Download - [KOIKA] MACC for formulating GGAP_En
Develop MACC for formulating Green Growth Action Plans of 3 provinces:
Bac Ninh, Quang Nam, Ben TreHa Dang Son
Centre for Energy and Green Growth Research
FINAL WORKSHOP ON KOIKA’S TECHNICAL SUPPORT TO IMPLEMENT VIETNAM GREEN GROWTH STRATEGYSofitel Plaza Hotel, Hà Nội
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
2 Approach and Methodology
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
3
SUSTAINABLE DEVELOPMENT
Three pillars of VGGS
08.09.2015
Low Carbon Developme
nt
Greening Production
Greening Lifestyle
and Sustainable Consumptio
n
By 2020:• GHG emission intensity
reduced by 8-10% from the level of 2010 (10-20% in energy sector)
• Up to 20% With international supports
How those indicators reflected at provincial level?
Promoting Greening Industrial and Agricultural Productions:• Which sectors to be prioritized?• Related programmes/projects?
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
4 GG Action Plan: from National GGAP to Provincial GGAP
VGGS National GGAP
Provincial GG Strategy and Action Plan
P-GGAP
MACC List of prioritized GG projects
Source: Adapted from Dr. Hoi Seong Jeong/E&C, 2014
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
5Policy, Strategy, Planning
documents
Objectives & Targets
Gaps and Challenges to meet Objectives & Targets
Stakeholder information
MACC/Adaptation CBA
Recommended actions to meet Objectives & Targets
P GGAP
Stakeholder consultation
Prov. data collection
Framework to develop P-GGAP
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
6
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 -
500.0
1,000.0
1,500.0
2,000.0
2,500.0
3,000.0
Kịch bản KT-XH Kịch bản TTX
Quantifying provincial GHG emissions
Indicators Unit Quantity
GHG Emission in 2010 ktCO2e ?
Group of GG measures - ?
Baseline GHG Emission in 2020
ktCO2e ?
GHG Emission Reductions in 2020
ktCO2e ?
Percentage of reductions compared to baseline
% ?
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
7 Classifications of provincial GHG Emissions Global protocol for
community-scale GHG emission inventory (GPC)http://www.ghgprotocol.org/city-accounting
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
8 Provincial GHG emission sources - GPC
08.09.2015
Energy
Residential buildings
Commercial and office buildings
Industry and Construction
Energy use in industry
Energy use in agriculture, forestry and fishery
Mining and coal processing
Fossil fuels: oil and gas
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
9 Provincial GHG emission sources - GPC
08.09.2015
Transportation
Road
Railway
Waterway
Aviation
Off-road
Industrial Process and Product Use (IPPU)
Industrial processes
Product use
10 Provincial GHG emission sources - GPC
08.09.2015Final Workshop KOIKA TA-VGGS
Waste management
Solid waste disposal
Biological treatment of solid waste
Incineration and open burning
Wastewater treatment
Agriculture, forestry and land use (AFOLU)
Livestock
Land use
Non-CO2 on land
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
11 Foundation Legal framework:
Provincial strategic plans: SEDP,…
National master plans
Provincial development plans
Data: Statistic yearbooks
Collected from provincial agencies
References: Studies from national target programmes/projects: NTPRCC, VNEEP, SD-CC, NEP, …
Reports on the implementation of provincial plans
Tools: Guideline: IPCC 2006.
Guideline: GPC 2014.
MACC Tool: MACC Builder Pro.
08.09.2015
12Process for MACC development
08.09.2015Final Workshop KOIKA TA-VGGS
Demand determination Period 2010 - 2020
Emission scenario determination Period 2010 - 2020
Analysis and selection of CO2 emission reduction
Investment calculation in 2015, 2020
MACC development in 2015, 2020
Power development plan Socio-economic development plan Land use planning The draft of socio-economic development plan in 2016-
2020 Mineral mining development plan Petrol supply system development plan Statistics Statistic yearbook Collected Data …
Discount rate
Energy saving in household sector Energy saving in buildings, offices, hotels Emission reduction in livestock sector Biogas application Fertilizer use change cultivation method change plant change land use change …
13 MACC Results for Bac Ninh province
08.09.2015Final Workshop KOIKA TA-VGGS
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
14 GDP Structure
23.8%
31.2%
45.0%
Year 1997
Công nghiệp - Xây dựng Dịch vụ Nông lâm nghiệp và thủy sản
74.5%
19.5%
6.0%Year 2013
Công nghiệp - Xây dựng Dịch vụ Nông lâm nghiệp và thủy sản
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
15
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2015 Năm 2020 -
2,000.00
4,000.00
6,000.00
8,000.00
10,000.00
12,000.00
14,000.00
882.70 1,206.75 1,270.21 1,602.34 3,061.75
5,707.68
364.69 409.23 572.77773.89
1,016.95
1,333.89
4,317.18 4,491.56 4,429.38
4,409.19
4,440.59
5,607.83
Phát thải gián tiếp Giao thông vận tải Đốt nhiên liệu
GHG Emissions in Energy
5.56 6.11 6.726.79
8.52
12.65
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
16
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2015 Năm 20200.00
100.00
200.00
300.00
400.00
500.00
600.00
700.00
800.00
900.00
1000.00
407.92 419.76 393.59 419.60 428.47 433.21
472.62 469.92 464.29 463.11 456.07 452.75
Chăn nuôi Trồng lúa và phân bón
GHG Emissions in Agriculture0.88 0.89 0.86 0.88 0.88 0.89
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
17
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2015 Năm 2020 -
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
9.4
9.7 10.4 11.1 11.6 12.6 13.4
Rừng trồng Cây công nghiệp
Carbon sink
19.2 19.9 19.8 2021.4 22.5
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
18
2010 2011 2012 2013 2015 2020 -
100
200
300
400
500
600
700
800
38.59 37.77 31.38 33.42 33.68 32.77
516.45
670.54
425.04 402.97 344.19 323.55
555.04
708.31
456.42 436.39 377.87 356.32
Gạch gốm sứ Kính Tổng
GHG Emissions from Industrial Processes
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
19 Summary of GHG Emissions
2010 2011 2012 2013 2015 2020
(2,000.0)
-
2,000.0
4,000.0
6,000.0
8,000.0
10,000.0
12,000.0
14,000.0
5,564.6 6,107.5 6,272.4 6,785.4
8,519.3
12,649.4 880.5
889.7 857.9 882.7
884.5
886.0
555.0 708.3 456.4
436.4
377.9
356.3
6,981.01 7,685.68 7,566.85
8,084.55
9,760.29
13,869.18
Công nghiệp Lâm nghiệp Nông nghiệp Năng lượng Tổng
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
20Focus from now until 2020:• Public awareness raising on green expenditure and lifestyle• Energy savings in households• Energy savings in office buildings, hotels and restaurants• Biofuels in transportation• Renovation and use of state-of-the-art technologies in productions
Đào tạo và tập huấn nâng cao nhận thức của người dân thực hiện lối sống xanh và tiêu dùng xanh [NPV: kVND718,407,797]Ứng dụng biến tần và điều khiển thông minh trong các cơ sở công nghiệp [NPV: kVND3,379,391,729]Cải tạo và nâng cấp hệ thống thủy nông và trạm bơm tưới tiêu [NPV: kVND38,720,364]Xây dựng hệ thống quản lý năng lượng cơ sở dịch vụ, lưu trú và công nghiệp [NPV: kVND7,529,007,508]Hỗ trợ triển khai Bình nước nóng năng lượng mặt trời khu vực hộ gia đình [NPV: kVND132,715,751]Hỗ trợ triển khai Bình nước nóng năng lượng mặt trời khu vực Cơ sở lưu trú và nhà hàng [NPV: kVND5,671,537]Hỗ trợ thay thế đèn chiếu sáng bằng đèn hiệu suất cao khu vực hộ gia đình [NPV: kVND75,380,134]Hỗ trợ thay thế đèn chiếu sáng thông thường bằng đèn hiệu suất cao [NPV: kVND3,543,463]Lắp đặt đèn chiếu sáng công cộng dùng Năng lượng Mặt trời [NPV: kVND97,242,050]Ứng dụng nhiên liệu sinh học trong giao thông vận tải hàng hóa [NPV: kVND5,598,782]Ứng dụng nhiên liệu sinh học trong giao thông vận tải công cộng [NPV: kVND1,532,824]Trang bị hệ thống quản lý và giám sát chiếu sáng [NPV: kVND3,463,448]Trang bị phương tiện vận tải hàng hóa hiệu suất cao [NPV: kVND-38,303,179]Tăng cường năng lực vận tải hành khách công cộng, giảm thiểu phương tiện cá nhân [NPV: kVND-47,491,398]
Trang bị phương tiện vận tải hành khách hiệu suất cao phục vụ nhu cầu nhân dân [NPV: kVND-48,023,222]Hỗ trợ trang bị Điều hòa không khí hiệu suất cao khu vực Cơ sở lưu trú và nhà hàng [NPV: kVND-100,105]Hỗ trợ trang bị Điều hòa Không khí hiệu suất cao khu vực hộ gia đình [NPV: kVND-1,490,672]Hỗ trợ trang bị Tủ lạnh hiệu suất cao khu vực Cơ sở lưu trú và nhà hàng [NPV: kVND-110,507]Hỗ trợ trang bị Tủ lạnh hiệu suất cao khu vực hộ gia đình [NPV: kVND-2,115,739]Thu hồi nhiệt trong quá trình nung luyện tại các cơ sở công nghiệp [NPV: kVND-140,621]Tận dụng nhiệt thải và nâng cao năng lực công nghệ các thiết bị nhiệt luyện và cung cấp hơi trong các cơ sở công nghiệp [NPV: kVND-333,407,845]
Total tCO2e: 2,278,134.26Total Capital Cost kVND: 2,243,037,352.20No Projects: 21.00Average MAC kVND/Unit: -191.01
Carbon Price
228 456 683 911 1,139 1,367 1,595 1,823 2,050 2,278
-1400
-1200
-1000
-800
-600
-400
-200
0
200
400
-1400
-1200
-1000
-800
-600
-400
-200
0
200
400
kVN
D/tC
O2e
Cumulative kt Co2e
Marginal Abatement Cost CurveNăng lượng
Solar PV Public Lighting biofuel in public biofuel in transport High technology
Public Transport Refrigeration HVAC Lighting Capacity Building
Power Grid Power transformation Solar thermal Management Hydrolic system
GG Options in Energy
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
21
Sử dụng phân sinh học thay thế cho phân bón Urê Bảo tồn diện tích Rừng phòng hộ Sử dụng khí sinh học trong chăn nuôi Huy động đất chưa sử dụng sang Đất trồng cây lâu năm Tiết kiệm và kiểm soát nước tưới trong trồng lúa Duy trì diện tích Rừng Sản xuất Bảo tồn diện tích Rừng đặc dụng
Total tCO2e: 915,602.81 No Projects: 7.00Total Capital Cost kVND: 22,228,469.82 Average MAC kVND/Unit: -1,008.80
Carbon Price
92 183 275 366 458 549 641 732 824
-8000
-7000
-6000
-5000
-4000
-3000
-2000
-1000
0
1000
-8000
-7000
-6000
-5000
-4000
-3000
-2000
-1000
0
1000
kVND
/tCO
2e
Cumulative kt Co2e
Marginal Abatement Cost CurveNông lâm nghiệp và sử dụng đất
Biogas Land -> Forest Land -> Conservation ForestLand -> Production Forest Hydrolic system Land non-use -> used landProtect Forest Maintain production Forest Maintain Conservation Forest
GG Options in Agriculture and Forestry
Focus from now until 2020:• Bio-fertilizer• Change of cultivation modalities• Biogas• Effective use of lands
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
22
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 -
2,000.0
4,000.0
6,000.0
8,000.0
10,000.0
12,000.0
14,000.0
16,000.0
Kịch bản KT-XH
Kịch bản TTX
Summary of GG Options
GG in Energy, 2020:+ GHG Emissions: 12.65 MtCO2e
+ Reduce 16.43% compared to BAU-2010
13.87
10.68
08.09.2015
Indicators Unit Quantity
GHG Emission in 2010 ktCO2e 6,980.92
Group of GG measures - 29
Baseline GHG Emission in 2020
ktCO2e 13,869.1
GHG Emission Reductions in 2020
ktCO2e 3,193.74
Percentage of reductions compared to baseline
% 23.03
23
MACC Results for Quang Nam province
08.09.2015Final Workshop KOIKA TA-VGGS
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
24 GHG Structure
39.8%
39.1%
21.2%
Năm 2010
Công nghiệp - Xây dựng Dịch vụ Nông lâm nghiệp và thủy sản
42.3%
40.5%
17.2%
Năm 2013
Công nghiệp - Xây dựng Dịch vụ Nông lâm nghiệp và thủy sản
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
25 GHG Emissions from Energy
2010 2011 2012 2013 2015 20200
500
1000
1500
2000
2500
3000Khai thác và sàng tuyển than Đốt nhiên liệu Giao thông vận tải Phát thải gián tiếp (Điện năng)
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
26 GHG Emissions from Agriculture
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2015 Năm 20200
200
400
600
800
1,000
1,200
Chăn nuôi Trồng trọt
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
27 Carbon sink
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2015 Năm 2020
-4,000
-3,000
-2,000
-1,000
0
1,000
2,000
(2,281.8) (2,294.2) (2,312.0) (2,389.2) (2,734.8)
(3,793.9)
333.69 372.34 410.92 815.39 1,447.80
1,990.65
Phát thải Hấp thụ
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
28 Summary of GHG Emissions
2010 2011 2012 2013 2015 2020
(2,000.00) (1,500.00) (1,000.00)
(500.00) -
500.00 1,000.00 1,500.00 2,000.00 2,500.00 3,000.00 3,500.00 4,000.00
(82.41) 181.33 264.06
697.14
1,537.20
2,148.72
Lâm nghiệp Nông nghiệp Năng lượng Tổng
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
29 GG Options in Energy
Focus from now until 2020:• Energy savings in households• Energy savings in office buildings, hotels and restaurants• Biofuels in transportation
Cải tạo và nâng cấp hệ thống thủy nông và trạm bơm tưới tiêu Hỗ trợ trang bị Điều hòa không khí hiệu suất cao khu vực Cơ sở lưu trú và nhà hàng Hỗ trợ trang bị Điều hòa Không khí hiệu suất cao khu vực hộ gia đình Hỗ trợ thay thế đèn chiếu sáng bằng đèn hiệu suất cao khu vực Cơ sở lưu trú và nhà hàng Hỗ trợ thay thế đèn chiếu sáng bằng đèn hiệu suất cao khu vực hộ gia đình Hỗ trợ triển khai Bình nước nóng năng lượng mặt trời khu vực hộ gia đình Hỗ trợ triển khai Bình nước nóng năng lượng mặt trời khu vực Cơ sở lưu trú và nhà hàng Hỗ trợ trang bị Tủ lạnh hiệu suất cao khu vực Cơ sở lưu trú và nhà hàng Hỗ trợ trang bị Tủ lạnh hiệu suất cao khu vực hộ gia đình Lắp đặt đèn chiếu sáng công cộng dùng Năng lượng Mặt trời Ứng dụng nhiên liệu sinh học trong giao thông vận tải công cộng Ứng dụng nhiên liệu sinh học trong giao thông vận tải hàng hóa Xây dựng hệ thống quản lý năng lượng cơ sở dịch vụ, lưu trú và công nghiệp
Total tCO2e: 67,932.39Total Capital Cost kVND: 192,738,776.84No Projects: 13.00Average MAC kVND/Unit: -379.36
. 7. 14. 20. 27. 34. 41. 48. 54. 61.
Carbon Price
-800
-700
-600
-500
-400
-300
-200
-100
0
100
200
-800
-700
-600
-500
-400
-300
-200
-100
0
100
200
kVND
/tCO
2e
Cumulative kt Co2e
Marginal Abatement Cost CurveNăng lượng
solar pv Public Lighting solar thermal biofuel in public Refrigeration
Household Lighting biofuel in transport biogas Hydrolic system HVAC
Power grid Power transportation Management
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
30 GG Options in Agriculture and Forestry
Sử dụng khí sinh học trong chăn nuôi Huy động đất chưa sử dụng sang Đất rừng phòng hộ Tiết kiệm và kiểm soát nước tưới trong trồng lúa Huy động đất chưa sử dụng sang Đất trồng cây lâu năm Huy động đất chưa sử dụng sang Đất rừng đặc dụng Chưa sử dụng sang Đất rừng sản xuất
Total tCO2e: 1,008,229.79 No Projects: 6.00Total Capital Cost kVND: 10,412,884.01 Average MAC kVND/Unit: -54.22
101 202 302 403 504 605 706 807 907 1,008
-350
-300
-250
-200
-150
-100
-50
0
50
-350
-300
-250
-200
-150
-100
-50
0
50
kVND
/tCO
2e
Cumulative kt Co2e
Marginal Abatement Cost CurveNông lâm nghiệp và sử dụng đất
Biogas Land -> Forest Land -> Conservation Forest
Land -> Production Forest Hydrolic system Land non-use -> used land
Protect Forest Maintain production Forest Maintain Conservation Forest
Focus from now until 2020:• Biogas• Change of cultivation modalities• Effective use of lands
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
31
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
(500.0)
-
500.0
1,000.0
1,500.0
2,000.0
2,500.0
Kịch bản KT-XH Kịch bản TTX
Summary of GG Options
GG in Energy, 2020: + GHG Emissions: 2,833.92 ktCO2e
+ Reduced 3.16% compared to BAU
2.15
0.90
08.09.2015
Indicators Unit Quantity
GHG Emission in 2010 ktCO2e -82.41
Group of GG measures - 19
Baseline GHG Emission in 2020
ktCO2e 2,148.75
GHG Emission Reductions in 2020
ktCO2e 1,244.37
Percentage of reductions compared to baseline
% 57.91
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
32 MACC Results for Ben Tre province
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
33 GDP Structure
22.6%
31.5%
42.3%
Year 2015
Công nghiệp - Xây dựng Dịch vụ Nông lâm nghiệp và thủy sản
32.6%
48.2%
19.2%
Year 2020
Công nghiệp - Xây dựng Dịch vụ Nông lâm nghiệp và thủy sản
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
34 GHG Emissions from Energy
2010 2011 2012 2013 2015 20200
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
1,184.26 1,405.72 1,556.14
1,749.85
2,375.79
4,699.45 Tiêu thụ nhiên liệu Giao thông vận tải Sử dụng điện năng Tổng
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
35
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2015 Năm 20200.0
200.0
400.0
600.0
800.0
1,000.0
1,200.0
1,400.0
582.08 623.71 596.96 599.58 634.66
858.53
526.44 505.78 498.85 476.27 428.21
323.80
Chăn nuôi Trồng lúa và phân bón
GHG Emissions from Agriculture
1.11 1.13 1.101.08 1.06
1.18
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
36 Carbon sink
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2015 Năm 2020 2,150
2,200
2,250
2,300
2,350
2,400
2,450
2,500
2,550
2,496.14 2,472.51 2,463.21 2,463.09 2,452.13
2,295.19
08.09.2015
37 Summary of GHG Emissions
2010 2011 2012 2013 2015 2020
(4,000.00)
(3,000.00)
(2,000.00)
(1,000.00)
-
1,000.00
2,000.00
3,000.00
4,000.00
5,000.00
6,000.00
(2,496.10) (2,472.50) (2,463.20) (2,463.10) (2,452.10) (2,295.20)
1,184.26 1,405.70 1,556.13 1,749.83 2,375.77
4,699.42
142.14 143.62 89.45 19.68
(22.74)
73.21
(1,169.7) (923.2) (817.6) (693.6) (99.1)
2,477.4
Agriculture Energy FOLU Total
08.09.2015Final Workshop KOIKA TA-VGGS
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
38
9 Cải tạo lưới điện và chống tổn thất [NPV: kVND802,583,990]10 Sử dụng MBA hiệu suất cao [NPV: kVND707,032,426]17 Cải tạo và nâng cấp hệ thống thủy nông và trạm bơm tưới tiêu [NPV: kVND36,357,821]6 Hỗ trợ trang bị Điều hòa Không khí hiệu suất cao khu vực hộ gia đình [NPV: kVND9,848,047]13 Hỗ trợ trang bị Điều hòa không khí hiệu suất cao khu vực Khách sạn tòa nhà [NPV: kVND897,901]7 Hỗ trợ thay thế đèn chiếu sáng bằng đèn hiệu suất cao khu vực hộ gia đình [NPV: kVND13,297,101]14 Hỗ trợ thay thế đèn chiếu sáng bằng đèn hiệu suất cao khu vực Khách sạn tòa nhà [NPV: kVND1,442,720]8 Hỗ trợ triển khai Bình nước nóng năng lượng mặt trời khu vực hộ gia đình [NPV: kVND94,955,032]15 Hỗ trợ triển khai Bình nước nóng năng lượng mặt trời khu vực Khách sạn tòa nhà [NPV: kVND5,509,365]5 Hỗ trợ trang bị Tủ lạnh hiệu suất cao khu vực hộ gia đình [NPV: kVND5,988,572]Hỗ trợ trang bị Tủ lạnh hiệu suất cao khu vực Khách sạn tòa nhà [NPV: kVND424,675]1 Lắp đặt đèn chiếu sáng công cộng dùng Năng lượng Mặt trời [NPV: kVND26,530,291]3 Ứng dụng nhiên liệu sinh học trong giao thông vận tải công cộng [NPV: kVND2,279,304]4 Ứng dụng nhiên liệu sinh học trong giao thông vận tải hàng hóa [NPV: kVND996,548]
16 Xây dựng hệ thống quản lý năng lượng cơ sở dịch vụ, lưu trú và công nghiệp [NPV: kVND-26,173,963]11 Đầu tư xây dựng 3 nhà máy điện gió 30MW [NPV: kVND-1,266,732,675]
Total tCO2e: 369,967.88Total Capital Cost kVND: 3,974,633,663.94No Projects: 16.00Average MAC kVND/Unit: -390.46
9 10 176137148155134 16 1137 74 111 148 185 222 259 296 333
Carbon Price
-700
-600
-500
-400
-300
-200
-100
0
100
200
-700
-600
-500
-400
-300
-200
-100
0
100
200
kVND
/tCO
2e
Cumulative kt Co2e
Marginal Abatement Cost CurveNăng lượng
solar pv Public Lighting solar thermal biofuel in public Refrigeration
Household Lighting biofuel in transport biogas Hydrolic system HVAC
Power grid Power transportation Power Generation Management
GG Options in EnergyFocus from now until 2020:• Efficiency in power transmission and distribution• Energy savings in households• Energy savings in office buildings, hotels and restaurants• Biofuels in transportation• Renewable energy
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
39
1 Sử dụng khí sinh học trong chăn nuôi 3 Chưa sử dụng sang Đất rừng phòng hộ 7 Bảo tồn diện tích Rừng đặc dụng 8 Duy trì diện tích Rừng Sản xuất 4 Chưa sử dụng sang Đất rừng đặc dụng 5 Chưa sử dụng sang Đất rừng sản xuất 9 Tiết kiệm và kiểm soát nước tưới trong trồng lúa
Total tCO2e: 1,388,628.32 No Projects: 7.00Total Capital Cost kVND: 8,817,730.68 Average MAC kVND/Unit: -46.50
1 7 4 9 3 8 5139 278 417 555 694 833 972 1,111 1,250
-350
-300
-250
-200
-150
-100
-50
0
50
-350
-300
-250
-200
-150
-100
-50
0
50
kVND
/tCO2e
Cumulative kt Co2e
Marginal Abatement Cost CurveNông - Lâm nghiệp
Biogas Land -> Forest Land -> Conservation Forest
Land -> Production Forest Hydrolic system Land non-use -> used land
Protect Forest Maintain production Forest Maintain Conservation Forest
GG Options in Agriculture and Forestry
Focus from now until 2020:• Biogas• Change of cultivation modalities• Effective use of lands
08.09.2015
Final Workshop KOIKA TA-VGGS
40
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
(1,500.0)
(1,000.0)
(500.0)
-
500.0
1,000.0
1,500.0
2,000.0
2,500.0
3,000.0
Kịch bản KT-XH Kịch bản TTX
Summary of GG Options
GG in Energy, 2020: + GHG Emissions: 0.37 MtCO2e
+ Reduce 14.93% compared to BAU
2.48
0.72
08.09.2015
Indicators Unit Quantity
GHG Emission in 2010 MtCO2e -1.17
Group of GG measures - 23
Baseline GHG Emission in 2020
MtCO2e 2.48
GHG Emission Reductions in 2020
MtCO2e 1.76
Percentage of reductions compared to baseline
% 70.98
41
08.09.2015
Thank you
Final Workshop KOIKA TA-VGGS