diỄn giẢi kinh thÁnh

163
1 Diễn Giải KT - Interpret Bible Diễn Giải KT - Interpret Bible Dạy KT - Teach the Bible Dạy KT - Teach the Bible Hướng Dẫn KT - Guide Biblical Lessons Hướng Dẫn KT - Guide Biblical Lessons Lớp 601 - 601 Class Lớp 601 - 601 Class Soạn Giả David Soạn Giả David Tấn Tấn Mai Mai Written by David Tan Mai Written by David Tan Mai

Upload: muc-su-dao-van-hien

Post on 18-Nov-2014

503 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

1

Diễn Giải KT - Interpret BibleDiễn Giải KT - Interpret BibleDạy KT - Teach the BibleDạy KT - Teach the Bible

Hướng Dẫn KT - Guide Biblical Hướng Dẫn KT - Guide Biblical LessonsLessons

Lớp 601 - 601 ClassLớp 601 - 601 Class

Soạn Giả DavidSoạn Giả David Tấn Tấn Mai Mai Written by David Tan MaiWritten by David Tan Mai

Page 2: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

2

Lost Ones Lost Ones

Mature BelieverMature Believer

EvangelistEvangelist New BelieversNew Believers

Growing BelieversGrowing Believers

Church PlanterChurch Planter

PrayPray

UnderstandUnderstand

ApplicationApplication

ReadRead

Spiritual Spiritual guidanceguidance

TransformationTransformation

ReproductionReproduction

Church vs. IndividualChurch vs. Individual

Page 3: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

3

** Kinh Thánh là gì? – What Kinh Thánh là gì? – What is the is the Bible?Bible?-- Kinh Thánh là lời phán và Kinh Thánh là lời phán và sự soi sự soi dẫn của Chúa trên dẫn của Chúa trên con người. con người. -- The Bible is God’s Word The Bible is God’s Word through through His spoken and His spoken and inspiration upon inspiration upon man.man.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 4: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

4

** Kinh Thánh là gì? – What is Kinh Thánh là gì? – What is the the Bible?Bible?-- Kinh Thánh là những tài liệu Kinh Thánh là những tài liệu được được viết vàviết và thu thập bởi thu thập bởi những người những người yêu mến và kinh yêu mến và kinh nghiệm Chúa. nghiệm Chúa. -- The Bible is the documents The Bible is the documents which which written and collected by written and collected by those who those who loved and loved and experienced about God.experienced about God.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 5: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

5

** Kinh Thánh là gì? – What is Kinh Thánh là gì? – What is the the Bible?Bible?-- Kinh Thánh là những tài liệu Kinh Thánh là những tài liệu được được viết lại bởi những người viết lại bởi những người trực tiếp trực tiếp nghe tiếng phán từ nghe tiếng phán từ Chúa. Chúa. -- The Bible is the documents The Bible is the documents which which written by those who written by those who heard directly heard directly from God.from God.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 6: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

6

Cấu Trúc KTCU&TU – OT&NT Cấu Trúc KTCU&TU – OT&NT StructureStructure

1.1.Sách Tiểu Sử - Sách Tiểu Sử -

Biographical (4)Biographical (4)

2. Sử Ký - 2. Sử Ký -

Historical (1)Historical (1)

3. Thư-tín Phao-lô–3. Thư-tín Phao-lô–

Paul’s Epistles (13)Paul’s Epistles (13)

4. Thư-tín chung–4. Thư-tín chung–

General Epistles (8)General Epistles (8)

5. Sách Tiên-tri - 5. Sách Tiên-tri -

Prophetical (1)Prophetical (1)

1.1.Ngũ Kinh Mô-se - Ngũ Kinh Mô-se -

Pentateuch (5)Pentateuch (5)

2. Sử ký - Historical 2. Sử ký - Historical

(12)(12)

3. Văn Thơ - Poetical 3. Văn Thơ - Poetical

(5)(5)

4. Tiên-tri chính – 4. Tiên-tri chính –

Major Prophets (5)Major Prophets (5)

5. Tiên-tri phụ - Minor 5. Tiên-tri phụ - Minor

Prophets (12)Prophets (12)

Page 7: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

7

1.1. Ngũ Kinh Mô-se - Ngũ Kinh Mô-se -

Pentateuch (5)Pentateuch (5)

-- Sáng-thế-ký - Genesis Sáng-thế-ký - Genesis

- - Xuất-ê-díp-tô-ký - ExodusXuất-ê-díp-tô-ký - Exodus

-- Lê-vi-ký – Leviticus Lê-vi-ký – Leviticus

-- Dân-số-ký – Numbers Dân-số-ký – Numbers

-- Phục-truyền - Deuteronomy Phục-truyền - Deuteronomy Note:Note: 635 điều luật chứa đựng trong những 635 điều luật chứa đựng trong những

sách này – 635 commands contained in sách này – 635 commands contained in

these Books.these Books.

Cấu Trúc KTCU – OT StructureCấu Trúc KTCU – OT Structure

Page 8: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

8

2.2. Sách sử ký - Historical (12)Sách sử ký - Historical (12)

-- Giô-suê – Joshua Giô-suê – Joshua

- - Các-quan-xét - JudgesCác-quan-xét - Judges

-- Ru-tơ – Ruth Ru-tơ – Ruth

-- 1&2 Sa-mu-ên – 1&2 Samuel 1&2 Sa-mu-ên – 1&2 Samuel

-- 1&2 Các-vua – 1&2 Kings 1&2 Các-vua – 1&2 Kings

-- 1&2 Sử-ký – 1&2 Chronicles 1&2 Sử-ký – 1&2 Chronicles

-- Ê-xơ-ra-Ezra, Nê-hê-mi- Ê-xơ-ra-Ezra, Nê-hê-mi-

Nehemiah, Ê-Nehemiah, Ê- xơ-tê-Esther xơ-tê-Esther

Cấu Trúc KTCU – OT StructureCấu Trúc KTCU – OT Structure

Page 9: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

9

3.3. Sách Văn Thơ - Poetical Sách Văn Thơ - Poetical

(5)(5)

-- Gióp - Job Gióp - Job

- - Thi-thiên - PsalmsThi-thiên - Psalms

-- Châm-ngôn – Proverbs Châm-ngôn – Proverbs

-- Truyền-đạo – Ecclesiastes Truyền-đạo – Ecclesiastes

-- Nhã-ca – Song of Solomon Nhã-ca – Song of Solomon

Cấu Trúc KTCU – OT StructureCấu Trúc KTCU – OT Structure

Page 10: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

10

4.4. Tiên-tri chính – Major Tiên-tri chính – Major

Prophets (5)Prophets (5)

-- Ê-sai - Isaiah Ê-sai - Isaiah

- - Giê-rê-mi - JeremiahGiê-rê-mi - Jeremiah

-- Ca-thương – Lamentations Ca-thương – Lamentations

-- E-xê-chi-ên – Ezekiel E-xê-chi-ên – Ezekiel

-- Đa-ni-ên - Daniel Đa-ni-ên - Daniel

Cấu Trúc KTCU – OT StructureCấu Trúc KTCU – OT Structure

Page 11: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

11

5.5. Tiên-tri phụ - Minor Tiên-tri phụ - Minor

Prophets (12)Prophets (12)

-- Ô-sê-Hosea & Giô-ên-Joel Ô-sê-Hosea & Giô-ên-Joel

- - A-mốt-Amos & Áp-đia-A-mốt-Amos & Áp-đia-

ObadiahObadiah

- Giô-na-Jonah & Mi-ca-Micah- Giô-na-Jonah & Mi-ca-Micah

- Na-hum & Ha-ba-cúc-- Na-hum & Ha-ba-cúc-

HabakkukHabakkuk

- Sô-phô-ni-Zephaniah & Ha-gai- Sô-phô-ni-Zephaniah & Ha-gai

- Xa-cha-ri-Zechariah & Ma-la-- Xa-cha-ri-Zechariah & Ma-la-

chichi

Cấu Trúc KTCU – OT StructureCấu Trúc KTCU – OT Structure

Page 12: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

12

1.1. Sách Tiểu Sử - Biographical Sách Tiểu Sử - Biographical

(4)(4)

-- Ma-thi-ơ - Matthew Ma-thi-ơ - Matthew

- - Mác - MarkMác - Mark

- Lu-ca – Luke- Lu-ca – Luke

- Giăng – John- Giăng – John

Cấu Trúc KTTU – NT StructureCấu Trúc KTTU – NT Structure

Page 13: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

13

2.2. Sách Sử Ký - Historical (1)Sách Sử Ký - Historical (1)

-- Công-vụ-các-sứ-đồ - Acts Công-vụ-các-sứ-đồ - Acts

Cấu Trúc KTTU – NT StructureCấu Trúc KTTU – NT Structure

Page 14: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

14

3.3. Thư-tín Phao-lô–Paul’s Thư-tín Phao-lô–Paul’s

Epistles (13)Epistles (13)

- Rô-ma-Romans, 1&2 Cô-rinh- Rô-ma-Romans, 1&2 Cô-rinh

-- Ga-la-ti, Ê-phê-sô-Ephesians Ga-la-ti, Ê-phê-sô-Ephesians

- Phi-líp, Cô-lô-se-colossians- Phi-líp, Cô-lô-se-colossians

- 1&2 Thê-sa-lô-ni-ca-- 1&2 Thê-sa-lô-ni-ca-

ThessaloniansThessalonians

- 1&2 Ti-mô-thê, Tít-Titus, phi-lê-- 1&2 Ti-mô-thê, Tít-Titus, phi-lê-

môn-philemon môn-philemon

Cấu Trúc KTTU – NT StructureCấu Trúc KTTU – NT Structure

Page 15: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

15

4.4. Thư-tín chung–General Thư-tín chung–General

Epistles (8)Epistles (8)

- He-bơ-rơ-Hebrews, Gia-cơ-- He-bơ-rơ-Hebrews, Gia-cơ-

JamesJames

-- 1&2 Phi-e-rơ - Peter 1&2 Phi-e-rơ - Peter

- 1,2,&3 Giăng - John- 1,2,&3 Giăng - John

- Giu-de - Jude- Giu-de - Jude

Cấu Trúc KTTU – NT StructureCấu Trúc KTTU – NT Structure

Page 16: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

16

5.5. Sách Tiên-tri - Prophetical Sách Tiên-tri - Prophetical

(1)(1)

-- Khải-huyền-Revelation Khải-huyền-Revelation

Ghi chú-Ghi chú-Note:Note: 39 sách trong 39 sách trong

KTCU-39 books in OT & 27 KTCU-39 books in OT & 27

sách trong KTTU-27 books in sách trong KTTU-27 books in

NTNT

Cấu Trúc KTTU – NT StructureCấu Trúc KTTU – NT Structure

Page 17: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

17

1.1. GiáoHội Công Giáo thì căn cứ trên GiáoHội Công Giáo thì căn cứ trên Vô-ga:Vô-ga:

Ghi chú:Ghi chú: Vô Vô-ga là KT La-tin (390-415 KT La-tin (390-415 SC)-được SC)-được dịch bởi Dờ-rôm (347?-420 dịch bởi Dờ-rôm (347?-420 SC). Giáo hoàng Đa-SC). Giáo hoàng Đa- ma-su I chỉ định Dờ-ma-su I chỉ định Dờ-rôm làm công việc này. rôm làm công việc này. Dờ-rôm dịch từ Dờ-rôm dịch từ bàn Bảy Mươi và có lẻ với A-bàn Bảy Mươi và có lẻ với A- than-na-ci than-na-ci (367 SC).(367 SC).1. 1. Roman Catholic bases on Vulgate:Roman Catholic bases on Vulgate:

Note:Note: Vulgate is Latin Bible (390-405 AD) Vulgate is Latin Bible (390-405 AD) was was translated by Jerome (347?-420 translated by Jerome (347?-420 AD). Pope AD). Pope Damasus I appointed Jerome Damasus I appointed Jerome working on working on Vulgate. He based his work on Vulgate. He based his work on Septuagint and Septuagint and perhaps with Athanasius perhaps with Athanasius (367 AD).(367 AD).

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 18: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

18

Ghi chú:Ghi chú: Bản dịch Bảy Mươi (KTCU) là Bản dịch Bảy Mươi (KTCU) là do do 70 học giả người Do thái phiên 70 học giả người Do thái phiên dịch từ dịch từ tiếng Do thái ra tiếng Hy lạp. tiếng Do thái ra tiếng Hy lạp. Vua Ai cập Vua Ai cập Ptolemy II (285~246 TC) Ptolemy II (285~246 TC) thỉnh cầu 70 vị thỉnh cầu 70 vị học giả Do thái làm học giả Do thái làm công việc này. công việc này. Note:Note: Septuagint (OT Bible) is the Septuagint (OT Bible) is the work of work of seventy Jewish scholars. seventy Jewish scholars. They translated They translated from Hebrew to from Hebrew to Greek. King Ptolemy II of Greek. King Ptolemy II of Arab Arab (285~246 BC) requested these (285~246 BC) requested these seventy Jewish scholars making this seventy Jewish scholars making this

Septuagint.Septuagint.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 19: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

19

Ghi chú-Note:Ghi chú-Note: Kinh Vô-ga cũng chứa đựng Kinh Vô-ga cũng chứa đựng

sách A-pô-crơ-pha (điều dấu kính) - Vulgate – sách A-pô-crơ-pha (điều dấu kính) - Vulgate –

Latin Bible includes Apocrypha (things Latin Bible includes Apocrypha (things

hidden) books (1) 1 Esdras; (2) 2 Esdras; (3) hidden) books (1) 1 Esdras; (2) 2 Esdras; (3)

Tobit; (4) Judith; (5) The Rest of Esther; (6) Tobit; (4) Judith; (5) The Rest of Esther; (6)

The Wisdom of Solomon; (7) Ecclesiasticus; The Wisdom of Solomon; (7) Ecclesiasticus;

(8) Baruch, with the Epistle of Jeremiah; (9) (8) Baruch, with the Epistle of Jeremiah; (9)

The Song of the three Holy Children; (10) The The Song of the three Holy Children; (10) The

History of Susanna; (11) Bel and the Dragon; History of Susanna; (11) Bel and the Dragon;

(12) The Prayer of Manasses; (13) 1 (12) The Prayer of Manasses; (13) 1

Maccabees; (14) 2 Maccabees.Maccabees; (14) 2 Maccabees.

“These books also called “These books also called

Pseudepigrapha”Pseudepigrapha”

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 20: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

20

Sách ngụy tác - Pseudepigraphical books:Sách ngụy tác - Pseudepigraphical books: ( (aa) )

Adam; (Adam; (bb) Enoch; () Enoch; (cc) Lamech; () Lamech; (dd) The 12 Patriarchs; ) The 12 Patriarchs;

((ee) The Prayer of Joseph; () The Prayer of Joseph; (ff) Eldad and Modad; () Eldad and Modad; (gg) )

The Testament of Moses; (The Testament of Moses; (hh) The Assumption of ) The Assumption of

Moses; (Moses; (ii) The Psalms of Solomon; () The Psalms of Solomon; (jj) The ) The

Apocalypse of Elijah; (Apocalypse of Elijah; (kk) The Ascension of Isaiah; () The Ascension of Isaiah; (ll) )

The Apocalypse of Zephaniah; (The Apocalypse of Zephaniah; (mm) The Apocalypse ) The Apocalypse

of Zechariah; (of Zechariah; (nn) The Apocalyptic Ezra; () The Apocalyptic Ezra; (oo) The ) The

History of James; (History of James; (pp) The Apocalypse of Peter; () The Apocalypse of Peter; (qq) )

The Itinerary and Teaching of the Apostles; (The Itinerary and Teaching of the Apostles; (rr) The ) The

Epistles of Barnabas; (Epistles of Barnabas; (ss) The Acts of Paul; () The Acts of Paul; (tt) )

Apocalypse of Paul; (Apocalypse of Paul; (uu) Didascalia of Clement; () Didascalia of Clement; (vv) )

Didascalia of Ignatius; (Didascalia of Ignatius; (ww) Didascalia of Polycarp; () Didascalia of Polycarp; (xx) )

Gospel according to Barnabas; & (Gospel according to Barnabas; & (yy) GAT Mat.) GAT Mat.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 21: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

21

Sách ngụy tác - Pseudepigraphical Sách ngụy tác - Pseudepigraphical

books:books: The books of the New Testament Apocrypha are thus given: (1) The Itinerary of Paul; (2) The Itinerary of Peter; (3) The Itinerary of John; (4) The Itinerary of Thomas; (5) The Gospel according to Thomas; (6) The Teaching of the Apostles (the Didache); (7) and (8) The Two Epistles of Clement; (9) Epistles of Ignatius, Polycarp and Hermas. (10) The Pseudepigrapha of Baruch, Habakkuk, Ezekiel and Daniel.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonQuy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Canon

Page 22: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

22

Ghi chú:Ghi chú: Sách A-pô-gra-pha được Công Sách A-pô-gra-pha được Công

Giáo La mã nhìn nhận là một phần của Giáo La mã nhìn nhận là một phần của

KT vào năm 1546 S.C. Hội Đồng Trent là KT vào năm 1546 S.C. Hội Đồng Trent là

vì sách này giúp cho việc dạy cầu vì sách này giúp cho việc dạy cầu

nguyện cho người chết và được xưng nguyện cho người chết và được xưng

công bình bởi đức tin và việc làm.công bình bởi đức tin và việc làm.

Note:Note: Apocrypha was accepted to be Apocrypha was accepted to be

part of canon since 1546 A.D. the Council part of canon since 1546 A.D. the Council

of Trent because these books support of Trent because these books support

the teaching of prayers for the dead and the teaching of prayers for the dead and

justification by faith plus works, not by justification by faith plus works, not by

faith alone.faith alone.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonQuy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Canon

Page 23: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

23

1.1.Giáo Hội Tin Lành thì dựa trên Giáo Hội Tin Lành thì dựa trên KTCU của người Do thái gồm có 39 KTCU của người Do thái gồm có 39

sách và KTTU A-than-na-ci (367 sách và KTTU A-than-na-ci (367 SC) SC) gồm có 27 sách. Ngoại trừ gồm có 27 sách. Ngoại trừ Ê-thi-ô-pi Ê-thi-ô-pi canon 34 sách. canon 34 sách. 1. Protestant relies on the OT of 1. Protestant relies on the OT of Hebrew Hebrew as the canon - 37 books as the canon - 37 books and NT of and NT of Athanasius (367 AD) – Athanasius (367 AD) – 27 books.27 books. Except Ethiopian canon Except Ethiopian canon included 34 included 34 books.books.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 24: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

24

Ghi chú:Ghi chú: Ngoại tương Ngoại tương Không sách Không sách nào được chấp nhận vào KTCU sau nào được chấp nhận vào KTCU sau thế kỷ thứ 4 TC hoặc sau sách Ma-la-thế kỷ thứ 4 TC hoặc sau sách Ma-la-chi. KTTU không có nguyên bản. Có chi. KTTU không có nguyên bản. Có hơn 5000 bản Hy lạp. Có ba thể loại hơn 5000 bản Hy lạp. Có ba thể loại A-lét-xan-dri-a, Tây-phương, & Bờ-zan-A-lét-xan-dri-a, Tây-phương, & Bờ-zan-tai.tai. Note:Note: Extrinsic Extrinsic No books dated after No books dated after 44thth century or after the book of Malachi century or after the book of Malachi allowing to add into the OT. The NT does allowing to add into the OT. The NT does not have original text. There are more not have original text. There are more than 5000 Greek texts. Three types of than 5000 Greek texts. Three types of Greek texts: Alexandria, Western, and Greek texts: Alexandria, Western, and Byzantine. Byzantine.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 25: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

25

Ghi chú:Ghi chú: Nội tương Nội tương 1. Bản văn ngắn thì 1. Bản văn ngắn thì được chọn lựa hơn bản văn dài. 2. Bản văn được chọn lựa hơn bản văn dài. 2. Bản văn khác hơn với bản song song thì được chọn khác hơn với bản song song thì được chọn lựa hơn. 3. Bản văn khó đọc thì được chọn lựa hơn. 3. Bản văn khó đọc thì được chọn lựa hơn bản văn dể đọc. 4. Bản văn có thề lựa hơn bản văn dể đọc. 4. Bản văn có thề giải thích rõ ràng hơn những bản văn khác giải thích rõ ràng hơn những bản văn khác thì được coi là bản góc.thì được coi là bản góc.Note:Note: Intrinsic Intrinsic 1. Shorter reading is to 1. Shorter reading is to be preferred to a longer reading. 2. the be preferred to a longer reading. 2. the reading difference from its parallel is to be reading difference from its parallel is to be preferred. 3. a difficult reading is to be preferred. 3. a difficult reading is to be preferred to an easy on. 4. the reading preferred to an easy on. 4. the reading that best explains the origin of the others that best explains the origin of the others is most likely the original.is most likely the original.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 26: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

26

Ghi chú:Ghi chú: Tài liệu về mục lục KTCU Tài liệu về mục lục KTCU cổ nhất từ năm 170 S.C. do giám cổ nhất từ năm 170 S.C. do giám mục Meo-li-tô của Sa-di. Tài liệu về mục Meo-li-tô của Sa-di. Tài liệu về mục lục KTTU cổ nhất từ năm 367 mục lục KTTU cổ nhất từ năm 367 S.C. do giám mục A-than-na-ci (367 S.C. do giám mục A-than-na-ci (367 SC). SC). Note:Note: Earliest Christian list of Old Earliest Christian list of Old Testament books that exists today Testament books that exists today is by Melito, bishop of Sardis, is by Melito, bishop of Sardis, writing about 170 A.D, and bishop writing about 170 A.D, and bishop Athanasius for New Testament 367 Athanasius for New Testament 367 A.D.A.D.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 27: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

27

Ghi chú:Ghi chú: Chúng ta chấp nhận KTCU của Chúng ta chấp nhận KTCU của người Do Thái vì chính Chúa Giê-người Do Thái vì chính Chúa Giê-xu đã chấp nhận như trong Ma-xu đã chấp nhận như trong Ma-thi-ơ 5:17-40 & Lu-ca 24:44thi-ơ 5:17-40 & Lu-ca 24:44Note:Note: We accept the Jew’s Old We accept the Jew’s Old Testament as a biblical canon Testament as a biblical canon because Jesus Christ also because Jesus Christ also accepted as in Matthew 5:17-40 accepted as in Matthew 5:17-40 & Luke 24:44.& Luke 24:44.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 28: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

28

Ghi chú:Ghi chú: Chúng ta không chấp nhận sách A-pô-Chúng ta không chấp nhận sách A-pô-cra-pha vì Chúa Giê-xu không nhìn cra-pha vì Chúa Giê-xu không nhìn nhận; vì dân Do thái không nhìn nhận; nhận; vì dân Do thái không nhìn nhận; vì dạy những điều mâu thuẫn với KT; vì dạy những điều mâu thuẫn với KT; không có uy quyền nhkhông có uy quyền nhưư KTCU; và vì KTCU; và vì viết sau năm 430 B.C.viết sau năm 430 B.C.Note:Note: We do not accept Apocrypha because We do not accept Apocrypha because Jesus Christ did not consider it; Jesus Christ did not consider it; because the Jews did not accept it; because the Jews did not accept it; because it contradicted with Scripture; because it contradicted with Scripture; because it has no authority as the OT; because it has no authority as the OT; and they were written after 430 B.C.and they were written after 430 B.C.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 29: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

29

** Bốn nguyên tắc chính cho việc Bốn nguyên tắc chính cho việc chọn lựa chọn lựa KTKT: :

1. Sách đó phải do tiên tri hay sứ 1. Sách đó phải do tiên tri hay sứ đồ hay đồ hay có vai trò như sứ đồ như có vai trò như sứ đồ như Mác, Lu-ca, Mác, Lu-ca, Hê-bơ-rơ, Gia-cơ, Hê-bơ-rơ, Gia-cơ, và Giu-đe.và Giu-đe.* Four widely principles were * Four widely principles were used to used to canonize the canonize the Scripture:Scripture:

1. Those books must be written by 1. Those books must be written by the the prophets or apostles or prophets or apostles or associated with associated with them, as in them, as in the case of Mark, Luke, the case of Mark, Luke, Hebrews, James, and Jude.Hebrews, James, and Jude.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 30: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

30

** BốnBốn nguyên tắc chính cho nguyên tắc chính cho việc chọn việc chọn lựa KTlựa KT: :

2. Các sách đó không thể có sự 2. Các sách đó không thể có sự mâu mâu thuẫn lẫn nhau hay thuẫn lẫn nhau hay mâu thuẫn với mâu thuẫn với sách đã viết sách đã viết trước đó.trước đó.* Four widely principles were * Four widely principles were used to used to canonize the canonize the Scripture:Scripture:

2. Those books must not be 2. Those books must not be disagreed disagreed or contradicted with or contradicted with one another or one another or with the with the previous books.previous books.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 31: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

31

** Bốn nguyên tắc chính cho việc Bốn nguyên tắc chính cho việc chọn lựa chọn lựa KTKT: :

3. Sách đó phải được sự đồng 3. Sách đó phải được sự đồng thuận của thuận của hội thánh về phương hội thánh về phương diện mặt khải và diện mặt khải và cảm hứng từ cảm hứng từ Đức Chúa Trời.Đức Chúa Trời.* Four widely principles were * Four widely principles were used to used to canonize the canonize the Scripture:Scripture:

3. Those books must have general 3. Those books must have general consensus by the church as consensus by the church as

divine divine revelation and revelation and inspiration. inspiration.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 32: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

32

** Bốn nguyên tắc chính cho việc Bốn nguyên tắc chính cho việc chọn lựa chọn lựa KTKT: :

4. Không sách nào được chấp nhận 4. Không sách nào được chấp nhận vào vào KTCU sau thế kỷ thứ 4 TC KTCU sau thế kỷ thứ 4 TC hoặc sau hoặc sau sách Ma-la-chi.sách Ma-la-chi.* Four widely principles were * Four widely principles were used to used to canonize the canonize the Scripture:Scripture:

4. 4. No books dated after 4No books dated after 4thth century or century or after after the book of Malachi the book of Malachi allowing to add into allowing to add into the OTthe OT. .

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 33: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

33

** Quy tắc chọn lựa Kinh Thánh Quy tắc chọn lựa Kinh Thánh không không phải là một qphải là một qúúa trình a trình nhưng được cố nhưng được cố định. Những định. Những nhà thần học tự do tin nhà thần học tự do tin vào quy vào quy tắc chọn lựa KT là một hóa tắc chọn lựa KT là một hóa trình và điều này có thể dẫn trình và điều này có thể dẫn đến tà đến tà giáo. giáo. ** Biblical canon is not a Biblical canon is not a process, process, but it is fixed. but it is fixed. Liberal theologians Liberal theologians believe believe that biblical canon is a that biblical canon is a process and this could lead to process and this could lead to cult.cult.

Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical Quy Tắc Chọn Lựa KT – Biblical CanonCanon

Page 34: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

34

* Sự kiện chứng minh KT đến từ * Sự kiện chứng minh KT đến từ ChúaChúa: :

1. Kinh Thánh luôn được bán 1. Kinh Thánh luôn được bán nhiều nhiều nhất tr nhất trên toàn cầuên toàn cầu (Sách Gui-ness (Sách Gui-ness ghi nhận từ ghi nhận từ năm 1815 đã có 2.5 tỷ KT năm 1815 đã có 2.5 tỷ KT đã được phát hành). đã được phát hành). * The facts that prove Bible * The facts that prove Bible from God:from God:

1. The Bible is the best-selling 1. The Bible is the best-selling book of book of all time (The all time (The Guinness Book of World Guinness Book of World RecordsRecords says 2.5 billion copies says 2.5 billion copies have have been distributed since been distributed since 1815). 1815).

7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of 7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of BibleBible

Page 35: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

35

* Sự kiện chứng minh KT đến từ * Sự kiện chứng minh KT đến từ ChúaChúa: :

2. Kinh Thánh được dịch qua nhiều 2. Kinh Thánh được dịch qua nhiều ngôn ngôn ngữ khác nhau nhất ngữ khác nhau nhất (Sách Gui-ness ghi (Sách Gui-ness ghi nhận từ năm nhận từ năm 1815 đã có 2,233 ngôn ngữ 1815 đã có 2,233 ngôn ngữ và phương ngữ được dịch từ KT). và phương ngữ được dịch từ KT). * The facts that prove Bible from * The facts that prove Bible from God:God:

2. The Bible is translated in 2. The Bible is translated in different different languages more languages more than any books (The than any books (The Guinness Guinness Book of World RecordsBook of World Records says, says,

2,233 languages and dialects have 2,233 languages and dialects have been been translated since 1815).translated since 1815).

7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of 7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of BibleBible

Page 36: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

36

* * Sự kiện chứng minh KT đến từ Sự kiện chứng minh KT đến từ ChúaChúa::

3. Kinh Thánh là quyển sách duy 3. Kinh Thánh là quyển sách duy nhất nhất mà mọi lứa tuổi và mà mọi lứa tuổi và trình độ học vấn trình độ học vấn có thể học có thể học và ấn dụng trong mọi và ấn dụng trong mọi phương diện của cuộc sống. phương diện của cuộc sống. * The facts that prove Bible * The facts that prove Bible from God:from God:

3. The Bible is the only book that 3. The Bible is the only book that all all ages and educational ages and educational levels can levels can study and apply study and apply in all situations.in all situations.

7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of 7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of BibleBible

Page 37: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

37

* Sự kiện chứng minh KT đến * Sự kiện chứng minh KT đến từ từ Chúa Chúa: :

4. Kinh Thánh là quyển sách 4. Kinh Thánh là quyển sách duy duy nhất có thể biến nhất có thể biến đổi mọi hạng đổi mọi hạng người người trong xã hội. trong xã hội. * The facts that prove Bible * The facts that prove Bible from from God: God:

4. The Bible is the only book 4. The Bible is the only book that can that can change all change all kinds of people in kinds of people in society.society.

7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of 7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of BibleBible

Page 38: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

38

* Sự kiện chứng minh KT đến từ * Sự kiện chứng minh KT đến từ ChúaChúa: :

5. Kinh Thánh là quyển sách duy 5. Kinh Thánh là quyển sách duy nhất nhất chứa đựng những lời chứa đựng những lời tiên tri mà hầu tiên tri mà hầu như đã được như đã được ứng nghiệm kể cả lời ứng nghiệm kể cả lời tiên tri tiên tri về sự tái lập nước Do Thái. về sự tái lập nước Do Thái. * The facts that prove Bible * The facts that prove Bible from God:from God:

5. The Bible is the only book 5. The Bible is the only book contains contains the prophecies the prophecies which most of them which most of them fulfilled fulfilled including the fulfillment of including the fulfillment of reestablished the nation of Israel. reestablished the nation of Israel.

7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of 7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of BibleBible

Page 39: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

39

* Sự kiện chứng minh KT đến từ * Sự kiện chứng minh KT đến từ ChúaChúa: :

6. Kinh Thánh là quyển sách duy 6. Kinh Thánh là quyển sách duy nhất nhất có khoản 40 tác gỉa có khoản 40 tác gỉa sống trong sống trong khoảng thời khoảng thời gian 1,500 năm nhưng gian 1,500 năm nhưng viết viết cùng chung một chủ đề. cùng chung một chủ đề. * The facts that prove Bible * The facts that prove Bible from God:from God:

6. The Bible is the only book 6. The Bible is the only book having having about 40 about 40 authors who lived during authors who lived during the the time of 1,500 years, but writing time of 1,500 years, but writing

in the same theme. in the same theme.

7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of 7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of BibleBible

Page 40: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

40

* Sự kiện chứng minh KT đến từ * Sự kiện chứng minh KT đến từ ChúaChúa: :

7. Kinh Thánh là quyển sách duy 7. Kinh Thánh là quyển sách duy nhất nhất tự nhìn nhận là lời của tự nhìn nhận là lời của Đức Chúa Trời Đức Chúa Trời (Hơn 2,000 lần (Hơn 2,000 lần trong CU va hơn 40 trong CU va hơn 40 lần lần trong TU). trong TU). * The facts that prove Bible * The facts that prove Bible from God:from God:

7. The Bible is the only book self-7. The Bible is the only book self-claims claims It is the Word of God It is the Word of God (Over 2,000 (Over 2,000 times in the OT times in the OT and over 40 times in and over 40 times in the NT). the NT).

7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of 7 Sự Kiện của KT – 7 Facts of BibleBible

Page 41: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

41

** 11 Nguyên tắc diễn giãi KT – 11 11 Nguyên tắc diễn giãi KT – 11 Principles of Biblical Principles of Biblical

Interpretation:Interpretation:1.1. Dưới sự hướng dẫn của ChúaDưới sự hướng dẫn của Chúa

Thánh Thánh Linh - Under the guidance Linh - Under the guidance of Holy of Holy Spirit.Spirit. 2.2. Nhận biết KT là sự khải thị và cảm Nhận biết KT là sự khải thị và cảm hứng hứng từ Chúa chứ không phải từ Chúa chứ không phải chỉ là những chỉ là những tài liệu từ con tài liệu từ con người - Knowing the người - Knowing the Bible is Bible is divine revelation and divine revelation and inspiration, not human documents.inspiration, not human documents.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 42: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

42

* 11 Nguyên tắc diễn giãi KT – 11 * 11 Nguyên tắc diễn giãi KT – 11 Principles of Biblical Principles of Biblical

Interpretation: Interpretation: 3. Tin nhận Kinh Thánh đúng tuyệt 3. Tin nhận Kinh Thánh đúng tuyệt

đối – đối – Believe in inerrancy of Believe in inerrancy of Bible. Bible.

4. Biết Kinh Thánh - Know the 4. Biết Kinh Thánh - Know the Scripture.Scripture.

5. Không mâu thuẫn – No 5. Không mâu thuẫn – No contradiction. contradiction.

6. 6. Sự giới hạn của con người - Sự giới hạn của con người - Limitation Limitation of man.of man.

7. Không áp đặt ý riêng – Do not 7. Không áp đặt ý riêng – Do not impose impose self-meaning.self-meaning.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 43: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

43

* 11 Nguyên tắc diễn giãi KT – 11 * 11 Nguyên tắc diễn giãi KT – 11 Principles of Biblical Principles of Biblical

Interpretation: Interpretation: 8. Cố gắng tìm hiểu trước khi tìm 8. Cố gắng tìm hiểu trước khi tìm

ý ý nghĩa từ tài liệu - nghĩa từ tài liệu - Attempt to Attempt to understand understand prior in searching of prior in searching of meaning. meaning.

9.9.Những nguồn tài liệu bên ngoài Những nguồn tài liệu bên ngoài không thể có thẩm quyền không thể có thẩm quyền

như KT – như KT – Outside Outside resources never have equal resources never have equal

authority with the Bible.authority with the Bible.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 44: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

44

* 11 Nguyên tắc diễn giãi KT – 11 * 11 Nguyên tắc diễn giãi KT – 11 Principles of Biblical Principles of Biblical

Interpretation: Interpretation: 10. 10. KT bảng dịch không phải là KT bảng dịch không phải là

bảng bảng cảm hứng từ Chúa – cảm hứng từ Chúa – Translation is Translation is not divine not divine inspiration.inspiration.

11. Dùng KT diễn giải KT – Use 11. Dùng KT diễn giải KT – Use Scripture interpret Scripture interpret

Scripture.Scripture.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 45: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

45

* Mục đích diễn giãi KT - * Mục đích diễn giãi KT - - - Để hiểu ý định của tác gỉa, Để hiểu ý định của tác gỉa,

-- Để hiểu hoàn cảnh của thính gỉa Để hiểu hoàn cảnh của thính gỉa đầu đầu tiên, tiên, * * Purpose of Interpretation Purpose of Interpretation Bible:Bible:

-- In order to understand the In order to understand the intention intention of the author, of the author,

-- In order to understand the In order to understand the situation situation of original audiences,of original audiences,

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 46: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

46

** Mục đích diễn giãi KT - Mục đích diễn giãi KT - - - Để hiểu nguồn gốc ý nghĩa của Để hiểu nguồn gốc ý nghĩa của

văn văn bản, bản, -- và để hiểu Lời Chúa một cách và để hiểu Lời Chúa một cách

chính chính xác để không áp dụng xác để không áp dụng sai lầm. sai lầm. * * Purpose of Interpretation Bible:Purpose of Interpretation Bible:

-- In order to understand the In order to understand the original original meaning of the meaning of the text,text,

-- and in order to understand and and in order to understand and apply God’s Word in an apply God’s Word in an

accurate way.accurate way.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 47: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

47

** Diễn Giải tổng quát & chi tiết:Diễn Giải tổng quát & chi tiết:- Tổng quát:- Tổng quát:

1. Tìm ý chính của phân đoạn. 1. Tìm ý chính của phân đoạn. 2. Liên quan ý nghĩa của phân đoạn2. Liên quan ý nghĩa của phân đoạn

với với đời sống cá nhân. đời sống cá nhân. 3. Ứng dụng trong đời sống.3. Ứng dụng trong đời sống.

* General & detail interpretations:* General & detail interpretations:- General:- General:

1. Find out an overall meaning of a 1. Find out an overall meaning of a passagepassage 2. Connect the meaning 2. Connect the meaning with personal life.with personal life.

3. Application in life. 3. Application in life.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 48: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

48

* Diễn Giải tổng quát & chi tiết:* Diễn Giải tổng quát & chi tiết:- Chi tiết gồm có bảy phương cách – - Chi tiết gồm có bảy phương cách –

7Q:7Q:1. Quan sát bối cảnh lịch sử 1. Quan sát bối cảnh lịch sử 2. Quan sát cấu trúc văn học 2. Quan sát cấu trúc văn học 3. Quan sát cấu trúc văn phạm 3. Quan sát cấu trúc văn phạm 4. Quan sát cách nói4. Quan sát cách nói ẩn dụ ẩn dụ

* General & detail interpretations:* General & detail interpretations:- Detail includes 7 strategies- 7O:- Detail includes 7 strategies- 7O:

1. Observe historical context (setting)1. Observe historical context (setting)2. Observe literary form (structure)2. Observe literary form (structure)

3. Observe grammatical analysis 3. Observe grammatical analysis (syntax) (syntax)

4. Observe figure of speech (secrecy)4. Observe figure of speech (secrecy)

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 49: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

49

** Diễn Giải tổng quát & chi tiếc:Diễn Giải tổng quát & chi tiếc:- Chi tiếc gồm - Chi tiếc gồm cócó bảybảy phương cách phương cách

– 7Q:– 7Q:5. Quan sát những yếu tố từ vựng 5. Quan sát những yếu tố từ vựng 6. Quan sát ngôn từ tranh luận 6. Quan sát ngôn từ tranh luận 7. Quan sát áp dụng sứ điệp7. Quan sát áp dụng sứ điệp

* General & detail interpretations:* General & detail interpretations:- Detail includes 7 strategies- 7O:- Detail includes 7 strategies- 7O:5. Observe lexical elements 5. Observe lexical elements

(semantics)(semantics) 6. 6. Observe discourse Observe discourse argument (summation)argument (summation)

7. 7. Observe the application of message Observe the application of message (signif.)(signif.)

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 50: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

50

* * BảyBảy phương cách diễn giãi KT – 7Q: phương cách diễn giãi KT – 7Q:1. Quan sát bối cảnh lịch sử:1. Quan sát bối cảnh lịch sử:

- Niên đại, khảo cổ, địa lý, văn hóa, văn - Niên đại, khảo cổ, địa lý, văn hóa, văn chương, xả hội, và chính trị.chương, xả hội, và chính trị.

Công cụ:Công cụ: Sử dụng KT bản đồ, KT tự điển, Sử dụng KT bản đồ, KT tự điển, KT KT bách khoa, và KT lịch lử. bách khoa, và KT lịch lử. * Seven strategies for interpreting * Seven strategies for interpreting BibleBible--7O:7O:

1. Observe historical context (setting): 1. Observe historical context (setting):- Chronology, archaeology, geography, - Chronology, archaeology, geography,

culture, literature, society, & culture, literature, society, & political.political.

Tool:Tool: Biblical atlases, biblical dictionary, Biblical atlases, biblical dictionary, biblical encyclopedia, & biblical history.biblical encyclopedia, & biblical history.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 51: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

51

* * BảyBảy phương cách diễn giãi KT – 7Q: phương cách diễn giãi KT – 7Q:2. Quan sát 2. Quan sát cấu trúc văn họccấu trúc văn học::

- - Thể Luật pháp, thể văn kể chuyện, Thể Luật pháp, thể văn kể chuyện, thể văn thể văn thơ, thể chăm ngôn, thể thơ, thể chăm ngôn, thể tiên tri, thể ẩn dụtiên tri, thể ẩn dụ Công cụ:Công cụ: Sách chỉ nam về văn chương Sách chỉ nam về văn chương hay hay sách chỉ nam vềsách chỉ nam về hermeneutic. hermeneutic. * Seven strategies for interpreting * Seven strategies for interpreting BibleBible--7O:7O:

2. Observe literary form (structure): 2. Observe literary form (structure):- Law, narrative, poetry, prophecy, - Law, narrative, poetry, prophecy,

wisdom, wisdom, and parable. and parable.Tool:Tool: Handbook of literature or handbook Handbook of literature or handbook

of of hermeneutic.hermeneutic.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 52: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

52

* * BảyBảy phương cách diễn giãi KT – 7Q: phương cách diễn giãi KT – 7Q:3. Quan sát cấu trúc văn phạm:3. Quan sát cấu trúc văn phạm:

- Từ ngữ, cụm từ, & mệnh đề- Từ ngữ, cụm từ, & mệnh đề Công cụ:Công cụ: Cách quan sát văn phạm tốt Cách quan sát văn phạm tốt nhất là so nhất là so sánh nhiều bản dịch Kinh sánh nhiều bản dịch Kinh Thánh khác nhau. Thánh khác nhau. * Seven strategies for interpreting * Seven strategies for interpreting BibleBible--7O:7O:

3. Observe grammatical analysis 3. Observe grammatical analysis (syntax):(syntax):

- Study the arrangement of words, - Study the arrangement of words, phrases, phrases, and clauses. and clauses.

Tool:Tool: The most effective way to make The most effective way to make grammatical observation is by a grammatical observation is by a

comparison of comparison of translation.translation.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 53: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

53

* Bảy phương cách diễn giãi KT – * Bảy phương cách diễn giãi KT – 7Q:7Q:

4. Quan sát ẩn dụ và biểu tượng:4. Quan sát ẩn dụ và biểu tượng:- Chuyện ngụ ngôn, biểu tượng, - Chuyện ngụ ngôn, biểu tượng,

& & câu đố, câu đố, Công cụ:Công cụ: Sách chỉ nam về văn Sách chỉ nam về văn chương chương hay sách chỉ nam về hay sách chỉ nam về hermeneutic. hermeneutic. * 7 strategies for interpreting * 7 strategies for interpreting BibleBible--7O:7O:

4. Observe figure of speech 4. Observe figure of speech (secrecy):(secrecy):

- Parable, allegory, riddles, & - Parable, allegory, riddles, & fables .fables .

Tool:Tool: Handbook of literature or Handbook of literature or hermeneutic.hermeneutic.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 54: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

54

* Bảy phương cách diễn giãi KT – 7Q:* Bảy phương cách diễn giãi KT – 7Q:5. Quan sát những yếu tố từ vựng:5. Quan sát những yếu tố từ vựng:

- Tìm hiểu ý nghĩa của những từ then - Tìm hiểu ý nghĩa của những từ then chốt chốt tình yêu thương, trung tín, tình yêu thương, trung tín, v.v.v.v. Công cụ:Công cụ: Sách tự điển Kinh Thánh hay Sách tự điển Kinh Thánh hay tự tự điển ngôn ngữ. điển ngôn ngữ. * Seven strategies for interpreting * Seven strategies for interpreting BibleBible--7O:7O:

5. Observe lexical elements 5. Observe lexical elements (semantics):(semantics):

- Searching the meaning of key - Searching the meaning of key words words such as lovingkindness, such as lovingkindness, faithfulness, etc.faithfulness, etc.

Tool:Tool: Biblical dictionary and lexicon. Biblical dictionary and lexicon.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 55: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

55

* Bảy phương cách diễn giãi KT – 7Q:* Bảy phương cách diễn giãi KT – 7Q:6. Quan sát ngôn từ tranh luận:6. Quan sát ngôn từ tranh luận:

- Nghiên cứu những câu có ý nghĩa gần - Nghiên cứu những câu có ý nghĩa gần nghịch ý. nghịch ý.

Công cụ:Công cụ: Sách chỉ nam về văn chương Sách chỉ nam về văn chương hay hay sách chỉ nam về hermeneutic. sách chỉ nam về hermeneutic. * Seven strategies for interpreting * Seven strategies for interpreting BibleBible--7O:7O:

6. Observe discourse argument 6. Observe discourse argument (summation) (summation)

- Study the phrase or sentence that - Study the phrase or sentence that seem seem contradict in meaning. contradict in meaning.

Tool:Tool: Handbook of literature or handbook Handbook of literature or handbook of of hermeneutic.hermeneutic.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 56: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

56

* Bảy phương cách diễn giãi KT – 7Q:* Bảy phương cách diễn giãi KT – 7Q:7. Quan sát áp dụng sứ điệp: 7. Quan sát áp dụng sứ điệp:

- Tìm hiểu ý nghĩa liên quan đến sự - Tìm hiểu ý nghĩa liên quan đến sự áp áp dụng. dụng. Công cụ:Công cụ: Sách bách khoa Kinh Thánh Sách bách khoa Kinh Thánh hoặc hoặc tự điển KT. tự điển KT. * Seven strategies for interpreting * Seven strategies for interpreting BibleBible--7O:7O:

7. Observe the application of the 7. Observe the application of the message message (Significance)(Significance)

- Searching the meaning of a - Searching the meaning of a passage that passage that connects to the connects to the application.application.

Tool:Tool: Biblical encyclopedia or Biblical encyclopedia or dictionary.dictionary.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 57: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

57

* 12 ways of studying the * 12 ways of studying the Bible:Bible:

1. Quy nạp - Inductive 1. Quy nạp - Inductive 2. Suy diễn - Deductive 2. Suy diễn - Deductive 3. Đặt câu hỏi & trả lời - 3. Đặt câu hỏi & trả lời -

Question & Question & Answer Answer 4. Phản ảnh - Reflection 4. Phản ảnh - Reflection 5. Toàn diện - Overall5. Toàn diện - Overall

6. Tiểu tiết - Detail 6. Tiểu tiết - Detail

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 58: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

58

* 12 ways of studying the * 12 ways of studying the Bible:Bible:

7. Thảo luận - Debate7. Thảo luận - Debate8. Đề tài - Topical 8. Đề tài - Topical 9. Tỷ lệ - Scaling 9. Tỷ lệ - Scaling 10. Từ then chốt - Key 10. Từ then chốt - Key

words words 11. Nhân vật - Character11. Nhân vật - Character12. Giáo lý – Doctrine12. Giáo lý – Doctrine

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 59: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

59

1. Học KT theo cách Quy Nạp:1. Học KT theo cách Quy Nạp: QDLA QDLA Quan sát, Diễn giải, Quan sát, Diễn giải, Liên quan, Áp dụng.Liên quan, Áp dụng.

Quan sát:Quan sát: thuật ngữ, địa điễm, văn thuật ngữ, địa điễm, văn phạm, phạm, cách nhấn mạnh, những từ cách nhấn mạnh, những từ hay câu được hay câu được nhắc lại, ai, cái gì nhắc lại, ai, cái gì hay điều gì, nơi nào, và hay điều gì, nơi nào, và khi khi nào.nào.1.1. Inductive Bible study:Inductive Bible study: OICA: OICA:

Observation, Observation, Interpretation, Interpretation, Connection, and Application. Connection, and Application.

Observation:Observation: terminology, location, terminology, location, grammar, emphasis, repetition, who, grammar, emphasis, repetition, who, what, where, and when.what, where, and when.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 60: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

60

1. Học KT theo cách Quy Nạp:1. Học KT theo cách Quy Nạp: QDLA QDLA Quan sát, Diễn giải, Quan sát, Diễn giải, Liên quan, Áp dụng. Liên quan, Áp dụng.

Diễn giải:Diễn giải: nội dung, bối cảnh, từ nội dung, bối cảnh, từ ngữ, sự ngữ, sự so sánh, văn hóa, và so sánh, văn hóa, và ẩn ý. ẩn ý. 1.1. Inductive Bible study:Inductive Bible study: OICA OICA

Observation, Interpretation, Observation, Interpretation, Connection, Connection, and Application and Application Interpretation:Interpretation: Content, context, Content, context,

terminology, comparison, culture, terminology, comparison, culture, and and figure of speech. figure of speech.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 61: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

61

1. Học KT theo cách Quy Nạp:1. Học KT theo cách Quy Nạp: QDLA QDLA Quan sát, Diễn giải, Liên quan, Quan sát, Diễn giải, Liên quan, Áp Áp dụng. dụng.

Liên Quan:Liên Quan: Kết họp củ và mới, đặc Kết họp củ và mới, đặc điểm điểm con người, xã hội, văn hóa, và con người, xã hội, văn hóa, và ứng dụng. ứng dụng. 1.1. Inductive Bible study:Inductive Bible study: OICA OICA

Observation, Interpretation, Observation, Interpretation, Connection, Connection, and Application and Application Connection:Connection: Bridge the old and new, Bridge the old and new, man’s man’s characters, society, culture, & characters, society, culture, & application.application.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 62: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

62

1. Học KT theo cách Quy Nạp:1. Học KT theo cách Quy Nạp: QDLA QDLA Áp dụng:Áp dụng: Có thí dụ nào để tôi có thể noi Có thí dụ nào để tôi có thể noi

gương? Có gương? Có tội lổi nào tôi cần phải tránh? Có tội lổi nào tôi cần phải tránh? Có lời hứa nào cho mình lời hứa nào cho mình không? Có lời cầu không? Có lời cầu nguyện nào cho chính mình nguyện nào cho chính mình không? Có mệnh không? Có mệnh lệnh nào mà mình cần vâng phục? lệnh nào mà mình cần vâng phục? Có điều kiện Có điều kiện nào tôi cần phải thỏa mãn? Có câu gốc nào tôi cần phải thỏa mãn? Có câu gốc chính chính nào tôi cần phải nhớ? Có lổi lầm gì cần ghi nào tôi cần phải nhớ? Có lổi lầm gì cần ghi nhận? Có những thách thức nào cần phải đối nhận? Có những thách thức nào cần phải đối diện? diện? 1.1. Inductive Bible study:Inductive Bible study: OICA OICA Application:Application: Is there an example for me to Is there an example for me to

follow? Is there a sin to avoid? Is there a follow? Is there a sin to avoid? Is there a promise promise to claim? Is there a prayer to repeat? to claim? Is there a prayer to repeat? Is there a Is there a command to obey? Is there a command to obey? Is there a condition to meet? Is condition to meet? Is there a verse to there a verse to memorize? Is there an error to memorize? Is there an error to mark? Is mark? Is there a challenge to face?there a challenge to face?

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 63: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

63

2. Học KT theo cách Suy Diễn:2. Học KT theo cách Suy Diễn: Suy luận và kết luận:Suy luận và kết luận:Suy Luận:Suy Luận: Câu và phân đoạn mang hàm Câu và phân đoạn mang hàm

ý ứng ý ứng dụng đến xã hội hiện tại mà KT dụng đến xã hội hiện tại mà KT không nói đến không nói đến chi tiết và những lời tiên chi tiết và những lời tiên tri.tri. Ghi chú:Ghi chú: Không lý Không lý luận với mệnh luận với mệnh lệnh, lời dạy, và ứng dụng.lệnh, lời dạy, và ứng dụng.2.2. Deductive Bible study:Deductive Bible study: Reason & Reason & conclusion.conclusion.

Reason:Reason: A verse or a passage carries an A verse or a passage carries an implication that might be applicable into implication that might be applicable into modern society in which the Bible does modern society in which the Bible does

not not mention in detail and prophetical mention in detail and prophetical teachings. teachings. Note:Note: No reasoning with No reasoning with commands, teachings commands, teachings ,and application. ,and application.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 64: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

64

2. Học KT theo cách Suy Diễn:2. Học KT theo cách Suy Diễn: Suy luận và kết luận:Suy luận và kết luận:

Kết Luận:Kết Luận: Phải dựa theo suy luận hợp Phải dựa theo suy luận hợp lý và lý và tất cả suy luận phải dựa trên tất cả suy luận phải dựa trên nền tảng KT. nền tảng KT. Ghi chú:Ghi chú: Phương pháp Phương pháp này không hữu dụng này không hữu dụng như phương như phương pháp quy nạp. pháp quy nạp. 2.2. Deductive Bible study:Deductive Bible study:

Reason and conclusion:Reason and conclusion:Conclusion:Conclusion: Must base on logical Must base on logical

reasoning reasoning and significantly for all and significantly for all reasoning derive reasoning derive from the Scripture. from the Scripture. Note:Note: Deductive Bible Deductive Bible study is not study is not widely used as Inductive B.S. widely used as Inductive B.S.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 65: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

65

3. Học KT Theo Cách Đặt Câu Hỏi 3. Học KT Theo Cách Đặt Câu Hỏi và Trả và Trả Lời:Lời:

Câu hỏi và trả lời:Câu hỏi và trả lời:Câu hỏi:Câu hỏi: Dùng chữ là gì, làm gì, khi Dùng chữ là gì, làm gì, khi

nào, nào, ai, tại sao, khi nào, và như thế ai, tại sao, khi nào, và như thế nào để đặt nào để đặt câu hỏi. câu hỏi. Ghi chú:Ghi chú: Dùng Dùng chữ làm gì và như chữ làm gì và như thế nào cho phần thế nào cho phần ứng dụng. ứng dụng. 3.3. Question & Answer Bible Question & Answer Bible study:study: Question & Answer:Question & Answer:

Question:Question: Use the terms of what, Use the terms of what, when, when, who, why, where, and how for who, why, where, and how for questions. questions. Note:Note: Use what and how Use what and how for application.for application.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 66: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

66

3. Học KT Theo Cách Đặt Câu Hỏi 3. Học KT Theo Cách Đặt Câu Hỏi và Trả và Trả Lời:Lời:

Câu hỏi và trả lời:Câu hỏi và trả lời:Trả lời:Trả lời: Dùng phương pháp quan sát, Dùng phương pháp quan sát,

phân phân tích, và diễn giải. tích, và diễn giải. Ghi chú:Ghi chú: Người dạy hay Người dạy hay hướng dẫn là người cho hướng dẫn là người cho câu trả lời cuối cùng. câu trả lời cuối cùng. 3.3. Question & Answer Bible Question & Answer Bible study:study: Question & Answer:Question & Answer:

Answer:Answer: Use observation, analysis, Use observation, analysis, and and interpretation. interpretation. Note:Note: The The teacher or leader teacher or leader should be the one should be the one who give a final answer. who give a final answer.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 67: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

67

4. Học KT Theo Cách Phản Ảnh:4. Học KT Theo Cách Phản Ảnh: Phản ảnh:Phản ảnh: Đặc tính trong KT với đặc Đặc tính trong KT với đặc

tính cá tính cá nhân; sự dạy dỗ trong KT với đời nhân; sự dạy dỗ trong KT với đời sống cá sống cá nhân; định mức thuộc linh trong nhân; định mức thuộc linh trong KT với đời KT với đời sống tâm linh cá nhân; và sống tâm linh cá nhân; và nhân vật trong KT nhân vật trong KT với chính mình. với chính mình. 4.4. Reflection Bible study:Reflection Bible study:

Reflection:Reflection: Characteristics in the Characteristics in the Bible with Bible with self-characteristics; biblical self-characteristics; biblical teachings with teachings with individual; spiritual individual; spiritual standards in Scripture standards in Scripture with spiritual with spiritual life; and biblical characters life; and biblical characters with with individual life.individual life.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 68: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

68

5.5. Học KT Theo Cách Tổng Học KT Theo Cách Tổng quát:quát:

Tổng quát:Tổng quát: Dựa theo chủ đề Dựa theo chủ đề và ý và ý chính của một sách, chính của một sách, đoạn, phân đoạn, phân đoạn, câu đoạn, câu KT, và câu theo thể văn KT, và câu theo thể văn phạm. phạm. 5.5. General Bible study:General Bible study:

General:General: Base on the theme Base on the theme and a and a major meaning of a major meaning of a book, passage, book, passage, chapter, chapter, verse, and sentence.verse, and sentence.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 69: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

69

6.6. Học KT Theo Cách Chi Học KT Theo Cách Chi Tiết:Tiết:

Chi tiết:Chi tiết: Phân tích ý nghĩa của Phân tích ý nghĩa của từ ngữ từ ngữ chính, từ ngữ lập lại, văn chính, từ ngữ lập lại, văn phạm, bối phạm, bối cảnh của nhân vật, xã cảnh của nhân vật, xã hội, chính trị, và hội, chính trị, và văn hóa. văn hóa. 6.6. Detail Bible study:Detail Bible study:

Detail:Detail: analyze the meaning of analyze the meaning of key key words, repetition words, words, repetition words, grammar, grammar, biblical character biblical character background, background, society, politics, and society, politics, and cultures. cultures.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 70: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

70

7.7. Học KT Theo Cách Thảo luận:Học KT Theo Cách Thảo luận: Thảo luận:Thảo luận: Câu và phân đoạn mang Câu và phân đoạn mang

hàm ý hàm ý ứng dụng đến xã hội hiện tại ứng dụng đến xã hội hiện tại mà KT không nói mà KT không nói đến chi tiết và những lời đến chi tiết và những lời tiên tri.tiên tri. Ghi chú:Ghi chú: Không thảo luận với Không thảo luận với mệnh lệnh, lời dạy, và ứng mệnh lệnh, lời dạy, và ứng dụng.dụng.7.7. Debate Bible study:Debate Bible study:

Debate:Debate: A passage carries an A passage carries an implication that implication that might be applicable into might be applicable into modern society in modern society in which the Bible does which the Bible does not mention in detail and not mention in detail and prophetical prophetical teachings. teachings. Note:Note: No reasoning with No reasoning with commands, teachings, and application. commands, teachings, and application.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 71: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

71

8.8. Học KT Theo Đề Tài:Học KT Theo Đề Tài: Đề tài:Đề tài: Chọn lựa đề tài theo nhu cầu Chọn lựa đề tài theo nhu cầu

của cá của cá nhân, nhóm, hay HT. Dùng câu, nhân, nhóm, hay HT. Dùng câu, phân đoạn phân đoạn KT, sách, hay nhân vật nói KT, sách, hay nhân vật nói lên đề tài đã lên đề tài đã chọn. chọn. Ghi chú:Ghi chú: Đề tài Đề tài và những điều hỗ và những điều hỗ tương từ KT không tương từ KT không được mâu thuẫn với KT. được mâu thuẫn với KT. 8.8. Topical Bible study:Topical Bible study:

Topic:Topic: Choose a topic that meets the Choose a topic that meets the needs needs of individual, group, or of individual, group, or church. Use biblical church. Use biblical text and text and characters that supports a chosen characters that supports a chosen

topic. topic. Note:Note: Topical and biblical Topical and biblical supports supports must not be must not be contradicted to the Scripture.contradicted to the Scripture.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 72: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

72

9.9. Học KT Theo Cách Tỷ lệ:Học KT Theo Cách Tỷ lệ: Tỷ lệ:Tỷ lệ: Nhận định đoạn, phân đoạn, Nhận định đoạn, phân đoạn,

câu câu KT, chữ, hay nhân vật ảnh KT, chữ, hay nhân vật ảnh hưởng đến đời hưởng đến đời sống cá nhân nhiều sống cá nhân nhiều nhất và những ảnh nhất và những ảnh hưởng phụ theo hưởng phụ theo sau. Mức độ ảnh hưởng sau. Mức độ ảnh hưởng xấu cần tránh xấu cần tránh cũng nên đưa ra.cũng nên đưa ra. 9.9. Scaling Bible study:Scaling Bible study:

Scale:Scale: Identify a chapter, passage, Identify a chapter, passage, verse, verse, word, or character that word, or character that impacts the most impacts the most and other and other secondary influences. Negative secondary influences. Negative impact should also mention in scaling.impact should also mention in scaling.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 73: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

73

10. Học KT Theo Từ Then Chốt:10. Học KT Theo Từ Then Chốt:

Từ then chốt:Từ then chốt: Chú trọng vào Chú trọng vào những những từ then chốt trong một từ then chốt trong một đoạn, phân đoạn, phân đoạn, câu, và đoạn, câu, và chữ để tìm kiếm ý chữ để tìm kiếm ý nghĩa nghĩa cho ứng dụng cho ứng dụng 10.10.Key Word Bible study:Key Word Bible study:

Key word:Key word: Focus on the key Focus on the key words words from a chapter, from a chapter, passage, verse, and passage, verse, and words in words in order to seek the meaning order to seek the meaning for for application. application.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 74: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

74

11. Học KT Theo Nhân Vật:11. Học KT Theo Nhân Vật: Nhân vật:Nhân vật: Chọn một nhân vật sau Chọn một nhân vật sau

đó đó nghiên cứu tên, tiểu sử, cá nghiên cứu tên, tiểu sử, cá tánh, đời sống tánh, đời sống tâm linh, và tâm linh, và dùng những điều này liên dùng những điều này liên quan đến đời sống cá nhân cho phần quan đến đời sống cá nhân cho phần ứng ứng dụng. dụng. 1111.. Biblical Character Bible study:Biblical Character Bible study:

Character:Character: Choose a character then Choose a character then study study the name, background, the name, background, characteristics, characteristics, and spiritual and spiritual life. Use this study life. Use this study connecting to personal life for connecting to personal life for application.application.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 75: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

75

12. Học KT Theo Giáo Lý:12. Học KT Theo Giáo Lý: Giáo lý:Giáo lý: Sau khi đọc KT liên Sau khi đọc KT liên

quan quan phân đoạn đó với những phân đoạn đó với những giáo lý Tin giáo lý Tin Lành để hiểu Lành để hiểu những đặc tánh của Ba những đặc tánh của Ba Ngôi, Ngôi, con người, tội lỗi, vàcon người, tội lỗi, và v.v. v.v. 12. Doctrinal Bible study:12. Doctrinal Bible study:

Doctrine:Doctrine: Relate a reading Relate a reading passage passage with Christianity with Christianity doctrines in order doctrines in order to to understand the characteristics of understand the characteristics of

the Trinity, human, sins, etc.the Trinity, human, sins, etc.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 76: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

76

* * Bình luận, Diễn giải, & Phê Bình luận, Diễn giải, & Phê bình:bình: Bình luận và diễn giải là Bình luận và diễn giải là những công những công cụ rất hữu dụng cụ rất hữu dụng trong công việc giải trong công việc giải thích, diễn thích, diễn giải, hoặc để tìm kiếm ý giải, hoặc để tìm kiếm ý nghĩa. nghĩa. * * Exegesis, hermeneutic, & Exegesis, hermeneutic, & criticism:criticism:

Exegesis and hermeneutic are Exegesis and hermeneutic are the the great tools for biblical great tools for biblical interpretation. interpretation. These tools are These tools are used to explain, to used to explain, to interpret, or interpret, or to find out the meaning.to find out the meaning.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 77: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

77

* Bình luận, Diễn giải, & Phê * Bình luận, Diễn giải, & Phê bình:bình:

Phê Bình được dùng để tìm ra Phê Bình được dùng để tìm ra nguyên bản của KT. Có nhiều loại nguyên bản của KT. Có nhiều loại phê phê bình khác nhau như phê bình khác nhau như phê bình về bình về nguồn, hình thức, và nguồn, hình thức, và văn học. văn học. ** Exegesis, hermeneutic, & Exegesis, hermeneutic, & criticism:criticism:

Criticism is the tool to find out Criticism is the tool to find out the the original contextoriginal context. There are . There are various various criticism such as source criticism such as source criticism, criticism, form criticism, and form criticism, and literary criticism.literary criticism.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 78: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

78

Diễn Giải Theo Lối Do Thái Cổ:Diễn Giải Theo Lối Do Thái Cổ: * * Bình luận nguyên bản: Đây là cách Bình luận nguyên bản: Đây là cách

dùng sự hổ tương qua lại của những dùng sự hổ tương qua lại của những phân đoạn KT để tìm ra ý nghĩa. Thí phân đoạn KT để tìm ra ý nghĩa. Thí

dụ, dụ, Ê-xơ-ra dùng cách này trong sách Ê-xơ-ra dùng cách này trong sách Nê-hê-mi 8Nê-hê-mi 8

Ancient Jewish HermeneuticsAncient Jewish Hermeneutics..* * Intertextual Exegesis: This is the Intertextual Exegesis: This is the method method that uses of text support that uses of text support text to figure out text to figure out the meaning. For the meaning. For instance, Ezra used instance, Ezra used this in this in Nehemiah 8. Nehemiah 8.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 79: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

79

Diễn Giải Theo Lối Do Thái Cổ:Diễn Giải Theo Lối Do Thái Cổ: * * Bình luận văn ngụ ý:Bình luận văn ngụ ý: Đây là cách sử Đây là cách sử dụng dụng phương pháp bình luận của văn phương pháp bình luận của văn chương để chương để tìm ra ý nghĩa tìm ẩn từ tìm ra ý nghĩa tìm ẩn từ những nhân vật, nơi những nhân vật, nơi chốn, và sự kiện. chốn, và sự kiện. Thí dụ, trong Thí dụ, trong Sáng-thế-ký Sáng-thế-ký 4:15 & Thi-4:15 & Thi-thiên 46:4thiên 46:4Ancient Jewish Hermeneutics.Ancient Jewish Hermeneutics.* * Allegorical Exegesis:Allegorical Exegesis: This is the This is the method method that uses the technique of that uses the technique of literature to find literature to find out the hidden out the hidden meanings from characters, meanings from characters, places, and places, and events of narrative. For instance, events of narrative. For instance, in Gen. in Gen. 4:15 & Psalms 46:4. 4:15 & Psalms 46:4.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 80: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

80

Diễn Giải Theo Lối Do Thái Cổ:Diễn Giải Theo Lối Do Thái Cổ: * * Bình luận văn sống động: Bình luận văn sống động: Phuơng Phuơng pháp này được dùng để pháp này được dùng để tìm hiểu những tìm hiểu những biến cố hiện tại biến cố hiện tại qua văn bản. Thí dụ, qua văn bản. Thí dụ, trong Ha-ba-trong Ha-ba-cúc 2:1-2 & 2Sa-mu-ên cúc 2:1-2 & 2Sa-mu-ên 7:10-11a 7:10-11a Ancient Jewish HermeneuticsAncient Jewish Hermeneutics..* * Charismatic Exegesis: This is the Charismatic Exegesis: This is the

method that uses to find out the method that uses to find out the current events from text. For current events from text. For

instance, instance, in Hab. 2:1-2 & 2Sam in Hab. 2:1-2 & 2Sam 7:10-11a 7:10-11a

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 81: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

81

Diễn Giải Theo Lối Do Thái Cổ:Diễn Giải Theo Lối Do Thái Cổ: * * Bình luận văn ứng dụng: Bình luận văn ứng dụng: Đây là Đây là phương phương pháp dùng để tương phản pháp dùng để tương phản bản văn này bản văn này với bản văn khác và với bản văn khác và cũng dùng để tương cũng dùng để tương phản trong đời phản trong đời sống hằng ngày. Thí dụ, sống hằng ngày. Thí dụ, trong Dân-trong Dân-số 15:17-21 & 1Cô-rinh 9:8-11số 15:17-21 & 1Cô-rinh 9:8-11Ancient Jewish HermeneuticsAncient Jewish Hermeneutics..* * Applied Exegesis: This is the method Applied Exegesis: This is the method that that uses to reflect text to text and uses to reflect text to text and relate to our relate to our daily life. For instance, daily life. For instance, in Numb. 15:17-21 in Numb. 15:17-21 & 1Cor 9:8-11 & 1Cor 9:8-11

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 82: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

82

Cách diễn giải của thời kỳ trung Cách diễn giải của thời kỳ trung cổ và cải cách.cổ và cải cách.* Cách diễn giải của Augustine: * Cách diễn giải của Augustine: Ông dựa Ông dựa trên lịch sử (điều gì đã trên lịch sử (điều gì đã xảy ra), xảy ra), aetiology (tại sao), so aetiology (tại sao), so sánh, và biểu sánh, và biểu tượng. tượng. Hermeneutics of Medieval & Hermeneutics of Medieval & Reformation EraReformation Era..* Augustinian Hermeneutics: His * Augustinian Hermeneutics: His analysis analysis based on history (what), based on history (what), aetiology aetiology (why), analogy, and (why), analogy, and allegory.allegory.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 83: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

83

Cách diễn giải của thời kỳ trung Cách diễn giải của thời kỳ trung cổ và cải cách.cổ và cải cách.* * Cách diễn giải của thời tân trung Cách diễn giải của thời tân trung cổ: cổ: Bắt Bắt đầu vào thế kỷ thứ sáu S.C. Sử đầu vào thế kỷ thứ sáu S.C. Sử dụng bốn ý dụng bốn ý nghĩa của văn bản: theo nghĩa của văn bản: theo nghĩa đen, đạo nghĩa đen, đạo đức, biểu tượng, và theo đức, biểu tượng, và theo thần bí.thần bí.Hermeneutics of Medieval & Hermeneutics of Medieval & Reformation EraReformation Era..* * Early Medieval Hermeneutics: Start Early Medieval Hermeneutics: Start from 6from 6thth century AD. Using four senses century AD. Using four senses of the text: of the text: literal, moral, allegorical, literal, moral, allegorical, and anagogical.and anagogical.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 84: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

84

Cách diễn giải của thời kỳ trung cổ và Cách diễn giải của thời kỳ trung cổ và cải cách.cải cách.* * Cách diễn giải của thời hậu trung cồ: Cách diễn giải của thời hậu trung cồ: Bắt đầu Bắt đầu từ thế kỷ 20từ thế kỷ 20thth S.C. Sử dụng sáu S.C. Sử dụng sáu cách: dùng học cách: dùng học thức uyên thăm, giải thức uyên thăm, giải thích ý nghĩa, dùng khoa thích ý nghĩa, dùng khoa học, bất đồng học, bất đồng tôn giáo, theo cách tu sĩ hành tôn giáo, theo cách tu sĩ hành khất, & theo khất, & theo triếc học của A-rix-tô.triếc học của A-rix-tô.Hermeneutics of Medieval & Hermeneutics of Medieval & Reformation EraReformation Era..* * Late Medieval Hermeneutics: Start Late Medieval Hermeneutics: Start from from 2020thth century AD. Using six century AD. Using six factors: factors: university scholarship, literalism, university scholarship, literalism,

scientific inquiry, religious dissent, the scientific inquiry, religious dissent, the mendicant orders, & Aristotelian mendicant orders, & Aristotelian

studies.studies.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 85: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

85

Cách diễn giải của thời kỳ trung cổ và Cách diễn giải của thời kỳ trung cổ và cải cách.cải cách.* * Cách diễn giải của thời phục Cách diễn giải của thời phục hưng: hưng: Khai Khai thác bốn cách diễn thác bốn cách diễn giải. Sử dụng phê bình giải. Sử dụng phê bình văn bản, diển văn bản, diển giải văn tự, dịch KT, và giải văn tự, dịch KT, và dùng ngôn ngữ dùng ngôn ngữ gốc.gốc.Hermeneutics of Medieval & Hermeneutics of Medieval & Reformation EraReformation Era..* * Renaissance Hermeneutics: Four Renaissance Hermeneutics: Four keys keys hermeneutic developments. hermeneutic developments. Employed Employed textual criticism; literal textual criticism; literal interpretation; interpretation; translate the Bible; & translate the Bible; & use originaluse original languages.languages.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 86: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

86

Cách diễn giải của thời kỳ trung cổ và Cách diễn giải của thời kỳ trung cổ và cải cách.cải cách.* * Cách diễn giải của thời cải Cách diễn giải của thời cải cách: cách:

Cách diễn giải KT được Chúa Cách diễn giải KT được Chúa Thánh Thánh Linh soi dẫn hơn là theo giáo Linh soi dẫn hơn là theo giáo điều và điều và hàng giáo phẩm.hàng giáo phẩm. Hermeneutics of Medieval & Hermeneutics of Medieval & Reformation EraReformation Era..* Reformation Hermeneutics: The * Reformation Hermeneutics: The

authority for interpretation authority for interpretation Scripture Scripture rests with individuals rests with individuals illumined by the illumined by the Holy Spirit, not in Holy Spirit, not in a dogmatic, priestly a dogmatic, priestly hierarchy.hierarchy.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 87: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

87

Diễn giải KTCU Theo Hiện Diễn giải KTCU Theo Hiện Đại:Đại:* Phê bình về nguồn: * Phê bình về nguồn: Tìm kiếm Tìm kiếm

những cọi nguồn của những tài những cọi nguồn của những tài liệu liệu mà tác giả hay biên tập mà tác giả hay biên tập dùng để viết dùng để viết sách. sách. Modern OT InterpretationModern OT Interpretation::* * Source criticism: It seeks to Source criticism: It seeks to determine determine what written what written documents (sources) a documents (sources) a writer or writer or editor used to produce a editor used to produce a book.book.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 88: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

88

Diễn giải KTCU Theo Hiện Đại:Diễn giải KTCU Theo Hiện Đại:* Phê bình về hình thức bài văn: * Phê bình về hình thức bài văn: Cách Cách này ngược với source này ngược với source criticism, đặt giả criticism, đặt giả sử KTCU là do sử KTCU là do chuyền miệng trước mchuyền miệng trước mộtột thời gian thời gian dài sau đó mới được ghi lại.dài sau đó mới được ghi lại.Modern OT InterpretationModern OT Interpretation::* * Form criticism: In contrast to Form criticism: In contrast to source source criticism, it assumes that criticism, it assumes that most of the most of the OT was passed on OT was passed on orally for a lengthy orally for a lengthy period before period before it was written down.it was written down.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 89: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

89

Diễn giải KTCU Theo Hiện Đại:Diễn giải KTCU Theo Hiện Đại:* * Phê bình theo nghPhê bình theo nghĩa đenĩa đen: : DDùng ùng

phương pháp phân tích và xét phương pháp phân tích và xét nghiệm cách diễn giải tự nhiên nghiệm cách diễn giải tự nhiên

của đại của đại học đường.học đường. Modern OT InterpretationModern OT Interpretation::* * Literary criticism: Use the Literary criticism: Use the analysis analysis method and examine its method and examine its nature of nature of interpretation of the interpretation of the literature in literature in modern university. modern university.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 90: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

90

Diễn giải KTTU Theo Hiện Đại:Diễn giải KTTU Theo Hiện Đại:* * Phê bình theo quy tPhê bình theo quy tắcắc: : CCông ông việc việc chính của phương pháp này chính của phương pháp này là để là để nhấn mạnh sự liên quan nhấn mạnh sự liên quan giữa quy tắc giữa quy tắc KT và diễn giải KT. KT và diễn giải KT. Modern NT InterpretationModern NT Interpretation::* * Canon criticism: The core work Canon criticism: The core work of of canon criticism is to emphasize canon criticism is to emphasize the the context of the biblical context of the biblical cannon as a cannon as a foundation clue to foundation clue to interpretation. interpretation.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 91: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

91

Diễn giải KTTU Theo Hiện Đại:Diễn giải KTTU Theo Hiện Đại:* * Phê bình theo nguyên bản: Phê bình theo nguyên bản: Công việc Công việc chính của phương pháp chính của phương pháp này là để tìm ra này là để tìm ra bản văn nguyên bản văn nguyên ngữ chính trong vòng ngữ chính trong vòng hơn 5 ngàn hơn 5 ngàn bản nguyên ngữ. bản nguyên ngữ. Modern NT InterpretationModern NT Interpretation::* Textual criticism: The core work * Textual criticism: The core work of of textual criticism is to point out textual criticism is to point out the the original Greek text among original Greek text among over five over five thousand Greek texts. thousand Greek texts.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 92: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

92

Diễn giải KTTU Theo Hiện Đại:Diễn giải KTTU Theo Hiện Đại:* * Phê bình theo lịch sử: Phê bình theo lịch sử: Tin vào Tin vào sự kiên sự kiên liênliên quan giữa lịch sữ của quan giữa lịch sữ của KT và lịch sử KT và lịch sử trong KT và cũng tin trong KT và cũng tin vào Tin Lành dựa vào Tin Lành dựa trên nền tảng lịch trên nền tảng lịch sửsửModern NT InterpretationModern NT Interpretation::* * Historical criticism: Historical criticism: Believe Believe ChristianityChristianity is a history-based is a history-based religion. Focus on religion. Focus on the history in the history in the NT text and the the NT text and the history of the history of the NT text. NT text.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 93: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

93

Diễn giải KTTU Theo Hiện Đại:Diễn giải KTTU Theo Hiện Đại:* * Phê bình theo văn phạm: Phê bình theo văn phạm: * * Phê bình theo truyền thống:Phê bình theo truyền thống:* * Phê bình theo cọi nguồn: 3 sách Phúc Phê bình theo cọi nguồn: 3 sách Phúc ÂmÂm* * Phê bình theo thể thức:Phê bình theo thể thức:Modern NT InterpretationModern NT Interpretation::* * Grammatical criticism: Deal with Grammatical criticism: Deal with grammar. grammar. * * Tradition criticism: Deal with tradition.Tradition criticism: Deal with tradition.* * Source criticism: deal with the first Source criticism: deal with the first three three gospel.gospel.* * Form criticism: deal with the form of Form criticism: deal with the form of

materials.materials.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 94: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

94

Diễn giải KTTU Theo Hiện Đại:Diễn giải KTTU Theo Hiện Đại: * * Phê bình theo cách viết: dựa trên tiểu Phê bình theo cách viết: dựa trên tiểu viển ảnh.viển ảnh.* * Phê bình theo nghĩa đen: Tìm kiếm tác Phê bình theo nghĩa đen: Tìm kiếm tác gỉa, thời gỉa, thời gian, nơi chốn, và thời đại của văn gian, nơi chốn, và thời đại của văn bản.bản.* * Phê bình theo structuralist: Phê bình theo structuralist: Modern NT InterpretationModern NT Interpretation::* * Redaction criticism: Focus on the small Redaction criticism: Focus on the small picture of picture of the textthe text* * Literary criticism: Attempt to find Literary criticism: Attempt to find authorship, time, authorship, time, place, and date of the place, and date of the texttext* * Structuralist criticism: attempt to probe Structuralist criticism: attempt to probe the the structure of thought that lie below the structure of thought that lie below the surface-level surface-level language of the text.language of the text.

DiDiễễn Giải KT – Interpret n Giải KT – Interpret ScriptureScripture

Page 95: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

95

Section IISection II

Dạy Kinh Thánh – Teach the Dạy Kinh Thánh – Teach the BibleBible

Page 96: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

96

+ Mục Đích Hướng Nội:+ Mục Đích Hướng Nội: * Làm cho chúng ta giống * Làm cho chúng ta giống

Chúa Chúa nhiều hơn!!! Cô- nhiều hơn!!! Cô-lô-se 1:28-29lô-se 1:28-29

++ Inner GoalInner Goal::* Make us more like Christ!!! * Make us more like Christ!!!

Colossians 1:28-29 Colossians 1:28-29

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 97: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

97

Cầu nguyện-Cầu nguyện-PrayPray

Hiểu-UnderstandHiểu-Understand

Áp dụng-Áp dụng-ApplicatioApplicatio

nn Đọc KT-Read Đọc KT-Read BibleBible

CTL-HD CTL-HD Spiritual Spiritual guidanceguidance

Biến đổi-Biến đổi-TransformationTransformation

Giống Chúa Giống Chúa --

ChristlikeneChristlikenessss

Minh Họa Mục Đích Hướng NộiMinh Họa Mục Đích Hướng NộiInner Goal IllustrationInner Goal Illustration

Page 98: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

98

+ Mục Đích Hướng Ngoại:+ Mục Đích Hướng Ngoại: * Để thực thi Đại Mệnh Lệnh * Để thực thi Đại Mệnh Lệnh

của của Chúa!!! Ma-thi-ơ Chúa!!! Ma-thi-ơ 28:19-20 28:19-20

++ Outer GoalOuter Goal::* In order to fulfill the Great * In order to fulfill the Great

Commission from the Commission from the Lord!!! Lord!!! Matthew 28:19- Matthew 28:19-2020

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 99: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

99

Người hư Người hư mất-Lost mất-Lost

Ones Ones

Đức tin trưởng Đức tin trưởng thành- thành-

Mature in faithMature in faith

Đức tin năng Đức tin năng động-Vibrant động-Vibrant

faithfaith

Người mới Người mới tin-New tin-New

BelieversBelievers

Đức tin lớn Đức tin lớn lên-Growing lên-Growing

faithfaith

Kết qủa đức Kết qủa đức tin-Fruitful tin-Fruitful

faithfaith

Minh Họa Mục Đích Hướng NgoạiMinh Họa Mục Đích Hướng NgoạiOuter Goal IllustrationOuter Goal Illustration

Page 100: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

100

+ Vai Trò của Chúa Thánh + Vai Trò của Chúa Thánh Linh:Linh:

* Giúp chúng ta thực thi mục * Giúp chúng ta thực thi mục đích đích hướng nội (Giống hướng nội (Giống Chúa hơn) và Chúa hơn) và hướng ngoại hướng ngoại (Tay đánh lưới người). (Tay đánh lưới người). ++ The role of the Holy SpiritThe role of the Holy Spirit::

* Help us to fulfill the inner goal * Help us to fulfill the inner goal (Christlikeness) and outer goal (Christlikeness) and outer goal (Fisherman).(Fisherman).

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 101: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

101

+ Vai Trò của Giảng Viên:+ Vai Trò của Giảng Viên: * Dựa theo vai trò của Chúa Giê-xu * Dựa theo vai trò của Chúa Giê-xu

trong trong chức vụ giảng dạy. Chúa chức vụ giảng dạy. Chúa như là người như là người phục vụ, người phục vụ, người lắng nghe, người cố lắng nghe, người cố vấn, vấn, người an ủi, và là người học hỏi. người an ủi, và là người học hỏi. ++ Teacher’s RoleTeacher’s Role::

* Following Christ’s roles in * Following Christ’s roles in education education ministry. He played a ministry. He played a role of a listener, role of a listener, a learner, a a learner, a servant, a counselor, & a servant, a counselor, & a comforter.comforter.

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 102: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

102

+ Vai Trò của Giảng Viên:+ Vai Trò của Giảng Viên: * * Như người phục vụ:Như người phục vụ: Chúa Giê- Chúa Giê-

xu xu nhìn thấy nhu cầu, phục vụ nhìn thấy nhu cầu, phục vụ nhu cầu, nhu cầu, và dạy họ qua và dạy họ qua nhu cầu. Giăng13:5-17 nhu cầu. Giăng13:5-17 ++ Teacher’s RoleTeacher’s Role::

* * As a servant:As a servant: Jesus Christ saw Jesus Christ saw the the needs, serve the needs, serve the needs, and taught needs, and taught the the people through the needs. John people through the needs. John

13:5-1713:5-17

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 103: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

103

+ Vai Trò của Giảng Viên:+ Vai Trò của Giảng Viên: * * Như người lắng nghe:Như người lắng nghe:

Chúa Chúa Giê-xu lắng nghe Giê-xu lắng nghe để hiểu được để hiểu được người nghe. người nghe. Giăng 3:1-12 Giăng 3:1-12 ++ Teacher’s RoleTeacher’s Role::

* * As a listener:As a listener: Jesus Christ Jesus Christlistened to the listeners listened to the listeners

to to understand them. understand them. John 3:1-12John 3:1-12

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 104: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

104

+ Vai Trò của Giảng Viên:+ Vai Trò của Giảng Viên: * * Như người cố vấn:Như người cố vấn: Chúa Giê- Chúa Giê-

xu tạo xu tạo mối liên hệ với người mối liên hệ với người nghe để họ mở nghe để họ mở lòng ra. Ma-lòng ra. Ma-thi-ơ 19:16-22thi-ơ 19:16-22++ Teacher’s RoleTeacher’s Role::

* * As a counselor:As a counselor: Jesus Christ Jesus Christbuilt relationship with built relationship with

listeners so listeners so that they will that they will open up to Him. open up to Him. Matthew Matthew 19:16-2219:16-22

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 105: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

105

+ Vai Trò của Giảng Viên:+ Vai Trò của Giảng Viên: * * Như người an ủi:Như người an ủi: Chúa Giê-xu Chúa Giê-xu

thông thông cảm, khích lệ, và an ủi cảm, khích lệ, và an ủi người nghe hay người nghe hay môn đồ của môn đồ của Ngài. Giăng 11:17-20Ngài. Giăng 11:17-20++ Teacher’s RoleTeacher’s Role::

* * As a comforter:As a comforter: Jesus Christ Jesus Christ sympathized, encouraged, and sympathized, encouraged, and comforted the listeners or the comforted the listeners or the

disciples. John 11:17-20disciples. John 11:17-20

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 106: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

106

+ Vai Trò của Giảng Viên:+ Vai Trò của Giảng Viên: * * Như người học hỏi:Như người học hỏi: Chúa Giê- Chúa Giê-

xu xu là một học trò vĩ đại nhất trước là một học trò vĩ đại nhất trước khi khi Ngài trở thành một giáo Ngài trở thành một giáo sư vĩ đại sư vĩ đại nhất. Lu-ca 2:46-47nhất. Lu-ca 2:46-47++ Teacher’s RoleTeacher’s Role::

* * As a learner:As a learner: Jesus Christ was Jesus Christ was a a greatest learner before He greatest learner before He became a became a greatest Teacher. greatest Teacher. Luke 2:46-47Luke 2:46-47

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 107: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

107

+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên:+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên: * * Dựa theo tiêu chuẩn của Chúa trong Dựa theo tiêu chuẩn của Chúa trong

chức vụ chức vụ giảng dạy. Chúa có tấm lòng giảng dạy. Chúa có tấm lòng khao khát về khao khát về giáo huấn, khiêm giáo huấn, khiêm nhường, hòa đồng, yêu nhường, hòa đồng, yêu thương, thương, sống gương mẫu, tinh thần học hỏi, sống gương mẫu, tinh thần học hỏi, trung thực, & có uy quyền (Ân tứ giáo huấn) trung thực, & có uy quyền (Ân tứ giáo huấn) ++ Teacher’s StandardsTeacher’s Standards::

* * Following Christ’s standards in the Following Christ’s standards in the ministry of ministry of education. Desire of education. Desire of teaching, humble, teaching, humble, compassion, compassion, equalitarian, desire of learning, equalitarian, desire of learning, live as live as an example, honesty, and with power an example, honesty, and with power

(Spiritual gift of teaching).(Spiritual gift of teaching).

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 108: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

108

+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên:+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên: * * Khao khát về giáo huấn:Khao khát về giáo huấn: Chúa Chúa

Giê-Giê- xu đến đền thờ mỗi ngày xu đến đền thờ mỗi ngày và tiếp xúc và tiếp xúc với đám đông để với đám đông để dạy dỗ họ về lẽ dạy dỗ họ về lẽ thật. Mác thật. Mác 14:49 14:49 ++ Teacher’s StandardsTeacher’s Standards::

* * Desire of teaching: Jesus Christ Desire of teaching: Jesus Christ came to the temple, synagogue, came to the temple, synagogue,

and and the crowd to teach them the crowd to teach them true. Mark true. Mark 14:4914:49

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 109: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

109

+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên:+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên: * Khiêm nhường:* Khiêm nhường: Chúa Giê-xu Chúa Giê-xu

đếnđến với tất cảvới tất cả mọi người mọi người kể cả những kể cả những người thấp người thấp hèn trong xã hội. Lu-ca hèn trong xã hội. Lu-ca 7:39, 7:39, 19:719:7++ Teacher’s StandardsTeacher’s Standards::

* * Humility:Humility: Jesus Christ came to Jesus Christ came to everyone including the lowest everyone including the lowest

ones ones in society. Luke in society. Luke 7:39, 7:39, 19:719:7

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 110: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

110

+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên:+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên: * Hòa Đồng:* Hòa Đồng: Chúa Giê-xu đón Chúa Giê-xu đón

nhận nhận tất cả mọi người kể cả tất cả mọi người kể cả những người những người được coi như là được coi như là tội nhân. Giăng 4:4-9tội nhân. Giăng 4:4-9++ Teacher’s StandardsTeacher’s Standards::

* * Harmony:Harmony: Jesus Christ Jesus Christ accepted accepted everyone everyone including those who were including those who were considered as the sinners. John considered as the sinners. John 4:4-94:4-9

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 111: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

111

+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên:+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên: * Lòng yêu thương:* Lòng yêu thương: Chúa Giê- Chúa Giê-

xu yêu xu yêu thương người để thương người để cảm hóa người qua cảm hóa người qua sự dạy dỗ sự dạy dỗ của Ngài. Ma-thi-ơ 9:36-38của Ngài. Ma-thi-ơ 9:36-38++ Teacher’s StandardsTeacher’s Standards::

* * compassion:compassion: Jesus Christ had Jesus Christ had compassion on people to compassion on people to

transform transform them through His them through His teaching. teaching. Matthew Matthew 9:36-389:36-38

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 112: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

112

+ Tiêu Chuẩn của Giảng + Tiêu Chuẩn của Giảng Viên:Viên:

* Sống gương mẫu:* Sống gương mẫu: Chúa Chúa Giê-xu Giê-xu sống và làm sống và làm những gì Ngài đã những gì Ngài đã dạy. dạy. Giăng 13:12-17Giăng 13:12-17++ Teacher’s StandardsTeacher’s Standards::

* * Live as an example:Live as an example: Jesus Christ Jesus Christ taught what He taught what He lived, not what lived, not what He knew. He knew. John 13:12-17John 13:12-17

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 113: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

113

+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên:+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên: * Tinh thần học hỏi:* Tinh thần học hỏi: Chúa Giê- Chúa Giê-

xu xu học và thông hiểu Kinh học và thông hiểu Kinh Thánh Cửu Thánh Cửu Ước một cách Ước một cách tường tận. Lu-ca 2:46-tường tận. Lu-ca 2:46- 4747++ Teacher’s StandardsTeacher’s Standards::

* * Desire of learning:Desire of learning: Jesus Jesus Christ Christ studied and studied and understood the Old understood the Old Testament thoroughly. Luke 2:46-Testament thoroughly. Luke 2:46-4747

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 114: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

114

+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên:+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên: * Tính trung thực:* Tính trung thực: Chúa Giê-xu Chúa Giê-xu

dạy để thay đổi người chứ dạy để thay đổi người chứ khôngkhông làm vui lòng người. Ma-làm vui lòng người. Ma-thi-ơ 7:3-5thi-ơ 7:3-5++ Teacher’s StandardsTeacher’s Standards::

* * Honesty:Honesty: Jesus Christ taught Jesus Christ taught to to change people, not to change people, not to please people. please people. Matthew 7:3-Matthew 7:3-55

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 115: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

115

+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên:+ Tiêu Chuẩn của Giảng Viên:

* Có ân tứ giáo huấn:* Có ân tứ giáo huấn: Chúa Chúa Giê-xu Giê-xu dạy với năng dạy với năng quyền của Chúa quyền của Chúa Thánh Thánh Linh. Lu-ca 4:36Linh. Lu-ca 4:36++ Teacher’s StandardsTeacher’s Standards::

* * Spiritual gift of teaching:Spiritual gift of teaching: Jesus Jesus Christ taught with Christ taught with authority and authority and power of the power of the Holy Spirit . Luke Holy Spirit . Luke 4:364:36

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 116: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

116

+ 10 Nguyên tắc Dạy KT:+ 10 Nguyên tắc Dạy KT: 1. Dạy dưới sự hướng dẫn của ĐTL1. Dạy dưới sự hướng dẫn của ĐTL 2. Dạy từ Kinh Thánh 2. Dạy từ Kinh Thánh 3. Dạy những gì Kinh Thánh dạy3. Dạy những gì Kinh Thánh dạy4. Dạy những gì mình đã làm4. Dạy những gì mình đã làm

++ 10 Principles of Teaching the 10 Principles of Teaching the BibleBible::

1. Teach with the Holy Spirit’s 1. Teach with the Holy Spirit’s guidance guidance 2. Teach only from the 2. Teach only from the Bible.Bible.

3. Teach what the Bible teaches3. Teach what the Bible teaches4. Teach Bible as a doer of Bible4. Teach Bible as a doer of Bible

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 117: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

117

+ 10 Nguyên Tắc Dạy KT:+ 10 Nguyên Tắc Dạy KT: 5. Dạy với sự hiểu biết KT5. Dạy với sự hiểu biết KT6. Dạy như một người biết học hỏi6. Dạy như một người biết học hỏi7. Dạy như một người biết lắng 7. Dạy như một người biết lắng

nghe nghe ++ 10 Principles of Teaching the 10 Principles of Teaching the BibleBible::

5.5. Teach with understanding Teach with understanding the Biblethe Bible

6. Teach as a learner 6. Teach as a learner 7. Teach as a listener7. Teach as a listener

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 118: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

118

+ 10 Nguyên Tắc Dạy KT:+ 10 Nguyên Tắc Dạy KT: 8. Dạy theo trình độ của học trò8. Dạy theo trình độ của học trò9. Dạy theo sự hiểu biết học trò9. Dạy theo sự hiểu biết học trò10. Dạy với lòng yêu thương. 10. Dạy với lòng yêu thương.

++ 10 Principles of Teaching the 10 Principles of Teaching the BibleBible::

8. Teach in accordance with 8. Teach in accordance with student’s student’s level level

9. Teach with an understanding of 9. Teach with an understanding of students students

10. Teach with compassion.10. Teach with compassion.

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 119: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

119

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:

1. Chúa tìm người để dạy người1. Chúa tìm người để dạy người2. Chúa tạo sự liên hệ với người nghe 2. Chúa tạo sự liên hệ với người nghe 3. Chúa dạy một cách súc tích3. Chúa dạy một cách súc tích

++ Methodology of Biblical TeachingMethodology of Biblical Teaching::* Following Christ’s teaching method: * Following Christ’s teaching method:

1. The Lord finds people to teach1. The Lord finds people to teach2. He builds relationship with people2. He builds relationship with people3. He teaches concisely 3. He teaches concisely

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 120: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

120

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu.* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu.

4. Chúa dạy theo cách minh họa 4. Chúa dạy theo cách minh họa 5. Chúa dạy người chứ không phải 5. Chúa dạy người chứ không phải

bài học.bài học.6. Chúa dạy lời của Đức Chúa Trời 6. Chúa dạy lời của Đức Chúa Trời

chứ chứ không phải kiến không phải kiến thức thức ++ Methodology of Biblical TeachingMethodology of Biblical Teaching: :

* Following Christ’s teaching method: * Following Christ’s teaching method: 4. The Lord teaches with illustration 4. The Lord teaches with illustration

5. He teaches the people, not the 5. He teaches the people, not the lessonlesson

6. He teaches God’s Word, not 6. He teaches God’s Word, not knowledge knowledge

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 121: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

121

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu.* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu.

7. Chúa nhấn mạnh vào hành động hơn 7. Chúa nhấn mạnh vào hành động hơn là là kiến thức kiến thức

8. Chúa nhấn mạnh đặc tính hơn nội 8. Chúa nhấn mạnh đặc tính hơn nội dungdung

9. Chúa chú trọng chất lượng hơn là số 9. Chúa chú trọng chất lượng hơn là số lượng. lượng. ++ Methodology of Biblical TeachingMethodology of Biblical Teaching: :

* Following Christ’s teaching method: * Following Christ’s teaching method: 7. The Lord emphasizes more on action 7. The Lord emphasizes more on action

than than knowledge knowledge8. The Lord emphasizes more on 8. The Lord emphasizes more on

character character than content than content9. He focuses on quality, not quantity.9. He focuses on quality, not quantity.

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 122: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

122

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:

1. Tìm người để dạy người: Chúa đi 1. Tìm người để dạy người: Chúa đi đến đến đền thờ, nhà hội, và khu đền thờ, nhà hội, và khu công cộng để công cộng để dạy dỗ Lời dạy dỗ Lời Chúa. Mác 14:49 Chúa. Mác 14:49 ++ Methodology of Biblical TeachingMethodology of Biblical Teaching::

* Following Christ’s teaching method: * Following Christ’s teaching method: 1. Find people to teach: The Lord 1. Find people to teach: The Lord

came to came to the temple, the temple, synagogue, and public place synagogue, and public place to to teach God’s Word. Mark 14:49teach God’s Word. Mark 14:49

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 123: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

123

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:

2. Tạo sự liên hệ với người nghe: 2. Tạo sự liên hệ với người nghe: Chúa Giê-xu dạy từ lòng đến Chúa Giê-xu dạy từ lòng đến

lòng, lòng, không phải từ không phải từ miệng đến đầu. Giăng miệng đến đầu. Giăng 11:1-5 11:1-5

++ Methodology of Biblical TeachingMethodology of Biblical Teaching::* Following Christ’s teaching method: * Following Christ’s teaching method:

2. Build relationship with people: 2. Build relationship with people: Jesus Christ taught from heart to Jesus Christ taught from heart to

heart, heart, not from mouth to not from mouth to head. John 11:1-5head. John 11:1-5

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 124: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

124

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-

xu:xu:3. Cách súc tích: Chúa chú trọng 3. Cách súc tích: Chúa chú trọng

vào ý vào ý nghĩa hơn là nội dụng. nghĩa hơn là nội dụng. Ma-thi-ơ 15:10-Ma-thi-ơ 15:10- 1111++ Methodology of Biblical Methodology of Biblical TeachingTeaching::

* Following Christ’s teaching * Following Christ’s teaching method: method:

3. Teach concisely: The Lord 3. Teach concisely: The Lord focused focused and emphasized and emphasized on the meaning, not on the meaning, not the the content. Matthew 15:10-11content. Matthew 15:10-11

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 125: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

125

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu.* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu.

4. Theo cách minh họa: Chúa muốn 4. Theo cách minh họa: Chúa muốn tạo tạo cho người nghe chú ý, thích cho người nghe chú ý, thích thú, hiểu, thú, hiểu, và nhớ lâu dài. Mác và nhớ lâu dài. Mác 4:33-34. 4:33-34. ++ Methodology of Biblical TeachingMethodology of Biblical Teaching: :

* Following Christ’s teaching method: * Following Christ’s teaching method: 4. Teach with illustration: The Lord 4. Teach with illustration: The Lord

made the listeners made the listeners concentrating, concentrating, enjoying, enjoying, understanding, and long term understanding, and long term

memorizing. Mark 4:33-34 memorizing. Mark 4:33-34

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 126: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

126

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:

5. Dạy người chứ không phải bài học: 5. Dạy người chứ không phải bài học: Bài học không phải là trọng tâm Bài học không phải là trọng tâm

Chúa Chúa dạy nhưng con người chính dạy nhưng con người chính là trọng là trọng tâm. Ma-thi-ơ 7:24-tâm. Ma-thi-ơ 7:24-2727++ Methodology of Biblical TeachingMethodology of Biblical Teaching: :

* Following Christ’s teaching method: * Following Christ’s teaching method: 5. Teaches the people, not the 5. Teaches the people, not the lesson: lesson: The Lord’s focal The Lord’s focal point in teaching point in teaching was was not the lesson, but the people. not the lesson, but the people.

Matthew 7:24-27Matthew 7:24-27

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 127: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

127

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:

6. Dạy lời của Đức Chúa Trời chứ 6. Dạy lời của Đức Chúa Trời chứ không không phải kiến thức: Lời Chúa phải kiến thức: Lời Chúa đem đến sự đem đến sự sống, biến đổi, và sống, biến đổi, và tồn tại. Ma-thi-ơ tồn tại. Ma-thi-ơ 4:4, 24:35 4:4, 24:35 ++ Methodology of Biblical TeachingMethodology of Biblical Teaching: :

* Following Christ’s teaching method: * Following Christ’s teaching method: 6. Teaches God’s Word, not 6. Teaches God’s Word, not

knowledge: knowledge: God’s Word brings God’s Word brings life, transformation, life, transformation, and not and not pass away. Matthew 4:4, 24:35 pass away. Matthew 4:4, 24:35

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 128: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

128

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-

xu.xu.7. Nhấn mạnh vào hành động hơn 7. Nhấn mạnh vào hành động hơn

là là kiến thức: Chúa dạy để người kiến thức: Chúa dạy để người ta làm ta làm theo chứ không phải theo chứ không phải chỉ nghe theo. chỉ nghe theo. Lu-ca 6:46-49Lu-ca 6:46-49++ Methodology of Biblical Methodology of Biblical TeachingTeaching: :

* Following Christ’s teaching * Following Christ’s teaching method: method:

7. Emphasizes more on action than 7. Emphasizes more on action than knowledge: The Lord taught knowledge: The Lord taught people people to do, not just to to do, not just to listen. Luke 6:46-49listen. Luke 6:46-49

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 129: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

129

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:

8. Nhấn mạnh đặc tính hơn nội dung: 8. Nhấn mạnh đặc tính hơn nội dung: Chúa nhấn mạnh vào đặc tính Chúa nhấn mạnh vào đặc tính

của bài của bài học hơn là nội dung của học hơn là nội dung của nó. Ma-thi-ơ nó. Ma-thi-ơ 12:1-8, 15:1-912:1-8, 15:1-9++ Methodology of Biblical TeachingMethodology of Biblical Teaching: :

* Following Christ’s teaching method: * Following Christ’s teaching method: 8. Emphasizes more on character 8. Emphasizes more on character

than than content: The Lord content: The Lord emphasized on emphasized on characters characters in the lesson more than its in the lesson more than its content. Matthew 12:1-8, 15:1-9content. Matthew 12:1-8, 15:1-9

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 130: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

130

+ Phương Pháp Dạy KT:+ Phương Pháp Dạy KT: * Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:* Áp dụng cách dạy của Chúa Giê-xu:

9. Chú trọng chất lượng hơn là số 9. Chú trọng chất lượng hơn là số lượng: lượng: Chúa dạy không chi để Chúa dạy không chi để vui lòng người vui lòng người nhưng để vui nhưng để vui lòng Đức Chúa Trời. lòng Đức Chúa Trời. Giăng Giăng 6:60-696:60-69 ++ Methodology of Biblical TeachingMethodology of Biblical Teaching: :

* Following Christ’s teaching method: * Following Christ’s teaching method: 9. Focuses on quality, not quantity: 9. Focuses on quality, not quantity:

Jesus Jesus Christ taught the way that Christ taught the way that God wanted God wanted Him to teach, Him to teach, not what man wanted to not what man wanted to hear. hear. John 6:60-69John 6:60-69

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 131: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

131

+ Chuẩn bị để Dạy:+ Chuẩn bị để Dạy: 1. Nhận biết nhu cầu và trình độ 1. Nhận biết nhu cầu và trình độ

thuộc linh.thuộc linh.2. Chọn sách trong KT, sách tác 2. Chọn sách trong KT, sách tác

gỉa, gỉa, đề tài, v.v…đề tài, v.v…3. Chọn cách dạy3. Chọn cách dạy

++ Planning to teachPlanning to teach: : 1. Know the needs and spiritual 1. Know the needs and spiritual

levellevel2. Pick a Book, curriculum, topic, 2. Pick a Book, curriculum, topic,

etc.etc.3. Pick a method3. Pick a method

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 132: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

132

+ Chuẩn bị để Dạy:+ Chuẩn bị để Dạy: 4. Sắp đặt mục tiêu:4. Sắp đặt mục tiêu:

a. Dạy để có thể nhớa. Dạy để có thể nhớb. Dạy để có thể hiểub. Dạy để có thể hiểuc. Dạy để cá nhân c. Dạy để cá nhân đáp đáp ứngứng d. Dạy để có thể liên hệd. Dạy để có thể liên hệ đến đời sốngđến đời sốnge. Dạy để làm theo Lời Chúae. Dạy để làm theo Lời Chúa

++ Planning to teachPlanning to teach: : 4.4. Set up a target:Set up a target:

a. Teach to remembera. Teach to rememberb. Teach to understandb. Teach to understandc. Teach to personal respondc. Teach to personal respondd. Teach to life related. Teach to life relatee. Teach to do God’s Worde. Teach to do God’s Word

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 133: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

133

+ Chuẩn bị để Dạy:+ Chuẩn bị để Dạy: 5. Thông báo cho học sinh trước5. Thông báo cho học sinh trước6. Nhớ trọng tâm của giáo huấn 6. Nhớ trọng tâm của giáo huấn 7. Luôn nhớ phần ứng dụng7. Luôn nhớ phần ứng dụng

+ Planning to teach+ Planning to teach 5. Inform students in advance5. Inform students in advance

6. Remember your objective6. Remember your objective 7. Remember application7. Remember application

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 134: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

134

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 1. Cho nhi đồng và ấu nhi 1. Cho nhi đồng và ấu nhi 2. Cho thiếu nhi 2. Cho thiếu nhi 3. Cho thiếu niên3. Cho thiếu niên4. Cho thanh niên và người lớn 4. Cho thanh niên và người lớn

+ Lesson planning+ Lesson planning 1. For preschoolers1. For preschoolers

2. For children2. For children 3. For youth3. For youth4. For young adults and adults.4. For young adults and adults.

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 135: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

135

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 1. Cho nhi đồng và ấu nhi: (từ 3 đến 5 tuổi)1. Cho nhi đồng và ấu nhi: (từ 3 đến 5 tuổi)

* Gợi ý: * Gợi ý: a. Trẻ em luôn học hỏia. Trẻ em luôn học hỏib. Trẻ emb. Trẻ em học hỏi về Chúa qua những người học hỏi về Chúa qua những người

chung quanh chung quanhc. Trẻ em suy nghỉ đơn sơ và thẳng thắn.c. Trẻ em suy nghỉ đơn sơ và thẳng thắn.d. Trẻ em cần an toàn, tự do, và khích lệ d. Trẻ em cần an toàn, tự do, và khích lệ

+ Lesson planning+ Lesson planning 1. For preschoolers: (from 3-5 years of age)1. For preschoolers: (from 3-5 years of age)

* Implications:* Implications: a. Children always learn; b. They learn a. Children always learn; b. They learn

about God about God through through surrounding people; c. They are literal surrounding people; c. They are literal

thinking and concrete; & d. They need thinking and concrete; & d. They need security, security, freedom, and freedom, and encouragement.encouragement.

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 136: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

136

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 1. Cho nhi đồng và ấu nhi: (từ 3 đến 5 1. Cho nhi đồng và ấu nhi: (từ 3 đến 5

tuổi) tuổi) * Trẻ em học bằng cách nào: * Trẻ em học bằng cách nào: a.a.Qua giác quanQua giác quanb. Qua sự hiếu kỳb. Qua sự hiếu kỳc. Qua sự liên hệ.c. Qua sự liên hệ.

+ Lesson planning+ Lesson planning 1. For preschoolers: (from 3-5 years of 1. For preschoolers: (from 3-5 years of age)age)

* How they learn:* How they learn:a.a.Senses; Senses; b.b. Curiosity Curiosity c.c.RelationshipRelationship

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 137: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

137

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 1. Cho nhi đồng và ấu nhi: (từ 3 đến 5 1. Cho nhi đồng và ấu nhi: (từ 3 đến 5

tuổi) tuổi) * Trẻ em học bằng cách nào: * Trẻ em học bằng cách nào: d. Qua sự lập đi lập lại d. Qua sự lập đi lập lại e. Chơi và bắt chướce. Chơi và bắt chước f. Làm f. Làm

+ Lesson planning+ Lesson planning 1. For preschoolers: (from 3-5 years of 1. For preschoolers: (from 3-5 years of age)age)

* How they learn:* How they learn:d. Repetition.d. Repetition.e. Play and imitatione. Play and imitationf. Doingf. Doing

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 138: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

138

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 1. Cho nhi đồng và ấu nhi: (từ 3 đến 5 1. Cho nhi đồng và ấu nhi: (từ 3 đến 5

tuổi) tuổi) * Phương pháp dạy: * Phương pháp dạy: a. Dạy qua kể chuyện hay đọc a. Dạy qua kể chuyện hay đọc

chuyện chuyện b. Dạy qua hình ảnh và âm nhạcb. Dạy qua hình ảnh và âm nhạcc. Dạy qua tình yêu thương và quan c. Dạy qua tình yêu thương và quan

tâm.tâm.+ Lesson planning+ Lesson planning 1. For preschoolers: (from 3-5 years of 1. For preschoolers: (from 3-5 years of age)age)

* Methods of teaching:* Methods of teaching:a. Teach by narrative or reading the a. Teach by narrative or reading the

storiesstoriesb. Teach by pictures and musicb. Teach by pictures and musicc. Teach by love and care c. Teach by love and care

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 139: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

139

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 2. Cho thiếu nhi (lớp 1 tới lớp 6)2. Cho thiếu nhi (lớp 1 tới lớp 6)

* Gợi ý: * Gợi ý: a. Cần nhận biết sự khác biệt giữa lớp 1-2, a. Cần nhận biết sự khác biệt giữa lớp 1-2,

3-4, & 3-4, & 5-65-6b. Chọn bài học thích ứng với lứa tuổib. Chọn bài học thích ứng với lứa tuổic. Nhận biết khả năng của mọi lứa tuổic. Nhận biết khả năng của mọi lứa tuổi

+ Lesson planning+ Lesson planning2. For children (12. For children (1stst grade to 6 grade to 6thth grade) grade)

* Implications:* Implications:a. Need to realize the difference a. Need to realize the difference

between grade (1between grade (1stst-2-2ndnd, 3, 3rdrd-4-4thth, & 5, & 5thth-6-6thth))b. Choose curriculums that appropriate b. Choose curriculums that appropriate

with with age group.age group.c. Identify students’ abilities and c. Identify students’ abilities and

inabilitiesinabilities

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 140: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

140

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 2. Cho thiếu nhi (lớp 1 tới lớp 6)2. Cho thiếu nhi (lớp 1 tới lớp 6)

* Thiếu nhi học bằng cách nào: * Thiếu nhi học bằng cách nào: a. Học qua kinh nghiệm và làm a. Học qua kinh nghiệm và làm b. Học qua cách làm theo hơn là chỉ ngheb. Học qua cách làm theo hơn là chỉ nghec. Học qua những thí dục. Học qua những thí dụ

+ Lesson planning+ Lesson planning2. For children (12. For children (1stst grade to 6 grade to 6thth grade) grade)

* How they learn:* How they learn:a. Learn by experience and doinga. Learn by experience and doingb. Learn by hands on experience rather b. Learn by hands on experience rather

than just than just listening listening c. Learn by examplesc. Learn by examples

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 141: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

141

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 2. Cho thiếu nhi (lớp 1 tới lớp 6)2. Cho thiếu nhi (lớp 1 tới lớp 6)

* Thiếu nhi học bằng cách nào: * Thiếu nhi học bằng cách nào: d. Học qua cá tánh và thái độ của thầy cô giáo d. Học qua cá tánh và thái độ của thầy cô giáo

e. Học qua cách lập lại những thứ khác nhaue. Học qua cách lập lại những thứ khác nhauf. Đọc những câu chuyện giống nhau nhiều f. Đọc những câu chuyện giống nhau nhiều

lầnlần g. Dùng bài học và ngôn ngữ mang nghĩa g. Dùng bài học và ngôn ngữ mang nghĩa đen.đen.+ Lesson planning+ Lesson planning

2. For children (12. For children (1stst grade to 6 grade to 6thth grade) grade)* How they learn:* How they learn:d. Learn by observing teachers’ d. Learn by observing teachers’

characters/attitudescharacters/attitudese. Learn by repetition with variation e. Learn by repetition with variation f. Learn by reading similar stories repeatedlyf. Learn by reading similar stories repeatedlyg. Learn with literal meaning and language g. Learn with literal meaning and language

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 142: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

142

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 2. Cho thiếu nhi (lớp 1 tới lớp 6)2. Cho thiếu nhi (lớp 1 tới lớp 6)

* Phương pháp dạy thiếu nhi: * Phương pháp dạy thiếu nhi: a. Kể chuyệna. Kể chuyệnb. Diển kịchb. Diển kịchc. Đặt câu hỏic. Đặt câu hỏi

+ Lesson planning+ Lesson planning2. For children (12. For children (1stst grade to 6 grade to 6thth grade) grade)

* Methods of teaching:* Methods of teaching:a. Storytellinga. Storytellingb. Dramaticsb. Dramaticsc. Questionsc. Questions

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 143: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

143

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 2. Cho thiếu nhi (lớp 1 tới lớp 6)2. Cho thiếu nhi (lớp 1 tới lớp 6)

* Phương pháp dạy thiếu nhi: * Phương pháp dạy thiếu nhi: d. Thảo luậnd. Thảo luậne. Thiết kếe. Thiết kếf. Sinh hoạt sáng tạo f. Sinh hoạt sáng tạo

+ Lesson planning+ Lesson planning2. For children (12. For children (1stst grade to 6 grade to 6thth grade) grade)

* Methods of teaching:* Methods of teaching:d. Discussiond. Discussionb. Projectsb. Projectsc. Creative activitiesc. Creative activities

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 144: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

144

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)

* Gợi ý: * Gợi ý: a. Cần biết tuổi từ lớp 7-9 khác với tuổi từ a. Cần biết tuổi từ lớp 7-9 khác với tuổi từ

10-1210-12b. Cần hiểu về sự thay đổi cơ thể, tâm trí, b. Cần hiểu về sự thay đổi cơ thể, tâm trí,

xã hội, xã hội, cảm xúc, và tâm linh của mọi lứa cảm xúc, và tâm linh của mọi lứa tuổi khác nhau.tuổi khác nhau.+ Lesson planning+ Lesson planning

3. For youth (from 73. For youth (from 7thth-12-12thth grade) grade)* * Implications: Implications:

a. Understand the difference between 7-9 a. Understand the difference between 7-9 grade grade and 10-12 gradeand 10-12 grade

b. Understand the changing of physical, b. Understand the changing of physical, mental, mental, social, emotional, & spiritual social, emotional, & spiritual of different ageof different age

groups. groups.

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 145: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

145

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)

* Thiếu niên học bằng cách nào: * Thiếu niên học bằng cách nào: a. Cần có một giáo viên thật guơng a. Cần có một giáo viên thật guơng

mẫu mẫu b. Cần có một môi trường yêu b. Cần có một môi trường yêu

thương, tính thương, tính nhiệm, và chấp nhiệm, và chấp nhận.nhận.+ Lesson planning+ Lesson planning

3. For youth (from 73. For youth (from 7thth-12-12thth grade) grade)* * How they study: How they study:

a. Need to have teacher models to a. Need to have teacher models to followfollow

b. Need to have an atmosphere of b. Need to have an atmosphere of love, love, trust, and acceptance. trust, and acceptance.

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 146: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

146

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)

* Thiếu niên học bằng cách nào: * Thiếu niên học bằng cách nào: c. Học khi có thể tự khám phá c. Học khi có thể tự khám phá d. Học khi được tham dự một cách d. Học khi được tham dự một cách

tích tích cực.cực.+ Lesson planning+ Lesson planning

3. For youth (from 73. For youth (from 7thth-12-12thth grade) grade)* * How they study: How they study:

c. Study when they can discover for c. Study when they can discover for themselvesthemselves

d. Study when they can involve d. Study when they can involve activelyactively

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 147: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

147

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)

* Thiếu niên học bằng cách nào: * Thiếu niên học bằng cách nào: g. Học khi những sinh hoạt phản ảnh g. Học khi những sinh hoạt phản ảnh

khả khả năng của họ năng của họ h. Học khi nhận biết được mục đích h. Học khi nhận biết được mục đích

học.học.+ Lesson planning+ Lesson planning

3. For youth (from 73. For youth (from 7thth-12-12thth grade) grade)* * How they study: How they study:

g. Learn when the activities reflect g. Learn when the activities reflect their their abilitiesabilities

h. Learn when their learning goal has h. Learn when their learning goal has been been identified identified

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 148: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

148

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)

* Thiếu niên học bằng cách nào: * Thiếu niên học bằng cách nào: i. Học khi những phương pháp học khác i. Học khi những phương pháp học khác

nhau nhau được sử dụng được sử dụng j. Học khi có được cơ hội thực tập những j. Học khi có được cơ hội thực tập những

gì đã gì đã học. học.+ Lesson planning+ Lesson planning

3. For youth (from 73. For youth (from 7thth-12-12thth grade) grade)* * How they study: How they study:

i. Learn when the variety of learning i. Learn when the variety of learning methods methods are employed are employed

j. Learn when they have an opportunity j. Learn when they have an opportunity to act to act out what they learned. out what they learned.

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 149: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

149

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)

* Phương pháp dạy: * Phương pháp dạy: a. Luôn tạo ra sự chú ý và lý thú a. Luôn tạo ra sự chú ý và lý thú b. Tạo điều kiện để học qua vẻ, viết, thủ b. Tạo điều kiện để học qua vẻ, viết, thủ

công, âm công, âm nhạc, và kịchnhạc, và kịchc. Học qua cách viết thư, bài thơ, bài báo, c. Học qua cách viết thư, bài thơ, bài báo,

lời nhạc, lời nhạc, chuyện, hoặc kịch chuyện, hoặc kịch + Lesson planning+ Lesson planning

3. For youth (from 73. For youth (from 7thth-12-12thth grade) grade)* * Methods of teaching: Methods of teaching:

a. Create an atmosphere of a. Create an atmosphere of attention/excitement attention/excitement

b. Give opportunities to learn through b. Give opportunities to learn through draw, draw, write, craft, music, and dramawrite, craft, music, and drama

c. Learn through write letters, poems, c. Learn through write letters, poems, articles, articles, lyrics, stories, or skits lyrics, stories, or skits

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 150: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

150

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)3. Cho thiếu niên (lớp 7 tới lớp 12)

* Phương pháp dạy: * Phương pháp dạy: d. Tạo ra sự động não, thảo luận bài học, d. Tạo ra sự động não, thảo luận bài học,

tranh tranh luận, và giải quyết nan đề. luận, và giải quyết nan đề. e. Sử dụng phương cách thị giác (video e. Sử dụng phương cách thị giác (video

clips, clips, projectors, etc.)projectors, etc.)+ Lesson planning+ Lesson planning

3. For youth (from 73. For youth (from 7thth-12-12thth grade) grade)* * Methods of teaching: Methods of teaching:

d. Create brainstorm, discuss case study, d. Create brainstorm, discuss case study, debate, and problem solving debate, and problem solving

e. Use visual technique (video, e. Use visual technique (video, projectors, etc.)projectors, etc.)

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 151: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

151

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 4. Cho thanh niên và người lớn:4. Cho thanh niên và người lớn:

* Gợi ý:* Gợi ý:a. Có 3 lối học khác nhau như là cách khách a. Có 3 lối học khác nhau như là cách khách

quan quan (thiếu nhi), chủ quan (thiếu niên), (thiếu nhi), chủ quan (thiếu niên), và liên hệ và liên hệ (người lớn)(người lớn)

b. Mọi lứa tuổi điều họcb. Mọi lứa tuổi điều học 3 cách học trên 3 cách học trên nhưng chỉ nhưng chỉ khác là nhiều hay ít khác là nhiều hay ít + Lesson planning+ Lesson planning

4. For young adults and adults:4. For young adults and adults:* Implications:* Implications:

a. There are three learning modes such as a. There are three learning modes such as objective objective (children), subjective (children), subjective (youth), and relational (youth), and relational (adults)(adults)

b. Each age group learns three learning modes b. Each age group learns three learning modes above simultaneously, the difference is above simultaneously, the difference is

more or more or less on each of learning less on each of learning modemode

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 152: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

152

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 4. Cho thanh niên và người lớn:4. Cho thanh niên và người lớn:

* Học bằng cách nào:* Học bằng cách nào:a. Học qua liên hệ kiến thức mới với a. Học qua liên hệ kiến thức mới với

kinh kinh nghiệm riêngnghiệm riêngb. Học bằng cách tìm kiếm câu trả lời b. Học bằng cách tìm kiếm câu trả lời

cho cho nan đề trong cuộc sống nan đề trong cuộc sống + Lesson planning+ Lesson planning

4. For young adults and adults:4. For young adults and adults:* How they learn:* How they learn:a. Learn by connecting new concept a. Learn by connecting new concept

with with self-experiencesself-experiencesb. Learn by seeking an answer for the b. Learn by seeking an answer for the

problems in their livesproblems in their lives

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 153: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

153

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 4. Cho thanh niên và người lớn:4. Cho thanh niên và người lớn:

* Học bằng cách nào:* Học bằng cách nào:c. Học khi hợp lý và thuyết phụcc. Học khi hợp lý và thuyết phụcd. Không có tôn trọng không có sự d. Không có tôn trọng không có sự

tiếp tiếp thu. thu. + Lesson planning+ Lesson planning

4. For young adults and adults:4. For young adults and adults:* How they learn:* How they learn:c. Learn when logical reasoning and c. Learn when logical reasoning and

convince convince d. No mutual respect, no learning.d. No mutual respect, no learning.

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 154: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

154

+ Chuẩn bị bài dạy:+ Chuẩn bị bài dạy: 4. Cho thanh niên và người lớn:4. Cho thanh niên và người lớn:

* Phương pháp dạy:* Phương pháp dạy:a. Dạy cách họ có thể liên quan đến a. Dạy cách họ có thể liên quan đến

vấn đề vấn đề trong cuộc sốngtrong cuộc sốngb. Dạy bằng cách đáp ứng nhu cầu. b. Dạy bằng cách đáp ứng nhu cầu.

+ Lesson planning+ Lesson planning4. For young adults and adults:4. For young adults and adults:

* Methods of learning:* Methods of learning:a. Teach the way that they can relate a. Teach the way that they can relate

to the to the matters of their lives matters of their lives d. Teach to meet their needs.d. Teach to meet their needs.

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 155: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

155

+ Ghi Chú+ Ghi Chú::* * Dùng 12 cách học đã được trình bày từ Dùng 12 cách học đã được trình bày từ

slides 57-75 slides 57-75 để chuyển hóa qua 12 cách để chuyển hóa qua 12 cách dạy KT.dạy KT.

* * Cách chuyển hóa từ 12 cách học qua 12 Cách chuyển hóa từ 12 cách học qua 12 cách dạy, cách dạy, bằng cách đổi từ vị trí của người bằng cách đổi từ vị trí của người học qua vị trí của học qua vị trí của người dạy. người dạy.

* * Người học lắng nghe và tiếp thu nhưng Người học lắng nghe và tiếp thu nhưng người dạy người dạy thì thuyết trình và truyền đạt. thì thuyết trình và truyền đạt. + Note:+ Note:

* Convert 12 methods of learning the Bible * Convert 12 methods of learning the Bible from from slides 57-75 to 12 methods slides 57-75 to 12 methods of teaching the Scripture.of teaching the Scripture.

* In order to convert from the methods of * In order to convert from the methods of learning to learning to teaching, we need to revert teaching, we need to revert the position of learning the position of learning to teaching. to teaching.

* * Students listen and absorb, but teachers Students listen and absorb, but teachers teach and teach and convey the knowledge.convey the knowledge.

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 156: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

156

Section IIISection III

Hướng Dẫn KT Hướng Dẫn KT Guide Biblical LessonsGuide Biblical Lessons

Page 157: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

157

+ Phân biệt dạy và hướng dẫn+ Phân biệt dạy và hướng dẫn::* * Dạy Kinh Thánh bắt đầu từ KT và từ đó Dạy Kinh Thánh bắt đầu từ KT và từ đó

soạn những bài dạy. soạn những bài dạy. * Hướng dẫn KT không bắt đầu từ KT * Hướng dẫn KT không bắt đầu từ KT

nhưng nhưng chỉ chuyển tải những gì đã chỉ chuyển tải những gì đã nhận được từ nhận được từ những soạn gỉa những soạn gỉa của bài học hay loạc bài của bài học hay loạc bài (curriculum).(curriculum).+ Identify teaching and guiding:+ Identify teaching and guiding:

* Teach the Bible starts from the Bible * Teach the Bible starts from the Bible and and prepares the lessons from the prepares the lessons from the Bible only.Bible only.

* Guide biblical lesson not starting from * Guide biblical lesson not starting from the the Bible, but only convey what have Bible, but only convey what have been been received from the author received from the author of a lesson or of a lesson or curriculum.curriculum.

Hướng Dẫn KT - Guide Biblical Hướng Dẫn KT - Guide Biblical LessonsLessons

Page 158: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

158

+ Phân biệt dạy và hướng dẫn+ Phân biệt dạy và hướng dẫn::** Mọi người đều có thể hướng dẫn KT, Mọi người đều có thể hướng dẫn KT,

nhưng nhưng người dạy KT cần được ân tứ người dạy KT cần được ân tứ của giáo huấn.của giáo huấn.

* Người dạy KT tuỳ thuộc vào Chúa để * Người dạy KT tuỳ thuộc vào Chúa để nhận nhận được sứ mệnh nhưng người được sứ mệnh nhưng người hướng dẫn KT hướng dẫn KT tuỳ thuộc vào người tuỳ thuộc vào người soạn gỉa. soạn gỉa. + Identify teaching and guiding:+ Identify teaching and guiding:

* * Everyone can lead or guide the Everyone can lead or guide the biblical biblical lesson , but those who lesson , but those who teach the Bible must teach the Bible must have the have the spiritual gift of teaching.spiritual gift of teaching.

* The teacher of Bible relies on God for * The teacher of Bible relies on God for revelation, but those who guide revelation, but those who guide

biblical biblical lesson rely on the lesson rely on the authorauthor. .

Hướng Dẫn KT - Guide Biblical Hướng Dẫn KT - Guide Biblical LessonsLessons

Page 159: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

159

+ Phân biệt dạy và hướng dẫn+ Phân biệt dạy và hướng dẫn::* Người dạy KT cần biết Chúa muốn mình dạy * Người dạy KT cần biết Chúa muốn mình dạy

gì gì nhưng người hướng dẫn cần hiểu chính xác nhưng người hướng dẫn cần hiểu chính xác tác tác gỉa muốn nói gìgỉa muốn nói gì

* Người dạy cần có kiến thức rọng về KT * Người dạy cần có kiến thức rọng về KT nhưng nhưng người hướng dẫnngười hướng dẫn chỉ cần chỉ cần kiến thức đủ để hiểu kiến thức đủ để hiểu soạn gỉa. soạn gỉa. + Identify teaching and guiding:+ Identify teaching and guiding:

* * The teacher of Bible needs to know what The teacher of Bible needs to know what the the Lord wants him to teach, but those Lord wants him to teach, but those who lead the who lead the biblical lesson must biblical lesson must understand what the author understand what the author wants to say.wants to say.

* The teacher of Bible needs to have good * The teacher of Bible needs to have good knowledge about Bible, but those who knowledge about Bible, but those who

guide guide biblical lesson just needs biblical lesson just needs enough knowledge to enough knowledge to understand the understand the author.author.

Hướng Dẫn KT - Guide Biblical Hướng Dẫn KT - Guide Biblical LessonsLessons

Page 160: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

160

+ Chuẩn bị hướng dẫn+ Chuẩn bị hướng dẫn::* Chuẩn bị đời sống tâm linh* Chuẩn bị đời sống tâm linh* Cầu nguyện trước khi đọc tài liệu* Cầu nguyện trước khi đọc tài liệu* Phải nắm vững hay hiểu bài rõ * Phải nắm vững hay hiểu bài rõ

ràng ràng trước khi hướng dẫntrước khi hướng dẫn* Phải ôn bài trước khi hướng dẫn. * Phải ôn bài trước khi hướng dẫn.

+ Prepare to lead biblical lesson:+ Prepare to lead biblical lesson:* Watch your spiritual life * Watch your spiritual life * Pray prior to read the material* Pray prior to read the material* Must understand the material * Must understand the material

thoroughly before start teaching.thoroughly before start teaching.

Hướng Dẫn KT - Guide Biblical Hướng Dẫn KT - Guide Biblical LessonsLessons

Page 161: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

161

+ Nguyên tắc hướng dẫn+ Nguyên tắc hướng dẫn::* Chỉ hướng dẫn khi đã chuẩn bị* Chỉ hướng dẫn khi đã chuẩn bị* Chỉ hướng dẫn những gì đã hiểu* Chỉ hướng dẫn những gì đã hiểu* Không thêm ý hay bớt ý của tác gỉa* Không thêm ý hay bớt ý của tác gỉa* Không giải thích những gì không biết * Không giải thích những gì không biết

+ Principles of leading biblical lesson:+ Principles of leading biblical lesson:* Guide the lesson when already * Guide the lesson when already

prepared prepared * Guide the lesson when already * Guide the lesson when already

understand understand thoroughlythoroughly* Do not manipulate what the author * Do not manipulate what the author

meant meant * Do not attempt to explain what you * Do not attempt to explain what you

don’t don’t know.know.

Hướng Dẫn KT - Guide Biblical Hướng Dẫn KT - Guide Biblical LessonsLessons

Page 162: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

162

+ Phương pháp hướng dẫn:+ Phương pháp hướng dẫn: a. Hướng dẫn để có thể nhớa. Hướng dẫn để có thể nhớb. Hướng dẫn để có thể hiểub. Hướng dẫn để có thể hiểuc. Hướng dẫn để cá nhân đáp ứng c. Hướng dẫn để cá nhân đáp ứng d. Hướng dẫn để có thể liên hệ đến đời d. Hướng dẫn để có thể liên hệ đến đời

sốngsốnge. Hướng dẫn để làm theo Lời Chúa e. Hướng dẫn để làm theo Lời Chúa

++ Methods of guiding biblical Methods of guiding biblical lessonlesson: :

a. Lead to remembera. Lead to rememberb. Lead to understandb. Lead to understandc. Lead to personal respondc. Lead to personal respondd. Lead to life related. Lead to life relatee. Lead to do God’s Worde. Lead to do God’s Word

Dạy Kinh ThánhDạy Kinh Thánh – Teach the – Teach the BibleBible

Page 163: DIỄN GIẢI KINH THÁNH

163

CONGRATULATION!!!CONGRATULATION!!!

You just finished 601 classYou just finished 601 class