kun ƯƠn trÌn ĐÀo t Ạo thẠ sĨ Ụ...

27
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC (Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019) 1. Hướng ứng dụng TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ Tổng LT TH/TN BT/TL I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1 II Kiến thức cơ sở ngành 9 Phần bắt buộc 3 EDUA530308 Lý luận và tổ chức hoạt động giáo dục 3 2 1 4 LTMT530408 Lý thuyết học tập và mô hình dạy học 3 2 1 Phần tự chọn (chọn 01 trong 5 môn) 5 COSE530508 Khoa học giao tiếp trong giáo dục 3 2 1 6 EDUS530608 Xã hội học giáo dục 3 2 1 7 CHAM530708 Quản lý sự thay đổi 3 2 1 8 LIED530808 Giáo dục suốt đời 3 2 1 9 HIED530908 Lịch sử giáo dục 3 2 1 III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc 10 THTM531008 Lý luận và phương pháp dạy học 3 2 1 11 ECDE531108 Phát triển chương trình giáo dục 3 2 1 12 SEED531208 Chuyên đề 3 Phần tự chọn (chọn 01 trong 04 môn) 13 EDTE531308 Công nghệ dạy học 3 2 1 14 ASIE531408 Đánh giá trong giáo dục 3 2 1 15 COED531508 Giáo dục so sánh 3 2 1 16 VOED531608 Giáo dục nghề nghiệp 3 2 1 IV Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

Upload: others

Post on 15-Jul-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ NGÀNH: GIÁO DỤC HỌC

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1 II Kiến thức cơ sở ngành 9

Phần bắt buộc 3 EDUA530308 Lý luận và tổ chức hoạt động giáo dục 3 2 1 4 LTMT530408 Lý thuyết học tập và mô hình dạy học 3 2 1

Phần tự chọn (chọn 01 trong 5 môn) 5 COSE530508 Khoa học giao tiếp trong giáo dục 3 2 1 6 EDUS530608 Xã hội học giáo dục 3 2 1 7 CHAM530708 Quản lý sự thay đổi 3 2 1 8 LIED530808 Giáo dục suốt đời 3 2 1 9 HIED530908 Lịch sử giáo dục 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc 10 THTM531008 Lý luận và phương pháp dạy học 3 2 1 11 ECDE531108 Phát triển chương trình giáo dục 3 2 1 12 SEED531208 Chuyên đề 3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 04 môn) 13 EDTE531308 Công nghệ dạy học 3 2 1 14 ASIE531408 Đánh giá trong giáo dục 3 2 1 15 COED531508 Giáo dục so sánh 3 2 1 16 VOED531608 Giáo dục nghề nghiệp 3 2 1 IV Luận văn tốt nghiệp 12

Tổng cộng 36

Page 2: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1 II Kiến thức cơ sở ngành 6

Phần bắt buộc 1 SEED530308 Chuyên đề 1 3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 7 môn) 2 EDTH530408 Lý luận giáo dục 3 2 1 3 LTMT530508 Lý thuyết học tập và mô hình dạy học 3 2 1 4 COSE530608 Khoa học giao tiếp trong giáo dục 3 2 1 5 EDUS530708 Xã hội học giáo dục 3 2 1 6 HIED530808 Lịch sử giáo dục 3 2 1 7 CHAM530908 Quản lý sự thay đổi 3 2 1 8 LIED531008 Giáo dục suốt đời 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc

1 SEED531108 Chuyên đề 2 3 Phần tự chọn (chọn 01 trong 06 môn)

2 THTM531208 Lý luận và phương pháp dạy học 3 2 1 3 ECDE531308 Phát triển chương trình giáo dục 3 2 1 4 EDTE531408 Công nghệ dạy học 3 1 1 1 5 ASIE531508 Đánh giá trong giáo dục 3 2 1 6 COED531608 Giáo dục so sánh 3 2 1 7 VOED531708 Giáo dục nghề nghiệp 3 2 1

IV Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

Page 3: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: LÝ LUẬN & PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Mônhọc Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1 II Kiến thức cơ sở ngành 9

Phần bắt buộc 3 THTM530308 Lý luận và phương pháp dạy học 3 2 1 4 LTMT530408 Lý thuyết học tập và mô hình dạy học 3 2 1

Phần tự chọn (chọn 01 trong 4 môn) 5 TELP530508 Tâm lý học dạy học 3 2 1 6 ASTE530608 Đánh giá trong dạy học 3 2 1 7 TELS530708 Phương pháp dạy và học Stem 3 2 1 8 CHAM530808 Quản lý sự thay đổi

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc

1 TLTL530908 Phương pháp dạy học Công nghệ 3 2 1 2 EDTE531008 Công nghệ dạy học 3 1 1 1 3 SETE531108 Chuyên đề 3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 05 môn) 4 TETE531208 Giáo dục Kỹ thuật và Công nghệ 3 2 1 5 TMSS531308 Phương pháp dạy học chuyên ngành 3 2 1 6 DECT531408 Phát triển chương trình đào tạo 3 2 1 7 Học phần chuyên ngành kỹ thuật 1 3 2 1 8 Học phần chuyên ngành kỹ thuật 2 3 2 1

IV Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

Page 4: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Mônhọc Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1 II Kiến thức cơ sở ngành 6

Phần bắt buộc 3 SETE530308 Chuyên đề 1 3 1

Phần tự chọn (chọn 01 trong 6 môn) 4 THTM530408 Lý luận và phương pháp dạy học 3 2 1 5 LTMT530508 Lý thuyết học tập và mô hình dạy học 3 2 1 6 TELP530608 Tâm lý học dạy học 3 2 1 7 ASTE530708 Đánh giá trong dạy học 3 2 1 8 TELS530808 Phương pháp dạy và học Stem 3 2 1 9 CHAM530908 Quản lý sự thay đổi

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc 10 SETE531008 Chuyên đề 2 3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 07 môn) 11 TLTL531108 Phương pháp dạy học Công nghệ 3 2 1 12 EDTE531208 Công nghệ dạy học 3 1 1 1 13 TETE531308 Giáo dục Kỹ thuật và Công nghệ 3 2 1 14 TMSS531408 Phương pháp dạy học chuyên ngành 3 2 1 15 DECT531508 Phát triển chương trình đào tạo 3 2 1 16 Học phần chuyên ngành kỹ thuật 1 3 2 1 17 Học phần chuyên ngành kỹ thuật 2 3 2 1 IV Luận văn tốt nghiệp 21

Tổng cộng 36

Page 5: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG

((Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 3 0 0 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành 12 Phần bắt buộc 3 3 AMMA530104 Cơ học vật liệu nâng cao 3 3 0 0 4 FEMS530204 PP PTHH trong Cơ học vật rắn và kết cấu 3 3 0 0 5 ADYS530304 Động lực học kết cấu nâng cao 3 2 0 1

Phần tự chọn (chọn 1 trong 5 môn) 9 6 ASME530404 Cơ học đất nâng cao 3 3 0 0 7 ASTA530504 Cơ học kết cấu nâng cao 3 3 0 0 8 STST530604 Ổn định kết cấu 3 3 0 0 9 FRME530704 Cơ học phá hủy 3 2 0 1 10 PSST530804 Kết cấu tấm vỏ 3 3 0 0

III Kiến thức chuyên ngành 9 Phần bắt buộc 6

1 ARCS530904 Tính toán kết cấu BTCT nâng cao 3 2 0 1 2 SECE531004 Chuyên đề 3 3 0 0

Phần tự chọn (chọn 1 trong 7 môn) 3 3 ACMA531104 Công nghệ vật liệu xây dựng nâng cao 3 1 1 1 4 AFCE531204 Công nghệ nền móng nâng cao 3 3 0 0 5 APCS531304 Kết cấu bê tông ứng lực trước nâng cao 3 2 0 1 6 ACSC531404 Kết cấu thép – bê tông cốt thép liên hợp nâng cao 3 2 0 1 7 ASTS531504 Kết cấu thép nâng cao 3 2 0 1 8 FRCS531604 Kết cấu bê tông cốt sợi 3 3 0 0 9 DEOP531704 Tính toán kết cấu tối ưu 3 2 0 1

IV THES611804 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

Page 6: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 3 0 0 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành 6 Phần bắt buộc 3

1 SECE531904 Chuyên đề 1 3 3 0 0 Phần tự chọn (chọn 1 trong 8 môn) 3

2 AMMA530104 Cơ học vật liệu nâng cao 3 3 0 0 3 FEMS530204 PP PTHH trong Cơ học vật rắn và kết cấu 3 3 0 0 4 ADYS530304 Động lực học kết cấu nâng cao 3 2 0 1 5 ASME530404 Cơ học đất nâng cao 3 3 0 0 6 ASTA530504 Cơ học kết cấu nâng cao 3 3 0 0 7 STST530604 Ổn định kết cấu 3 3 0 0 8 FRME530704 Cơ học phá hủy 3 2 0 1 9 PSST530804 Kết cấu tấm vỏ 3 3 0 0

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc 3 1 SECE532004 Chuyên đề 2 3 3 0 0

Phần tự chọn (chọn 1 trong 8 môn) 3 2 ARCS530904 Tính toán kết cấu BTCT nâng cao 3 2 0 1 3 ACMA531104 Công nghệ vật liệu xây dựng nâng cao 3 1 1 1 4 AFCE531204 Công nghệ nền móng nâng cao 3 3 0 0 5 APCS531304 Kết cấu bê tông ứng lực trước nâng cao 3 2 0 1 6 ACSC531404 Kết cấu thép – bê tông cốt thép liên hợp nâng cao 3 2 0 1 7 ASTS531504 Kết cấu thép nâng cao 3 2 0 1 8 FRCS531604 Kết cấu bê tông cốt sợi 3 3 0 0 9 DEOP531704 Tính toán kết cấu tối ưu 3 2 0 1

IV THES621804 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

Page 7: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 2 0 1 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 MBDY532902 Động lực học hệ nhiều vật 3 2 0 1 Phần tự chọn (chọn 01 môn) Hướng vật liệu

1 ADMA530902 Vật liệu tiên tiến 3 3 0 0 Hướng thiết kế và mô phỏng

2 MDSO531002 Cơ học vật rắn biến dạng 3 2 0 1 3 AFME530302 Cơ học lưu chất nâng cao 3 2 0 1 4 ENVI530802 Dao động kỹ thuật 3 2 0 1 5 OPTI530702 Tối ưu hóa 3 2 0 1 6 TDHT530402 Nhiệt động lực học và truyền nhiệt 3 2 0 1

Hướng công nghệ gia công, kỹ thuật và công nghệ bề mặt, máy sau thu hoạch 7 DAEX530602 Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm 3 2 1 0 8 ADME530502 Đo lường nâng cao 3 2 1 0

Hướng tự động hóa 9 ICSY530102 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 1 0

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc Hướng vật liệu

1 POMA533002 Vật liệu polymer 3 2 0 1 Hướng thiết kế và mô phỏng

2 FEMI533102 Phương pháp phần tử hữu hạn 1 FEM1) 3 2 0 1 Hướng công nghệ gia công, kỹ thuật và công nghệ bề mặt, máy sau thu hoạch

3 AMPR533202 Các quá trình gia công tiên tiến 3 2 0 1 4 AMPR533302 Công nghệ kim loại nâng cao 3 2 0 1

Hướng tự động hóa 5 ARIN531602 Trí tuệ nhân tạo 3 2 0 1 6 ADMP532002 Hệ thống sản xuất thông minh 3 3 0 0

Phần tự chọn (chọn 03 môn) Hướng vật liệu

7 TEMA533402 Phương pháp kiểm tra đánh giá vật liệu 3 2 0 1 Hướng thiết kế và mô phỏng

Page 8: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

8 MCMA533502 Cơ học vật liệu composite 3 2 0 1 9 CFDY533402 Tính toán động lực học lưu chất (CFD) 3 2 0 1

10 FEMA533502 Phương pháp phần tử hữu hạn 2 FEM2) 3 2 0 1 11 EPTH533602 Lý thuyết đàn hồi và biến dạng dẻo 3 2 0 1 12 FRME533702 Cơ học rạn nứt 3 2 0 1 13 AMDE532102 Thiết kế cơ khí nâng cao 3 2 0 1 14 DCME531902 Kỹ thuật chẩn đoán và giám sát tình trạng máy 3 2 0 1

Hướng công nghệ gia công, kỹ thuật và công nghệ bề mặt, máy sau thu hoạch 15 HPMA533802 Kỹ thuật gia công chính xác 3 2 0 1 16 STMT533902 Kỹ thuật và công nghệ bề mặt 3 2 0 1 17 MIIN534002 Công nghệ vi khuôn 3 2 0 1 18 MEMS534102 Vi Cơ - Điện tử (MEMS) 3 2 0 1 19 PRAM532202 Công nghệ in 3D và đắp bồi 3 2 0 1

Hướng tự động hóa 20 ADRO531102 Kỹ thuật robot nâng cao 3 2 0 1 21 MPCO 532302 Điều khiển quá trình đa biến 3 2 0 1 22 SMSY534202 Hệ thống cảm biến và đo lường 3 2 0 1 23 IOTH534302 Công nghệ IoT 3 2 0 1 24 LEAN534402 Sản xuất tinh gọn (LEAN) 3 2 0 1 25 SEMI532602 Chuyên đề 3 1 0 2

IV THES612402 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

Page 9: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 2 0 1 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 SEMI532702 Chuyên đề 1 3 2 0 1 Phần tự chọn (chọn 01 môn) Hướng vật liệu

2 ADMA530902 Vật liệu tiên tiến 3 3 0 0 Hướng thiết kế và mô phỏng

3 MBDY532902 Động lực học hệ nhiều vật 3 2 0 1 4 MDSO531002 Cơ học vật rắn biến dạng 3 2 0 1 5 AFME530302 Cơ học lưu chất nâng cao 3 2 0 1 6 FEMI533102 Phương pháp phần tử hữu hạn 1 (FEM1) 3 2 0 1 7 ENVI530802 Dao động kỹ thuật 3 2 0 1 8 OPTI530702 Tối ưu hóa 3 2 0 1 9 TDHT530402 Nhiệt động lực học và truyền nhiệt 3 2 0 1

Hướng công nghệ gia công, kỹ thuật và công nghệ bề mặt, máy sau thu hoạch 10 DAEX530602 Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm 3 2 1 0 11 ADME530502 Đo lường nâng cao 3 2 1 0

Hướng tự động hóa 12 ICSY530102 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 1 0

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc

1 SEMI532802 Chuyên đề 2 Phần tự chọn (chọn 1 trong … môn) Hướng vật liệu

2 POMA533002 Vật liệu polymer 3 2 0 1 3 TEMA533402 Phương pháp kiểm tra đánh giá vật liệu 3 2 0 1

Hướng thiết kế và mô phỏng 4 MCMA533502 Cơ học vật liệu composite 3 2 0 1 5 CFDY533402 Tính toán động lực học lưu chất (CFD) 3 2 0 1 6 FEMA533502 Phương pháp phần tử hữu hạn 2 (FEM2) 3 2 0 1 7 EPTH533602 Lý thuyết đàn hồi và biến dạng dẻo 3 2 0 1 8 FRME533702 Cơ học rạn nứt 3 2 0 1 9 AMDE532102 Thiết kế cơ khí nâng cao 3 2 0 1

10 DCME531902 Kỹ thuật chẩn đoán và giám sát tình trạng máy 3 2 0 1 Hướng công nghệ gia công, kỹ thuật và công nghệ bề mặt, máy sau thu hoạch 11 AMPR533202 Các quá trình gia công tiên tiến 3 2 0 1 12 AMPR533302 Công nghệ kim loại nâng cao 3 2 0 1 13 HPMA533802 Kỹ thuật gia công chính xác 3 2 0 1 14 STMT533902 Kỹ thuật và công nghệ bề mặt 3 2 0 1 15 MIIN534002 Công nghệ vi khuôn 3 2 0 1 16 MEMS534102 Vi Cơ - Điện tử (MEMS) 3 2 0 1

Page 10: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

17 PRAM532202 Công nghệ in 3D và đắp bồi 3 2 0 1 Hướng tự động hóa 18 ARIN531602 Trí tuệ nhân tạo 3 2 0 1 19 ADMP532002 Hệ thống sản xuất thông minh 3 3 0 0 20 ADRO531102 Kỹ thuật robot nâng cao 3 2 0 1 21 MPCO32302 Điều khiển quá trình đa biến 3 2 0 1 22 SMSY534202 Hệ thống cảm biến và đo lường 3 2 0 1 23 IOTH534302 Công nghệ IoT 3 2 0 1 24 LEAN534402 Sản xuất tinh gọn (LEAN) 3 2 0 1 25 SEMI532702 Chuyên đề 1 3 1 0 2 26 SEMI532802 Chuyên đề 2 3 1 0 2

IV THES622502 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

Page 11: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 MBDY532902 Động lực học hệ nhiều vật 3 3 Phần tự chọn(chọn 1 trong 10 môn)

2 ICSY530102 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 1 3 EHPS530202 Servo điện-thủy-khí nâng cao 3 3 4 AFME530302 Cơ học lưu chất nâng cao 3 3 5 TDHT530402 Nhiệt động lực học và truyền nhiệt 3 3 6 ADME530502 Đo lường nâng cao 3 3 7 DAEX530602 Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm 3 2 1 8 OPTI530702 Tối ưu hóa 3 3 9 ENVI530802 Dao động kỹ thuật 3 3

10 ADMA530902 Vật liệu tiên tiến 3 3 11 MDSO531002 Cơ học vật rắn biến dạng 3 3

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc

1 ADRO531102 Kỹ Thuật Robot nâng cao 3 2 1 2 SEMI532602 Chuyên đề 3

Phần tự chọn (chọn 3 trong 12 môn) 3 MAVI531202 Thị giác máy 3 2 1 4 EMSY531302 Lập trình hệ thống nhúng 3 2 1 5 IOTT531402 Công nghệ IoT 3 2 1 6 PRAI531502 Lập trình ứng dụng trong AI 3 2 1 7 ARIN531602 Trí tuệ nhân tạo 3 3 8 MLDL5317102 Học máy & Học sâu 3 2 1 9 BIME5318102 Cơ - Điện tử y sinh 3 3

10 DCME531902 Kỹ thuật chuẩn đoán và giám sát tình trạng máy 3 3 11 ADMP532002 Hệ thống sản xuất nâng cao 3 3 12 AMDE532102 Thiết kế kỹ thuật nâng cao 3 3 13 PRAM532202 Công nghệ in 3D và đắp bồi 3 3 14 MPCO532302 Điều khiển quá trình đa biến 3 2 1

IV THES612402 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

Page 12: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 SEMI532702 Chuyên đề 1 3 Phần tự chọn(chọn 1 trong 11 môn)

2 MBDY532902 Động lực học hệ nhiều vật 3 3 ICSY530102 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 1 4 EHPS530202 Servo điện-thủy-khí nâng cao 3 3 5 AFME530302 Cơ học lưu chất nâng cao 3 3 6 TDHT530402 Nhiệt động lực học và truyền nhiệt 3 3 7 ADME530502 Đo lường nâng cao 3 3 8 DAEX530602 Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm 3 2 1 9 OPTI530702 Tối ưu hóa 3 3

10 ENVI530802 Dao động kỹ thuật 3 3 11 ADMA530902 Vật liệu tiên tiến 3 3 12 MDSO531002 Cơ học vật rắn biến dạng 3 3

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc

1 SEMI532802 Chuyên đề 2 3 Phần tự chọn(chọn 1 trong 13 môn)

2 MAVI531202 Thị giác máy 3 2 1 3 EMSY531302 Lập trình hệ thống nhúng 3 2 1 4 IOTT531402 Công nghệ IoT 3 2 1 5 PRAI531502 Lập trình ứng dụng trong AI 3 2 1 6 ARIN531602 Trí tuệ nhân tạo (AI) 3 3 7 MLDL5317102 Học máy và học sâu 3 2 1 8 BIME5318102 Cơ - Điện tử y sinh 3 3 9 DCME531902 Kỹ thuật chuẩn đoán và giám sát tình trạng máy 3 3

10 ADMP532002 Hệ thống sản xuất nâng cao 3 3 11 AMDE532102 Thiết kế kỹ thuật nâng cao 3 3 12 PRAM532202 Công nghệ in 3D và đắp bồi 3 3 13 MPCO532302 Điều khiển quá trình đa biến 3 2 14 ADRO531102 Kỹ Thuật Robot nâng cao 3 2 1

IV THES622502 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

Page 13: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 Phần bắt buộc 3

1 MSDS430333 Mô hình hóa và mô phỏng ô tô 3 2 1 Phần tự chọn (chọn 2 trong các nhóm môn học sau) 6

2 MVIB430330 Động học vật thể Chọn 1 môn

3 2 1 3 FEMS430630 Phương pháp phần tử hữu hạn 3 2 1 4 ADTH430132 Nhiệt động lực học nâng cao

Chọn 1 môn 3 2 1

5 ECMS430330 Cơ học môi trường liên tục 3 2 1 6 MPES535001 Vi xử lý và hệ thống nhúng

Chọn 1 môn 3 2 1

7 AUCV430633 Điều khiển tự động trên ô tô 3 2 1 III Kiến thức chuyên ngành 12

Phần bắt buộc 6 1 EACS430533 Hệ thống điều khiển động cơ và ô tô 3 2 1 2 SPTO430630 Chuyên đề 3 3

Phần tự chọn (chọn 2 trong các môn) 6 3 VDYS430331 Cơ học chuyển động ô tô 3 2 1 4 SICE430530 Mô phỏng và thí nghiệm động cơ đốt trong 3 2 1 5 REME430630 Năng lượng mới và quản lý năng lượng trên ô tô 3 2 1 6 SMVE430633 Ô tô thông minh 3 2 1

IV MAST421530 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

Page 14: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 0 1

II Kiến thức cơ sở ngành 6 Phần bắt buộc 3

1 SPTO430730 Chuyên đề 1 3 Phần tự chọn (chọn 1 trong các môn) 3

2 MSDS430333 Mô hình hóa và mô phỏng ô tô 3 2 1 3 MVIB430330 Động học vật thể 3 2 1 4 FEMS430630 Phương pháp phần tử hữu hạn 3 2 1 5 ADTH430132 Nhiệt động lực học nâng cao 3 2 1 6 ECMS430330 Cơ học môi trường liên tục 3 2 1 7 MPES535001 Vi xử lý và hệ thống nhúng 3 2 1 8 AUCV430633 Điều khiển tự động trên ô tô 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc 3

1 SPTO430830 Chuyên đề 2 3 3 Phần tự chọn (chọn 2 trong các môn) 3

2 EACS430533 Hệ thống điều khiển động cơ và ô tô 3 2 1 3 VDYS430331 Cơ học chuyển động ô tô 3 2 1 4 SICE430530 Mô phỏng và thí nghiệm động cơ đốt trong 3 2 1 5 REME430630 Năng lượng mới và quản lý năng lượng trên ô tô 3 2 1 6 SMVE430633 Ô tô thông minh 3 2 1

IV MAST411830 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

Page 15: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT MMH Tên môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0(3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc 3 3 PSMS510345 Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống điện 3 2 1

Phần tự chọn (chọn 2 môn) 6 4 PPTE510445 Công nghệ nhà máy điện 3 2 1 5 TSPS 510545 Quá trình quá độ và ổn định hệ thống điện 3 2 1 6 EPOQ510645 Chất lượng điện năng 3 2 1 7 ELDR510745 Điều khiển máy điện và truyền động điện 3 2 1 8 AKTP510845 Công nghệ tri thức trong hệ thống điện 3 2 1 9 PRPS510945 Bảo vệ và tự động hóa trong hệ thống điện 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc 6 10 POSA511045 Giải tích hệ thống điện 3 2 1 11 RETO511145 Chuyên đề 3 3

Phần tự chọn (chọn 2 môn) 6 12 OPOC511245 Vận hành và điều khiển tối ưu hệ thống điện 3 2 1 13 ENAS511345 Hệ thống quản lý năng lượng 3 2 1 14 REEN511445 Năng lượng tái tạo và kiểm toán năng lượng 3 2 1 15 PERP511545 Thiết bị điện tử công suất trong hệ thống điện 3 2 1 16 CNSG511645 Mạng truyền thông cho lưới điện thông minh 3 2 1 17 PSPL511745 Qui hoạch và phát triển hệ thống điện 3 2 1 18 EMPS511845 Thị trường năng lượng và kinh tế điện 3 2 1 IV MAST611945 Luận văn tốt nghiệp 12

Tổng cộng 36 13 23

Page 16: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT MMH Tên môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc 3 3 RETO511145 Chuyên đề 1 3

Phần tự chọn (chọn 1 môn) 3 4 PSMS510345 Mô hình hóa và mô phỏng hệ thống điện 3 2 1 5 PPTE510445 Công nghệ nhà máy điện 3 2 1 6 TSPS 510545 Quá trình quá độ và ổn định hệ thống điện 3 2 1 7 EPOQ510645 Chất lượng điện năng 3 2 1 8 ELDR510745 Điều khiển máy điện và truyền động điện 3 2 1 9 AKTP510845 Công nghệ tri thức trong hệ thống điện 3 2 1 10 PRPS510945 Bảo vệ và tự động hóa trong hệ thống điện 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc 1 RETW511145 Chuyên đề 2 3 3

Phần tự chọn (chọn 1 môn) 3 2 POSA511045 Giải tích hệ thống điện 3 2 1 3 OPOC511245 Vận hành và điều khiển tối ưu hệ thống điện 3 2 1 4 ENAS511345 Hệ thống quản lý năng lượng 3 2 1 5 REEN511445 Năng lượng tái tạo và kiểm toán năng lượng 3 2 1 6 PERP511545 Thiết bị điện tử công suất trong hệ thống điện 3 2 1 7 CNSG511645 Mạng truyền thông cho lưới điện thông minh 3 2 1 8 PSPL511745 Qui hoạch và phát triển hệ thống điện 3 2 1 9 EMPS511845 Thị trường năng lượng và kinh tế điện 3 2 1

IV MAST611945 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

Page 17: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT MMH Tên môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc 3 3 ADSP536201 Xử lý số tín hiệu nâng cao 3 2 1

Phần tự chọn (chọn 2 môn) 6 4 AMID536201 Thiết kế vi mạch tương tự và tín hiệu hỗn hợp 3 2 1 5 ALVD536201 Thiết kế luận lý và VLSI nâng cao 3 2 1 6 NNEM536201 Công nghệ và vật liệu điện tử nano 3 2 1 7 ADPE536201 Điện tử công suất nâng cao 3 2 1 8 DCOM536201 Thông tin số 3 2 1 9 PBRP536201 Xác suât và xử lý ngẫu nhiên 3 2 1 10 NLCT536201 Lý thuyết điều khiển phi tuyến 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc 6 10 ISMS636201 Hệ thống thông minh và đo lường thông minh 3 2 1 11 THEM636201 Chuyên đề 3

Phần tự chọn (chọn 2 môn) 6 12 ADIP636201 Xử lý ảnh nâng cao 3 2 1

13 ISCD636201 Thiết kế hệ thống và vi mạch số 3 2 1

14 IOTT636201 Công nghệ IoT (thiết kế lập trình hệ thống nhúng nâng cao) 3 2 1

15 MTCS636201 Hệ Thống Viễn thông hiện đại (OTT, D2D, P2P) 3 2 1

16 DLAP636201 Deep learning và ứng dụng 3 2 1

17 RFCI636201 Mạch siêu cao tần và tích hợp 3 2 1

18 MOSI636201 Mô hình hóa và mô phỏng 3 2 1

IV THES696201 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

Page 18: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT MMH Tên môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc 3 3 ADSP536201 Chuyên đề 1 3 3

Phần tự chọn (chọn 1 môn) 3 4 ADSP536201 Xử lý số tín hiệu nâng cao 3 2 1

5 AMID536201 Thiết kế vi mạch tương tự và tín hiệu hỗn hợp 3 2 1

6 ALVD536201 Thiết kế luận lý và VLSI nâng cao 3 2 1

7 NNEM536201 Công nghệ và vật liệu điện tử nano 3 2 1

8 ADPE536201 Điện tử công suất nâng cao 3 2 1

9 DCOM536201 Thông tin số 3 2 1

10 PBRP536201 Xác suât và xử lý ngẫu nhiên 3 2 1

11 NLCT536201 Lý thuyết điều khiển phi tuyến 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc 1 THEM636201 Chuyên đề 2 3 3

Phần tự chọn (chọn 1 môn) 3 2 ISMS636201 Hệ thống thông minh và đo lường thông minh 3 2 1

3 ADIP636201 Xử lý ảnh nâng cao 3 2 1

4 ISCD636201 Thiết kế hệ thống và vi mạch số 3 2 1

5 IOTT636201 Công nghệ IoT (thiết kế lập trình hệ thống nhúng nâng cao) 3 2 1

6 MTCS636201 Hệ Thống Viễn thông hiện đại (OTT, D2D, P2P) 3 2 1 7 DLAP636201 Deep learning và ứng dụng 3 2 1

8 RFCI636201 Mạch siêu cao tần và tích hợp 3 2 1

9 ROBO636201 Kỹ thuật robot 3 2 1

10 MOSI636201 Mô hình hóa mô phỏng 3 2 1

IV MAST611945 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

Page 19: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT NHIỆT

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 Phần bắt buộc 6

1 ADTH430132 Nhiệt động lực học nâng cao 3 2 1 2 ADHT430232 Truyền nhiệt nâng cao 3 2 1

Phần tự chọn(chọn 1 trong 4 môn) 3 3 CFDY330332 Động học lưu chất tính toán (CFD) 3 2 1 4 EXME330432 Phương pháp thực nghiệm cho kỹ sư 3 2 1 5 COTH330532 Lý thuyết cháy 3 3 6 REEN330632 Năng lượng tái tạo 3 3

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc 6

1 DETS430732 Thiết kế hệ thống nhiệt 3 3 2 SPTO431432 Chuyên đề 3 3

Phần tự chọn (chọn 2 trong 6 môn) 6 3 ADDT430832 Các công nghệ sấy hiện đại 3 3 4 WAHR430932 Thu hồi nhiệt thải 3 3 5 ENEF431032 Sử dụng hiệu quả năng lượng 3 3 6 SOEN431132 Năng lượng mặt trời và các ứng dụng 3 3 7 WIEN331232 Năng lượng gió và các ứng dụng 3 3 8 ABRE331332 Máy lạnh hấp thụ 3 3

IV MAST421532 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

Page 20: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL540219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 6 Phần bắt buộc 3

1 SPTO431632 Chuyên đề 1 3 3 Phần tự chọn (chọn 1 trong 5 môn)

2 ADTH430132 Nhiệt động lực học nâng cao 3 2 1 3 ADHT430232 Truyền nhiệt nâng cao 3 2 1 4 CFDY330332 Động học lưu chất tính toán (CFD) 3 2 1 5 EXME330432 Phương pháp thực nghiệm cho kỹ sư 3 2 1 6 REEN330632 Năng lượng tái tạo 3 3

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc 3

1 SPTO431732 Chuyên đề 2 3 3 Phần tự chọn (chọn 1 trong 6 môn)

2 DETS430732 Thiết kế hệ thống nhiệt 3 3 3 ADDT430832 Các công nghệ sấy hiện đại 3 3 4 WAHR430932 Thu hồi nhiệt thải 3 3 5 ENEF431032 Sử dụng hiệu quả năng lượng 3 3 6 SOEN431132 Năng lượng mặt trời và các ứng dụng 3 3 7 WIEN331232 Năng lượng gió và các ứng dụng 3 3

IV MAST411832 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

Page 21: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HÓA

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 3 0 0 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 Phần bắt buộc

1 DCDS530101 Điều khiển số hệ thống động 3 3 2 1 Phần tự chọn(chọn 2 trong 4 môn)

2 SMID530401 Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống 3 3 2 1 3 ADPE530201 Điện tử công suất nâng cao 3 2 0 1 4 ADED530301 Truyền động điện nâng cao 3 2 0 1 5 PRCT530501 Điều khiển quá trình 3 2 0 1

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc

1 OPAP530601 Lý thuyết tối ưu và ứng dụng 3 2 0 1 2 TOPI531301 Chuyên đề 3 3 0 0

Phần tự chọn (chọn 2 trong 6 môn) 3 NLCT530701 Điều khiển phi tuyến 3 2 0 1 4 CPVS530801 Thị giác máy tính 3 2 0 1 5 RDCT530901 Động lực học và điều khiển robot 3 2 0 1 6 EMSY531001 Hệ thống nhúng 3 2 0 1 7 ITCS531101 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 0 1 8 ADRC531201 Điều khiển thích nghi và bền vững 3 2 0 1

IV THES6121301 Luận văn tốt nghiệp 12 12 0 0 Tổng cộng 36

Page 22: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1. PHIL530219 Triết học 3 3 0 0 2. SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 6 Phần bắt buộc 1. FTOP531401 Chuyên đề 1 3 3 0 0

Phần tự chọn (chọn 1 trong 5 môn) 2. DCDS530101 Điều khiển số hệ thống động 3 3 2 1 3. SMID530401 Mô hình hóa và nhận dạng hệ thống 3 3 2 1 4. ADPE530201 Điện tử công suất nâng cao 3 2 0 1 5. ADED530301 Truyền động điện nâng cao 3 2 0 1 6. PRCT530501 Điều khiển quá trình 3 2 0 1

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc

1. STOP531501 Chuyên đề 2 3 3 0 0 Phần tự chọn (chọn 1 trong 7 môn)

2. OPAP530601 Lý thuyết tối ưu và ứng dụng 3 2 0 1 3. NLCT530701 Điều khiển phi tuyến 3 2 0 1 4. CPVS530801 Thị giác máy tính 3 2 0 1 5. RDCT530901 Động lực học và điều khiển robot 3 2 0 1 6. EMSY531001 Hệ thống nhúng 3 2 0 1 7. ITCS531101 Hệ thống điều khiển thông minh 3 2 0 1 8. ADRC531201 Điều khiển thích nghi và bền vững 3 2 0 1

IV THES6211601 Luận văn tốt nghiệp 21 21 0 0 Tổng cộng 36

Page 23: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 4 4 0 1 PHIL540219 Triết học 4 4 0 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 9 0 Phần bắt buộc 6 6 0

1 DEEC530122 Kinh tế phát triển 3 2 0 1 2 BUFI530222 Quản lý tài chính công và ngân sách 3 3 0

Phần tự chọn (chọn 1 môn trong các môn) 3 3 0 3 TAXA530322 Phân tich chinh sach thuế 3 3 0 4 PUMA530422 Marketing công cộng 3 3 0 5 BUDA530522 Phân tích dữ liệu trong quản lý kinh tế 3 3

III Kiến thức chuyên ngành 15 12 0 Phần bắt buộc 9 6 0

1 ECGO630622 Quản lý nhà nước về kinh tế 3 3 0 2 INER630722 Quan hệ kinh tế quốc tế 3 3 0 3 REPR630822 Chuyên đề 3 0

Phần tự chọn (chọn 2 môn trong các môn) 6 6 0 4 LEMA630922 Lãnh đạo và quản lý 3 3 0 5 HUMA631022 Quản lý nhân sự 3 3 0 6 NREE631122 Kinh tế tài nguyên và môi trường 3 3 0 7 STMA631222 Quản trị chiến lược 3 3 0 8 AREC631322 Kinh tế nông nghiệp 3 3 0 9 PUPO631422 Chính sách công 3 3 0

10 PEMA631522 Quản lý chi tiêu công 3 3 11 INFI631622 Tai chinh Quoc te 3 3 12 ABMA631722 Quan tri ngân hang nâng cao 3 3

IV ECTH811522 Luận văn tốt nghiệp 8 0 0 8 Tổng cộng 36

Page 24: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 Phần bắt buộc

1 ADDB530118 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3 2 1 2 ADAL530218 Giải thuật nâng cao 3 2 1

Phần tự chọn(chọn 1 trong 4 môn) 1 ARIN530318 Trí tuệ nhân tạo 3 2 1 2 COVI530418 Thị giác máy tính 3 2 1 3 DEEP530518 Học sâu (Deep learning) 3 2 1 4 PACO530618 Tính toán song song 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc

1 DAMI530718 Khai phá dữ liệu 3 2 1 2 SPSU530818 Chuyên đề 3

Phần tự chọn(chọn 2 trong 4 môn) 1 NESE530918 An ninh mạng 3 2 1 2 ALBI531018 Các giải thuật trong tin sinh học 3 2 1 3 COIN531118 Trí tuệ tính toán và ứng dụng 3 2 1 4 INTH531218 Vạn vật kết nối (Internet of things) 3 2 1

IV THES611518 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

Page 25: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 SPSU531318 Chuyên đề 1 3 Phần tự chọn(chọn 1 trong 4 môn)

1 ARIN530318 Trí tuệ nhân tạo 3 2 1 2 ADDB530118 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3 2 1 3 ADAL530218 Giải thuật nâng cao 3 2 1 4 PACO530618 Tính toán song song 3 2 1

III Kiến thức chuyên ngành 6 Phần bắt buộc

1 SPSU531418 Chuyên đề 2 3 Phần tự chọn(chọn 1 trong 4 môn)

1 NESE530918 An ninh mạng 3 2 1 2 ALBI531018 Các giải thuật trong tin sinh học 3 2 1 3 COIN531118 Trí tuệ tính toán và ứng dụng 3 2 1 4 DAMI530718 Khai phá dữ liệu 3 2 1

IV THES621518 Luận văn tốt nghiệp 21 Tổng cộng 36

Page 26: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

NGÀNH: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(Ban hành kèm Quyết định số: 2136/QĐ-ĐHSPKT, ngày 04 tháng 10 năm 2019)

1. Hướng ứng dụng

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/TN BT/TL

I. Môn học chung 3 1 PHIL530219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành 9 Phần bắt buộc

1 FMIC530107 Vi sinh thực phẩm nâng cao 3 2 1 2 FCHE530207 Hóa sinh thực phẩm nâng cao 3 2 1

Phần tự chọn(chọn 01 trong 05 môn) 3 MAMF530307 Các kỹ thuật phân tích hiện đại trong CNTP 3 2 1 4 CARB530407 Carbohydrate trong CNTP 3 3 5 MOFT530507 Mô hình hóa và tối ưu hóa trong CNTP và sinh học 3 3 6 APHE530607 Ứng dụng kỹ thuật nhiệt trong chế biến thực phẩm 3 2 1 7 QUMA530707 Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm 3 3

III Kiến thức chuyên ngành 12 Phần bắt buộc

1 MOEF530807 Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP 3 3 2 ASEE530907 Đánh giá cảm quan thực phẩm nâng cao 3 2 1 3 TOFT531707 Chuyên đề 3 3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 08 môn) 4 CLEA531007 Công nghệ sản xuất sạch hơn 3 3 5 FTOX531107 Độc tố học thực phẩm 3 2 1 6 REDE531207 Nghiên cứu phát triển sản phẩm 3 2 1 7 AFER531307 Công nghệ lên men thực phẩm nâng cao 3 2 1 8 ENPR531407 Công nghệ Enzyme và Protein 3 3 9 POTE531507 Công nghệ sau thu hoạch 3 2 1

10 FOCO531607 Các chất màu thực phẩm 3 2 1 11 FUFO531607 Thực phẩm chức năng 3 3

IV GRTH610107 Luận văn tốt nghiệp 12 Tổng cộng 36

Page 27: KUN ƯƠN TRÌN ĐÀO T ẠO THẠ SĨ Ụ Ọsdh.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/sdh/Mac... · B ỘGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO C NG HÒA XÃ H I CHỦNĨA V ỆT NAM TRƯỜN

2. Hướng nghiên cứu

TT Mã môn học Môn học Số tín chỉ

Tổng LT TH/ TN

BT/ TL

I. Môn học chung 1 PHIL530219 Triết học 3 3 2 SRME530126 Phương pháp nghiên cứu khoa học 0 (3) 2 1

II Kiến thức cơ sở ngành Phần bắt buộc

1 TOFT531807 Chuyên đề 1 3 3 Phần tự chọn(chọn 01 trong 07 môn)

2 FCHE530207 Hóa sinh thực phẩm nâng cao 3 2 1 3 FMIC530107 Vi sinh thực phẩm nâng cao 3 2 1 4 MAMF530307 Các kỹ thuật phân tích hiện đại trong CNTP 3 2 1 5 CARB530407 Carbohydrate trong CNTP 3 3 6 MOFT530507 Mô hình hóa và tối ưu hóa trong CNTP và sinh học 3 3 7 APHE530607 Ứng dụng kỹ thuật nhiệt trong chế biến thực phẩm 3 2 1 8 QUMA530707 Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm 3 3

III Kiến thức chuyên ngành Phần bắt buộc

1 TOFT531907 Chuyên đề 2 3 3 Phần tự chọn(chọn 01 trong 10 môn)

2 MOEF530807 Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP 3 3 3 ASEE530907 Đánh giá cảm quan thực phẩm 3 2 1 4 CLEA531007 Công nghệ sản xuất sạch hơn 3 3 5 FTOX531107 Độc tố học thực phẩm 3 2 1 6 REDE531207 Nghiên cứu phát triển sản phẩm 3 2 1 7 AFER531307 Công nghệ lên men thực phẩm nâng cao 3 2 1 8 ENPR531407 Công nghệ Enzyme và Protein 3 3 9 POTE531507 Công nghệ sau thu hoạch 3 2 1

10 FOCO531607 Các chất màu trong CNTP 3 2 1 11 FUFO531607 Thực phẩm chức năng 3 3 IV GRTH620207 Luận văn tốt nghiệp 21

Tổng cộng 36