pos tmn 02 structure guideline
TRANSCRIPT
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/12/2009 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
TECHNICAL MANUAL No. POS-TMN-02
STRUCTURE GUIDELINE
PREPARED BY CHECKED BY APPROVED BY
NAME Vo Tuan Anh Le Minh Phuong
Tran Van Luong
Nguyen Viet Long
SIGNATURE
DATE
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 2 of 173
MỤC LỤC A. VẬT LIỆU 5 U
I. THÉP 5 II. THÉP ĐÓNG TÀU 5 III. THÉP MỎ 5 IV. THÉP HÌNH 6 V. THÉP ỐNG 6 B. GRATING 6
I. TẤM GRATING 6 II. TẤM BẬC CẦU THANG GRATING 7 III. YÊU CẦU VỀ SỐ LƯỢNG BỘ KHÓA CỐ ĐỊNH GRATING 7 IV. YÊU CẦU VỀ HÀN CỐ ĐỊNH GRATING 7 C. PADEYE 7
I. ĐỊNH NGHĨA 7 II. PADEYE TIÊU CHUẨN 8 III. TÍNH TOÁN PADEYE 8 D. SHACKLE 8
I. ĐỊNH NGHĨA 8 II. CÁC THÔNG SỐ, KÝ HIỆU, MÀU SẮC TRÊN SHACKLE 8 III. CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN 9 IV. SHACKLE DÙNG CHO CONTAINER BIỂN 9 E. SLING 9
F. DUNG SAI LẮP GHÉP 9
G. ĐỘ NHÁM BỀ MẶT 10
H. BULONG 10
I. VẬT LIỆU LÀM BULONG 10 II. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT TRONG LIÊN KẾT BULONG 11 III. KÍCH THƯỚC BULONG 11 IV. CÁC KIỂU LIÊN KẾT BULONG 11 V. LỖ BULONG 11 1. Kích thước tiêu chuẩn của lỗ bulong 11 2. Bố trí lỗ bulong 12 VI. TÍNH TOÁN BULONG 12 1. Cơ sở tính toán 12 2. Tính toán bulong theo phương pháp ASD 13 2.1 Tính bulong chịu lực cắt (shear force) 13
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 3 of 173
2.2 Tính bulong chịu lực kéo (tension force) 13 2.3 Tính bulong chịu lực cắt và kéo đồng thời (combine tension and shear) 14 3. Tính toán bulong theo phương pháp LRED 15 3.1 Tính bulong chịu lực cắt (shear force) 15 3.2 Tính bulong chịu lực kéo (tension force) 16 3.3 Tính bulong chịu lực cắt và kéo đồng thời (combine tension and shear) 16 I. HÀN 16
I. KÝ HIỆU MỐI HÀN 16 II. QUY CÁCH MỐI HÀN 16 1. Quy cách mép hàn 16 2. Kích thước mối hàn góc 17 III. CHỌN LOẠI QUE HÀN 18 IV. QUY TRÌNH HÀN 18 V. TÍNH MỐI HÀN 18 1. Độ bền của mối hàn 18 2. Diện tích hữu hiệu của mối hàn (Effective Area of Welds) 20 2.1 Chiều dày hữu hiệu (Effective Throat Thickness) của mối hàn đối đầu 20 2.1 Chiều dày hữu hiệu của mối hàn góc 20 J. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ 21
K. SƠN 21
I. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG BP 21 1. Hệ sơn dùng cho kết cấu thép trên bờ 21 2. Hệ sơn dùng dùng cho kết cấu thép xa bờ 22 3. Hệ sơn dùng cho đường ống công nghệ 22 4. Hệ sơn dùng cho lan can, tay vịn, đường thoát hiểm khẩn cấp 22 5. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép không gỉ, vận hành ở nhiệt độ 1200oC đến 5000oC 23 6. Tổng hợp một số mã màu sắc dùng cho lớp sơn ngoài cùng trong hệ sơn của khách hàng BP 23 II. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG JVPC 24 1. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép của tàu, đường ống, bơm… vận hành ở nhiệt độ lên tới 1200oC 24 2. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép của tàu, đường ống, bơm… vận hành ở nhiệt độ từ 1200oC đến 5000oC 25 III. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG PCV 25 1. Hệ sơn dùng cho các kết cấu thép vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC 25 2. Hệ sơn dùng cho hệ đường ống vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC 26 3. Hệ sơn dùng cho hệ đường ống không gỉ vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC 26 4. Hệ sơn dùng bên trong két nước vận hành ở nhiệt độ đến 600oC 26 5. Hệ sơn dùng bên trong két dầu diesel vận hành ở nhiệt độ đến 600oC 27
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 4 of 173
6. Hệ sơn dùng dặm vá sửa chữa kết cấu và đường ống vận hành ở nhiệt độ đến 1100oC27 7. Hệ sơn dùng dặm vá sửa chữa hệ đường ống vận hành ở nhiệt độ đến 1100oC 27 8. Hệ sơn dùng cho lan can tay vịn, thép mạ kẽm 27 9. Hệ sơn dùng cho thép không gỉ vận hành ở nhiệt độ 1100oC – 6000oC 27 L. MỘT SỐ ĐỊNH DẠNG TRONG BẢN VẼ 28
I. GHI CHÚ 28 II. TỪ VIẾT TẮT 29 IV. ĐƯỜNG NÉT 32 V. CHIỀU CAO CHỮ, FONT CHỮ, CÁC GIÁ TRỊ TÙY BIẾN TRONG VIỆC GHI KÍCH THƯỚC 33 M. PHỤ LỤC 34
� Bảng 1: Bảng tra thép theo các mác thép thường dùng 34 � Bảng 2: Bảng tra thép đóng tàu theo quy phạm Việt Nam 39 � Bảng 3: Bảng tra thép mỏ 39 � Bảng 4: Bảng tra thép hình 41 � Bảng 5: Bảng tra quy cách thép ống thường dùng 60 � Bảng 6: Bảng tra grating 63 � Bảng 7: Bảng tra tấm bậc cầu thang 67 � Bảng 8: Bảng tra padeye tiêu chuẩn 70 � Bảng 9: Bảng ví dụ tính toán Padye theo tiếu chuẩn DNV 2.7-1 Offshore Container 72 � Bảng 10: Bảng tra shackle chốt xanh dùng cho container biển theo tiêu chuẩn DNV 74 � Bảng 11: Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo Grade 1170 91 � Bảng 12: Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo quy phạm Việt Nam 95 � Bảng 13: Bảng chọn miền dung sai và chế độ lắp ghép theo tiêu chuẩn JIS B 0401 (1999) 98 � Bảng 14: Bảng tra giá trị sai lệch giới hạn của trục và của lỗ theo tiêu chuẩn JIS B 0401 (1999) 101 � Bảng 15: Bảng tra độ nhám bề mặt theo tiêu chuẩn JIS B 0601(1994) và JIS B 0031(1994) 104 � Bảng 16: Bảng tra cấp bulong và tính chất cơ lý theo SAE và ASTM 107 � Bảng 17: Bảng tra bulong tiêu chuẩn theo EN24014-EN28765-(ISO4014-ISO8765) 110 � Bảng 18: Bảng tra ký hiệu mối hàn theo AWS A2.4 1998 111 � Bảng 19: Bảng tra quy cách mép hàn theo AWS D1.1 2002 115 � Bảng 20: Bảng tra que hàn 134 � Bảng 21: Bảng tra quy trình hàn POS 138 � Bảng 22: Bảng tra Định mức kinh tế - kỹ thuật (BẢNG 22) 164 � Bảng 23: Bảng tra Định mức 1776 BXD-VP phần B (BẢNG 23) 168
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 5 of 173
A. VẬT LIỆU
I. THÉP Việc lựa chọn các loại thép dùng cho cho kết cấu thép, công trình biển tùy theo từng yêu cầu
công việc hoặc theo yêu cầu của khách hàng, song tất cả đều tuân theo các tiêu chuẩn mác thép thông dụng trên thế giới hoặc thường dùng tại Việt Nam như: ASTM, BS, GOCT, JIS, DIN, GB, TCVN.
Trong thiết kế kết cấu thép công trình biển, tiêu chuẩn vật liệu -của Mỹ ASTM (American Society of Testing and Materials) thường được chọn tính thông dụng của tiêu chuẩn này trong môi trường quốc tế. Ký hiệu các loại thép thường dùng theo tiêu chuẩn ASTM:
- Thép carbon (carbon steel): ASTM A36, ASTM A529, ASTM 709 - Thép hợp kim nhôm cường độ cao (high strength low alloy steel): ASTM A441, ASTM
A572 - Thép không gỉ hợp kim nhôm cường độ cao (corrosion-resistant high strength low alloy
steel): ASTM A242, ASTM A588 - Thép tôi hợp kim nhôm (quenched and tempered alloy steel): ASTM A852, ASTM
A514, ASTM A709, ASTM, A852 Các thông số mà người thiết kế cần quan tâm trong các bảng tra mác thép là giới hạn chảy,
giới hạn đứt, độ giãn dài, thành phần hóa học. Chúng thường được dùng làm thông số đầu vào trong các trong tính toán thiết kế có liên quan đến khả năng chịu lực, chịu uốn, kéo của vật liệu.
Bảng tra thép theo các mác thép thường dùng (BẢNG 1) Kích thước thép tấm thường thấy trên thị trường Việt Nam: - 1250mm x 2500mm (thép lá cán nguội, cuộn tròn, độ dày từ 0,8 đến 3mm) - 1000mm x 2000mm (thép lá mỏng, độ dày đến 3mm) - 1250mm x 6000mm (thép tấm mỏng, độ dày đến 3mm) - 1500mm x 6000mm (thép tấm thường dùng, độ dày từ 3mm đến 22mm) - 1800mm x 6000mm (thép tấm dày, độ dày từ 25mm đến 50mm) - 2000mm x 6000mm (thép tấm độ dày từ 6mm đến 20mm)
II. THÉP ĐÓNG TÀU Theo Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép của Đăng kiểm Việt Nam, các loại vật
liệu dùng làm kết cấu thân tàu, trang thiết bị và hệ thống máy tàu được quy định tại TCVN 6259 - 7a : 2003.
Phần này được “dịch” từ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép của Đăng kiểm Nhật Bản (NK). Các ký hiệu cấp thép được giữ nguyên và các thông số giới hạn chảy, giới hạn kéo, độ giãn dài cũng không thay đổi.
Bảng tra thép đóng tàu theo quy phạm Việt Nam (BẢNG 2)
III. THÉP MỎ Thép mỏ còn có tên gọi là thép mỏ đầu tròn (buld iron) là một loại thép định hình được sản
xuất theo phương pháp đúc nhiệt luyện. Đây là loại thép được đánh giá là thép tốt, có khả năng chống lại sự ăn mòn cao (quy định bởi thành phần hóa học).
Nhược điểm của chủng loại thép này là không đa dạng về tiết diện hình học (mặt cắt) và ngày càng hiếm trên thị trường Việt Nam. Thị trường thế giới cũng ít dùng loại thép này do giá thành cao, sản xuất khó. Bảng tra thép mỏ (BẢNG 3)
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 6 of 173
IV. THÉP HÌNH Thép hình là các loại thép được chế tạo bằng phương pháp đúc. Trong các bài tính toán thiết
kế kết cấu thép, thép hình thường ưu tiên được chọn vì khả năng chịu lực cao và vì tính kinh tế (các kiểu tiết diện đặc trưng giúp tiết kiệm nguyên vật liệu mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực).
Một số kinh nghiệm trong việc lựa chọn tiết diện mặt cắt của bộ môn sức bền vật liệu làm cơ sở tham chiếu cho việc lựa chọn quy cách thép hình:
- Thép ống: thường được chọn làm cột chống vì khả năng chịu nén (lực dọc tâm) cao. Nhược điểm: khả năng chịu uốn, chịu xoắn kém.
- Thép góc đều cạnh: thường được chọn trong các tiết diện chịu lực bằng nhau theo 2 phương của cạnh tiết diện.
- Thép góc không đều cạnh: thường được chọn để cạnh dài chịu uốn, cạnh ngắn chịu xoắn.
Có rất nhiều quy cách thép hình được các nhà sản xuất chế tạo sẵn: - Thép góc đều cạnh V (equal angle beam) - Thép góc không đều cạnh L (unequal angle beam) - Thép tiết diện chữ H (bearing pile) - Thép tiết diện chữ U (channel) - Thép tiết diện chữ T [ở Việt Nam thường dùng loại kết cấu hàn] (tee structure) - Thép tiết diện chữ I (I beam) - Thép tiết diện tròn [thép tròn đặc] (round bar) - Thép tiết diện I cánh rộng (wide flange beam) - Thép làm đường ray (railway rail) Trong một số trường hợp, người ta có thể tạo ra thép hình (thường là thép góc L, V hoặc U)
bằng cách uốn, dập, chấn hoặc bẻ thép tấm. Ưu điểm của phương pháp này là có thể tạo ra các tiết diện phong phú theo ý người thiết kế hoặc các dầm có tiết diện thay đổi (trong cùng một dầm có thể chuyển tiếp tiết diện từ tấm sang L, V). Nhược điểm của phương pháp này là khả năng chịu lực của tiết diện kém so với thép hình chế tạo bằng phương pháp đúc, dễ bị nứt gẫy ở chỗ tác dụng lực gây uốn, dập, chấn, bẻ và chiều dày của thép tấm không quá 12mm.
Bảng tra thép hình (BẢNG 4)
V. THÉP ỐNG Thép ống được sản xuất theo phương pháp đúc. Trong một vài trường hợp, người ta tạo ra
thép ống bằng phương pháp uốn – hàn từ thép tấm (đường kính ống phải tương đối lớn và chiều dày phải nhỏ)
Thép ống thường được gọi theo đường kính danh nghĩa (là số chẵn, theo hệ đơn vị inch hoặc mét).
Để ghi quy cách thép ống, người thiết kế có thể chọn 1 trong 2 cách: - Ghi đường kính danh nghĩa và chiều dày theo chuẩn ASME - Ghi đường kính thực (đường kính ngoài) và chiều dày thực Bảng tra quy cách thép ống thường dùng (BẢNG 5)
B. GRATING
I. TẤM GRATING Grating là từ dùng để gọi thép lưới, thép lỗ, thép tấm đột lỗ, là một chủng loại thép đa dụng
trong các ngành công nghiệp và dân dụng. Grating thường được dùng làm: - Bậc thang
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 7 of 173
- Sàn, boong sàn - Tấm ngăn, vách kết cấu Grating thường được bảo vệ chống ăn mòn bằng phương pháp mạ kẽm nóng (hot dipped
galvanized) Quy cách grating được ký hiệu bằng tổ hợp ký tự dạng [W][30][A]-[203], trong đó: - [W]: (welded grating) grating được lắp ghép bằng phương pháp hàn - [30]: (load bar pitch) khoảng cách giữa các lá thép dẹt, thường là các giá trị 30, 40, 60 - [A]: (hoặc [B]: cross bar pitch [A] = 100mm, [B] = 50 mm) khoảng cách giữa các
thanh gia cường nối các lá thép dẹt (tức khoảng cách giữa các thanh thép tròn) - [203]: (bar size = 20 x 3) kích cỡ tiết diện các lá thép dẹt Bảng tra grating (kích thước, khối lượng, quy cách, khả năng chịu tải, chịu uốn) (BẢNG 6)
II. TẤM BẬC CẦU THANG GRATING Tấm bậc cầu thang (grating stair tread) là các tấm grating được sản xuất chuyên dùng làm
bậc cầu thang với 08 chủng loại thông dụng sau đây: - PT1: cố định bằng hàn, không nẹp tấm chống trượt đầu bậc - PT2: cố định bằng bulong, không nẹp tấm chống trượt đầu bậc - PT3: cố định bằng hàn, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm - PT4: cố định bằng bulong, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm - PT5: cố định bằng hàn, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm nhám - PT6: cố định bằng bulong, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm nhám - PT7: cố định bằng hàn, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm đột lỗ - PT8: cố định bằng bulong, có tấm chống trượt đầu bậc là thép tấm đột lỗ Kích thước tiêu chuẩn của tấm bậc cầu thang (dùng cho grating có khoảng cách các lá thép
dẹt 30mm):
Chiều rộng (mm) 215 245 275 305 Khoảng cách giữa các thanh gia cường nối các lá thép dẹt (mm) 100 125 125 125
Chiều dài (mm) 500, 600, 700, 800, 900, 950, 1050, 1200 Bảng tra tấm bậc cầu thang (BẢNG 7)
III. YÊU CẦU VỀ SỐ LƯỢNG BỘ KHÓA CỐ ĐỊNH GRATING - Bố trí ít nhất 04 bộ khóa để cố định 1 tấm lưới grating - Bố trí 03 đến 05 bộ khóa cho mỗi m2 diện tích grating
IV. YÊU CẦU VỀ HÀN CỐ ĐỊNH GRATING - Bố trí ít nhất 04 mối hàn cho mỗi tấm grating - Chiều cao mối hàn tối thiểu 5mm - Chiều dài đường hàn tối thiểu là 25mm trên mỗi mét chiều dài cạnh grating hàn cố định
với các kết cấu khác
C. PADEYE
I. ĐỊNH NGHĨA
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 8 of 173
Padeye là từ gọi chung cho các tai móc cáp, móc cẩu, tai buộc dây, là một chi tiết kết cấu đặc biệt dùng trong nâng hạ hoặc chằng buộc.
II. PADEYE TIÊU CHUẨN Padeye được tiêu chuẩn hóa để có thể tương thích với các thiết bị nâng hạ, chằng buộc như
shackle, maní, vòng khuyên nối… Bảng tra padeye tiêu chuẩn (BẢNG 8)
III. TÍNH TOÁN PADEYE Việc tính toán padeye để đảm bảo rằng padeye tiêu chuẩn được chọn là thỏa mãn điều kiện
làm việc và thường đi cùng với tính chọn shackle, sling. Có nhiều cách và nhiều tiêu chuẩn để tính toán padeye song tất cả đều phải theo trình tự như sau:
Các thông số đầu vào: - Tải trọng cần nâng hạ - Số lượng sling - Góc sling Các bước chọn lựa: - Chọn sling - Chọn shackle - Chọn padyeye Tính nghiệm kiểm tra: - Tính nghiệm lỗ padeye (Padeye hole sizing) - Tính nghiệm khe hở lắp shackle vào padeye (Shackle clearance requirement) - Tính nghiệm ứng suất kéo đứt (Tear out stress) - Tính nghiệm ứng suất cắt (Contact stress) - Tính kiểm tra mối hàn giữa tấm chính và tấm lót trên padeye (Check weld requirement
between main plate and cheek plate) - Tính kiểm tra mối hàn giữa tấm chính và tấm nền trên vật cần nâng hạ (Check weld
requirement between main plate and base) Bảng ví dụ tính toán Padye theo tiếu chuẩn DNV 2.7-1 Offshore Container (BẢNG 9)
D. SHACKLE
I. ĐỊNH NGHĨA Shackle (tiếng Việt chưa có dịch nghĩa đúng, từ gần đúng là khóa nối, móc…) có cấu tạo
gần với maní, là thiết bị chuyên dùng trong nâng hạ để kết nối với dây cáp, xích, móc cẩu hoặc các thiết bị nâng khác.
II. CÁC THÔNG SỐ, KÝ HIỆU, MÀU SẮC TRÊN SHACKLE
Các thông số, biểu tượng đặc trưng trên shackle:
- Tải trọng làm việc giới hạn (Working Load Limit) ký hiệu WLL
- Dấu hiệu, biểu tượng của nhà sản xuất (ví dụ: Van Beest, Crosby, Kiswire, Usha Martin)
- Mã nguồn gốc xuất xứ (mã lô hàng, số series)
- Cấp thép dùng chế tạo (thường biểu thị bằng các số 4, 6, 8)
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 9 of 173
Shackle sau khi chế tạo (bằng phương pháp rèn hoặc kết hợp đúc - rèn) thường được chống ăn mòn bằng các hình thức sau (tùy từng loại shackle và tiêu chuẩn áp dụng):
- Mạ kẽm nóng (hot dipped galvanized)
- Mạ điện (electro-galvanized)
- Sơn màu (painted)
- Sơn không màu (painted with self colour)
III. CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN Vật liệu dùng làm Shackle phải tuân theo tiêu chuẩn EN 10204 - 3.1, tải trọng làm việc giới
hạn của shackle lấy theo EN 10204 - 2.1, 2.2; shackle phải có các chứng chỉ của nhà sản xuất, chứng chỉ kiểm tra, giám sát theo tiêu chuẩn EN 10204 - 3.2, chứng nhận thử mẫu, chứng chỉ thử tải phá hủy, báo cáo kiểm tra siêu âm (Ultrasonic Inspection (UT)), báo cáo kiểm tra từ tính (Magnetic Particle Inspection (M.P.I.))
IV. SHACKLE DÙNG CHO CONTAINER BIỂN
Theo tiêu chuẩn DNV, shackle chốt xanh (Green Pin Standard Shackles và Green Pin Polar Shackles) là các shackle được chấp thuận để dùng cho container biển. Bảng tra shackle chốt xanh dùng cho container biển theo tiêu chuẩn DNV (BẢNG 10)
Các thông số cần quan tâm khi lựa chọn shackle: - Tải trọng làm việc giới hạn (Working Load Limit) ký hiệu WLL thường là thông số
quan trọng nhất, là thông số đầu vào tiên quyết để lựa chọn shackle. - Đường kính chốt (diameter pin) là thông số dùng để “ướm thử” và cân nhắc sự phù hợp
của shackle và padeye, mani, móc cẩu, xích… - Các thông số khác như chiều rộng bên trong (width inside), chiều dài bên trong (length
inside), chiều rộng lỗ thân shackle (width bow), đường kính thân shackle (diameter bow) cũng là các thông số cần lưu ý để chọn được shackle có kích thước phù hợp khi nối ghép với các thiết bị nâng hạ khác.
E. SLING Sling là các loại dây dùng để nâng hạ nói chung. Sling thường dùng trong công trình biển là
cáp thép (wire rope), xích (chain), cáp sợi (fiber rope) Tiêu chí quan trọng nhất trong việc lựa chọn sling là tải thử kéo đứt. Trong một số trường
hợp, người thiết kế còn cần quan tâm đến cỡ đường kính sling để phù hợp với việc nối ghép với các thiết bị nâng hạ khác.
Thông số kỹ thuật các loại sling thường dùng cho công trình biển: • Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo Grade 1170 (BẢNG 11) • Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo quy phạm Việt Nam (BẢNG 12)
F. DUNG SAI LẮP GHÉP Với một số chi tiết (kết cấu, cơ khí, máy móc) khi thiết kế người ta phải lưu ý đến dung sai
lắp ghép. Đó là các thông số được xác định trước khi chế tạo và được ghi vào bản vẽ thiết kế.
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 10 of 173
Việc lựa chọn cấp chính xác khi gia công và miền dung sai lắp ghép là để đảm bảo chức năng, khả năng hoạt động của các chi tiết lắp ghép và tạo điều kiện thực hiện các hình thức lắp ghép (lắp lỏng (có độ rơ), lắp chặt, lắp ép, lắp có độ hở, độ dôi…)
Dung sai lắp ghép được tiêu chuẩn hóa với các tiêu chuẩn phổ biến như JIS B 0401 (1999), ISO 286-1:1988. Tiêu chuẩn về dung sai lắp ghép của Việt Nam TCVN 2244-99 cũng được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn này.
Ký hiệu dung sai lỗ, trục: - Dung sai lỗ: ký hiệu là chữ in hoa (D, E, G, H, Js, K, M, N, P, R, S, T, U…) - Dung sai trục: ký hiệu là chữ thường (d, e, g, h, j, k, m, n, p, r, s…) Cấp chính xác là các số tự nhiên được ký hiệu với độ chính xác tăng dần 1, 2, 3, 4, 5… Bảng chọn miền dung sai và chế độ lắp ghép theo tiêu chuẩn JIS B 0401 (1999) (BẢNG 13) Bảng tra giá trị sai lệch giới hạn của trục và của lỗ theo tiêu chuẩn JIS B 0401 (1999)
(BẢNG 14)
G. ĐỘ NHÁM BỀ MẶT Độ nhám bề mặt là khái niệm chỉ sự bằng phẳng của bề mặt kim loại của chi tiết. Quá trình
gia công chế tạo chi tiết không đảm bảo được sự bằng phẳng lý tưởng cho các bề mặt do biến dạng dẻo của kim loại, do ảnh hưởng của chấn động, do độ chính xác của thiết bị gia công, do phương pháp gia công chế tạo…
Độ nhám được chia làm 14 cấp, trong đó cấp 1 là cấp có độ nhám nhiều nhất và độ nhám giảm dần đến cấp 14.
Nếu tất cả các bề mặt của chi tiết có cùng độ nhám thì ký hiệu độ nhám được ghi trên góc trên, bên phải của hình vẽ hoặc của bản vẽ.
Các giá trị độ nhám thường dùng trong kết cấu thép, công trình biển: - Rz80: độ nhám ứng với cấp chính xác gia công cấp 3 (gia công thô), không yêu cầu cao
về độ bằng phẳng bề mặt. - Rz40: độ nhám ứng với cấp chính xác gia công cấp 4, yêu cầu độ bằng phẳng bề mặt
vừa đủ cho các lắp ghép của các chi tiết hoạt động ngoài trời hoặc trong môi trường nước biển như trục – áo bọc trục, bạc – gối hoặc các lắp ghép không cố định, lắp ghép có độ dôi, lắp ép.
- Rz20: độ nhám ứng với cấp chính xác gia công cấp 5 (gia công tinh), có yêu cầu về độ bằng phẳng bề mặt cho các lắp ghép chi tiết máy.
- Ra2,5: độ nhám ứng với cấp chính xác gia công cấp 6 (gia công tinh), yêu cầu cao về độ bằng phẳng bề mặt cho các lắp ghép chi tiết máy, các chi tiết lắp ghép có độ lỏng để chuyển động dọc trục hoặc chuyển động xoay với tốc độ chậm
- Ra0,63: độ nhám ứng với cấp chính xác gia công cấp 8 (gia công tinh), yêu cầu rất cao về độ bằng phẳng bề mặt của các chi tiết máy, các chi tiết lắp ghép có chuyển động dọc trục hoặc chuyển động xoay với tốc độ cao.
Bảng tra độ nhám bề mặt theo tiêu chuẩn JIS B 0601(1994) và JIS B 0031(1994) (BẢNG 15)
H. BULONG
I. VẬT LIỆU LÀM BULONG - Bulong thô, bulong thường: ASTM A307 (làm từ thép carbon thấp ASTM A36), cường
độ chịu kéo 420Mpa. - Bulong tinh - bulong cường độ cao: ASTM A325, A490 (làm từ thép cacbon-mactanh
thấp cường độ cao A325, A490)
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 11 of 173
- Bulong không gỉ : ASTM 325, A490 được xử lý tăng cường khả năng chống ăn mòn. - Cấp bulong: thường dùng 02 cấp sau:
Cấp 4.4 (Grade 4.4): làm tự vật liệu có giới hạn chảy σ = 400Mpa Cấp 8.8 (Grade 8.8): làm tự vật liệu có giới hạn chảy σ = 830Mpa
Bảng tra cấp bulong và tính chất cơ lý theo SAE và ASTM (BẢNG 16)
II. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT TRONG LIÊN KẾT BULONG - Ưu tiên xử dụng liên kết bulong trong các kết cấu chịu tải trọng động (liên kết hàn ưu
tiên sử dụng cho các kết cấu chịu tải trọng tĩnh, không yêu cầu tháo lắp). - Bulong thường và bulong thô không được dùng cho các kết cấu chịu mỏi - Bulong thô và bulong thường được dùng trong liên kết các bản thép có giới hạn chảy từ
không quá 380kN/mm2. Với các bản thép có giới hạn chảy từ hơn 380kN/mm2 phải dùng bulong tinh, bulong cường độ cao.
- Nếu chọn bulong cường độ cao thì bề mặt bản thép liên kết bằng bulong phải được ghi chú phương pháp gia công, độ nhám bề mặt. Với kiểu liên kết bằng lực ma sát thì bề mặt tiếp xúc của các bản thép trong mối ghép phải được làm sạch khỏi dầu mỡ, chất bẩn và không sơn.
- Dưới đai ốc (nut) của các bulong phải đặt vòng đệm (washer), riêng bulong cường độ cao phải có vòng đệm cả bên dưới mũ bulong. Khi lỗ bulong lớn hơn đường kính lỗ bulong quá 3mm, phải đặt 2 vòng đệm
III. KÍCH THƯỚC BULONG
Bulong được tiêu chuẩn hóa với đường kính thân, đường kính ren, độ dài và các kích thước hình học khác theo các tiêu chuẩn quốc tế ISO, ASTM, DIN, EN..
Trong một số trường hợp, người ta có buộc phải chọn bulong ngoài tiêu chuẩn để liên kết các kết cấu thép có kích thước đặc biệt.
Bảng tra bulong tiêu chuẩn theo EN 24014 - EN 28765 - (ISO 4014 - ISO 8765) (BẢNG 17) Mối tương quan kích thước của các chi tiết cấu thành bulong: http://www.metrication.com/engineering/fastener
IV. CÁC KIỂU LIÊN KẾT BULONG Liên kết bằng lực ma sát: các bản thép được ép vào nhau nhờ lực xiết bulong. Lực này cần
cần đủ lớn để khi trượt, ma sát giữa các bản thép đủ khả năng chống lại sự trượt phá hủy liên kết. Liên kết chịu ma sát yêu cầu bề mặt tiếp xúc của các bản thép phải được làm sạch khỏi sơn, dầu mỡ và các chất bẩn. Trong liên kết này, bulong chịu lực cắt (lực vuông góc trục).
Liên kết bằng lực ép: sự dịch chuyển của các bản thép được ngăn cản bởi lực chống kéo dãn của thân bulong. Trong liên kết này, thân bulong chịu lực kéo (lực dọc trục).
V. LỖ BULONG 1. Kích thước tiêu chuẩn của lỗ bulong
Lỗ bắt bulong được tiêu chuẩn hóa cho từng loại và kích cỡ bulong. Bảng tra đường kính lỗ bắt bulong:
Đường kính ren tiêu chuẩn Các tiêu chuẩn lấy theo đường kính ren M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M20
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 12 of 173
Lỗ bulong thường Φ5 Φ6 Φ7 Φ9 Φ11 Φ14 Φ16 Φ18 Φ22
Lỗ bulong cường độ cao Φ6 Φ7 Φ8 Φ10 Φ12 Φ14 Φ17 Φ19 Φ21
Khoảng cách giữa các lỗ 10 13 15 20 25 30 35 40 50
Khoảng cách biên nhỏ nhất 8 10 12 16 20 24 28 32 40
Đường kính ren tiêu chuẩn Các tiêu chuẩn lấy theo đường kính ren M24 M27 M30 M33 M36 M42 M48 M56
Lỗ bulong thường Φ26 Φ30 Φ33 Φ36 Φ39 Φ45 Φ51 Φ59
Lỗ bulong cường độ cao Φ27 Φ31 Φ34 Φ37 Φ40 Φ46 Φ52 Φ60
Khoảng cách giữa các lỗ 60 68 75 83 90 105 120 140
Khoảng cách biên nhỏ nhất 48 54 60 66 72 84 96 112
2. Bố trí lỗ bulong
Việc quy định khoảng cách nhỏ nhất, lớn nhất giữa các bulong cũng như từ bulong tới mép cấu kiện nhằm những mục đích khác nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa các bulong được quy định nhằm đảm bảo khoảng trống giữa các đai ốc và không gian cần thiết cho thi công (xiết bulong). Khoảng cách nhỏ nhất từ bu lông tới mép cấu kiện được quy định nhằm mục đích chống xé rách bản thép. Khoảng cách lớn nhất giữa các bulong cũng như từ bulong tới mép cấu kiện được quy định nhằm đảm bảo mối nối chặt chẽ, chống ẩm, chống lọt bụi cũng như chống cong vênh cho bản thép.
Khoảng cách Trị số
1. Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ bulong Nhỏ nhất 2,5d Lớn nhất min [8d hoặc 12t] 2. Khoảng cách từ tâm lỗ bulong đến mép bản thép Nhỏ nhất 2d Lớn nhất min [4d hoặc 8t]
d: đường kính thân bulong t: chiều dày của bản thép mỏng nhất
VI. TÍNH TOÁN BULONG 1. Cơ sở tính toán
Theo tiêu chuẩn của Viện nghiên cứu kết cấu thép Mỹ (AISC) và Hiệp hội cầu đường Mỹ (AASHTO), việc tính toán bulong thường theo các phương pháp sau:
- Ứng suất cho phép (Allowable Stress Design) viết tắt là phương pháp ASD - Hệ số sức kháng và hệ số tải trọng (Load and Resistance Factor Design) viết tắt là
phương pháp LRFD
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
2. Tính toán bulong theo phương pháp ASD 2.1 Tính bulong chịu lực cắt (shear force)
Bulong có khả năng chịu cắt nếu thỏa mãn điều kiện sau:
fv ≤ Fv Trong đó
• fv: ứng suất cắt ngang mà thân thân bulong phải chịu, là ứng suất do ngoại lực tác động vào thân bulong (đơn vị tính: ksi, 1 ksi = 6,895 MPa) Công thức tính:
fv = P / A P: lực cắt tác dụng lên thân bulong A: diện tích mặt chịu cắt của thân bulong , là tích số của đường kính bulong với chiều dày của tấm nối chịu cắt • Fv: ứng suất cắt ngang cho phép của thân bulong lấy theo bảng 3.12 trang 286
Structure Engineering Handbook như sau:
Đơn vị tính: ksi – inch2 hoặc kN – cm2
2.2 Tính bulong chịu lực kéo (tension force)
Bulong có khả năng chịu kéo nếu thỏa mãn điều kiện sau:
ft ≤ Ft
Page 13 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Trong đó:
• ft: ứng suất kéo mà thân thân bulong phải chịu, là ứng suất do ngoại lực tác động vào thân bulong
• Ft: ứng suất kéo cho phép của thân bulong lấy theo bảng 3.11 trang 285 Structure Engineering Handbook như sau:
Đơn vị tính: ksi – inch2 hoặc kN – cm2
2.3 Tính bulong chịu lực cắt và kéo đồng thời (combine tension and shear)
Bulong có khả năng chịu cắt và kéo đồng thời nếu thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
fv ≤ Fv và
ft ≤ Ft Trong đó:
• Fv, fv: ứng suất cắt do ngoại lực, ứng suất cắt cho phép như trong mục 2.1 • ft: ứng suất kéo do ngoại lực tác động như ở mục 2.2 • Ft: ứng suất kéo cho phép lấy theo bảng 3.13 trang 287 Structure Engineering
Handbook như sau:
Page 14 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
3. Tính toán bulong theo phương pháp LRED 3.1 Tính bulong chịu lực cắt (shear force)
Bulong có khả năng chịu cắt nếu thỏa mãn điều kiện sau:
Φv . Fv ≥ fv Trong đó:
• Φv: hệ số kháng cắt của bulong Φv = 0,75 Bulong thuần túy chịu cắt, lỗ bulong tiêu chuẩn Φv = 1 Bulong chịu liên kết trượt giới hạn, chịu lực dọc thân bulong Φv = 0,85 Bulong chịu cắt thuần túy, lỗ bulong dạng dài
• Fv: ứng suất cắt tiêu chuẩn của thân bulong lấy theo bảng 3.12 trang 286 Structure Engineering Handbook
• fv: ứng suất cắt ngang mà thân thân bulong phải chịu, là ứng suất do ngoại lực tác động vào thân bulong (đơn vị tính: ksi, 1 ksi = 6,895 MPa) Công thức tính:
fv = P / A
Page 15 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 16 of 173
P: lực cắt tác dụng lên thân bulong A: diện tích mặt chịu cắt của thân bulong , là tích số của đường kính bulong với chiều dày của tấm nối chịu cắt
3.2 Tính bulong chịu lực kéo (tension force)
Bulong có khả năng chịu kéo nếu thỏa mãn điều kiện sau:
0,75 . Ft ≥ ft Trong đó:
• 0,75: hệ số kháng kéo của bulong • Ft: ứng suất kéo tiêu chuẩn của thân bulong lấy theo bảng 3.11 trang 285 Structure
Engineering Handbook • ft: ứng suất kéo mà thân thân bulong phải chịu, là ứng suất do ngoại lực tác động vào
thân bulong 3.3 Tính bulong chịu lực cắt và kéo đồng thời (combine tension and shear)
Bulong có khả năng chịu cắt và kéo đồng thời nếu thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:
Φv . Fv ≥ fv và
Ft ≥ ft Trong đó:
• Φv, Fv, ft: hệ số kháng cắt, ứng suất cắt tiêu chuẩn, ứng suất cắt do ngoại lực tác động như trong mục 3.1
• ft: ứng suất kéo mà thân thân bulong phải chịu, là ứng suất do ngoại lực tác động vào thân bulong
• Ft: ứng suất tiêu chuẩn giới hạn cho cắt và kéo đồng thời lấy theo bảng 3.13
I. HÀN Hàn là phương pháp phổ biến để liên kết kết cấu thép. Có rất nhiều các tiêu chuẩn về hàn,
trong đó AWS (American Welding Society) và BSEN (British Standard European Norm) là thông dụng nhất. I. KÝ HIỆU MỐI HÀN
Bảng tra ký hiệu mối hàn theo AWS A2.4 1998 (BẢNG 18) II. QUY CÁCH MỐI HÀN 1. Quy cách mép hàn
Bảng tra quy cách mép hàn theo AWS D1.1 2002 (BẢNG 19)
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
2. Kích thước mối hàn góc
Kích thước mối hàn góc theo AWS Theo T-AWS D1.1 Structural Welding Code-Steel 2002, kích thước mối hàn góc tối thiểu
được quy định tại bảng 5.8: Minimum Fillet Weld Size trang 235 như sau:
Bảng chọn nhanh chiều cao mối hàn góc:
Page 17 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
III. CHỌN LOẠI QUE HÀN
Việc chọn que hàn cần căn cứ vào phương pháp hàn, vật liệu cần hàn và tiêu chuẩn, quy cách mối hàn. Bảng tra que hàn (BẢNG 20)
IV. QUY TRÌNH HÀN POS đã ban hành nhiều quy trình hàn. Từ các quy trình hàn này có thể tra được các thông số
vát mép, khe hở mối hàn, loại que hàn, đường kính que hàn cùng quá trình gia nhiệt ứng với vật liệu cần hàn.
Bảng tra quy trình hàn POS (BẢNG 21) V. TÍNH MỐI HÀN 1. Độ bền của mối hàn
Theo ASD, độ bền của mối hàn được lấy theo ứng suất cho phép. Ứng suất tính toán của mối hàn không vượt quá ứng suất cho phép của mối hàn.
Page 18 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Theo LRFD, độ bền của mối hàn lấy theo độ bền thiết kế của vật liệu cần hàn (base material, ΦFBM) hoặc độ bền thiết kế của vật liệu làm que hàn (weld electrode, ΦFv), lấy giá trị nào nhỏ hơn. Độ bền của mối hàn phải lớn hơn độ bền yêu cầu tính bằng cách phân chia tải trọng truyền qua diện tích hữu hiệu của mối hàn.
Các giá trị ứng suất cho phép theo ASD và độ bền thiết kế theo LRFD được cho trong bảng 3.18 - Strength of Weld của tài liệu Structural Engineering Handbook (trang 300) như dưới đây:
Page 19 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
2. Diện tích hữu hiệu của mối hàn (Effective Area of Welds) Diện tích hữu hiệu của mối hàn là diện tích truyền lực liên kết tức diện tích chịu tải trọng
của mối hàn, được tính bằng chiều dài tính toán của đường hàn nhân với chiều dày hữu hiệu của mối hàn.
Chiều dài tính toán của đường hàn bằng chiều dài thực (chiều dài hình học) trừ đi hai lần chiều dày hữu hiệu hoặc bằng chiều dài thực nếu hai đầu của đường hàn kéo dài quá giới hạn nối (đường hàn có bản lót ở hai đầu). 2.1 Chiều dày hữu hiệu (Effective Throat Thickness) của mối hàn đối đầu
STT Mối hàn đối đầu Chiều dày hữu hiệu của mối hàn
1 Hàn ngấu hoàn toàn Lấy bằng chiều dày của tấm mỏng hơn
2 Hàn ngấu không hoàn toàn, vát góc kiểu X, V, U, J với góc vát lớn hơn hoặc bằng 60o Lấy bằng chiều sâu vát mép
3 Đối đầu, ngấu không hoàn toàn, vát góc kiểu X, V, với góc vát từ 45o đến nhỏ hơn 60o
Lấy bằng chiều sâu vát mép trừ cho 1/8 in (3.125mm)
4 Đối đầu, ngấu không hoàn toàn, vát góc kiểu chữ X loe 5R/16 (R là bán kính loe)
5 Đối đầu, ngấu không hoàn toàn, vát góc kiểu chữ V loe
R/2 hoặc 3R/8 cho hàn GMAW với R ≥ 1in (R là bán kính loe)
Chiều dày hữu hiệu (Effective Throat Thickness) của mối hàn đối đầu có thể lấy theo bảng
3.19 của tài liệu Structural Engineering Handbook (trang 302) như dưới đây
2.1 Chiều dày hữu hiệu của mối hàn góc Chiều dày hữu hiệu của mối hàn góc có các chân bằng nhau được tính bằng 0.707 nhân với
chiều dài chân mối hàn. Chiều dài chân mối hàn góc được lấy theo bảng 3.20 của tài liệu Structural Engineering Handbook (trang 302) như dưới đây:
Page 20 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
J. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ
Các vật tư phụ dùng trong gia công chế tạo kết cấu thép bao gồm nhưng không giới hạn các chủng loại vật tư sau:
- Que hàn - Oxygene - Acetylene - Đá mài - Đá cắt - Gỗ - Dầu bôi trơn, dầu chạy máy - Găng tay, mặt nạ hàn, kính hàn, giẻ… Việc dự trù, ước lượng vật tư phụ cần sử dụng trong gia công chế tạo kết cấu thép căn cứ
vào định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành nội bộ của POS hoặc tham khảo theo định mức gia công và sản xuất kết cấu kim loại của Bộ Xây dựng số 1776 BXD-VP phần B.
Bảng tra Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành nội bộ của POS (BẢNG 22) Bảng tra Định mức 1776 BXD-VP phần B (BẢNG 23)
K. SƠN
I. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG BP 1. Hệ sơn dùng cho kết cấu thép trên bờ
(structural steel – onshore)
Kí hiệu hệ sơn
Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp & chiều dày
Dung môi, chất làm
sạch
Primer: Zinc-rich epoxy
PENGUARD PRIMER-Red BARRIER ZEP
50µm Jotun thinner No.17
Intermediate: Epoxy MIO
JOTAMASTIS 87 ALUMINIUM or JOTAFENCE STAYER MIO -Grey PENGUARD STAYER MIO
2 x 125µm Jotun thinner No.17
Finish: Polyurethane-acrylic
HARDTOP AS – Grey 00A05 50µm Jotun thinner No.10
T1A
Total 350µm
Page 21 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 22 of 173
2. Hệ sơn dùng dùng cho kết cấu thép xa bờ
(structural steel – offshore)
Kí hiệu hệ sơn
Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp & chiều dày
Dung môi, chất làm
sạch
Primer: Zinc-rich epoxy
PENGUARD PRIMER-Red BARRIER ZEP
50µm
Intermediate: Epoxy MIO
JOTAMASTIS 87 ALUMINIUM or JOTAFENCE STAYER MIO -Grey PENGUARD STAYER MIO
2 x 125µm Jotun thinner No.17
Finish: Polyurethane-acrylic
HARDTOP AS – offwhite 08B15
50µm Jotun thinner No.10
P1A
Total 350µm 3. Hệ sơn dùng cho đường ống công nghệ
(Piping – onshore & offshore < 1200C)
Kí hiệu hệ sơn
Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp & chiều dày
Dung môi, chất làm
sạch
Primer: Zinc-rich epoxy
JOTABAR ZEP – Grey BARRIER ZEP
50µm Jotun thinner No.17
Intermediate: Epoxy MIO
JOTAFENCE STAYER MIO -Grey PENGUARD STAYER MIO
2 x 125µm Jotun thinner No.17
Finish: Polyurethane-acrylic
HARDTOP AS – offwhite 08B15 or FUTURA AS – offwhite 08B15
50µm Jotun thinner No.10
T1A/P1A
Total 350µm 4. Hệ sơn dùng cho lan can, tay vịn, đường thoát hiểm khẩn cấp
Kí
hiệu hệ sơn
Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp & chiều dày
Dung môi, chất làm
sạch
Degrease to remove flux film then T-wash or equivalent mordant
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 23 of 173
solution Epoxy –aluminium mastic
JOTAMASTIS 87 ALUMINIUM
100µm Jotun thinner No.17
T8/P8
Polyurethane-acrylic HARDTOP AS – Golden Yellow BS 356 or FUTURA AS - Golden Yellow BS 356
50µm Jotun thinner No.10
Total 150µm 5. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép không gỉ, vận hành ở nhiệt độ 1200oC đến 5000oC
(Uninsulated stainless steel surfaces, operating temperature 1200oC-5000oC)
Kí hiệu hệ sơn
Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp & chiều dày
Dung môi, chất làm
sạch
Blast using non-metallic grit to uniform profile 30-50µm
High temperature silicone aluminium
Solvalitt- Aluminium 25µm Jotun thinner No.17
T7B/P7B
High temperature silicone aluminium
Solvalitt- Aluminium 25µm Jotun thinner No.17
Total 50µm
6. Tổng hợp một số mã màu sắc dùng cho lớp sơn ngoài cùng trong hệ sơn của khách hàng BP
Area or Item Color (ref BS4800)
Structural steel and miscellaneous painted surfaces - Onshore
Grey 00A05
Structural steel and miscellaneous painted surfaces - Offshore (Atmos Zone) Offshore (Subsea, Splash,)
Offwhite 08B15 Yellow 08B15
Process and Utility Piping <120°C (excluding firewater)
Offwhite 08B15 with banding to Appendix VI
Fire Water piping and Equipment, other fire fighting equipment.
Red 04E53
Process and Utility Pipework >120°C Aluminum with banding to Appendix VI Crane Booms/A Frames Yellow/Red bands 08E51/04E53 Flare tower - low temp. section (<120°C) Offwhite 08B15 and red over alternate bays
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 24 of 173
- high temp. section (>120°C) Aluminium and red over alternate bays (Specific markings to be approved by BP)
Pedestal Cranes/Overhead Cranes/ Chain Hoists etc
Yellow 08E51
Vessels, Heat Exchangers and Tanks (Does not include Helifuel)
Off White 08B15
Helifuel Tank Yellow 08E51 Pumps (except fire water) Off White 08B15 Motors, Generators and Compressors Auxiliary Blue 18E53 Instruments, Electrical Switchgear and Transformers
Light Blue 18E50 light gloss
Gear Cases, Couplings, Guards Yellow 08E51 Inside of Machinery Guards Orange 06E51 All Relief Valves Dark Grey 00A09
Helideck - Base Colour - Landing Circle - “H” Lettering / Perimeter Line
Dark Green Yellow (08E51) White (00E55)
Handrails on bridges and markings for emergency escape routes (incl. Handrails, kick plates, tramlines)
Golden Yellow (BS 381C No 356)
II. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG JVPC 1. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép của tàu, đường ống, bơm… vận hành ở nhiệt độ lên tới 1200oC
(For carbon steel exterior surface of vessels, piping, pumps, structural, etc. operating temperature up to 1200oC)
Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp &
chiều dày
Dung môi, chất làm
sạch Primer: Inorganic Zinc Silicate
RESIST 78 Grey 65µm Thinner No.04/25
Intermediate: Modified Epoxy
JOTAMASTIC 87 - Red 100µm Thinner No.17
Intermediate: Modified Epoxy
JOTAMASTIC 87 - Grey 100µm Thinner No.17
RD-01
Finish: Polyurethane Finish
HARDTOP AS – Signal Yellow, Ral 1003 or FUTURA AS –Signal Yellow , Ral 1003
40µm Thinner No.10
Total 305µm For repair and touch up:
Primer: Zinc Epoxy Primer
JOTABAR ZEP - Grey 40µm Thinner No.17
RD-
Intermediate: Modified Epoxy
JOTAMASTIC 87 - Red 100µm Thinner No.17
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 25 of 173
Intermediate: Modified Epoxy
JOTAMASTIC 87 - Grey 125µm Thinner No.17
Finish: Polyurethane Finish
HARDTOP AS – Signal Yellow, Ral 1003 or FUTURA AS –Signal Yellow , Ral 1003
40µm Thinner No.10
01
Total 305µm 2. Hệ sơn dùng cho bề mặt kết cấu thép của tàu, đường ống, bơm… vận hành ở nhiệt độ từ 1200oC đến 5000oC
(For carbon steel exterior surface of vessels, piping, pumps, structural, etc. operating temperature up to 1200oC – 5000oC)
Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Jotun Paint) Số lớp &
chiều dày
Dung môi, chất làm
sạch Inorganic Zinc Silicate
RESIST 78 Grey 75µm Jotun thinner No.04/25
High temperature Silicone Aluminium
Solvalitt- Silver 25µm Jotun thinner No.17
RD-02
High temperature Silicone Aluminium
Solvalitt- Silver
25µm Jotun thinner No.17
Total 125µm For repair and touch up:
Zinc Silicate RESIST 78 Grey 30µm Jotun thinner No.04/25
Zinc Silicate RESIST 78 Grey 30µm Jotun thinner No.04/25
High temperature Silicone Aluminium
Solvalitt- Silver 20µm Jotun thinner No.17
RD-02
High temperature Silicone Aluminium
Solvalitt- Silver
20µm Jotun thinner No.17
Total 100µm
III. HỆ SƠN CỦA KHÁCH HÀNG PCV 1. Hệ sơn dùng cho các kết cấu thép vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC
(For all structure carbon steels including the cellar deck, maindeck, truss bracing, outside drain trough, wellhead service platform, stairways, hatch covers, crane pedestals, life raft support, outside diesel tank, outside washwater tanks, permanent boom rest and raised floors operating temperature at < 1100oC)
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 26 of 173
Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &
chiều dày Thinner
Primer: Epoxy Zinc Rich
Interzinc 52 - Grey 75µm GTA 220
Intermediate High Solid Epoxy
Intergard 475 HS – Surf grey 150µm GTA 007
Finish: Aliphatic polyurethane
Interthanne 990 – Yellow 10-E-53
50µm GTA 713
1A
Total: 275µm Remarks:
Final colour for Helideck: underside helideck, footway & stairway supports, ladders, instrument & lighting stand and cable tray is White 00-E-55 Final colour for outside and inside shelter is White 00-E-55 Final colour for inside drain trough is Black 00-E-53
2. Hệ sơn dùng cho hệ đường ống vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC
(For Piping system non insulated pipe, operating temperature at < 1100oC)
Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &
chiều dày Thinner
Primer: Epoxy Zinc Rich
Interzinc 52 - Grey 75µm GTA 220
Intermediate High Solid Epoxy
Intergard 475 HS – Surf grey 150µm GTA 007
Finish: Aliphatic polyurethane
Interthanne 990 – White 00-E-55 50µm GTA 713
1A
Total: 275µm Remarks:
Final colour for fire water piping system is Osha red 3. Hệ sơn dùng cho hệ đường ống không gỉ vận hành ở nhiệt độ dưới 1100oC
(For Piping system insulated pipe, operating temperature at < 1100oC)
Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &
chiều dày Thinner
Epoxy Zinc Rich Interzinc 52 - Grey 75µm GTA 220 High Solid Epoxy Intergard 475 HS – Surf grey 150µm GTA 007
2A
Total: 225µm 4. Hệ sơn dùng bên trong két nước vận hành ở nhiệt độ đến 600oC
(Inside washwater tank operating temperature up to 600oC)
Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &
chiều dày Thinner
Amine adduct epoxy Interline 944 - Pink 125µm GTA 220 Amine adduct epoxy Interline 944 – White 00-E-55 125µm GTA 220
17A
Total: 250µm
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 27 of 173
5. Hệ sơn dùng bên trong két dầu diesel vận hành ở nhiệt độ đến 600oC
(Inside diesel tank operating temperature up to 600oC)
Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &
chiều dày Thinner
Amine adduct epoxy Interline 944 – White 00-E-55 100µm GTA 220 Amine adduct epoxy Interline 944 – Pink 100µm GTA 220 Amine adduct epoxy Interline 944 - White 00-E-55 100µm GTA 220
16B
Total: 300µm 6. Hệ sơn dùng dặm vá sửa chữa kết cấu và đường ống vận hành ở nhiệt độ đến 1100oC
(For repair of small damaged areas of all structures and piping systems which are non insulated-operating temperature at < 1100oC )
Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &
chiều dày Thinner
Surface Tolerant High Solid Epoxy
Interseal 670 HS – Surf grey 125µm GTA 220
Surface Tolerant High Solid Epoxy
Interseal 670 HS – Surf grey 125µm GTA 220
Aliphatic polyurethane Interthane 990 – Yellow 10-E-53/White 00-E-55
50µm GTA 220
1C
Total: 300µm 7. Hệ sơn dùng dặm vá sửa chữa hệ đường ống vận hành ở nhiệt độ đến 1100oC
(For repair of small damaged areas of the piping systems which are insulated-operating temperature at < 1100oC)
Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &
chiều dày Thinner
Surface Tolerant High Solid Epoxy
Interseal 670 HS – Surf grey 125µm GTA 220
Surface Tolerant High Solid Epoxy
Interseal 670 HS – Surf grey 125µm GTA 220
2C
Total: 250µm 8. Hệ sơn dùng cho lan can tay vịn, thép mạ kẽm
(For Galvanized steel (Handrails)
Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &
chiều dày Thinner
Surface Tolerant High Solid Epoxy
Interseal 670 HS – Surf grey 125µm GTA 220
Aliphatic polyurethane Interthanne 990 – Alert Orange 50µm GTA 713
6A
Total: 175µm 9. Hệ sơn dùng cho thép không gỉ vận hành ở nhiệt độ 1100oC – 6000oC
(For surface Stainless steel, operating temperature 1100oC – 6000oC)
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 28 of 173
Hệ sơn Chủng loại sơn Tên sản phẩm sơn (Inter. Paint) Số lớp &
chiều dày Thinner
Silicone aluminium Intertherm 50 - Aluminium 25µm GTA 007 Silicone aluminium Intertherm 50 - Aluminium 25µm GTA 007
7A
Total: 50µm
L. MỘT SỐ ĐỊNH DẠNG TRONG BẢN VẼ
I. GHI CHÚ Một số ghi chú thường dùng trong bản vẽ kết cấu thép, xây dựng:
TT DÒNG GHI CHÚ BẰNG TIẾNG ANH NGHĨA TIẾNG VIỆT
1 ELEVATION Hình chiếu đứng
2 SIDE ELEVATION Hình chiếu cạnh
3 PLAN Hình chiếu bằng
4 VIEW Hướng nhìn
5 DETAIL Chi tiết
6 SECTION Mặt cắt
7 ALL DIMENSIONS ARE IN MILIMETER OR DEGREE UNLESS OTHERWISE SPECIFIED
Tất cả các kích thước được lấy theo đơn vị milimet (mm) hoặc độ (o) trừ khi có ghi chú khác
8 ALL SHOP CONNECTIONS SHALL BE WELDED UNLESS OTHERWISE NOTES
Tất cả các liên kết là liên kết hàn trừ khi có ghi chú khác
9 FIELD CONNECTIONS SHALL BE BOLTED AS POSSIBLE UNLESS OTHERWISE NOTES
Các liên kết tại hiện trường là liên kết bằng bulong trừ khi có ghi chú khác
10
FIELD BOLTING SHALL USE HIGH STRENGTH BOLTS UNLESS OTHERWISE NOTES. FOR SECONDARY MEMBERS SUCH AS HANDRAILS, LADDERS AND ETC. OF WHICH CONNECTIONS MAY BE MADE WITH COMMON BOLTS
Bulong được sử dụng tại hiện trường là bulong cường độ cao trừ khi có ghi chú khác. Với các chi tiết thứ yếu như lan can, cầu thang và các chi tiết phụ có thể sử dụng bulong thông thường
11 CONNECTIONS BOLTS FOR REMOVABLE ITEM SHALL BE COMMON BOLTS
Bulong liên kết các chi tiết có thể tháo rời được là bulong thông thường
12 BOLTS SIZE SHALL BE M20 ( = 3/4") UNLESS OTHERWISE NOTED ON THE DRAWINGS
Cỡ bulong M20 trừ khi có ghi chú khác trong bản vẽ
13 ALL WELDINGS SHALL BE DONE CONTINUOUSLY UNLESS OTERWISE NOTES
Tất cả các đường hàn là đường hàn liên tục trừ khi có ghi chú khác
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 29 of 173
14 THE SIZE OF FILLET WELDING SHALL BE OF MINIMUM 4mm UNLESS OTHERWISE NOTES
Chiều cao mối hàn góc tối thiểu là 4mm trừ khi có ghi chú khác
15 ERECTION CLEARANCE SHALL BE ABOUT 5mm UNLESS OTHERWISE NOTES
Khe hở lắp ghép là 5mm trừ khi có ghi chú khác
16 PAINTING SCHEDULE / PAINTING SPECIFICATION Quy cách sơn
SURFACE PREPARATION: SSPC-SP6 Chuẩn bị bề mặt trước khi sơn: theo tiêu chuẩn SSPC-SP6
PRIMER Lớp sơn lót INTERMEDIATE Lớp sơn trung gian FINISH Lớp sơn phủ ngoài cùng FINISH COLOR Màu của lớp sơn ngoài cùng
17 ANCHOR BOLT DESIGN BASED ON AN ALLOWABLE TENSILE STRESS
Bulong neo được thiết kế căn cứ vào ứng suất cho phép
18 COMPRESSIVE STRENGTH OF CONCRETE AND GROUT IS 210 kg/cm MIN. AT 28 DAYS
Ứng suất nén của bê tông và vữa thấp nhất là 210kg/cm ở sau 28 ngày
19
BOLT LENGTH SHALL CONFORM TO THE SCHEDULE ON THIS DRAWING UNLESS OTHERWISE NOTED ON THE DESIGN DRAWINGS.
Chiều dài bulong lấy cho phù hợp với bản vẽ này trừ khi có ghi chú trên bản vẽ thiết kế
20 ANCHOR BOLT SPECIFICATION SHALL CONFIRM TO JIS B1178-4T
Quy cách bulong neo lấy theo tiêu chuẩn JIS B1178-4T
21 NUT SPECIFICATION SHALL CONFIRM TO JIS B1181
Quy cách đai ốc lấy theo tiêu chuẩn JIS B1181
22 HOLES IS 3mm LARGER THAN BOLT DIA.
Đường kính lỗ bulong lớn hơn đường kính thân bulong 3mm
23 GALVANIZED GRATING Thép lưới mạ kẽm
24
ALL MATERIALS OF RAILS SHALL CONFORM TO BLACK STEEL PIPE OF JIS G3452 (CARBON STEEL PIPES FOR ORDINARY PIPING)
Tất cả vật liệu làm trụ lan can tay vịn là ống thép đen theo tiêu chuẩn JIS G3452 (ống thép cacbon dùng cho ống thông thường)
25 ALL PROJECTION CUT EDGES ON HANDRAIL SHALL BE ROUNDED TO FINISH SMOOTLY
Tất cả các mép cắt, cạnh sắc trên lan can cần được làm tròn hoặc mài nhẵn
II. TỪ VIẾT TẮT Một số từ viết tắt thường dùng trong bản vẽ kết cấu thép, xây dựng:
STT Từ viết tắt Viết đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 A.BOLT ANCHOR BOLT Bulong neo 2 L ANGLE STEEL Thép góc
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 30 of 173
3 APP' L APPROVAL Chấp thuận 4 APP' D APPROVED Được chấp thuận 5 ASB ASBESTOS Vật liệu cách nhiệt Amiăng 6 ASPE ASPHALT Nhựa đường 7 @ AT Ở, về, tại 8 B/M BILL OF MATERIAL Danh mục vật liệu 9 BD BOARD Boong tàu, bảng, lót ván 10 B.C.D BOLT CIRCLE DIAMETER Đường kính thân bulong 11 BOTT. BOTTOM Đáy 12 BRK BRICK Gạch 13 B.O.D BOTTOM OF DITCH Đáy rãnh 14 CONC CONCRETE Bê tông 15 CLG. CEILING Trần 16 CORRI CORRIDOR Hành lang 17 C.T.C CENTER TO CENTER Từ tâm đến tâm 18 C/W CONTAIN WITH Bao gồm với, chứa 19 DET DETAIL Chi tiết 20 DIA DIAMETER Đường kính 21 DIM DIMENSION Kích thước 22 DWG. DRAWING Bản vẽ 23 EA EACH Riêng lẽ, mỗi 24 E EAST Phương đông, hướng đông 25 EXIST EXISTING Hiện tại, có sẵn 26 EXT EXTERIOR Bên ngoài, mặt ngoài 27 E.P EPOXY PAINT Sơn epoxy 28 FIN FINISH Kết thúc, ngoài cùng, cuối cùng 29 F.P. FIREPROOF Chịu lửa, không cháy 30 FLSHG FLASHING Nung nóng, gia nhiệt 31 FL FLOOR Sàn 32 FD FLOOR DRAIN Thoát nước trên sàn 33 FTG FOOTING Chân tường, chân cột, chân bệ 34 FDN FOUNDATION Thành lập, lắp ghép 35 FRMG FRAMING Khung sườn 36 G.L GRADE LEVEL Cấp, mức độ 37 H.R. HANDRAIL Lan can, tay vịn 38 HORIZ HORIZONTAL Phương ngang 39 H.S.B HIGH STRENGTH BOLT Bulong cường độ cao 40 I.D INSIDE DIAMETR Bán kính trong 41 ISOM ISOMETRIC Đồng dạng 42 I.F INSIDE FACE Mặt bên trong 43 JT JOINT Đầu nối, khớp nối 44 LAD LADDER Cầu thang 45 MISC MISCELLANEOUS Hỗn hợp 46 MK MARK Đánh dấu
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 31 of 173
47 MAX. MAXIMUM Lớn nhất 48 MIN. MINIMUM Nhỏ nhất 49 N NORTH Phương bắc, hướng bắc 50 NO. NUMBER Số thứ tự 51 O.P OIL PAINT Sơn dầu, sơn gốc dầu 52 O.F OUTSIDE FACE Mặt bên ngoài 53 PL PLATE Tấm 54 QTY QUANTITY Số lượng 55 REF REFERENCE Tham chiếu, tham khảo 56 REV REVISION Phiên bản, xem xét, duyệt 57 RD ROUND Tròn, vòng tròn 58 RM ROOM Phòng 59 SUPP SUPPORT Đế, cột chống, ủng hộ, trợ giúp 60 THK. THICKNESS Độ dày 61 TYP TYPICAL Tiêu biểu, đặc trưng 62 VERT VERTICAL Phương dọc, phương đứng 63 W WEST Phương tây, hướng tây
III. MẶT CẮT VẬT LIỆU Một số mặt cắt vật liệu thường dùng trong bản vẽ kết cấu thép, xây dựng:
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
IV. ĐƯỜNG NÉT Màu sắc và độ dày của đường nét trong bản vẽ thường được xây dựng theo hai phương pháp
chủ yếu là theo lớp (layer) và theo màu sắc. Việc thống nhất cách thể hiện màu sắc và độ dày của đường nét trong bản vẽ là cần thiết để
tạo điều kiện thuận lợi cho việc tham chiếu, tham khảo, copy, in ấn, sử dụng chung nguồn tài nguyên bản vẽ.
Bảng quy định màu sắc và độ dày đường nét dùng cho hai khổ giấy A3, A4
STT Màu sắc Đường nét thể hiện Độ dày
đường nét (khổ A3)
Độ dày đường nét(khổ A4)
1 Màu đỏ (red, color 1) Đường tâm (center line), đường vết 0.18 0.15
2 Màu vàng (yellow, color 2) Đường ẩn, đường khuất (hidden line) 0.20 0.18
3 Màu xanh lá cây (green, color 3) - 0.25 0.20 4 Màu xanh ngọc (cryan, color 4) - 0.25 0.20 5 Màu xanh đậm (blue, color 5) - 0.30 0.25 6 Màu tím (magenta, color 6) - 0.30 0.25
Page 32 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 33 of 173
7 Màu trắng (white, color 7) Đường bao, đường viền 0.35 0.30
8 Màu xám (grey, color 8) Đường ghi kích thước, đường dóng kích thước 0.15 0.13
9 Các màu khác - 0.25 0.20
V. CHIỀU CAO CHỮ, FONT CHỮ, CÁC GIÁ TRỊ TÙY BIẾN TRONG VIỆC GHI KÍCH THƯỚC
Việc quy định chiều cao chữ, các giá trị tùy biến trong cách ghi kích thước ngoài tác dụng tạo điều kiện thuận lợi cho việc tham chiếu, tham khảo, copy, in ấn, sử dụng chung nguồn tài nguyên bản vẽ còn có tác dụng tạo nên sự đồng nhất giữa các bản vẽ do nhiều người thực hiện từ đó góp phần hình thành tính chuyên nghiệp trong các sản phẩm thiết kế.
Bảng quy định chiều cao chữ và font chữ
STT Loại chữ / Tên chữ / Nội dung chữ Chiều cao chữ(khổ A3, A4)
I Dùng trong khung tên, ô ghi chú
1 REV, SHEET, SCALE, DATE, ITEM, TITLE, DESIGN, CHECK, REVIEW, tên người thiết kế, tên người kiểm tra, REFERENCE DRG. No., REFERENCE DRG. TITLE
1.5
2 Tên bản vẽ (Detail, Isometric, Structure,...) 2.0 3 Tên công việc / dự án 2.0 4 PTSC OFFSHORE SERVICES (tên công ty) 3.0 5 Nội dung ghi chú trong ô ghi chú 1.5 7 NOTE (Đầu mục của ô ghi chú) 2.0 II Dùng trong không gian bản vẽ
1 Ghi tỉ lệ, ghi thông tin các chi tiết... (Scale, L100x100x10, PL 1500x6000x10, PL 20 THK. ROUND BAR Φ20...) 2.0
2 Đầu mục, tiêu đề bản vẽ, tiêu đề hình chiếu, hình cắt, tên chi tiết... (ELEVATION, SIDE ELEVATION, PLAN, VIEW, DETAIL, SECTION...)
3.0
- Sử dụng font chữ kỹ thuật Romans.shx với góc nghiêng (oblique angle) = 0o; hệ số bề rộng chữ (width factor) thường lấy bằng 1 hoặc có thể lấy nhỏ hơn 1 để phù hợp với không gian đặt chữ
- Trong trường hợp cần gõ tiếng Việt, sử dụng font vnisplex.shx kết hợp với bảng mã VNI Bảng quy định các giá trị tùy biến trong việc ghi kích thước
STT Tùy biến Giá trị quy định
I Thẻ Lines
1 Dimension lines color Màu xám (grey, color 8)
2 Entension lines color Màu xám (grey, color 8)
3 Extend beyond dim lines 1mm
PTSC OFFSHORE SERVICES DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
TECHNICAL MANUAL Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 34 of 173
4 Offset from origin 0mm
II Thẻ Symbols and Arrows
1 Arrowheads Clossed filled
2 Arrow size 2mm
Center marks None
Dimension break size 0mm
III Thẻ Text
1 Text style Font romans / vnisplex
2 Text color Yellow
3 Text height 2mm
4 Text placement vertical Above
5 Text placement horizontal Centered
6 Offset from dim line 0.5mm
7 Text alignment ISO standard
IV Thẻ Fit
1 Fit oftions move outside Text
2 Text placement Beside the dimension line
3 Scale for dimension features -> Use overall scale of Lấy theo tỉ lệ bản vẽ
4 Fine turning Draw dim between ext lines
V Thẻ Primary Units
1 Linear dimensions -> precision 0
Ghi chú: Các giá trị tùy biến khác lấy theo mặc định của phần mềm AutoCAD Đề nghị xem thêm các file bản vẽ mẫu (file AutoCAD) để thấy rõ hơn cách ghi chú, trình
bày và thể hiện các chi tiết kết cấu…, tại folder mang tên GHI CHU TRONG BAN VE trong tài nguyên dữ liệu file điện tử của phòng Kỹ thuật Sản xuất.
M. PHỤ LỤC
Bảng 1: Bảng tra thép theo các mác thép thường dùng
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/12/2009 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 36 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 37 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 38 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 2: Bảng tra thép đóng tàu theo quy phạm Việt Nam
Bảng 3: Bảng tra thép mỏ
Page 39 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 40 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 4: Bảng tra thép hình
Page 41 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 42 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 43 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 44 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 45 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 46 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 47 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 48 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 49 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 50 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 51 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 52 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 53 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 54 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 55 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 56 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 57 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 58 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 59 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 5: Bảng tra quy cách thép ống thường dùng
Page 60 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 61 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 62 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 63 of 173
Bảng 6: Bảng tra grating
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 64 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 65 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 66 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 7: Bảng tra tấm bậc cầu thang
Page 67 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 68 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 69 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 8: Bảng tra padeye tiêu chuẩn
Page 70 of 173
PT
SC O
FFSHO
RE
SER
VIC
ES
DO
C N
o.: POS-TM
N-02
REV
No.: 01
DA
TE ISSUED
: 31/01/2010 T
EC
HN
ICA
L M
AN
UA
L
Structure Guideline
Steel Structure G
uideline PTSC O
FFSHO
RE SER
VIC
ES
Page 71 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 9: Bảng ví dụ tính toán Padye theo tiếu chuẩn DNV 2.7-1 Offshore Container
Page 72 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 73 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 10: Bảng tra shackle chốt xanh dùng cho container biển theo tiêu chuẩn DNV
Page 74 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 75 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 76 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 77 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 78 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 79 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 80 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 81 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 82 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 83 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 84 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 85 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 86 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 87 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 88 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 89 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 90 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 91 of 173
Bảng 11: Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo Grade 1170
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 92 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 93 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 94 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 95 of 173
Bảng 12: Bảng tra xích, cáp thép, cáp sợi tổng hợp theo quy phạm Việt Nam
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 96 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 97 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 13: Bảng chọn miền dung sai và chế độ lắp ghép theo tiêu chuẩn JIS B 0401 (1999)
Page 98 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 99 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 100 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 101 of 173
g 14: Bảng tra giá trị sai lệch giới hạn của trục và của lỗ theo tiêu chuẩn JIS B 0401
Bản(1999)
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 102 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 103 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 15: Bảng tra độ nhám bề mặt theo tiêu chuẩn JIS B 0601(1994) và JIS B 0031(1994)
Page 104 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 105 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 15.1: Bảng chọn nhanh độ nhám bề mặt (theo kinh nghiệm của người viết)
Page 106 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 16: Bảng tra cấp bulong và tính chất cơ lý theo SAE và ASTM
Page 107 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 108 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 109 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 17: Bảng tra bulong tiêu chuẩn theo EN24014-EN28765-(ISO4014-ISO8765)
Page 110 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 18: Bảng tra ký hiệu mối hàn theo AWS A2.4 1998
Page 111 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 112 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 113 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 114 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 19: Bảng tra quy cách mép hàn theo AWS D1.1 2002
Page 115 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 116 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 117 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 118 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 119 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 120 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 121 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 122 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 123 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 124 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 125 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 126 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 127 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 128 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 129 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 130 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 131 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 132 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 133 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 20: Bảng tra que hàn
Page 134 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 135 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 136 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 137 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 21: Bảng tra quy trình hàn POS
Page 138 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 139 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 140 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 141 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 142 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 143 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 144 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 145 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 146 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 147 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 148 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 149 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 150 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 151 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 152 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 153 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 154 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 155 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 156 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 157 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 158 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 159 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 160 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 161 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 162 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 163 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 22: Bảng tra Định mức kinh tế - kỹ thuật (BẢNG 22)
Page 164 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 165 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 166 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 167 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Bảng 23: Bảng tra Định mức 1776 BXD-VP phần B (BẢNG 23)
Page 168 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 169 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 170 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 171 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES
DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010 TECHNICAL MANUAL
Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 172 of 173
PTSC OFFSHORE SERVICES DOC No.: POS-TMN-02 REV No.: 01 DATE ISSUED: 31/01/2010
TECHNICAL MANUAL Structure Guideline
Steel Structure Guideline PTSC OFFSHORE SERVICES
Page 173 of 173