english 7 unit 4 vocabulary & grammar revision
TRANSCRIPT
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
ENGLISH 7 – UNIT 4
VOCABULARY & GRAMMAR REVISION
Hocbaionha.com
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
UNIT 4
VOCABULARY & GRAMMAR REVISION
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
Table of contents
Vocabulary
• Music and arts
• Types of artist
Grammar
• Comparisons with (not) as …
as/the same as/different from
• Expressing agreement “too”
and “either”
3
4
8
10
11
UNIT 4: MUSIC AND ART
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
1
3
1. paintbrush (n): cọ vẽ
2. crayon (n): bút sáp màu3. portrait (n): tranh chân dung4. museum (n): bảo tàng5. art gallery (n): phòng trưng bày tranh
6. violin (n): đàn vi-ô-lông
7. cello (n): đàn hồ cầm8. saxophone (n): kèn sắc-xô-phôn9. drum (n): trống10. musical instrument (n): nhạc cụ
11. concert (n): buổi trình diễn âm nhạc
VOCABULARY: MUSIC AND ARTS
2 3
4 5 6
10
7
11
8 9
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
1
4
1. Painter (n): họa sĩ
2. Musician (n): nhạc sĩ3. Actress (n): nữ diễn viên
VOCABULARY: TYPES OF ARTIST
2
4. Pianist (n): nghệ sĩ dương cầm5. Comedian (n): diễn viên hài6. Actor (n): nam diễn viên
3 4
5 6
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
GRAMMAR
I. Comparisons: (not) as … as/ the same as/ different from
1. Cách sử dụng:
2. Cấu trúc:
• (not) as…as:
Diễn tả hai đối tượng giống hoặc khác
nhau
Diễn tả hai đối tượng giống/ bằng nhau
Diễn tả hai đối tượng không giống/ bằng nhau
➢ Her hair is as long as mine.
➢ I’m not as good in Physics as in Science.
• Example:
5
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
Diễn tả hai đối tượng giống hệt
nhau.
Diễn tả hai đối tượng khác nhau.
• different from:
• the same as:
GRAMMAR
➢ Jane’s book is the same as John’s.
➢ Do you think my idea is different from yours?
• Example:
6
S + be + the same as + …
S + be + different from + …
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
GRAMMAR
II. Expressing agreement ‘too’ and ‘either’:
• Too:
• Either:
Diễn tả sự đồng tình trong câu khẳng định
Diễn tả sự đồng tình trong câu phủ định
7
Học nhẹ nhàng - Vững vàng kiến thứcHocbaionha.com
GRAMMAR
NOTE:
• Động từ đi kèm trong câu với “too”, “either” thay đổi dựa theo thì
của động từ trong câu trước.
• Dấu phẩy “,” trước “too” và “either” có thể được lược bỏ.
8