ets listening test02

25
7/23/2019 Ets Listening Test02 http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 1/25

Upload: freeloadtailieu

Post on 19-Feb-2018

219 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 1/25

Page 2: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 2/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

ETS TOEIC LISTENING - TEST 2

PART 1SCRIPT DỊCH NGHĨA TỪ VỰNG QUAN TRỌNG

1. (W-Br)(A) He's filing some folders.(B) He’s holding a cardboard box.(C) He's stacking somemagazines.(D) He's turning on a television.

1. (W-Br)(A) Anh ấy đang sắp xếp một số tậphồ sơ.(B) Anh ta cầm một hộp các tông.(C) Anh ta xếp một số tạp chí.(D) Ông đang mở TV lên.

- file /faɪl /- hold /həʊld /- stack /stæk /- turn on /tɜːn ɒn /

2. (M-Au)(A) A horse is resting by a tree.(B) A horse is entering a barn.

(C) There's a car in the driveway.(D) There’s a fence near a building.

2. (M-Au)(A) Một con ngựa đang nằm nghỉ cạnhmột cái cây.

(B) Một con ngựa đang bước vào mộtcái chuồng.(C) Có một chiếc xe hơi trong đườnglái xe.(D) Có một hàng rào gần một tòa nhà.

- rest /rest /- horse /hɔːs /- driveway /ˈdraɪvweɪ /

- fence /fens /

3. (M-Cn)(A) They're reading somenewspapers.(B) They're moving somefurniture.(C) They're facing each other.(D) They're opening their briefcases.

3. (M-Cn)(A) Họ đang đọc một số tờ báo.(B) Họ đang di chuyển một số đồ nộithất.(B) Họ đang đối mặt với nhau.(D) Họ đang mở cặp hồ sơ của họ.

- move /muːv /- furniture /ˈfɜːnɪʧə /- face /feɪs /- briefcase /ˈbriːfkeɪs /

4. (W-Am)(A) Some men are looking atmenus(B) Some men are preparing ameal.(C) A waiter is writing down anorder.(D) A waiter is carrying someglasses.

4. (W-Am)(A) Một vài người đàn ông đang nhìnvào thực đơn(B) Một vài người đàn ông đangchuẩn bị một bữa ăn.(C) Một người bồi bàn đang ghi lạimón gọi .(D) Một người phục vụ đang mangmột số ly.

- prepare /prɪˈpeə /- waiter /ˈweɪtə /- write down /raɪt daʊn /- carry /ˈkæri /- glasses /ˈɡlɑːsɪz /

5. (W-Br)(A) A woman is pushing ashopping cart.

(B) Customers are approaching acash register.(C) A man is paying for a purchase.(D) A man is selecting an itemfrom a display.

5. (W-Br)(A) Một người phụ nữ đang đẩy mộtxe mua hàng.

(B) Các khách hàng đang đến gần máytính tiền.(C) Một người đàn ông đang trả tiềncho món hàng mua.(D) Một người đàn ông đang lựa chọnmột món hàng từ một quầy trưng bày

- push /pʊʃ /- shopping cart /ˈʃɒpɪŋ kɑːt /

- customer /ˈkʌstəmə /- approach /əˈprəʊʧ /- cash register /kæʃ ˈreʤɪstə /

- purchase /ˈpɜːʧəs /- select /sɪˈlekt /- item /ˈaɪtəm /- display /dɪˈspleɪ /

Page 3: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 3/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

6. (W-Am)(A) An audience has filled amovie theater.

(B) Spectators are attending asporting event.(C) Vendors are climbing somestairs.(D) The players are leaving thefield.

6. (W-Am)(A) Một lượng khán giả đã lấp đầymột rạp chiếu phim.

(B) Khán giả đang tham dự một sựkiện thể thao.(C) Những người bán dạo đang leocầu thang.(D) Các cầu thủ đang rời khỏi sân.

- audience /ˈɔːdiəns /- movie theater /ˈmuːvi ˈθiːətə /

- spectators /spekˈteɪtəz /- attend /əˈtend /- vendors /ˈvendəz /- climb /klaɪm /- stairs /steəz /- leave /liːv /- field /fiː ld / 

7. (M-Au)(A) An instrument case is lying onthe floor.(B) A bookcase is between two benches.(C) Some shoes are being placedinto boxes.(D) A rug is laid out in front of awindow.

7. (M-Au)(A) Một vỏ đựng nhạc cụ đang nằmtrên sàn nhà.(B) Một tủ sách nằm giữa hai băngghế.(C) Một số đôi giày đang được đặt vàohộp.(D) Một tấm thảm được trải ra ở phíatrước của một cửa sổ.

- case /keɪs /- lie /laɪ /- floor /flɔː /- bookcase /ˈbʊk keɪs /- place /pleɪs /- rug /rʌɡ /- be laid out /bi leɪd aʊt /- in front of /ɪn frʌnt ɒv /

8. (W-Br)(A) People have gathered by afountain.(B) People are strolling throughan outdoor market.(C) Some sacks are beingunloaded from a truck.(D) Workers are hanging outlaundry to dry.

8. (W-Br)(A) Mọi người tập hợp quanh một đài phun nước.(B) Những người đang dạo qua mộtcái chợ ngoài trời.(C) Một số bao tải đang được dỡxuống từ một chiếc xe tải.(D) Các công nhân đang quần áo giặtra phơi.

- gather /ˈɡæðə /- fountain /ˈfaʊntɪn /- stroll /strəʊl /- sacks /sæks /- unload /ʌnˈləʊd /- truck /trʌk /- hang out /hæŋ aʊt /- laundry /ˈlɔːndri /- dry /draɪ /

9. (M-Au)(A) A shelving unit is beinginstalled.(B) A woman is bending down toread a label.(C) A stack of cups is covered in plastic packaging(D) A woman is serving beverages in cups.

9. (M-Au)(A) Một đơn vị kệ đang được cài đặt.(B) Một người phụ nữ đang cúi xuốngđọc một nhãn.(C) Một chồng ly được bọc lại trong bao bì nhựa(D) Một người phụ nữ đang phục vụđồ uống trong cốc.

- install /ɪnˈstɔːl /- bend /bend /- label /ˈleɪbl /- be covered /bi ˈkʌvəd /- packaging /ˈpækɪʤɪŋ /- beverages /ˈbevərɪʤɪz /

10. (M-Ch)(A) Scaffolding has been erectednext to an exterior wall.

(B) A worker is burying pipes inthe ground.(C) Steps have been constructedfrom stone blocks.(D) Cement is being poured at aconstruction site.

10 (M-Ch)(A) Giàn giáo được dựng lên bên cạnhmột bức tường bên ngoài.

(B) Một công nhân đang chôn ốngxuống đất.(C) Các bậc thang đã được xây dựngtừ các khối đá.(D) Xi măng đang được đổ tại mộtcông trường xây dựng.

- scaffolding /ˈskæfəldɪŋ /- be erected /bi ɪˈrektɪd /

- bury /ˈberi /- pipes /paɪps /- steps /steps /- construct /kənˈstrʌkt /

- stone blocks /stəʊn blɒks /- cement /sɪˈment /- poured /pɔːd /

- construction site /kənˈstrʌkʃnsaɪt /

Page 4: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 4/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

PART 2

11 . (W-Am) What time is it?(W-Br) (A) Just a few minutes.(B) Almost five o'clock.(G) Yes, it is.

11. (W-Am) Mấy giờ rồi?(W-Br) (A) Chỉ một vài phút thôi.(B) Gần 5 giờ.(G) Vâng, nó là.

12. (M-Au) How was your stay atthe hotel?(W-Am) (A) I'm sorry, I can't.(B) Near Fourth Avenue.(C) I enjoyed it.

12. (M-Au) Bạn thấy ở khách sạnthế nào?(W-Am) (A) Tôi xin lỗi, tôi khôngthể.(B) Gần Fourth Avenue.

(C) Tôi thích khách sạn đó.13. (W-Br) Do you want me toschedule the press conference forThursday, or for Friday?(M-Au) (A) A television reporter.(B) I’d prefer Thursday(C) The latest press release.

13. (W-Br). Bạn muốn tôi sắp xếp buổi họp báo vào thứ năm hay vàongày thứ Sáu?(M-Au) (A) Một phóng viên truyềnhình.(B) tôi thích thứ Năm(C) Thông cáo báo chí mới nhất.

- schedule /ˈʃedjuːl / - press conference /pres ˈkɒnfərəns/- television reporter /ˈtelɪvɪʒnrɪˈpɔːtə /- press release /pres rɪˈliːs /

14. (M-Gn) When should I havethis paperwork ready?(W-Arn) (A) As soon as possible.(B) At the print shop.(C) A billing form.

14. (M-Gn) Khi nào tôi nên chuẩn bị sẵn giấy tờ?(W-Arn) (A) Càng sớm càng tốt.(B) Tại cửa hàng in ấn.(C) Một đơn thanh toán.

- paperwork /ˈpeɪpəwɜːk /- as soon as possible /əz suːn əzˈpɒsəbl /

- the print shop /ðə prɪnt ʃɒp /

- billing form /ˈbɪlɪŋ fɔːm /15. (VV-Br) Where was Mr.Wagner yesterday?(M-Cn) (A) The whole department.(B) No, that's tomorrow.(C) With a client

15. (VV-Br) Ông Wagner ở đâungày hôm qua?(M-Cn) (A) Toàn bộ phòng ban.(B) Không, đó là ngày mai.(C) Với một khách hàng

- department /dɪˈpɑːtmənt /- client /ˈklaɪənt /

16. (W-Am) Michael, is this yourcoat?(M-Au) (A) Because it's coldoutside.(B) No, mine's brown,(C) A different postal code.

16. (W-Am) Michael, đây là chiếcáo khoác của bạn à?(M-Au) (A) Bởi vì trời lạnh bênngoài.(B) Không, cái của tôi là màu nâu.(C) Một mã bưu chính khác.

- postal code /ˈpəʊstl kəʊd /

17. (W-Am) Who' can I ask torevise our orientationmaterials?(M-Cn): (A) I just realized that.(B) An earlier version.(C): Yoko has the time

17. (W-Am) Tôi có thể hỏi ai đểsửa đổi tài liệu hướng dẫn củachúng ta?(M-Cn): (A) Tôi mới nhận ra điềuđó.(B) Một phiên bản trước.(C): Yoko có thời gian

- revise /rɪˈvaɪz /- orientation /ˌɔːrɪenˈteɪʃn /- materials /məˈtɪərɪəlz /- version /ˈvɜːʃn /- realize /ˈrɪəlaɪz /

18. (M-Au) You manage thisapartment complex, don't you?(W-Br) (A) Yes, I have for twelveyears.(B) It's apartment 16.

18. (M-Au) Bạn quản lý khu chungcư này, phải không?(W-Br) (A) Vâng, tôi đã quản lýđược mười hai năm.(B) Đó là căn hộ 16.

- apartment complex /əˈpɑːtməntˈkɒmpleks /- complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd /

Page 5: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 5/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

(C) It wasn't that complicated. (C) Không phức tạp đến mức đó.19. (W-Am) Why did you get anew mobile phone?

(W-Br) (A) In my briefcase.(B) I lost my old one.(C) Next September.

19. (W-Am) Tại sao bạn mua điệnthoại di động mới?

(W-Br) (A) Trong vali của tôi.(B) Tôi mất cái cũ.(C) Tháng Chín năm tới.

- accounting /əˈkaʊntɪŋ /

20. (M-Au) Does Samir work inaccounting or customerservice?(M-Cn). (A) That's the rightaccount number.(B) How can I help you?(C) He's a supervisor in customerservice.

20. (M-Au) Samir làm việc tronglĩnh vực kế toán hay dịch vụ kháchhàng ?(M-Cn). (A) Đó là số tài khoảnchính xác.(B) Tôi có thể giúp bạn ra sao?(C) Anh ấy là người giám sát dịchvụ khách hàng.

- customer service /ˈkʌstəməˈsɜːvɪs /- supervisor /ˈsuːpəvaɪzə /- account number /əˈkaʊnt ˈnʌmbə/

21. Would you like to share a taxito the train station?

(W-Br) (A) Actually, I was planning to drive.(B) I've already been trained.(C) Every twenty minutes.

21. Bạn có muốn cùng đi taxi đếnga xe lửa không?

(W-Br) (A) Thực ra là, tôi đã lênkế hoạch để lái xe.(B) Tôi đã được đào tạo rồi.(C) Mỗi hai mươi phút.

- train station /treɪn ˈsteɪʃn /

22. (M-Cn) What color should I paint the living roomwalls?(M-Au) (A) Yes, you should.(B) He's nearly finished.(C) Yellow would look nice.

22. (M-Cn) Tôi nên sơn tường phòng khách màu gì?(M-Au) (A) Vâng, bạn nên.(B) Anh ấy đã gần hoàn thành.(C) Vàng sẽ trông đẹp.

- living room /ˈlɪvɪŋ ruːm /

23. (W-Br) When is the MorrisonBridge going to be repaired?(M-Cn) (A) A pair of them.(B) He was stuck in traffic.(C) Sometime next spring.

23. (W-Br) Khi nào thì cầuMorrison sẽ sửa chữa?(M-Cn) (A) Một cặp cái đó.(B) Anh ta đã bị kẹt xe.(C) Một thời gian nào đó mùa xuânnăm tới.

- repair /rɪˈpeə /- pair /peə /- be stuck in traffic /bi stʌk ɪnˈtræfɪk /- spring /sprɪŋ /

24. (M-Au) Why's the shoppingcenter so busy?(W-Am) (A) I have to buy food fordinner.(B) A new store opened there lastweek.(C) A business proposal.

24. (M-Au) Tại sao trung tâm muasắm nhộn nhịp như vậy?(W-Am) (A) Tôi phải mua thức ăncho bữa tối.(B) Một cửa hàng mới mở ở đótuần trước.(C) Một đề xuất kinh doanh.

- shopping center /ˈʃɒpɪŋ ˈsentə /- store /stɔː /- business proposal /ˈbɪznəs prəˈpəʊzl /

25. (W-Br) My flight to Chicago's been delayed for six hours.(M-Cn) (A) Have you tried to get adifferent flight?

(B) Unless he's waiting at theairport.(C) Sure, I'll put it on display.

25. (W-Br) Chuyến bay của tôi đếnChicago đã bị hoãn sáu giờ.(M-Cn) (A) Bạn có thử đi chuyến bay khác chưa?

(B) Trừ khi anh ta đang chờ tại sân bay.(C) Chắc chắn rồi, tôi đem nó ratrưng bày.

- flight /flaɪt /- delay /dɪˈleɪ /- on display /ɒn dɪˈspleɪ /

26. (M-Cn) Shouldn't we distributethese brochures?(W-Am) (A) Black and white'sfine.(B) Not until more people get here.(G) Martin designed them.

26. (M-Cn) Không phải là chúng tanên phát các sách quảng cáo nhỏnày sao?(W-Am) (A) Đen và trắng thìđược.(B) Không cho đến nào có thêmngười đến đây.(G) Martin đã thiết kế những thứ

- distribute /dɪˈstrɪbjuːt / - brochures /ˈbrəʊʃəz /- get here /ɡet hɪə /

Page 6: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 6/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

đó.27. (W-Am) Who's going to do the presentation with you?

(M-Au) (A) I'm doing it by myself.(B) It was a good presentation.(C) Baolin also received one.

27. (W-Am) Ai sẽ làm bài thuyếttrình với bạn?

(M-Au) (A) Tôi sẽ làm nó mộtmình.(B) Đó là một bài thuyết trình tốt.(C) Baolin cũng nhận được mộtcái.

- presentation /ˌpreznˈteɪʃn /- receive /rɪˈsiːv / 

28. (M-Cn) Why don't you callMs.Garcia this morning?(W -Br) (A) I don't think I have hernumber.(B) Because she asked for one.(C) I can answer the phone.

28. (M-Cn) Tại sao bạn không gọicô Garcia sáng nay?(W -Br) (A) Tôi không nghĩ rằngtôi có số của cô ta.(B) Bởi vì cô ấy hỏi xin một cái.(C) Tôi có thể trả lời điện thoại.

- order /ˈɔːdə /- sign /saɪn /- bottom /ˈbɒtəm /- drawer /drɔː /

29. (M-Cn) Let's order a biggersign for the front door.

(W-Am) (A) What size should weget?(B) No, in the bottom drawer.(C) You can sign it later.

29. (M-Cn) Chúng ta hãy đặt một bảng hiệu để dành cho cửa trước.

(W-Am) (A) Chúng ta nên lấy cỡnào?(B) Không, trong ngăn kéo phíadưới.(C) Bạn có thể kí cái đó sau.

- be out of /bi aʊt ɒv /- slice of cheese /slaɪs əv ʧiːz /

- extra /ˈekstrə /

30. (W-Br) The cafe's out ofsandwiches.(M-Cn) (A) An extra slice ofcheese.(B) They open at nine.(C) Try the soup instead.

30. (W-Br) Quán cà phê hết bánhmì sandwich.(M-Cn) (A) Một lát pho mát thêm.(B) Họ mở lúc chín giờ.(C) Hãy thử các món canh thay vàođó.

- be in charge of /bi ɪn ʧɑːʤ ɒv /- stock /stɒk /- take turns /teɪk tɜːnz /- office supplies /ˈɒfɪs səˈplaɪz /

31. (M-Au): Who's in charge ofstocking the supply closet?(W-Br) (A) Oh, we take turns.(B) Don't forget to close it.(C) Some office supplies.

31. (M-Au): Ai là người phụ tráchtrữ hàng tủ quần áo cung cấp?(W-Br) (A) À, chúng tôi thay phiênnhau.(B) Đừng quên đóng nó.(C) Một số vật tư văn phòng.

- remodel /riːˈmɒdl /

32. (W-Am) Are they putting anaddition on the library?(M-Cn) (A) She's the headlibrarian.(B) No, but they are remodeling.(C) Seven more years.

32. (W-Am) Có phải họ đang mởrộng thư viện?(M-Cn) (A) Cô ấy là thủ thưtrưởng.(B) Không, nhưng họ đang tu sửa.(C) Bảy năm nữa.

- agenda /əˈʤendə /- staff meeting /stɑːf ˈmiːtɪŋ /- attendance /əˈtendəns /- finalize /ˈfaɪnəlaɪz /

33. (M-Au) What's on the agendafor the staff meeting?(W-Br) (A) Next to the lobby.(B) Attendance was good.

(C) It hasn't been finalized.

33. (M-Au) Có gì trên chương trìnhnghị sự cho cuộc họp nhân viên?(W-Br) (A) Bên cạnh sảnh.(B) Lượng tham dự tốt.

(C) Nó chưa được chốt lại.

- location /ləʊˈkeɪʃn /- photo shoot /ˈfəʊtəʊ ʃuːt / - advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt /

34. (W-Am) Hasn't Marcus found alocation for the photoshoot?(M-Au) (A) It's for anadvertisement.(B) Hang them up there.(C) He's still looking.

34. (W-Am) Không phải là Marcusđã tìm thấy địa điểm cho buổi chụpảnh à?(M-Au) (A) Nó cho một quảngcáo.(B) Treo chúng lên đó,(C) Anh ấy vẫn đang tìm kiếm.

35. (M-Cn) The new copier's beendelivered.(W-Br) (A) I'll order it thismorning.

35. (M-Cn) Máy photocopy mớivừa được giao.(W-Br) (A) Tôi sẽ đặt nó vào buổisáng này.

Page 7: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 7/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

(B) Is it ready to use?(C) I'd like some, too.

(B) Nó sẵn sàng để sử dụng chưa?(C) Tôi cũng muốn một ít.

36. (M-Au) There's only one

entrance to this building, right?(W-Am) (A) He's standing rightover there.(B) No, there's a side door too.(C) By showing your identification badge.

36. (M-Au) Chỉ có một lối vào tòa

nhà này, phải không?(W-Am) (A) Anh ấy đang đứngngay đằng kia.(B) Không, cũng có một cửa phụ.(C) Bằng cách cho xem huy hiệunhận dạng của bạn.

- entrance /ɪnˈtrɑːns /

- building /ˈbɪldɪŋ /- side door /saɪd dɔː /- identification badge/aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn bæʤ /

37. (W-Br) Where will the trainingsession be held?(W-Am) (A) I'll check the e-mailErika sent us.(B) Safety procedures.(C) Because of a schedule change.

37. (W-Br) Buổi tập huấn sẽ đượctổ chức ở đâu?(W-Am) (A) Tôi sẽ kiểm tra e-mailmà Erika gửi cho chúng tôi.(B) Các thủ tục an toàn.(C) Do sự thay đổi lịch trình.

- training session /ˈtreɪnɪŋ ˈseʃn /- safety procedures /ˈseɪfti prəˈsiːʤəz /- schedule change /ˈʃedjuːl ʧeɪnʤ /

38. (W-Am) The contract

negotiations took longer than Iexpected.(M-Cn) (A) Yes, I was surprised by that.(B) It's a little more than tenkilometers.(C) Are you expecting him?

38. (W-Am) Các cuộc đàm phán

hợp đồng mất nhiều thời gian hơntôi mong đợi.(M-Cn) (A) Vâng, tôi ngạc nhiênvì điều đó.(B) Hơn mười km một ít.(C) Bạn đang đợi anh ta à?

- contract negotiations /kənˈtrækt

nɪˌɡəʊʃɪˈeɪʃnz /- expect /ɪkˈspekt /

39. (M-Cn) How do I renew mymembership?(M-Au) (A) A teachers association.(B) There's a form online.(C) No, it's not new.

39. (M-Cn) Làm thế nào để gia hạnthành viên của tôi?(M-Au) (A) Một hiệp hội giáoviên.(B) Có một mẫu đơn trực tuyến.(C) Không, cái đó không phải làmới.

- renew /rɪˈnjuː / - association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn /

40. (W-Br) Could you give mefeedback on my research proposal?(M-Au) (A) Improvements inmedical technology.(B) I didn't think it was.(C) If you don't need itimmediately, I can.

40. (W-Br) Bạn có thể cho tôithông tin phản hồi về đề xuấtnghiên cứu của tôi không?(M-Au) (A) Cải tiến trong côngnghệ y tế.(B) Tôi không nghĩ rằng nó nhưvậy.(C) Nếu bạn không cần nó ngay lậptức, tôi có thể.

- feedback /ˈfiːdbæk / - research /rɪˈsɜːʧ /- proposal /prəˈpəʊzl /- improvements /ɪmˈpruːvmənts /- immediately /ɪˈmiːdɪətli /

PART 3

Questions 41 through 43 refer tothe following conversation.

(W-Br) Good evening. 41 I seethat your restaurant's prettybusy right now - do you have anyavailable tables?(M-Cn) We are busy, but we dohave some free tables, so you won'thave to wait.

Câu hỏi 41 đến 43 đề cập đến cuộc tròchuyện sau đây.

(W-Br) Chào buổi tối. 41 Tôi thấy rằng nhàhàng của bạn khá bận rộn ngay bây giờ - bạn có sẵn bàn không?(M-Cn) Chúng tôi đang bận rộn, nhưngchúng tôi có một số bàn trống, vì vậy bạn sẽkhông phải đợi.(WB.r) Tuyệt. Dù vậy, có một chuyện - Tôi

- available /əˈveɪləbl /

- server /ˈsɜːvə /

- in a rush /ɪn ə rʌʃ /

- hurry /ˈhʌri /

Page 8: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 8/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

(W-B.r) Marvelous. There is onething, though - I'm in a bit of ahurry; 42 I have tickets to see a

play in an hour at the theaternext door. Do you think that I'll bedone in time?(M-Cn) Our servers are used tohaving diners who are going toshows next door. 43 I’ll let yourwaiter know that you're in arush.

41. Where are the speakers?(A) At a movie theater(B) At a furniture store(C) At a restaurant(D) At an outdoor concert

42. Why is the woman in a hurry?(A) She has to go back to work.(B) She has to catch a bus.(C) She is meeting a friend shortly.(D) She is going to see a show.

43. What does the man say he willdo?(A) Give the woman a discount(B) Write up an order(C) Speak with another employee(D) Exchange a ticket

đang vội một chút; Tôi có vé để xem mộtvở kịch trong một giờ nữa tại nhà hát bêncạnh. Bạn có nghĩ rằng tôi sẽ xong đúng giờ

không?(M-Cn) Các nhân viên phục vụ của chúngtôi quen với việc phục vụ những thựckhách đi xem show bên cạnh. 43 Tôi sẽ chongười phục vụ biết rằng bạn đang ở trongvội.

41. Những người nói đang ở đâu?(A) Tại một nhà hát(B) Tại một cửa hàng đồ nội thất(C) Tại một nhà hàng(D) Tại một buổi hòa nhạc ngoài trời

42. Tại sao người phụ nữ vội?(A) Cô ấy phải trở lại chỗ làm.(B) Cô ấy phải bắt xe buýt.(C) Cô sẽ gặp một người bạn không lâu nữa.(D) Cô ấy định đi xem một chương trình.

43. Người đàn ông nói rằng ông ta sẽ làmgì?(A) Giảm giá cho người phụ nữ(B) Ghi lại đơn đặt món(C) Nói chuyện với một nhân viên khác(D) Trao đổi một vé

Questions 44 through 46 refer tothe following conversation.

(M-Au) Hi, I've been working inone of the library's study roomsthis afternoon. I left to find a book,and when I came back, the doorwas locked. 44 My laptop is stillinside, so could you please unlockthe room for me?(W-Am) Oh, 45 the doors lock

automatically when you closethem. What was the roomnumber?(M-Au) I forget the number, but it'sthe room immediately to the left ofthe elevator.(W-Am) OK that's room 315. Wekeep a set of keys here at the desk.Let me find the one for 315. 48 I'llopen that door for you, so youcan get your computer.

Câu hỏi 44 đến 46 đề cập đến cuộc tròchuyện sau đây.

(M-Au) Chào, tôi đã làm việc ở một trongnhững phòng học của thư viện chiều nay.Tôi rời đi để tìm một cuốn sách, và khi tôitrở lại, cánh cửa đã bị khóa. 44 máy tính xáchtay của tôi vẫn còn bên trong, vì vậy bạn cóthể vui lòng mở khóa phòng cho tôi không?(W-Am) À, 45 cửa tự động khóa khi bạnđóng chúng. Số phòng là gì?

(M-Au) Tôi quên số, nhưng đó là phòngngay bên trái của thang máy.(W-Am) OK đó là phòng 315. Chúng tôigiữ một bộ chìa khóa ở đây tại bàn làm việc.Hãy để tôi tìm thấy chìa số 315. 48 Tôi sẽmở cửa đó cho bạn, để bạn có thể lấy máytính của bạn.

44. Người đàn ông đã để lạ gì trong phònghọc?(A) Một máy tính(B) Một bộ chìa khóa

- lock /lɒk /

- set of keys /set əv kiː z / 

- to the left /tu ðə left /

- value /ˈvæljuː / 

- security /sɪˈkjʊərɪti /

- report /rɪˈpɔːt /

Page 9: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 9/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

44. What did the man leave in thestudy room?(A) A computer

(B) A set of keys(C) A book(D) A wallet

45. What information does thewoman ask for?(A) The man's name(B) The value of an item(C) The number of a room(D) The title of a book

46. What will the woman probablydo next?(A) Contact security(B) Unlock a door(C) File a report(D) Check a database

(C) Một cuốn sách(D) Một cái ví

45. Người phụ nữ yêu cầu thông tin gì?(A) Tên của người đàn ông(B) Giá trị của một món hàng(C) Số của một căn phòng(D) Tiêu đề của một cuốn sách

46. Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp theo?(A) Liên hệ bảo vệ(B) Mở khóa một cánh cửa(C) Lưu trữ báo cáo(D) Kiểm tra cơ sở dữ liệu

Question 47 through 49 refer to thefollowing conversation

(M-Au) Excuse me, 47 I have aticket for the five o'clock train toBaltimore. But I just got out ofwork, and since it's only 3:30 Iwas hoping I could get on anearlier train. Is that possible?

(W-Br) Yes, 48 there's an expresstrain that leaves at four o'clock,but it costs $45 more. Would youlike to change your ticket?(M-Au) That's more than I wantedto pay - 49 I'll just wait until five. Ihave some work I can finish upin the meantime.

47. Why does the man want tochange his ticket?(A) He needs time to make a phonecall.

(B) His destination has changed.(C) He arrived at the station early.(D) He wants to upgrade his seat.

48. What does the woman sayabout the four o'clock train?(A) It has been delayed.(B) It costs more.(C) It is fully booked.(D) It will not stop in Baltimore.

49. When will this man probably

Câu hỏi 47 đến 49 đề cập đến cuộc tròchuyện sau đây

(M-Au) Xin lỗi, 47 Tôi có một vé chochuyến xe lửa 5 giờ đến Baltimore. Nhưngtôi vừa ra khỏi chỗ làm, và vì giờ chỉ mới3:30 tôi đã hy vọng là tôi có thể lên mộtchuyến xe lửa sớm hơn. Chuyện đó có thểkhông?

(W-Br) Vâng, 48 có một chuyến xe lửa tốchành rời đi lúc 4 giờ, nhưng tốn thêm 45 $.Bạn có muốn đổi vé không?(M-Au) Đó là nhiều hơn mức tôi muốn trả -49 Tôi sẽ đợi cho đến năm giờ. Tôi có mộtsố công việc tôi có thể làm xong trong lúcđó.

47. Tại sao người đàn ông muốn thay đổi vécủa mình?(A) Ông ấy cần thời gian để thực hiện cuộcgọi.(B) Điểm đến của ông ấy đã thay đổi.

(C) Ông ấy đã đến trạm sớm.(D) Ông ấy muốn nâng cấp chỗ ngồi củamình.

48. Người phụ nữ nói gì về chuyến xe lửa 4giờ?(A) Nó đã bị hoãn.(B) Nó tốn hơn.(C) Nó đã được đặt hết.(D) Nó sẽ không dừng lại ở Baltimore.

49. Khi nào thì người đàn ông này có lẽ bắt

- express train /ɪkˈsprestreɪn /

- in the meantime /ɪn ðəˈmiːntaɪm /

- make a phone call /meɪkə fəʊn kɔːl /

- destination /ˌdestɪˈneɪʃn /

- station /ˈsteɪʃn /

- delay /dɪˈleɪ /

- be fully booked /bi ˈfʊli bʊkt /

- catch a train /kæʧ ə treɪn/

Page 10: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 10/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

catch his train?(A) At 3:00 P.M.(B) At 3:30 P.M.

(C) At 4:30 P.M.(D) At 5:00 P.M.

tàu của ông ta?(A) Lúc 3 giờ chiều.(B) Lúc 3 giờ 30 chiều.

(C) Lúc 4 giờ 30 chiều.(D) Lúc 5 giờ chiều.

Questions 50 through 52 refer tothe following conversation.

(W-Am) Peter, could you tell mewhat you covered during thismorning's staff meeting? I'm sorryI couldn't make it- 50 I had ameeting with a client at the sametime. (M-Au) No problem. 51 The mostimportant item on the agendawas the new project-anagementsoftware. I'm going to set up aseparate training session for eachdepartment.(W-Am) Oh, really? When are youdoing the training for themarketing staff? I want to makesure I'm there.(M-Au) On Monday afternoon. But before that, 52 I'll be sendingattendees a brochure thatdescribes the new software. I'dlike everyone to take a few minutes

to read the information before thetraining session.

50. Why did the woman miss thestaff meeting?(A) She was stuck in traffic.(B) She was with a client.(C) She was finishing a project.(D) She had a doctor's appointment

51. What is the man scheduling?(A) Telephone-marketingworkshops

(B) New-employee orientations(C) Department budget discussions(D) Software-training sessions

52. What will the man send toattendees?(A) A product brochure(B) A meeting agenda(C) An employee handbook(D) A travel itinerary

Câu hỏi 50 đến 52 đề cập đến cuộc tròchuyện sau đây.

(W-Am) Peter, bạn có thể cho tôi biết bạnđã trình bày gì trong cuộc họp nhân viênsáng nay không? Tôi xin lỗi tôi không đếnđược-50 Tôi đã có một cuộc họp với mộtkhách hàng cùng lúc đó.(M-Au) Không thành vấn đề. 51 Mục quantrọng nhất trong chương trình nghị sự làchương trình quản lý dự án mới. Tôi sẽ thiếtlập một phiên đào tạo riêng cho từng phòng ban.(W-Am) Oh, vậy à? Khi nào bạn sẽ làmviệc đào tạo cho các nhân viên marketing?Tôi muốn chắc chắn rằng tôi có ở đó.(M-Au) Vào chiều thứ hai. Nhưng trước đó,52 tôi sẽ gửi cho những người tham dự mộtcuốn sách nhỏ mô tả phần mềm mới. Tôimuốn tất cả mọi người dành một vài phút đểđọc thông tin trước buổi tập.

50. Tại sao người phụ nữ bỏ lỡ cuộc họpnhân viên?

(A) Cô đã bị kẹt xe.(B) Cô ấy đi với một khách hàng.(C) Cô đang gần hoàn thành một dự án.(D) Cô ấy có hẹn với bác sĩ

51. Người đàn ông đang lên lịch gì?(A) Các hội thảo marketing qua điện thoại(B) Buổi đào tạo nhân viên mới(C) Thảo luận về ngân sách phòng ban(D) Phiên đào tạo phần mềm

52. Người đàn ông sẽ gửi gì đến người thamdự?

(A) Tài liệu một sản phẩm(B) Một chương trình họp(C) Một sổ tay nhân viên(D) Một hành trình du lịch

- cover /ˈkʌvə /

- make it /meɪk ɪt /

- at the same time /ət ðəseɪm taɪm /

- no problem /nəʊˈprɒbləm /

- set up /set ʌp /

- attendee /əˌtenˈdiː / 

- miss /mɪs /

- doctor's appointment/ˈdɑːktərz əˈpɔɪntmənt /

- workshop /ˈwɜːkʃɒp /

- budget /ˈbʌʤət /

- handbook /ˈhændbʊk /

- travel itinerary /ˈtrævlaɪˈtɪnərəri /

Questions 53 through 55 refer to Câu hỏi 53 thông qua 55 đề cập đến cuộc - television commercial

Page 11: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 11/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

the following conversation.

(M-Cn) Hi, 53 I saw on a television

commercial that your art-supplystore offers classes. What kinds ofcourses do you have?(W-Am) Right now we're offeringa variety of classes in drawing, painting, and sculpture. Would anyof those interest you?(M-Cn) I'd like to try sculpture. 54 But I've never studied any typeof art before, so I'd be lookingfor an introductory-level class.(W-Am) Well, our Sculpting for

 Beginners class is startingtomorrow evening at seven o'clock.If you'd like, I can tell you whatsupplies you'll need. 55 It's a goodidea to buy everything inadvance so you have it for thefirst class.

53. Where does the woman work?(A) At an art-supply store(B) At a university(C) At a photography studio(D) At a community center

54. What is important to the man

about the class?(A) It should take place in theevening.(8) It should be taught at a beginner level.(C) It should be taught by a particular instructor.(D) It should have a reasonable price.

55. What does the woman suggestthe man do?(A) Purchase materials

(B) Meet with an instructor(C) Submit a portfolio(D) Fill out a registration form

trò chuyện sau đây.

(M-Cn) Chào, 53 Tôi đã thấy quảng cáo trên

truyền hình rằng cửa hàng vật tư nghệ thuậtcủa bạn cung cấp các lớp học. Bạn có nhữngloại khóa học nào?(W-Am) Ngay bây giờ chúng tôi đang cungcấp một loạt các lớp về bản vẽ, tô vẽ và điêukhắc. Bạn có hứng thú với bất cứ cái nàotrong số đó không?(M-Cn) Tôi muốn thử điêu khắc. 54 Nhưngtôi đã không bao giờ học bất kỳ loại hìnhnghệ thuật trước đây, vì vậy tôi sẽ tìm kiếmmột lớp học ở cấp độ nhập môn.(W-Am) Vâng, lớp “Sculpting cho người bắt đầu” sẽ bắt đầu vào ngày mai buổi tốilúc 7 giờ. Nếu bạn muốn, tôi có thể cho bạn biết những vật tư mà bạn sẽ cần. 55 Đó làmột ý tưởng hay để mua tất cả mọi thứtrước để bạn có dụng cụ cho lớp học đầutiên.

53. Người phụ nữ làm việc ở đâu?(A) Tại một cửa hàng vật tư nghệ thuật(B) Tại một trường đại học(C) Tại một studio nhiếp ảnh(D) Tại một trung tâm cộng đồng

54. Điều gì quan trọng với người đàn ông vềlớp học?

(A) Nó sẽ diễn ra vào buổi tối.(8) Nó nên được dạy ở một mức độ mới bắtđầu.(C) Nó cần phải được dạy bởi một ngườihướng dẫn cụ thể.(D) Nó cần phải có một mức giá hợp lý.

55. Người phụ nữ đề nghị người đàn ônglàm gì?(A) Mua các vật liệu(B) Gặp gỡ với một người hướng dẫn(C) Gửi một danh mục đầu tư(D) Điền đầy đủ vào một mẫu đăng ký

/ˈtelɪvɪʒn kəˈmɜːʃl /

- course /kɔːs /

- a variety of /ə vəˈraɪəti ɒv /

- introductory-level class/ˌɪntrəˈdʌktəri ˈlevl klɑːs /

- in advance /ɪn ədˈvɑːns /

- take place /teɪk pleɪs /

- instructor /ɪnˈstrʌktə /

- reasonable price/ˈriːznəbl praɪs /

- fill out /fɪl aʊt /

Questions 56 through 58 refer tothe following conversation.

(M-Au) Do you know why it's sonoisy today? 56 I've been trying toprepare a presentation for thisafternoon's board meeting, butI'm having trouble

Câu hỏi 56 đến 58 đề cập đến cuộc tròchuyện sau đây.

(M-Au) Bạn có biết lý do tại sao hôm naylại ồn như vậy không? 56 Tôi đan cố gắngđể chuẩn bị một cuộc họp dành cho cuộchọp ban giám đốc nhưng tôi đang gặp khótập trung.

- have trouble doing /həvˈtrʌbl ˈduːɪŋ /

- concentrate /ˈkɒnsəntreɪt/

- construction/kənˈstrʌkʃn /

Page 12: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 12/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

concentrating. (W-Br) 57 There's a constructioncrew doing renovations on the

second floor. They're combiningtwo empty offices to create anemployee break room.Unfortunately, the hammering will probably be going on for a while.(M-Au) Well, it'll be good tofinally have a break room, but Ihope I can get my presentationdone on time, I don't want to beunprepared in front of the board ofdirectors.(W-Br) 58 If it'll help, I have apair of headphones that you'rewelcome to borrow. Maybe thatwill eliminate some of the noise.

56. What is the man working on?(A) A board presentation(B) A building plan(C) A purchase order(D) A financial report

57. Why is it noisy in the building?(A) Some furniture is being moved.(B) A cleaning crew is working.(C) A space is under construction.(D) A large group of clients is

visiting.

58. What does the woman offer todo?(A) Speak with the maintenancestaff(B) Help the man revise a handout(C) Postpone a meeting(D) Lend the man some equipment

(W-Br) 57 Có một đội xây dựng đang tântrang trên tầng hai. Họ đang kết hợp hai văn phòng trống để tạo ra một phòng nghỉ của

nhân viên. Thật không may, búa có thể sẽxảy ra trong một thời gian.(M-Au) Vâng, nó sẽ được tốt để cuối cùngđã có một phòng nghỉ, nhưng tôi hy vọngtôi có thể trình bày của tôi được thực hiệntrênthời gian, tôi không muốn được chuẩn bị ở phía trước của ban giám đốc.(W-Br) 58 Nếu nó sẽ giúp, tôi có một đôi tainghe mà bạn đang chào đón để vay. Có lẽđó sẽ loại trừ một số tiếng ồn.

56. Thế nào là người đàn ông làm việc trên?(A) Một bài thuyết trình hội đồng quản trị(B) Một kế hoạch xây dựng(C) Một đơn đặt hàng(D) Báo cáo tài chính

57. Tại sao nó làm ồn trong xây dựng?(A) Một số đồ nội thất đang được di chuyển.(B) Một phi hành đoàn làm sạch được làmviệc.(C) Một không gian là dướixây dựng.(D) Một nhóm lớn các khách hàng đếnthăm.

58. Những gì hiện các đề nghị người phụ nữđể làm gì?(A) Nói chuyện với nhân viên bảo trì(B) Giúp người sửa lại một handout(C) Hoãn các cuộc họp(D) Lend người đàn ông một số thiết bị

- crew /kruː /

- renovation /ˌrenəˈveɪʃn /

- break room /breɪk ruːm /

- board of directors /bɔːdəv dɪˈrektəz /

- eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt /

- financial /faɪˈnænʃl /

- under construction/ˈʌndə kənˈstrʌkʃn /

- postpone /pəˈspəʊn /

- equipment /ɪˈkwɪpmənt /

Questions 59 through 61 refer tothe following conversation.

(W-Br) Hello, my name is JaneWoodruff and I'm an eventcoordinator for Eastern TourAgency. 59 I'm interested inbringing a tour group of about50 people to your farm. Wouldyou be able to accommodate agroup of that size? (M-Cn) Of course. In fact, 60 forgroups of over 25 people, you canchoose a hands-on demonstrationfor your group to participate in.

Câu hỏi 59 đến 61 đề cập đến cuộc tròchuyện sau đây.

(W-Br) Xin chào, tôi tên là Jane Woodruffvà tôi là một điều phối viên sự kiện chocông ty Eastern Tour. 59 Tôi quan tâm đếnviệc đưa một nhóm du lịch khoảng 50 ngườiđến nông trại của bạn. Bạn có thể cấp chỗ ởcho một nhóm qui mô đó không?(M-Cn) Tất nhiên. Trong thực tế, 60 đối vớicác nhóm trên 25 người, bạn có thể chọnmột buổi hướng dẫn thực nghiệm cho nhómcủa bạn tham gia. Chúng tôi cung cấp làm pho mát, nhún nến, hoặc nhóm của bạn cóthể học cách quay sợi. Chỉ cần cho chúng

- event coordinator /ɪˈventkəʊˈɔːdɪneɪtə /

- hands-on /hændz ɒn /- demonstration/ˌdemənˈstreɪʃn /

- find out /faɪnd aʊt /

- guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊə /

- locate /ləʊˈkeɪt /

- choice /ʧoɪs /

Page 13: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 13/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

We offer cheese making, candledipping, or your group can họchow to spin yarn. Just let us know

in advance which you'd prefer.(W-Br) That sounds wonderful.61 I'll check with the grouptaking the tour to find out whichthey'd like to do.

59. What does the woman askabout the farm?(A) How much a ticket costs(B) Whether it accepts large groups(C) When its guided tours begin(D) Where it is located

60. What does the man offer thewoman?(A) A choice of activities(B) An alternate date(C) A group discount(D) A preferred parking location

61. What does the woman say shemust do before she calls back?(A) Consult the tour participants(B) Get approval for expenses(C) Arrange transportation(D) Check some references

tôi biết trước bạn thích dịch vụ nào.(W-Br) Nghe tuyệt thật. 61 Tôi sẽ kiểm travới nhóm tham gia tour du lịch để tìm hiểu

cái mà họ muốn làm.

59. Người phụ nữ hỏi gì về trang trại?(A) Một vé tốn bao nhiêu(B) Liệu trang trại có nhận các nhóm lớnhay không(C) Khi nào tour du lịch có hướng dẫn củatrang trại bắt đầu(D) Trang trại tọa lạc ở đâu

60. Người đàn ông chào mời người phụ nữcái gì?(A) Một loạt lựa chọn các hoạt động(B) Một ngày khác(C) Một giảm giá cho nhóm(D) Một vị trí đỗ xe ưu tiên

61. Người phụ nữ nói rằng cô ta phải làm gìtrước khi cô ấy gọi lại?(A) Tham khảo ý kiến những người thamgia tour du lịch(B) Nhận được sự đồng ý về các chi phí(C) Sắp xếp phương tiện(D) Kiểm tra một số tài liệu tham khảo

- alternate /ɔːlˈtɜːnət /

- consult /kənˈsʌlt /

- participants/pɑːˈtɪsɪpənts /

- approval /əˈpruːvl /

- expenses /ɪkˈspensɪz /

- arrange /əˈreɪnʤ /

- transportation/ˌtrænspɔːˈteɪʃn /

Questions 62 through 64 refer tothe following conversation.

(W-Am) Mr. Logan, 62 this isClara Jackson calling fromMoreland Insurance. We sawyour résumé on an employmentWeb site and wanted to speak withyou about a position that opened upat our company. We're looking forsomeone with an insurance background to head our customerservice department.

(M-Cn) That sounds interesting,63 but I'm about toleave on a business trip. Could Icall you back once I get to theairport? I'll have some time beforemy flight, and I'd really like tolearn more about the position.(W-Am) I'll be in a seminar later,so why don't you call me when youreturn from your trip? In themeantime, 64 I'm going to e-mailyou more details about the job. I

Câu hỏi 62 đến 64 đề cập đến cuộc tròchuyện sau đây.

(W-Am) Ông Logan, 62 đây là ClaraJackson gọi từ Bảo hiểm Moreland. Chúngtôi đã nhìn thấy bản lý lịch của ông trên mộttrang web việc làm và muốn nói chuyện vớiông về một vị vị trí còn trống tại công tychúng tôi. Chúng tôi đang tìm kiếm mộtngười trước đây từng làm bảo hiểm để đứngđầu bộ phận dịch vụ khách hàng của chúngtôi.(M-Cn) Nghe thú vị đó, 63 nhưng tôi sắp đi

công tác. Tôi có thể gọi lại cho cô sau khitôi đến sân bay không? Tôi sẽ có một ít thờigian rỗi trước chuyến bay của tôi, và tôithực sự muốn tìm hiểu thêm về vị trí.(W-Am) Tôi sẽ đến một hội thảo sau đó,vậy tại sao ông không gọi cho tôi khi ôngtrở về từ chuyến đi? Trong khi đó, 64 tôi sẽgửi e-mail cho ông thêm thông tin chi tiết vềcông việc. Tôi nghĩ rằng một khi ông đã cócơ hội để xem qua, ông sẽ thấy rằng vị trínày là một cơ hội tuyệt vời cho người cókinh nghiệm như ông.

- résumé /ˈrezjuːmeɪ /

- position /pəˈzɪʃn /

- look for /lʊk fɔː /

- background/ˈbækɡraʊnd /

- business trip /ˈbɪznəs trɪp/- seminar /ˈsemɪnɑː /

- details /ˈdiːteɪlz /

- opportunity/ˌɒpəˈtjuːnɪti /

- experience /ɪkˈspɪərɪəns /

- employment agency/ɪmˈploɪmənt ̍ eɪʤənsi /

- insurance company/ɪnˈʃʊərəns ˈkʌmpəni /

Page 14: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 14/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

think once you've had a chanceto review them, you'll find thatthis position is a great

opportunity for someone withyour experience.

62. Where does the woman work?(A) At an employment agency(B) At an insurance company(C) At an Internet service provider(D) At a department store

63. Why does the man want to callthe woman back?(A) He is late for a seminar.(B) He is at a client's office.(C) He is expecting another phonecall.(D) He is on his way to the airport

64. What does the woman want theman to review?(A) An annual report(B) An applicant's resume(C) A job description(D) An employment contract

62. Người phụ nữ làm việc ở đâu?(A) Tại một công ty việc làm

(B) Tại một công ty bảo hiểm(C) Tại một nhà cung cấp dịch vụ Internet(D) Tại một cửa hàng bách hóa

63. Tại sao người đàn ông muốn gọi lại chongười phụ nữ?(A) Ông ấy đến buổi hội thảo muộn.(B) Ông ta ở tại văn phòng của khách hàng.(C) Ông ta đang đợi một cuộc gọi điện thoạikhác.(D) Ông ta đang trên đường tới sân bay

64. Người phụ nữ muốn người đàn ông xemlại cái gì?(A) Một báo cáo thường niên(B) Một sơ yếu lý lịch của ứng viên(C) Mô tả công việc(D) Một hợp đồng lao động

- department store/dɪˈpɑːtmənt stɔː / 

- annual report /ˈænjuəlrɪˈpɔːt /

- applicant /ˈæplɪkənt /

- job description /ʤɒbdɪˈskrɪpʃn /

- employment contract/ɪmˈploɪmənt kənˈtrækt /

Questions 65 through 67 refer tothe following conversation.

(M-Cn) Sally, 65 I just finishedpreparing the catering order forthe Kingsiey Company. Couldyou help me load the food into thedelivery van?(W-Br) You haven't heard? 66 

One of the vans broke down thismorning, and Julia took theother one to make a delivery tothe film festival in Brighton. She just left five minutes ago.

(M-Cn) That's not very long ago.67 I'm going to call her and ask

her to come back for this order.The food has to be there in an hour,and the Kingsiey Company's righton her way to Brighton.

65. Where most likely do thespeakers work?(A) At a mail-delivery service(B) At a moving company(C) At a catering business(D) At a car rental agency

Câu hỏi 65 đến 67 đề cập đến cuộc tròchuyện sau đây.

(M-Cn) Sally, 65 Tôi vừa hoàn thành đơnhàng dịch vụ thức ăn cho Công ty Kingsiey.Anh có thể giúp tôi chuyển thực phẩm vàoxe tải giao hàng không?(W-Br) Bạn chưa nghe à? 66 Một trongnhững xe tải đã bị hỏng sáng nay, và Juliađã lấy chiếc còn lại để giao hàng cho liênhoan phim ở Brighton. Cô ấy vừa đi cáchđây năm phút.(M-Cn) Cách đây không lâu lắm. 67 Tôi sẽgọi cho cô ấy và đề nghị cô ấy trở lại đểnhận đơn hàng này. Thức ăn phải đến đótrong vòng một giờ, và Công ty Kingsiey thì

ở ngay trên đường cô ấy đến Brighton.

65. Những người nói có khả năng làm việcở đâu nhất?(A) Tại một dịch vụ giao thư(B) Tại một công ty vận chuyển(C) Tại một doanh nghiệp phục vụ thức ăn(cho sự kiện)(D) Tại một đại lý cho thuê xe

66. Vấn đề là gì?(A) Không có phương tiện có sẵn.

- catering /ˈkeɪtərɪŋ /

- load /ləʊd /

- van /væn /- break down /breɪk daʊn /

- film festival /fɪlmˈfestɪvl /

- moving company/ˈmuːvɪŋ ˈkʌmpəni /

- car rental agency /kɑːˈrentl ˈeɪʤənsi /

- vehicle /ˈviːɪkl /

- cancel /ˈkænsəl /- coworker /ˈkoˌwərkə /

Page 15: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 15/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

66. What is the problem?(A) No vehicles are available.(B) A delivery was canceled.

(C) Some supplies are missing.(D) An employee is late for work.

67. What will the man probably donext?(A) Visit a customer(B) Call a coworker(C) Unload a shipment(D) Repair a van

(B) Việc giao hàng đã bị hủy bỏ.(C) Một số vật tư bị thiếu.(D) Một nhân viên đi làm muộn.

67. Người đàn ông sẽ có thể làm gì tiếptheo?(A) Ghé thăm một khách hàng(B) Gọi một đồng nghiệp(C) Dỡ xuống một lô hàng(D) Sửa chữa một xe tải

Questions 68 through 70 refer tothe following conversation.

(W-Am) Hello, 68 this is CindyKato from Northern Builders.69  Your magazine printed anarticle about our company in theJune issue, and I'm calling to letyou know there's a mistake in it.(M-Au) I'm sorry to hear that, Ms.Kato. We work really hard to getall of our facts right, butoccasionally, mistakes do getthrough. Could you tell me exactlywhat the problem is?(W-Am) Yes. The article said thatour firm recently built the sports

stadium in Greensville -which iscorrect - but it was accompanied bya photograph of a differentstadium.(M-Au) I apologize - I'm surethere was a mix-up at layout. 70 I'llfind the right picture, so that themagazine can publish acorrection.

68. What type of business is thewoman calling from?(A) A construction company

(B) A sporting-goods manufacturer(C) An advertising firm(D) A printing shop

69. What problem is the womancalling about?(A) An invoice showed the wrongamount.(B) A printer did not produceenough copies.(C) A magazine was sent to thewrong address.

Câu hỏi 68 đến 70 đề cập đến cuộc tròchuyện sau đây.

(W-Am) Xin chào, 68 đây là Cindy Kato từ Northern Builders.69 Tạp chí của anh in một bài báo về côngty của chúng tôi trong số báo Tháng Sáu, vàtôi gọi điện cho anh biết có một sai sót trongđó.(M-Au) Tôi xin lỗi khi nghe vậy, cô Kato.Chúng tôi thực sự làm việc rất chăm chỉ đểtất cả các thông tin của chúng tôi chính xác,nhưng đôi khi, có những sai sót bị bỏ lọt.Cô có thể cho tôi biết chính xác vấn đề là gìkhông?(W-Am) Vâng. Bài báo cho biết rằng côngty của chúng tôi gần đây đã xây dựng sân

vận động thể thao trong Greensville –điềuđó là đúng - nhưng bài báo đã kèm theo một bức ảnh của một sân vận động khác.(M-Au) Tôi xin lỗi - tôi chắc rằng có mộtsự nhầm lẫn tại khâu dàn trang. 70 Tôi sẽtìm bức chính xác, để mà các tạp chí có thểxuất bản một sự điều chỉnh.

68. Người phụ nữ gọi từ loại công ty gì?(A) Một công ty xây dựng(B) Một nhà sản xuất hàng thể thao(C) Một công ty quảng cáo(D) Một cửa hàng in ấn

69. Người phụ nữ gọi điện thoại về vấn đềgì?(A) Một hóa đơn cho thấy số tiền sai.(B) Một máy in không tạo ra đủ các bảnsao.(C) Một tạp chí đã được gửi đến địa chỉ sai.(D) Một bài báo có lỗi.

70. Người đàn ông nói rằng ông ấy sẽ làmgì?(A) Chấp nhận một khoản hoàn tiền

- article /ˈɑːtɪkl /

- issue /ˈɪʃuː /

- mistake /mɪˈsteɪk /

- be accompanied by /biəˈkʌmpənid baɪ /

- apologize /əˈpɒləʤaɪz /

- correction /kəˈrekʃn /

- construction company/kənˈstrʌkʃn ˈkʌmpəni /

- invoice /ˈɪnvoɪs /

- error /ˈerə /

- approve /əˈpruːv /

- refund /rɪˈfʌnd /

- arrange /əˈreɪnʤ /

- expedite /ˈekspɪdaɪt /

Page 16: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 16/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

(D) An article contained an error.

70. What does the man say he will

do?(A) Approve a refund(B) Arrange an interview(C) Find a photograph(D) Expedite a delivery

(B) Sắp xếp một cuộc phỏng vấn(C) Tìm một bức ảnh(D) Tiến hành giao hàng nhanh chóng

PART 4

Questions 71 through 73 refer to

the following recorded message.

(W-Br) Hello, and 71 thank youfor calling Palko Incorporated,the leading delivery service in theFranklin area. 72 Last night’sheavy rains have caused poorroad conditions, so our officesare closed this morning. We willnot be able to deliver any packagesat this time and we apologize forany inconvenience this may cause.We expect to reopen at one this

afternoon, so please73

 call backthen if you need to reschedule adelivery or if you have anyquestions.

71. What type of company is PalkoIncorporated?(A) An office-supply business(B) A bus company(C) A telephone provider(D) A delivery service

72. Why is the office closed?(A) The road conditions are bad.(B) It is a public holiday.(C) Renovations are beingcompleted.(D) Employees are attending aworkshop.

73. What does the speaker suggest?(A) Leaving a message(B) Checking a Web site(C) Calling back later(D) Completing a survey

Câu hỏi 71 đến 73 đề cập đến tin

nhắn thu âm sau.

(W-Br) Xin chào, và 71 cảm ơn bạnđã gọi điện cho Palko Incorporated,dịch vụ chuyển phát hàng đầutrong khu vực Franklin. 72 Mưa lớnđêm qua đã gây ra tình trạng đườngxấu, vì vậy các văn phòng củachúng tôi bị đóng cửa sáng nay.Chúng tôi sẽ không thể giao bất kỳgói hàng nào vào thời điểm này vàchúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bấttiện điều này có thể gây ra. Chúng

tôi dự kiến sẽ mở cửa lại vào chiềunay, vì vậy xin vui lòng 73 gọi lạilúc đó nếu bạn cần phải sắp xếp lạiviệc giao hàng hoặc nếu bạn có bấtkỳ câu hỏi.

71. Palko Incorporated là loại côngty gì?(A) Một doanh nghiệp vật tư văn phòng(B) Một công ty xe buýt(C) Một nhà cung cấp điện thoại(D) Một dịch vụ giao hàng

72. Tại sao văn phòng đóng cửa?(A) Tình trạng đường xấu.(B) Đó là ngày nghỉ lễ.(C) Việc tu sửa đang được hoàn tất.(D) Nhân viên đang tham dự mộthội thảo.

73. Người nói đề nghị gì?(A) Để lại một tin nhắn(B) Kiểm tra một trang Web(C) Gọi lại sau(D) Hoàn thành một bản khảo sát

- leading /ˈliːdɪŋ /

- heavy rain /ˈhevi reɪn /

- poor road conditions /pʊə rəʊdkənˈdɪʃnz /

- inconvenience /ˌɪnkənˈviːnɪəns /

- holiday /ˈhɒlədeɪ /

- leave a message /liː v ə ˈmesɪʤ /

- survey /səˈveɪ /

Page 17: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 17/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

Questions 74 through 76 refer tothe following advertisement

(M-Au)74

 I'm Joseph Randall,owner of the area's most popularbicycle shop. 75 Randall's hasalways been famous for its wideselection of bicycles, offeringmodels for riders of all ages.With so many options, you're sureto find one you'll like. And 76 I'mpleased to announce that now inaddition to selling bikes, we alsorent them out. The same brandswe have available for purchase arealso available as rentals. So stop byRandall's to buy or rent your biketoday!

74. What is being advertised?(A) An auto repair shop(B) A bicycle store(C) A travel agency(D) A party-supply store

75. According to the speaker, whatis Randall's known for?(A) Offering a lifetime warranty(B) Offering on-site training(C) Having a large selection

(D) Having an experienced staff

76. What has Randail's donerecently?(A) Sponsored a sporting event(B) Opened a second store(C) Celebrated an anniversary(D) Introduced a rental service

Câu hỏi 74 đến 76 đề cập đếnquảng cáo sau

(M-Au)74

 Tôi là Joseph Randall,chủ cửa hàng xe đạp nổi tiếng nhấtcủa khu vực. 75 Randall đã luônnổi tiếng với những tập hợp rộngcủa các loại xe đạp, cung cấp cácmẫu cho những người đi xe mọilứa tuổi. Với nhiều lựa chọn nhưvậy, chắc chắn bạn sẽ tìm thấychiếc xe mà bạn thích. 76 Và Tôivui mừng thông báo rằng bây giờngoài việc bán xe đạp, chúng tôicòn cho thuê xe. Các thương hiệuchúng tôi có sẵn để dành cho kháchmua cũng có sẵn để cho thuê. Vìvậy hãy ghé qua Randall để muahoặc thuê xe của bạn ngày hômnay!

74. Cái gì đang được quảng cáo?(A) Một cửa hàng sửa chữa ô tô(B) Một cửa hàng xe đạp(C) Một công ty du lịch(D) Một cửa hàng cung cấp phụtùng

75. Theo người nói, Randall nổitiếng với điều gì?

(A) Cung cấp bảo hành trọn đời(B) Cung cấp đào tạo tại chỗ(C) Có một tập hợp sản phẩm lớn(D) Có một đội ngũ nhân viên giàukinh nghiệm

76. Điều gì Randail đã thực hiệngần đây?(A) Tài trợ một sự kiện thể thao(B) Khai trương cửa hàng thứ hai(C) Tổ chức một lễ kỷ niệm(D) Giới thiệu một dịch vụ chothuê

- owner /ˈəʊnə /

- area /ˈeəriə /

- popular /ˈpɒpjʊlə /

- wide selection of /waɪd sɪˈlekʃn ɒv /

- of all ages /əv ɔːl ˈeɪʤɪz /

- options /ˈɒpʃnz /

- in addition to /ɪn əˈdɪʃn tuː /

- brands /brændz /

- rentals /ˈrentlz /

- stop by /stɒp baɪ /

- auto repair shop /ˈɔːtəʊ rɪˈpeə ʃɒp/

- travel agency /ˈtrævl ˈeɪʤənsi /

- lifetime warranty /ˈlaɪftaɪmˈwɒrənti /

- on-site training /ˈɑːnˈsaɪt ˈtreɪnɪŋ /

- experienced staff /ɪkˈspɪərɪənststɑːf /

- sponsor /ˈspɒnsə /

Questions 77 through 79 refer tothe following news report

(W-Am) 77 Last week, the highlyanticipated Cabrillo Westopened in Palmesa Square. With200 spacious guest rooms and anideal location in the city center,the Cabrillo West is sure to bringmore visitors to the area. 78, 79 Thecity's mayor, Anton Jensen,expects the hotel to be quite

Câu hỏi 77 đến 79 đề cập đến báocáo tin tức sau đây

(W-Am) 77 Tuần trước, CabrilloWest được nhiều người chờ đợi đãmở cửa tại Quảng trường Palmesa.Với 200 phòng khách rộng rãi vàmột vị trí lý tưởng ở trung tâmthành phố, Cabrillo West chắc chắnsẽ mang thêm du khách đến khuvực này. 78, 79 Thị trưởng củathành phố, Anton Jensen, kì vọng

- spacious /ˈspeɪʃəs /

- ideal /aɪˈdɪəl /

- mayor /meə /

- city council /ˈsɪti ˈkaʊnsl /

- benefit from /ˈbenɪfɪt frɒm /

- boost /buːst /

Page 18: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 18/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

popular since it's within walkingdistance of many shops andrestaurants. In fact, Mayor Jensen

was the one who pushed the citycouncil to approve the building project, in the hope that local businesses would benefit from the boost in tourism.

77. According to the news report,what has recently opened inPalmesa Square?(A) A restaurant(B) A theater(C) A hotel(D) A shopping center

78. According to the speaker, whywill the Cabrillo West be popular with tourists?(A) It has reasonable prices.(B) It is in a convenient location.(C) It has a unique design.(D) It is owned by a celebrity.

79. Who is Anton Jensen?(A) A company president(B) A local business owner(C) A news reporter(D) A city official

rằng khách sạn sẽ rất được ưa thíchvì nằm trong khoảng phạm vi đi bộcủa nhiều cửa hàng và nhà hàng.

Trong thực tế, Thị trưởng Jensen làmột trong những người thúc đẩyhội đồng thành phố phê duyệt dựán xây dựng, với hy vọng rằng cácdoanh nghiệp địa phương sẽ đượchưởng lợi từ sự gia tăng về du lịch.

77. Theo báo cáo tin tức, cái gì đãmở gần đây trong Quảng trườngPalmesa?(A) Một nhà hàng(B) Một nhà hát(C) Một khách sạn(D) Một trung tâm mua sắm

78. Theo người nói, tại saoCabrillo West sẽ được ưa thích vớicác khách du lịch?(A) Khách sạn có giá cả hợp lý.(B) Khách sạn ở một vị trí thuậntiện.(C) Khách sạn có thiết kế độc đáo.(D) Khách sạn thuộc sở hữu củamột người nổi tiếng.

79. Anton Jensen là ai?(A) Một chủ tịch công ty

(B) Một chủ doanh nghiệp địa phương(C) Một phóng viên tin tức(D) Một quan chức thành phố

- unique design /juːˈniːk dɪˈzaɪn /

- celebrity /sɪˈlebrɪti /

- own /əʊn /

- president /ˈprezɪdənt /

- city official /ˈsɪti əˈfɪʃl /

Questions 80 through 82 refer tothe following announcement

(M-Cn) Attention Central Museum patrons: it is now 4:45 and 80 themuseum will be closing in fifteenminutes. We hope you've enjoyed your visittoday and that you'll be back soon.81

 Next month we're starting anew program specifically forchildren. Our staff has createdspecial activities using themuseum's collection that helpchildren to explore their creativeabilities. Details about the programare available at the informationdesk. Again, we'll be closing infifteen minutes. As you exit, please82 don't forget to pick up yourcoat and any personal items you

Câu hỏi 80 đến 82 đề cập đếnthông báo sau

(M-Cn) Chú ý, cách khách thamquan Bảo tàng Central: hiện giờ là4:45 và 80 bảo tàng sẽ đóng cửatrong mười lăm phút nữa.Chúng tôi hy vọng bạn vui vớichuyến thăm của bạn ngày hôm

nay và bạn sẽ sớm quay lại. 81Tháng tới, chúng tôi sẽ bắt đầu mộtchương trình mới đặc biệt cho trẻem. Nhân viên của chúng tôi đã tạora các hoạt động đặc biệt bằng cáchsử dụng bộ sưu tập của bảo tànggiúp trẻ em khám phá khả năngsáng tạo. Thông tin chi tiết vềchương trình có sẵn tại bàn thôngtin. Xin nhắc lại, chúng tôi sẽ đóngcửa trong mười lăm phút. Khi bạnđi ra, xin vui lòng 82 không quên

- patron /ˈpeɪtrən /

- explore /ɪkˈsplɔː /

- creative /kriːˈeɪtɪv /

- information desk /ˌɪnfəˈmeɪʃndesk /

- pick up /pɪk ʌp /

- coatroom /[coatroom] /

- lecture /ˈlekʧə /

- exhibit /ɪgˈzɪbɪt /

- personal belongings /ˈpɜːsənl bɪˈlɒŋɪŋz /

- side exit /saɪd ˈeksɪt /

Page 19: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 19/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

may have checked in thecoatroom.

80. When will the museum close?(A) In 10 minutes(B) In 15 minutes(C) In 45 minutes(D) In one hour

81. What will begin at the museumnext month?(A) Self-guided tours(B) A lecture series(C) A special exhibit(D) A children's program

82. What are listeners reminded todo?(A) Collect personal belongings(B) Return audio equipment(C) Use a side exit(D) Renew their memberships

lấy áo khoác của bạn và bất kỳ vậtdụng cá nhân nào mà bạn có thể đãđăng kí trong phòng giữ đồ.

80. Khi nào bảo tàng sẽ đóng cửa?(A) Trong 10 phút(B) Trong 15 phút(C) Trong 45 phút(D) Trong một giờ

81. Điều gì sẽ bắt đầu tại bảo tàngvào tháng tới?(A) Tour du lịch tự hướng dẫn(B) Một chuỗi bài giảng(C) Một cuộc triển lãm đặc biệt(D) Chương trình dành cho trẻ em

82. Những người nghe được nhắclàm gì?(A) Thu thập đồ đạc cá nhân(B) Trả lại thiết bị âm thanh(C) Sử dụng một lối ra phụ(D) Gia hạn đăng kí thành viên củahọ

- equipment /ɪˈkwɪpmənt /

Questions 83 through 35 refer tothe following telephone message

(M-Au) Hi, this is Alex frommaintenance. 83 I got your callabout the light switch in your

office that isn't working.84 I've left a message asking theelectrician to come out and checkthe problem. I'm not sure whetherwe can just replace the switch, ormore extensive wiring work will beneeded. 85 I'll give you a statusupdate tomorrow after I'vespoken with the electrician, but itmay take a couple of days to getthe problem taken care of.

83. What is the purpose of the call?

(A) To give installationinstructions(B) To inquire about a product(C) To respond to a repair request(D) To propose a schedule change

84. Who will the speaker getassistance from?(A) A computer technician(B) An electrician(C) An office manager(D) A salesperson

Câu hỏi 83 đến 85 đề cập đến tinnhắn điện thoại dưới đây

(M-Au) Chào, đây là Alex từ bộ phận bảo trì. 83 Tôi đã nhận cuộcgọi của bạn về công tắc đèn trong

văn phòng hiện đang không hoạtđộng. 84 Tôi đã để lại một tin nhắnđề nghị thợ điện đến và kiểm travấn đề. Tôi không chắc liệu chúngta chỉ cần thay thế công tắc, hay làsẽ cần thêm việc lắp dây trên diệnrộng. 85 Tôi sẽ gửi cho bạn một bản cập nhật trạng thái ngày maisau khi tôi đã nói chuyện với thợđiện, nhưng có thể mất một vàingày để giải quyết vấn đề .

83. Mục đích của cuộc gọi là gì?

(A) Để cung cấp hướng dẫn lắp đặt(B) Để hỏi thông tin về một sản phẩm(C) Để hồi âm một yêu cầu sửachữa(D) Để đề nghị thay đổi lịch trình

84. Người nói sẽ nhận được hỗ trợtừ ai?(A) Một kỹ thuật viên máy tính(B) Một thợ điện(C) Một người quản lý văn phòng

- maintenance /ˈmeɪntənəns /

- light switch /laɪt swɪʧ /

- electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn /

- replace /rɪˈpleɪs /

- instructions /ɪnˈstrʌkʃnz /

- inquire /ɪnˈkwaɪə /

- respond to /rɪˈspɒnd tuː / 

- assistance /əˈsɪstəns /

- technician /tekˈnɪʃn /

- permit /pəˈmɪt /

Page 20: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 20/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

85. What does the speaker promiseto do tomorrow?

(A) Drop off a part(B) Pay an invoice(C) Provide an update(D) Apply for a permit

(D) Một nhân viên bán hàng

85. Người nói hứa loa làm gì vào

ngày mai?(A) Đưa một phụ tùng(B) Trả tiền hóa đơn(C) Cung cấp cập nhật(D) Nộp đơn xin giấy phép

Questions 86 through 88 refer tothe following radio broadcast.

(W-Arn) You're listening to Radio103's weekly eventscalendar. 86 This Saturday, theHunter City Historical Societywill hold its annual walking tourof historic homes.  87 This year'stour will feature six houses in theGarden District designed by thefamous architect WilliamRobiliard. The guided tour willstart at ten and take approximatelyfour hours, so be sure to wearcomfortable shoes! 88 The eventwill be followed by a freepresentation at the historicalsociety by Mr. Robillard'sgrandson, who will be discussinga recent book that he wroteabout his grandfather's life.

86. What event is beingannounced?(A) A nature hike(B) An art exhibit(C) A book fair(D) A walking tour

87. What is said about WilliamRobiliard?(A) He designed some local buildings.(B) He works at a cultural center.

(C) He is an expert on theenvironment(D) He wrote a guide about HunterCity.

88. What can participants do at theend of the event?(A) Join an organization(B) Attend a presentation(C) Purchase merchandise(D) Have a book autographed

Câu hỏi 86 đến 88 đề cập đếnchương trình phát thanh sau.

(W-Arn) Bạn đang nghe lịch các sựkiện hàng tuần của Radio. 86 Thứ bảy này, Hunter City HistoricalSociety sẽ tổ chức tour đi bộ hàngnăm quanh các tòa nhà lịch sử.Tour 87 năm nay sẽ có sáu ngôi nhàtrong Khu Garden được thiết kế bởi kiến trúc sư nổi tiếng WilliamRobiliard. Tour du lịch có hướngdẫn sẽ bắt đầu lúc mười giờ và mấtkhoảng bốn giờ, vì vậy hãy chắcchắn là mang giày thoải mái! 88 Sựkiện này sẽ được theo sau bởi một bài thuyết trình miễn phí tại tổchức lịch sử bởi cháu của ôngRobillard, người sẽ thảo luận vềmột cuốn sách gần đây rằng ông đãviết về cuộc đời của ông nội.

86. Sự kiện gì đang được công bố?(A) Một chuyến đi bộ trong thiênnhiên(B) Một triển lãm nghệ thuật(C) Một hội chợ sách(D) Một tour đi bộ

87. Điều gì được nói về WilliamRobiliard?(A) Ông ấy đã thiết kế một số tòanhà địa phương.(B) Ông ấy làm việc tại một trungtâm văn hóa.

(C) Ông ấy là một chuyên gia vềmôi trường(D) Ông ấy đã viết một hướng dẫnvề Hunter City.

88. Những người tham gia có thểlàm gì vào cuối sự kiện này?(A) Tham gia một tổ chức(B) Tham dự một buổi thuyết trình(C) Mua hàng hóa(D) Nhờ kí tặng sách

- calendar /ˈkælɪndə /

- feature /ˈfiːʧə /

- architect /ˈɑːkɪtekt /

- approximately /əˈprɒksɪmətli /

- event /ɪˈvent /

- book fair /bʊk feə /

- walking tour /ˈwɔːkɪŋ tʊə /

- expert /ˈekspɜːt /

- environment /ɪnˈvaɪərənmənt /

- organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn /

- merchandise /ˈmɜːʧəndaɪz /

- autograph /ˈɔːtəɡrɑːf /

Page 21: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 21/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

Questions 89 through 91 refer tothe following conferenceannouncement.

(W-Br) Hello everyone. Before wego to lunch, I have an update aboutthis afternoon's agenda. 89, 90 EllenMiyagi's one o'clock presentationon Internet security has beenmoved to accommodate the largenumber of attendees. The talkwill now take place in the GrandBallroom. There's been a high levelof interest in network securityissues since it's been the subject ofmany national news reportsrecently. Ms. Miyagi's talk is verytimely in today's business marketand we hope you'll attend. We'll break for lunch now. 91 Sincewe're on a tight schedule, pleasekeep an eye on the time so you'renot late for your next session. 

89. According to the speaker, whathas changed?(A) The starting time of a presentation(B) The topic of a discussion(C) The cost of registration

(D) The location of a session

90. What is the topic of Ms.Miyagi's talk?(A) Internet marketing(B) Network security(C) Web-site design(D) Online journalism

91. What are listeners asked to do?(A) Register in advance(B) Wait to ask questions(C) Make a lunch choice

(D) Return on time

Câu hỏi 89 đến 91 đề cập đếnthông báo hội nghị sau đây.

(W-Br) Xin chào tất cả mọi người.Trước khi chúng ta đi ăn trưa, tôicó một cập nhật về chương trìnhnghị sự của chiều nay. 89, 90 Buổithuyết trình lúc 1 giờ của EllenMiyagi về an ninh Internet đã đượcchuyển chỗ để phù hợp với sốlượng lớn người tham dự. Buổi nóichuyện sẽ diễn ra tại GrandBallroom. Có một mức độ cao sựquan tâm về các vấn đề an ninhmạng vì đó là chủ đề của nhiều báocáo tin tức quốc gia gần đây. Bàinói của bà Miyagi là rất kịp thờitrong thị trường kinh doanh ngàynay và chúng tôi hy vọng bạn sẽtham dự. Chúng ta sẽ nghỉ ăn trưa bây giờ. 91 Vì chúng ta đang có lịchtrình chặt chẽ, hãy chú ý thời gianvì vậy bạn sẽ không đến muộn phiên họp tiếp theo.

89. Theo người nói, điều gì đã thayđổi?(A) Thời gian bắt đầu của một bàithuyết trình(B) Chủ đề của cuộc thảo luận

(C) Chi phí đăng ký(D) Địa điểm của một phiên

90. Chủ đề bài nói chuyện của bàMiyagi là gì?(A) Marketing qua Internet(B) An ninh mạng(C) Thiết kế web-site(D) Báo điện tử

91. Thính giả được đề nghị làm gì?(A) Đăng ký trước(B) Chờ để đặt câu hỏi

(C) Lựa chọn bữa ăn trưa(D) Trở về đúng giờ

- update /ˌʌpˈdeɪt /

- timely /ˈtaɪmli /

- on a tight schedule /ɒn ə taɪtˈʃedjuːl /

- keep an eye on /kiːp ən aɪ ɒn /

- registration /ˌreʤɪˈstreɪʃn /

- journalism /ˈʤɜːnəlɪzəm /

Questions 92 through 94 refer tothe following telephone message.

(M-Cn) Hi, Ms. Pinto, 92 I'mcalling from TGM Apparelregarding the order you placedlast week . Your order included agreen striped sweater, 93 butunfortunately, we no longercarry that particular item. I've

Câu hỏi 92 đến 94 đề cập đến tinnhắn điện thoại dưới đây.

(M-Cn) Chào, bà Pinto, 92 Tôi đanggọi từ TGM Apparel về đơn hàng bạn đặt tuần trước. Đơn hàng của bạn bao gồm một chiếc áo len sọcxanh lá, 93 nhưng không may,chúng tôi không còn bán mặt hàngđó. Tôi đã hoàn trả tiền áo len vào

- regarding /rɪˈɡɑːdɪŋ /

- unfortunately /ʌnˈfɔːʧʊnətli /

- no longer /nəʊ ˈlɒŋɡə /

- carry /ˈkæri /

- refund /rɪˈfʌnd /

Page 22: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 22/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

refunded the charge for the sweater back to your credit card, and 94 tocompensate you for the

inconvenience, I will mail you acoupon for $10 toward your next purchase. We hope you'll takeanother look at our Web site - youmight be interested in one of theother sweaters we carry.

92. What did Ms. Pinto do lastweek?(A) She placed an order.(B) She opened an account.(C) She requested an estimate.(D) She changed a delivery date

93. What problem does the speakermention?(A) A Web site is not working.(B) A shipment was sent to thewrong address.(C) A credit card number isincorrect.(D) An item is unavailable.

94. What does the speaker say hewill send?(A) A discount coupon(B) A store catalog

(C) A new credit card(D) A product sample

thẻ tín dụng của bạn, và để bồithường cho sự bất tiện này, tôi sẽgửi cho bạn một phiếu giảm giá 10

$ đối với hàng mua tiếp theo của bạn. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ xemthêm trang web của chúng tôi - bạncó thể quan tâm đến một trongnhững chiếc áo len khác chúng tôiđang bán.

92. Bà đã Pinto làm gì tuần qua?(A) Bà ấy đã đặt một đơn hàng.(B) Bà ấy mở một tài khoản.(C) Bà ấy yêu cầu một ước tính.(D) Bà ấy đã thay đổi ngày giaohàng

93. Người nói đề cập đến vấn đềgì?(A) Một trang web không hoạtđộng.(B) Một lô hàng đã được gửi đếnđịa chỉ sai.(C) Số thẻ tín dụng không chínhxác.(D) Một món hàng là không có sẵn.

94. Người nói nói rằng ông ta sẽgửi gì?(A) Một phiếu giảm giá

(B) Một danh mục của cửa hàng(C) Một thẻ tín dụng mới(D) Một mẫu sản phẩm

- charge /ʧɑːʤ /

- compensate /ˈkɒmpənseɪt /

- coupon /ˈkuːp ɒn /

- take a look /teɪk ə lʊk /

- be interested in /bi ˈɪntrəstɪd ɪn /

- place an order /pleɪs ən ˈɔːdə /

- request /rɪˈkwest /

- estimate /ˈestɪmeɪt /

- shipment /ˈʃɪpmənt /

- product sample /ˈprɒdʌkt ˈsɑːmpl/

Questions 95 through 97 refer tothe following talk.

(VV-Am) Good morning andwelcome to this orientation sessionfor new employees. My name'sMarilyn Carter, and I'm the head ofthe human resources group. 95 Ourfirst topic today is the company'spayroll process — and I'm sure

you're all eager to know how andwhen you'll be paid. Paychecks areissued weekly, and 96 I'm going tobe handing out forms with theinformation we'll need to get youset up in the payroll system.Make sure that you write clearlyand that all the information isaccurate before you give them backto me. 97 One thing you should beaware of is that it takes about aweek to process this paperwork,

Câu hỏi 95 đến 97 đề cập đến bàinói chuyện sau.

(VV-Am) Chào buổi sáng và chàomừng đến buổi hướng dẫn dànhcho nhân viên mới này. Tên tôi làMarilyn Carter, và tôi là trưởngnhóm nhân sự. 95 Chủ đề đầu tiêncủa chúng ta hôm nay là quy trìnhtrả lương của công ty - và tôi chắc

chắn rằng tất cả các bạn đều háohức muốn biết bạn sẽ được thanhtoán lương như thế nào và khi nào.Tiền lương sẽ được ban hành hàngtuần, và 96 tôi sẽ phát ra các mẫuđơn với thông tin mà chúng tôi cầnđể thiết lập bạn trong hệ thống tínhlương. Hãy chắc chắn rằng bạn viếtrõ ràng và rằng tất cả các thông tinđều chính xác trước khi bạn gửichúng trở lại. 97 Một điều bạn cần phải nhận thức được là phải mất

- orientation /ˌɔːrɪenˈteɪʃn /

- head /hed /

- human resources /ˈhjuːmənrɪˈzɔːsɪz /

- payroll /ˈpeɪrəʊl /

- process /ˈprəʊses /

- paychecks /ˈpeɪˌʧeks /

- hand out /hænd aʊt /

- accurate /ˈækjərət /

- be aware of /bi əˈweər ɒv /

- take a week /teɪk ə wiː k / 

- delay /dɪˈleɪ /

Page 23: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 23/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

so that means there'll be a delaybefore you receive your firstpaycheck.

95. What is the speaker explaining?(A) A payroll process(B) A corporate travel policy(C) Job responsibilities(D) Interviewing procedures

96. What does the speakeremphasize that listeners should do?(A) Consult a manual(B) Complete forms carefully(C) Meet with supervisors weekly(D) Monitor expenses

97. What are listeners told toexpect?(A) A change in a company policy(B) An upgrade of some software(C) A delay in a payment(D) A revision to a work schedule

khoảng một tuần để xử lý thủ tụcgiấy tờ này, vì vậy có nghĩa là sẽcó một sự chậm trễ trước khi bạn

nhận được lương đầu tiên của bạn.

95. Người nói đang giải thích gì?(A) Một quy trình trả lương(B) Một chính sách du lịch công ty(C) Các trách nhiệm công việc(D) Các thủ tục phỏng vấn

96. Người nói nhấn mạnh rằngngười nghe nên làm gì?(A) Tham khảo sách hướng dẫn(B) Điền mẫu đơn cẩn thận(C) Gặp gỡ các giám sát hàng tuần(D) Theo dõi chi phí

97. Người nghe được yêu cầu dựkiến chuyện gì?(A) Một thay đổi trong chính sáchcông ty(B) Nâng cấp một phần mềm nàođó(C) Một sự chậm trễ trong thanhtoán(D) Một sự sửa đổi lịch trình làmviệc

- policy /ˈpɒləsi /

- procedure /prəˈsiːʤə /

- emphasize /ˈemfəsaɪz /

- manual /ˈmænjʊəl /

- expenses /ɪkˈspensɪz /

Questions 98 through 100 refer tothe following excerpt from a

meeting.

(M-Cn) Good afternoon. 98 I calledthis meeting for the entireengineering team to discuss anew product the company wantsus to develop. According to recentmarket surveys, customers wouldlike to see an underwater digitalcamera in our fine of products. Sothe company wants to produce acamera that can be used in waterup to a hundred feet deep. As you

know, our target customer is youraverage amateur photographer on a budget . 99 The retail price needsto be reasonable withoutcompromising quality. 100 I'd likefor us all to break into smallgroups to start brainstormingdesigns. Later on, we'll reconveneas a team to go over our variousideas.

98. Who most likely are the

Câu hỏi 98 đến 100 đề cập đếnđoạn trích sau đây từ một cuộc

họp.

(M-Cn) Chào buổi chiều. 98 Tôigọi cuộc họp này cho toàn bộ độingũ kỹ thuật để thảo luận về mộtsản phẩm mới của công ty muốnchúng ta phát triển. Theo khảo sátthị trường gần đây, khách hàng sẽmuốn thấy một máy ảnh kỹ thuậtsố chụp dưới nước trong những sản phẩm tốt của chúng ta. Vì vậy,công ty muốn sản xuất một chiếcmáy ảnh có thể được sử dụng trong

nước ở độ sâu lên đến một trămfeet. Như bạn đã biết, khách hàngmục tiêu của chúng ta là nhiếp ảnhgia nghiệp dư trung bình với chitiêu tiết kiệm. 99 Giá bán lẻ cần phải hợp lý mà không ảnh hưởngchất lượng. 100 Tôi muốn tất cảchúng ta chia thành các nhóm nhỏđể bắt đầu động não về các thiếtkế. Sau đó, chúng ta sẽ tập hợp lạithành một nhóm để thảo luận các ýtưởng khác nhau của chúng ta.

- entire /ɪnˈtaɪə /

- recent /ˈriːsnt /

- produce /prəˈdjuːs /

- target customer /ˈtɑːɡɪt ˈkʌstəmə/

- retail price /ˈriːteɪl praɪs /

- quality /ˈkwɒlɪti /

- go over /ɡəʊ ˈəʊvə /

- executives /ɪgˈzekjʊtɪvz /

- to keep in mind /tu kiː p ɪn maɪnd /

- safety regulations /ˈseɪftiˌreɡjʊˈleɪʃnz /

- task /tɑːsk /

- take photograph /teɪk ˈfəʊtəɡrɑːf /

- feedback /ˈfiːdbæk / 

Page 24: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 24/25

 

Địa chỉ: số 4, Hàn Thuyên, Q. Thủ Đức (gần Ngã tư Thủ Đức và đại học Sư phạm Kĩ thuật) IWebsite: www.startnow.edu.vn Facebook: www.facebook.com/CunghocTOEIC990

listeners?(A) Product engineers(B) Software designers

(C) Factory supervisors(D) Marketing executives

99. What are listeners told to keepin mind?(A) The availability of materials(B) Production deadlines(C) The price of a product(D) Safety regulations

100. What is the listeners' nexttask?(A) To research competing products(B) To propose design ideas(C) To take some photographs(D) To ask customers for feedback

98. Những người nghe có khả năngnhất là ai?

(A) Các kỹ sư sản phẩm(B) Những nhà thiết kế phần mềm(C) Các giám sát nhà máy(D) Các giám đốc marketing

99. Người nghe được yêu cầu lưu ýđiều gì?(A) Sự sẵn có của vật liệu(B) Thời hạn sản xuất(C) Mức giá của một sản phẩm(D) Quy định về an toàn

100. Nhiệm vụ tiếp theo của ngườinghe là gì?(A) Nghiên cứu các sản phẩm cạnhtranh(B) Đề xuất các ý tưởng thiết kế(C) Chụp vài tấm hình(D) Yêu cầu khách hàng phản hồi

Page 25: Ets Listening Test02

7/23/2019 Ets Listening Test02

http://slidepdf.com/reader/full/ets-listening-test02 25/25