Aliphatic polyurethane

Interthanne 990 – White 00-E-55 50µm GTA 713

1A

Total: 275µm Remarks:

Final colour for fire water piping system is Osha red 3. Hệ sơn dùng cho hệ đường ống không gỉ vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC

(For Piping system insulated pipe, operating temperature at < 1100oC)

Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &

chiều dày Thinner

Epoxy Zinc Rich Interzinc 52 - Grey 75µm GTA 220 High Solid Epoxy Intergard 475 HS – Surf grey 150µm GTA 007

2A

Total: 225µm 4. Hệ sơn dùng bên trong két nước vận hành ở nhiệt độ đến 600oC

(Inside washwater tank operating temperature up to 600oC)

Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &

chiều dày Thinner

Amine adduct epoxy Interline 944 - Pink 125µm GTA 220 Amine adduct epoxy Interline 944 – White 00-E-55 125µm GTA 220

17A

Total: 250µm

Page 27: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 27 of 173

5. Hệ sơn dùng bên trong két dầu diesel vận hành ở nhiệt độ đến 600oC

(Inside diesel tank operating temperature up to 600oC)

Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &

chiều dày Thinner

Amine adduct epoxy Interline 944 – White 00-E-55 100µm GTA 220 Amine adduct epoxy Interline 944 – Pink 100µm GTA 220 Amine adduct epoxy Interline 944 - White 00-E-55 100µm GTA 220

16B

Total: 300µm 6. Hệ sơn dùng dặm vá sửa chữa kết cấu và đường ống vận hành ở nhiệt độ đến 1100oC

(For repair of small damaged areas of all structures and piping systems which are non insulated-operating temperature at < 1100oC )

Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &

chiều dày Thinner

Surface Tolerant High Solid Epoxy

Interseal 670 HS – Surf grey 125µm GTA 220

Surface Tolerant High Solid Epoxy

Interseal 670 HS – Surf grey 125µm GTA 220

Aliphatic polyurethane Interthane 990 – Yellow 10-E-53/White 00-E-55

50µm GTA 220

1C

Total: 300µm 7. Hệ sơn dùng dặm vá sửa chữa hệ đường ống vận hành ở nhiệt độ đến 1100oC

(For repair of small damaged areas of the piping systems which are insulated-operating temperature at < 1100oC)

Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &

chiều dày Thinner

Surface Tolerant High Solid Epoxy

Interseal 670 HS – Surf grey 125µm GTA 220

Surface Tolerant High Solid Epoxy

Interseal 670 HS – Surf grey 125µm GTA 220

2C

Total: 250µm 8. Hệ sơn dùng cho lan can tay vịn, thép mạ kẽm

(For Galvanized steel (Handrails)

Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &

chiều dày Thinner

Surface Tolerant High Solid Epoxy

Interseal 670 HS – Surf grey 125µm GTA 220

Aliphatic polyurethane Interthanne 990 – Alert Orange 50µm GTA 713

6A

Total: 175µm 9. Hệ sơn dùng cho thép không gỉ vận hành ở nhiệt độ 1100oC – 6000oC

(For surface Stainless steel, operating temperature 1100oC – 6000oC)

Page 28: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 28 of 173

Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &

chiều dày Thinner

Silicone aluminium Intertherm 50 - Aluminium 25µm GTA 007 Silicone aluminium Intertherm 50 - Aluminium 25µm GTA 007

7A

Total: 50µm

L. MỘT SỐ ĐỊNH DẠNG TRONG BẢN VẼ

I. GHI CHÚ Một số ghi chú thường dùng trong bản vẽ kết cấu thép, xây dựng:

TT DÒNG GHI CHÚ BẰNG TIẾNG ANH NGHĨA TIẾNG VIỆT

1 ELEVATION Hình chiếu đứng

2 SIDE ELEVATION Hình chiếu cạnh

3 PLAN Hình chiếu bằng

4 VIEW Hướng nhìn

5 DETAIL Chi tiết

6 SECTION Mặt cắt

7 ALL DIMENSIONS ARE IN MILIMETER OR DEGREE UNLESS OTHERWISE SPECIFIED

Tất cả các kích thước được lấy theo đơn vị milimet (mm) hoặc độ (o) trừ khi có ghi chú khác

8 ALL SHOP CONNECTIONS SHALL BE WELDED UNLESS OTHERWISE NOTES

Tất cả các liên kết là liên kết hàn trừ khi có ghi chú khác

9 FIELD CONNECTIONS SHALL BE BOLTED AS POSSIBLE UNLESS OTHERWISE NOTES

Các liên kết tại hiện trường là liên kết bằng bulong trừ khi có ghi chú khác

10

FIELD BOLTING SHALL USE HIGH STRENGTH BOLTS UNLESS OTHERWISE NOTES. FOR SECONDARY MEMBERS SUCH AS HANDRAILS, LADDERS AND ETC. OF WHICH CONNECTIONS MAY BE MADE WITH COMMON BOLTS

Bulong được sử dụng tại hiện trường là bulong cường độ cao trừ khi có ghi chú khác. Với các chi tiết thứ yếu như lan can, cầu thang và các chi tiết phụ có thể sử dụng bulong thông thường

11 CONNECTIONS BOLTS FOR REMOVABLE ITEM SHALL BE COMMON BOLTS

Bulong liên kết các chi tiết có thể tháo rời được là bulong thông thường

12 BOLTS SIZE SHALL BE M20 ( = 3/4") UNLESS OTHERWISE NOTED ON THE DRAWINGS

Cỡ bulong M20 trừ khi có ghi chú khác trong bản vẽ

13 ALL WELDINGS SHALL BE DONE CONTINUOUSLY UNLESS OTERWISE NOTES

Tất cả các đường hàn là đường hàn liên tục trừ khi có ghi chú khác

Page 29: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 29 of 173

14 THE SIZE OF FILLET WELDING SHALL BE OF MINIMUM 4mm UNLESS OTHERWISE NOTES

Chiều cao mối hàn góc tối thiểu là 4mm trừ khi có ghi chú khác

15 ERECTION CLEARANCE SHALL BE ABOUT 5mm UNLESS OTHERWISE NOTES

Khe hở lắp ghép là 5mm trừ khi có ghi chú khác

16 PAINTING SCHEDULE / PAINTING SPECIFICATION Quy cách sơn

SURFACE PREPARATION: SSPC-SP6 Chuẩn bị bề mặt trước khi sơn: theo tiêu chuẩn SSPC-SP6

PRIMER Lớp sơn lót INTERMEDIATE Lớp sơn trung gian FINISH Lớp sơn phủ ngoài cùng FINISH COLOR Màu của lớp sơn ngoài cùng

17 ANCHOR BOLT DESIGN BASED ON AN ALLOWABLE TENSILE STRESS

Bulong neo được thiết kế căn cứ vào ứng suất cho phép

18 COMPRESSIVE STRENGTH OF CONCRETE AND GROUT IS 210 kg/cm MIN. AT 28 DAYS

Ứng suất nén của bê tông và vữa thấp nhất là 210kg/cm ở sau 28 ngày

19

BOLT LENGTH SHALL CONFORM TO THE SCHEDULE ON THIS DRAWING UNLESS OTHERWISE NOTED ON THE DESIGN DRAWINGS.

Chiều dài bulong lấy cho phù hợp với bản vẽ này trừ khi có ghi chú trên bản vẽ thiết kế

20 ANCHOR BOLT SPECIFICATION SHALL CONFIRM TO JIS B1178-4T

Quy cách bulong neo lấy theo tiêu chuẩn JIS B1178-4T

21 NUT SPECIFICATION SHALL CONFIRM TO JIS B1181

Quy cách đai ốc lấy theo tiêu chuẩn JIS B1181

22 HOLES IS 3mm LARGER THAN BOLT DIA.

Đường kính lỗ bulong lớn hơn đường kính thân bulong 3mm

23 GALVANIZED GRATING Thép lưới mạ kẽm

24

ALL MATERIALS OF RAILS SHALL CONFORM TO BLACK STEEL PIPE OF JIS G3452 (CARBON STEEL PIPES FOR ORDINARY PIPING)

Tất cả vật liệu làm trụ lan can tay vịn là ống thép đen theo tiêu chuẩn JIS G3452 (ống thép cacbon dùng cho ống thông thường)

25 ALL PROJECTION CUT EDGES ON HANDRAIL SHALL BE ROUNDED TO FINISH SMOOTLY

Tất cả các mép cắt, cạnh sắc trên lan can cần được làm tròn hoặc mài nhẵn

II. TỪ VIẾT TẮT Một số từ viết tắt thường dùng trong bản vẽ kết cấu thép, xây dựng:

STT Từ viết tắt Viết đầy đủ Nghĩa tiếng Việt

1 A.BOLT ANCHOR BOLT Bulong neo 2 L ANGLE STEEL Thép góc

Page 30: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 30 of 173

3 APP' L APPROVAL Chấp thuận 4 APP' D APPROVED Được chấp thuận 5 ASB ASBESTOS Vật liệu cách nhiệt Amiăng 6 ASPE ASPHALT Nhựa đường 7 @ AT Ở, về, tại 8 B/M BILL OF MATERIAL Danh mục vật liệu 9 BD BOARD Boong tàu, bảng, lót ván 10 B.C.D BOLT CIRCLE DIAMETER Đường kính thân bulong 11 BOTT. BOTTOM Đáy 12 BRK BRICK Gạch 13 B.O.D BOTTOM OF DITCH Đáy rãnh 14 CONC CONCRETE Bê tông 15 CLG. CEILING Trần 16 CORRI CORRIDOR Hành lang 17 C.T.C CENTER TO CENTER Từ tâm đến tâm 18 C/W CONTAIN WITH Bao gồm với, chứa 19 DET DETAIL Chi tiết 20 DIA DIAMETER Đường kính 21 DIM DIMENSION Kích thước 22 DWG. DRAWING Bản vẽ 23 EA EACH Riêng lẽ, mỗi 24 E EAST Phương đông, hướng đông 25 EXIST EXISTING Hiện tại, có sẵn 26 EXT EXTERIOR Bên ngoài, mặt ngoài 27 E.P EPOXY PAINT Sơn epoxy 28 FIN FINISH Kết thúc, ngoài cùng, cuối cùng 29 F.P. FIREPROOF Chịu lửa, không cháy 30 FLSHG FLASHING Nung nóng, gia nhiệt 31 FL FLOOR Sàn 32 FD FLOOR DRAIN Thoát nước trên sàn 33 FTG FOOTING Chân tường, chân cột, chân bệ 34 FDN FOUNDATION Thành lập, lắp ghép 35 FRMG FRAMING Khung sườn 36 G.L GRADE LEVEL Cấp, mức độ 37 H.R. HANDRAIL Lan can, tay vịn 38 HORIZ HORIZONTAL Phương ngang 39 H.S.B HIGH STRENGTH BOLT Bulong cường độ cao 40 I.D INSIDE DIAMETR Bán kính trong 41 ISOM ISOMETRIC Đồng dạng 42 I.F INSIDE FACE Mặt bên trong 43 JT JOINT Đầu nối, khớp nối 44 LAD LADDER Cầu thang 45 MISC MISCELLANEOUS Hỗn hợp 46 MK MARK Đánh dấu

Page 31: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 31 of 173

47 MAX. MAXIMUM Lớn nhất 48 MIN. MINIMUM Nhỏ nhất 49 N NORTH Phương bắc, hướng bắc 50 NO. NUMBER Số thứ tự 51 O.P OIL PAINT Sơn dầu, sơn gốc dầu 52 O.F OUTSIDE FACE Mặt bên ngoài 53 PL PLATE Tấm 54 QTY QUANTITY Số lượng 55 REF REFERENCE Tham chiếu, tham khảo 56 REV REVISION Phiên bản, xem xét, duyệt 57 RD ROUND Tròn, vòng tròn 58 RM ROOM Phòng 59 SUPP SUPPORT Đế, cột chống, ủng hộ, trợ giúp 60 THK. THICKNESS Độ dày 61 TYP TYPICAL Tiêu biểu, đặc trưng 62 VERT VERTICAL Phương dọc, phương đứng 63 W WEST Phương tây, hướng tây

III. MẶT CẮT VẬT LIỆU Một số mặt cắt vật liệu thường dùng trong bản vẽ kết cấu thép, xây dựng:

Page 32: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

IV. ĐƯỜNG NÉT Màu sắc và độ dày của đường nét trong bản vẽ thường được xây dựng theo hai phương pháp

chủ yếu là theo lớp (layer) và theo màu sắc. Việc thống nhất cách thể hiện màu sắc và độ dày của đường nét trong bản vẽ là cần thiết để

tạo điều kiện thuận lợi cho việc tham chiếu, tham khảo, copy, in ấn, sử dụng chung nguồn tài nguyên bản vẽ.

Bảng quy định màu sắc và độ dày đường nét dùng cho hai khổ giấy A3, A4

STT Màu sắc Đường nét thể hiện Độ dày

đường nét (khổ A3)

Độ dày đường nét(khổ A4)

1 Màu đỏ (red, color 1) Đường tâm (center line), đường vết 0.18 0.15

2 Màu vàng (yellow, color 2) Đường ẩn, đường khuất (hidden line) 0.20 0.18

3 Màu xanh lá cây (green, color 3) - 0.25 0.20 4 Màu xanh ngọc (cryan, color 4) - 0.25 0.20 5 Màu xanh đậm (blue, color 5) - 0.30 0.25 6 Màu tím (magenta, color 6) - 0.30 0.25

Page 32 of 173

Page 33: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 33 of 173

7 Màu trắng (white, color 7) Đường bao, đường viền 0.35 0.30

8 Màu xám (grey, color 8) Đường ghi kích thước, đường dóng kích thước 0.15 0.13

9 Các màu khác - 0.25 0.20

V. CHIỀU CAO CHỮ, FONT CHỮ, CÁC GIÁ TRỊ TÙY BIẾN TRONG VIỆC GHI KÍCH THƯỚC

Việc quy định chiều cao chữ, các giá trị tùy biến trong cách ghi kích thước ngoài tác dụng tạo điều kiện thuận lợi cho việc tham chiếu, tham khảo, copy, in ấn, sử dụng chung nguồn tài nguyên bản vẽ còn có tác dụng tạo nên sự đồng nhất giữa các bản vẽ do nhiều người thực hiện từ đó góp phần hình thành tính chuyên nghiệp trong các sản phẩm thiết kế.

Bảng quy định chiều cao chữ và font chữ

STT Loại chữ / Tên chữ / Nội dung chữ Chiều cao chữ(khổ A3, A4)

I Dùng trong khung tên, ô ghi chú

1 REV, SHEET, SCALE, DATE, ITEM, TITLE, DESIGN, CHECK, REVIEW, tên người thiết kế, tên người kiểm tra, REFERENCE DRG. No., REFERENCE DRG. TITLE

1.5

2 Tên bản vẽ (Detail, Isometric, Structure,...) 2.0 3 Tên công việc / dự án 2.0 4 PTSC OFFSHORE SERVICES (tên công ty) 3.0 5 Nội dung ghi chú trong ô ghi chú 1.5 7 NOTE (Đầu mục của ô ghi chú) 2.0 II Dùng trong không gian bản vẽ

1 Ghi tỉ lệ, ghi thông tin các chi tiết... (Scale, L100x100x10, PL 1500x6000x10, PL 20 THK. ROUND BAR Φ20...) 2.0

2 Đầu mục, tiêu đề bản vẽ, tiêu đề hình chiếu, hình cắt, tên chi tiết... (ELEVATION, SIDE ELEVATION, PLAN, VIEW, DETAIL, SECTION...)

3.0

- Sử dụng font chữ kỹ thuật Romans.shx với góc nghiêng (oblique angle) = 0o; hệ số bề rộng chữ (width factor) thường lấy bằng 1 hoặc có thể lấy nhỏ hơn 1 để phù hợp với không gian đặt chữ

- Trong trường hợp cần gõ tiếng Việt, sử dụng font vnisplex.shx kết hợp với bảng mã VNI Bảng quy định các giá trị tùy biến trong việc ghi kích thước

STT Tùy biến Giá trị quy định

I Thẻ Lines

1 Dimension lines color Màu xám (grey, color 8)

2 Entension lines color Màu xám (grey, color 8)

3 Extend beyond dim lines 1mm

Page 34: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

TECHNICAL MANUAL Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 34 of 173

4 Offset from origin 0mm

II Thẻ Symbols and Arrows

1 Arrowheads Clossed filled

2 Arrow size 2mm

Center marks None

Dimension break size 0mm

III Thẻ Text

1 Text style Font romans / vnisplex

2 Text color Yellow

3 Text height 2mm

4 Text placement vertical Above

5 Text placement horizontal Centered

6 Offset from dim line 0.5mm

7 Text alignment ISO standard

IV Thẻ Fit

1 Fit oftions move outside Text

2 Text placement Beside the dimension line

3 Scale for dimension features -> Use overall scale of Lấy theo tỉ lệ bản vẽ

4 Fine turning Draw dim between ext lines

V Thẻ Primary Units

1 Linear dimensions -> precision 0

Ghi chú: Các giá trị tùy biến khác lấy theo mặc định của phần mềm AutoCAD Đề nghị xem thêm các file bản vẽ mẫu (file AutoCAD) để thấy rõ hơn cách ghi chú, trình

bày và thể hiện các chi tiết kết cấu…, tại folder mang tên GHI CHU TRONG BAN VE trong tài nguyên dữ liệu file điện tử của phòng Kỹ thuật Sản xuất.

M. PHỤ LỤC

Bảng 1: Bảng tra thép theo các mác thép thường dùng

Page 35: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/12/2009 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Page 36: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 36 of 173

Page 37: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 37 of 173

Page 38: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 38 of 173

Page 39: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 2: Bảng tra thép đóng tàu theo quy phạm Việt Nam

Bảng 3: Bảng tra thép mỏ

Page 39 of 173

Page 40: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 40 of 173

Page 41: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 4: Bảng tra thép hình

Page 41 of 173

Page 42: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 42 of 173

Page 43: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 43 of 173

Page 44: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 44 of 173

Page 45: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 45 of 173

Page 46: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 46 of 173

Page 47: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 47 of 173

Page 48: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 48 of 173

Page 49: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 49 of 173

Page 50: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 50 of 173

Page 51: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 51 of 173

Page 52: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 52 of 173

Page 53: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 53 of 173

Page 54: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 54 of 173

Page 55: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 55 of 173

Page 56: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 56 of 173

Page 57: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 57 of 173

Page 58: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 58 of 173

Page 59: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 59 of 173

Page 60: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 5: Bảng tra quy cách thép ống thường dùng

Page 60 of 173

Page 61: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 61 of 173

Page 62: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 62 of 173

Page 63: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 63 of 173

Bảng 6: Bảng tra grating

Page 64: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 64 of 173

Page 65: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 65 of 173

Page 66: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 66 of 173

Page 67: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 7: Bảng tra tấm bậc cầu thang

Page 67 of 173

Page 68: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 68 of 173

Page 69: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 69 of 173

Page 70: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 8: Bảng tra padeye tiêu chuẩn

Page 70 of 173

Page 71: POS TMN 02 Structure Guideline

PT

SC O

FFSHO

RE

SER

VIC

ES

DO

C N

o.: POS-TM

N-02

REV

No.: 01

DA

TE ISSUED

: 31/01/2010 T

EC

HN

ICA

L M

AN

UA

L

Structure Guideline

Steel Structure G

uideline PTSC O

FFSHO

RE SER

VIC

ES

Page 71 of 173

Page 72: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 9: Bảng ví dụ tính toán Padye theo tiếu chuẩn DNV 2.7-1 Offshore Container

Page 72 of 173

Page 73: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 73 of 173

Page 74: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 10: Bảng tra shackle chốt xanh dùng cho container biển theo tiêu chuẩn DNV

Page 74 of 173

Page 75: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 75 of 173

Page 76: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 76 of 173

Page 77: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 77 of 173

Page 78: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 78 of 173

Page 79: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 79 of 173

Page 80: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 80 of 173

Page 81: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 81 of 173

Page 82: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 82 of 173

Page 83: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 83 of 173

Page 84: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 84 of 173

Page 85: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 85 of 173

Page 86: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 86 of 173

Page 87: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 87 of 173

Page 88: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 88 of 173

Page 89: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 89 of 173

Page 90: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 90 of 173

Page 91: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 91 of 173

Bảng 11: Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo Grade 1170

Page 92: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 92 of 173

Page 93: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 93 of 173

Page 94: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 94 of 173

Page 95: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 95 of 173

Bảng 12: Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo quy phạm Việt Nam

Page 96: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 96 of 173

Page 97: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 97 of 173

Page 98: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 13: Bảng chọn miền dung sai và chế độ lắp ghép theo tiêu chuẩn JIS B 0401 (1999)

Page 98 of 173

Page 99: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 99 of 173

Page 100: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 100 of 173

Page 101: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 101 of 173

g 14: Bảng tra giá trị sai lệch giới hạn của trục và của lỗ theo tiêu chuẩn JIS B 0401

Bản(1999)

Page 102: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 102 of 173

Page 103: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 103 of 173

Page 104: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 15: Bảng tra độ nhám bề mặt theo tiêu chuẩn JIS B 0601(1994) và JIS B 0031(1994)

Page 104 of 173

Page 105: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 105 of 173

Page 106: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 15.1: Bảng chọn nhanh độ nhám bề mặt (theo kinh nghiệm của người viết)

Page 106 of 173

Page 107: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 16: Bảng tra cấp bulong và tính chất cơ lý theo SAE và ASTM

Page 107 of 173

Page 108: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 108 of 173

Page 109: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 109 of 173

Page 110: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 17: Bảng tra bulong tiêu chuẩn theo EN24014-EN28765-(ISO4014-ISO8765)

Page 110 of 173

Page 111: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 18: Bảng tra ký hiệu mối hàn theo AWS A2.4 1998

Page 111 of 173

Page 112: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 112 of 173

Page 113: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 113 of 173

Page 114: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 114 of 173

Page 115: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 19: Bảng tra quy cách mép hàn theo AWS D1.1 2002

Page 115 of 173

Page 116: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 116 of 173

Page 117: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 117 of 173

Page 118: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 118 of 173

Page 119: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 119 of 173

Page 120: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 120 of 173

Page 121: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 121 of 173

Page 122: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 122 of 173

Page 123: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 123 of 173

Page 124: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 124 of 173

Page 125: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 125 of 173

Page 126: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 126 of 173

Page 127: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 127 of 173

Page 128: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 128 of 173

Page 129: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 129 of 173

Page 130: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 130 of 173

Page 131: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 131 of 173

Page 132: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 132 of 173

Page 133: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 133 of 173

Page 134: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 20: Bảng tra que hàn

Page 134 of 173

Page 135: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 135 of 173

Page 136: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 136 of 173

Page 137: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 137 of 173

Page 138: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 21: Bảng tra quy trình hàn POS

Page 138 of 173

Page 139: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 139 of 173

Page 140: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 140 of 173

Page 141: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 141 of 173

Page 142: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 142 of 173

Page 143: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 143 of 173

Page 144: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 144 of 173

Page 145: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 145 of 173

Page 146: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 146 of 173

Page 147: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 147 of 173

Page 148: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 148 of 173

Page 149: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 149 of 173

Page 150: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 150 of 173

Page 151: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 151 of 173

Page 152: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 152 of 173

Page 153: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 153 of 173

Page 154: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 154 of 173

Page 155: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 155 of 173

Page 156: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 156 of 173

Page 157: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 157 of 173

Page 158: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 158 of 173

Page 159: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 159 of 173

Page 160: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 160 of 173

Page 161: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 161 of 173

Page 162: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 162 of 173

Page 163: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 163 of 173

Page 164: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 22: Bảng tra Định mức kinh tế - kỹ thuật (BẢNG 22)

Page 164 of 173

Page 165: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 165 of 173

Page 166: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 166 of 173

Page 167: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 167 of 173

Page 168: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Bảng 23: Bảng tra Định mức 1776 BXD-VP phần B (BẢNG 23)

Page 168 of 173

Page 169: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 169 of 173

Page 170: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 170 of 173

Page 171: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 171 of 173

Page 172: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES

DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL

Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 172 of 173

Page 173: POS TMN 02 Structure Guideline

PTSC OFFSHORE SERVICES DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010

TECHNICAL MANUAL Structure Guideline

Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES

Page 173 of 173