chi ến l ược - wordpress.com · ho ạch ñịnh h ệth ống m ục tiêu và gi ải pháp...

26
1 QU QUN TR N TRCHI CHIN LƯ N LƯỢ C C KINH DOANH KINH DOANH Tp. H Tp. HCh Chí Minh Minh Th Tháng 01 ng 01 năm năm 2007 2007 Ti Tiến s n sĩ NGUY NGUYN VĂN SƠN N VĂN SƠN biên so biên son T T ng quan ng quan v v qu qu n tr n tr chi chi ế ế n lư n lư c c QU QUN TR N TRCHI CHIN LƯ N LƯỢC Tin sĩ Nguyn Văn Sn Chương Chương 1

Upload: others

Post on 30-Apr-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

QUQUẢẢN TRN TRỊỊCHICHIẾẾN LƯN LƯỢỢC C KINH DOANHKINH DOANH

Tp. HTp. Hồồ ChChíí Minh Minh ThThááng 01ng 01 năm năm 20072007

TiTiếến sn s ĩĩ NGUYNGUYỄỄN VĂN SƠN N VĂN SƠN biên sobiên so ạạnn

TTổổng quan ng quan

vvềề ququảản trn tr ịị

chichi ếến lưn lượợcc

QUQUẢẢN TRN TRỊỊCHICHIẾẾN LƯN LƯỢỢCC

Ti�n s ĩ Nguy�n Văn S�n

Chương Chương 11

2

1-3

MMụục tiêu nghiên cc tiêu nghiên c ứứuu

1. Làm rõ bản chất, tác dụng của chiến lược kinh doanh và quản trị chiến lược.

2. Tìm hiểu về qui trình quản trị chiến lược.

3. Nắm ñược các yếu tố và ñiều kiện của hoạt ñộng quản trị chiến lược.

1-4

NNộội dung c ơ bi dung c ơ bảản n

1. Khái niệm chiến lược kinh doanh.

2. Bản chất của quản trị chiến lược.

3. Qui trình quản trị chiến lược.

4. Các nhân tố ảnh hưởng ñến quản trị chiến lược.

3

1-5

KhKh áái nii ni ệệm chim chi ếến lưn lượợc kinh doanh c kinh doanh

� Các khái niệm.

� Chiến lược.

� Chiến lược kinh doanh.

� Phân loại chiến lược kinh doanh.

� Phân cấp chiến lược kinh doanh.

� Sự ña dạng của chiến lược trong thực tiễn.

1-6

ChiChi��n l�n l���c lc l àà ggìì ??

� Chiến lược ñược sử dụng trước tiên trong lĩnh vực quân sự.

� Chiến lược là một phức hợp bao gồm:

� Các mục tiêu ñịnh hướng sự phát triển dài hạn của một tổ chức; và

� Hệ thống các giải pháp toàn diện, ñồng bộ ñể ñảm bảo ñạt ñến các mục tiêu ñã ñịnh.

4

1-7

ChiChi��n l�n l���c kinh doanhc kinh doanh

� “Là một kế hoạch thống nhất, toàn diện ñược thiết kế ñể ñảm bảo cho doanh nghiệp hoàn thành các mục tiêu chiến lược cơ bản” (Robert Glück, 1980).

� “Là kế hoạch phối hợp các chính sách và chuỗi hành vi liên hoàn gắn kết nhau toàn diện ñể ñạt ñến các mục tiêu trọng yếu của tổ chức” (John C. Quinn, 1980).

1-8

ChiChi��n l�n l���c kinh doanhc kinh doanh

� “Là khuôn mẫu về sự phân phối nguồn lực ñể ñảm bảo cho một doanh nghiệp duy trì hoặc cải thiện thành tích…

� …Một chiến lược thành công sẽ vô hiệu hóa các nguy cơ ñe dọa và khai thác tốt các cơ hội; ñồng thời, phát huy các ñiểm mạnh và ngăn ngừa ñược các ñiểm yếu của doanh nghiệp” (Jay Barney, 1997).

5

1-9

ChiChi��n l�n l���c kinh doanhc kinh doanh

Có thể hiểu chiến lược kinh doanh như sau:

� ðó là kế hoạch ñịnh hướng phát triển doanh nghiệp dài hạn, trên căn bản:

� Xác ñịnh mục tiêu bao quát toàn diện, phùhợp với năng lực và triển vọng phát triển.

� Xây dựng các chính sách, giải pháp ñảm bảo sự phối hợp ñồng bộ và có tính khả thi.

1-10

ChiChi��n l�n l���c kinh doanhc kinh doanh

Có thể hiểu chiến lược kinh doanh như sau:

� Làm cơ sở ñể:

� Huy ñộng, phân phối các nguồn lực kinh doanh hợp lý và liên tục.

� ðề ra các quyết ñịnh quản lý doanh nghiệp ñúng ñắn, ñúng hướng và kịp thời.

6

1-11

ChiChi��n l�n l���c kinh doanhc kinh doanh

Có thể hiểu chiến lược kinh doanh như sau:

� Nhằm ñạt mục ñích:

� Khai thác các khả năng cốt lõi ñể giành lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.

� Hoàn thành các mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp một cách chủ ñộng.

1-12

Phân cPhân c ��p chip chi ��n l�n l���c kinh doanhc kinh doanh

Ba cấp ñộ của chiến lược kinh doanh:

� Chiến lược cấp công ty(Corporate-level Strategy).

� Chiến lược cấp ñơn vị kinh doanh (SBU)(Business-level Strategy).

� Chiến lược cấp bộ phận chức năng(Functional-level Strategy).

7

1-13

Phân cPhân c ��p chip chi ��n l�n l���c kinh doanhc kinh doanh

Mô hình phối hợp chiến lược ñối với các công ty kinh doanh ñơn ngành:

ChiChiếến lưn lượợc c ssảản xun xu ấất, t,

R&DR&D

ChiChiếến lưn lượợc c ttàài chi ch íínhnh

ChiChiếến lưn lượợc c marketingmarketing

ChiChiếến lưn lượợc c vvềề nhân lnhân l ựựcc

ChiChiếến lưn lượợc c công ty/SBUcông ty/SBU

1-14

Phân cPhân c ��p chip chi ��n l�n l���c kinh doanhc kinh doanh

Mô hình phối hợp chiến lược ñối với các công ty kinh doanh ña ngành:

ChiChiếến lưn lượợc c SBU.1SBU.1

ChiChiếến lưn lượợccssảản xun xu ấất, t,

R&DR&D

ChiChiếến lưn lượợc c ttàài chi ch íínhnh

ChiChiếến lưn lượợc c marketing marketing

ChiChiếến lưn lượợc c vvềề nhân lnhân l ựựcc

ChiChiếến lưn lượợc c SBU.2SBU.2

ChiChiếến lưn lượợc c SBU.3SBU.3

ChiChiếến lưn lượợc c công tycông ty

8

1-15

SS ña d ña d��ng cng c ��a chia chi ��n l�n l���c kinh doanh c kinh doanh trong thtrong th c tic ti ��nn

� Chiến lược tăng trưởng tập trung:

� Thâm nhập thị trường.

� Phát triển thị trường.

� Phát triển sản phẩm.

1-16

SS ña d ña d��ng cng c ��a chia chi ��n l�n l���c kinh doanh c kinh doanh trong thtrong th c tic ti ��nn

� Chiến lược tăng trưởng hội nhập:

� Hội nhập phía sau.

� Hội nhập phía trước.

� Hội nhập hàng ngang.

9

1-17

SS ña d ña d��ng cng c ��a chia chi ��n l�n l���c kinh doanh c kinh doanh trong thtrong th c tic ti ��nn

� Chiến lược tăng trưởng ña dạng hóa:

� ða dạng hóa ñồng tâm.

� ða dạng hóa hàng ngang.

� ða dạng hóa kết hợp.

1-18

SS ña d ña d��ng cng c ��a chia chi ��n l�n l���c kinh doanh c kinh doanh trong thtrong th c tic ti ��nn

� Chiến lược ñiều chỉnh hoạt ñộng:

� Khi bị suy thoái: củng cố bằng cách giảm bớt qui mô; thu hẹp phạm vi hoạt ñộng; vàtiêu cực nhất là giải thể doanh nghiệp.

� Khi có cơ hội bành trướng hoạt ñộng: liên doanh, sáp nhập, hợp nhất… (với cả trong và/hoặc ngoài nước).

10

1-19

BBảản chn ch ấất ct củủa qua quảản trn tr ịị chichi ếến lưn lượợc c

� Khái niệm quản trị chiến lược.

� Bản chất của quản trị chiến lược.

� Vai trò của quản trị chiến lược.

� Lợi ích của quản trị chiến lược.

� Rủi ro trong quản trị chiến lược.

1-20

KhKh áái nii ni ��m qum qu ��n trn tr �� chichi ��n l�n l���cc

� Quản trị chiến lược là một quá trình:

� Phân tích môi trường kinh doanh;

� Hoạch ñịnh hệ thống mục tiêu và giải pháp chiến lược phù hợp;

� Tổ chức thực hiện, kiểm soát và ñiều chỉnh chiến lược (khi cần thiết).

Nhằm tạo ra và duy trì lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp.

11

1-21

KhKh áái nii ni ��m qum qu ��n trn tr �� chichi ��n l�n l���cc

� Các ñặc ñiểm của quản trị chiến lược:

� ðịnh hướng phát triển doanh nghiệp theo những mục ñích và mục tiêu bao quát.

� Bao hàm nguyện vọng của tất cả các bên có liên quan trong quá trình ra quyết ñịnh.

� Cần kết hợp những mục tiêu ngắn hạn với các mục tiêu triển vọng dài hạn.

� ðảm bảo cân bằng giữa hiệu lực và hiệu quả của chiến lược.

1-22

Vai trò cVai trò c ��a qua qu��n trn tr �� chichi ��n l�n l���cc

� Chỉ rõ hướng ñích phát triển dài hạn vàcác bước ñi cụ thể của doanh nghiệp.

� Giúp doanh nghiệp thích ứng tốt với các diễn biến của môi trường trên căn bản:

� Khai thác triệt ñể các cơ hội; và

� Ngặn chặn các nguy cơ, giảm thiểu rủi ro.

12

1-23

Vai trò cVai trò c ��a qua qu��n trn tr �� chichi ��n l�n l���cc

� Giúp doanh nghiệp thích ứng tốt với các ñiều kiện cạnh tranh bằng cách:

� Phát huy tối ña các ñiểm mạnh; và

� Khắc phục các ñiểm yếu.

� ðảm bảo cho doanh nghiệp phân bổ, sửdụng nguồn lực hợp lý, hiệu quả nhất, nâng cao và duy trì ñược lợi thế cạnh tranh trên thị trường.

1-24

LL��i i íích cch c ��a qua qu��n trn tr �� chichi ��n l�n l���cc

� Tăng khả năng tiên lượng và giải quyết các vấn ñề quản trị của doanh nghiệp.

� Chú trọng làm việc nhóm khi hoạch ñịnh chiến lược là cơ sở ñể có ñược những giải pháp tốt nhất cho doanh nghiệp.

� Cải thiện quan hệ quản lý lao ñộng trên căn bản kích thích tăng năng suất.

13

1-25

LL��i i íích cch c ��a qua qu��n trn tr �� chichi ��n l�n l���cc

� Xác ñịnh rõ vai trò từng thành viên trong tổ chức, giảm thiểu tình trạng thiếu gắn bó hay giẫm chân nhau trong công việc.

� Giảm thiểu ñược sự trì trệ trong tổ chức.

� Doanh nghiệp trở nên chủ ñộng, sáng tạo hơn trong sản xuất kinh doanh.

1-26

RR��i ro trong qui ro trong qu ��n trn tr �� chichi ��n l�n l���cc

� Nhà quản trị có thể mắc sai lầm trong các quyết ñịnh do thời kỳ chiến lược dài.

� Người xây dựng chiến lược và người thực hiện chiến lược thiếu gắn bó nhau dẫn ñến tình trạng vô trách nhiệm trong các quyết ñịnh chiến lược.

� ðội ngũ lao ñộng và quản trị không ñược huấn luyện ñúng mức sẽ gây thất vọng.

14

1-27

Qui trQui tr ìình qunh qu ảản trn tr ịị chichi ếến lưn lượợcc

� Các bước hình thành chiến lược.

� Qui trình quản trị chiến lược.

� Các yếu tố chính của qui trình quản trị chiến lược.

1-28

CCáác b�c b���c hc h ìình thnh th àành chinh chi ��n l�n l���cc

Các phương án chi ến lược ñược chọn thực hi ện

CCáác phương c phương áán n chichi ếến lưn lượợc ñưc ñượợc c chchọọn thn thựực hic hi ệện n

CCáác phương c phương áán n phph áát sinh thêm t sinh thêm trong qutrong qu áá trtr ìình nh

ththựực hic hi ệện n

Các phương án chi ến lược

ñược dự kiến

CCáác phương c phương áán n chichi ếến lưn lượợc c

ñưñượợc dc dựự kikiếếnnCân nhắc lựa

chọn chi ến lược

Cân nhCân nh ắắc lc lựựa a chchọọn chin chi ếến lưn lượợcc

Các phươngán khôngñược chọn

CCáác phươngc phươngáán khôngn khôngñưñượợc chc chọọnn

15

1-29

Qui trQui tr ìình qunh qu ��n trn tr �� chichi ��n l�n l���cc

Ba giai ñoạn cơ bản của qui trình:

� Phân tích và lựa chọn chiến lược.

� Xây dựng chiến lược.

� Thực hiện và kiểm soát chiến lược.

1-30

Sơ ñSơ ñồồ qui qui trtr ìình qunh qu ảản n trtr ịị chichi ếến n

lưlượợcc

Xác ñịnh nhi ệmvụ chi ến lược

XXáác ñc ñịịnh nhinh nhi ệệmmvvụụ chichi ếến lưn lượợcc

Phân tích và l ựachọn chi ến lượcPhân tPhân t íích vch v àà llựựaachchọọn chin chi ếến lưn lượợcc

Phân tích môitrường bên trong

Phân tPhân t íích môich môitrưtrườờng bên trongng bên trong

Phân tích môi trường bên ngoài

Phân tPhân t íích môi ch môi trưtrườờng bên ngong bên ngo ààii

Chiến lượccấp công tyChiChiếến lưn lượợccccấấp công typ công ty

Chiến lượccấp SBU

ChiChiếến lưn lượợccccấấp SBUp SBU

ðồng bộ hóachi ến lược, cấutrúc, ki ểm soát

ððồồng bng b ộộ hhóóaachichi ếến lưn lượợc, cc, cấấuutrtr úúc, kic, ki ểểm som so áátt

ðiều ch ỉnhchi ến lượcðiðiềều chu ch ỉỉnhnhchichi ếến lưn lượợcc

Thiết kế hệ thốngkiểm soát

ThiThiếết kt kếế hhệệ ththốốngngkikiểểm som so áátt

Thiết kế cấu trúctổ chức

ThiThiếết kt kếế ccấấu tru tr úúccttổổ chchứứcc

Phân tíchchi ến lượcPhân tPhân t ííchch

chichi ếến lưn lượợcc

Xây dựngchi ến lượcXây dXây dựựngng

chichi ếến lưn lượợcc

Thực hi ệnchi ến lượcThThựực hic hi ệệnnchichi ếến lưn lượợcc

Chiến lượccấp chức năng

ChiChiếến lưn lượợccccấấp chp chứức năngc năng

Chiến lược kinhdoanh toàn c ầuChiChiếến lưn lượợc kinhc kinhdoanh todoanh to ààn cn cầầuu

16

1-31

XXáác ñc ñ��nh nhinh nhi ��m vm v�� chichi ��n l�n l���cc

� Xác ñịnh rõ nhiệm vụ chiến lược cho phép phân phối nguồn lực có hiệu quả.

� Hệ thống thứ bậc nhiệm vụ chiến lược:

� Sứ mệnh (Mission).

� Mục ñích (Goals).

� Mục tiêu (Objectives).

1-32

Phân tPhân t íích môi tr �ch môi tr ���ng bên ngong bên ngo àài i

� Nhận dạng những cơ hội và nguy cơ ñe dọa trong môi trường bên ngoài.

� Các yếu tố của môi trường bên ngoài:

� Môi trường tổng quát.

� Môi trường trực tiếp của ngành.

17

1-33

Phân tPhân t íích môi tr �ch môi tr ���ng bên trong ng bên trong

� Khám phá ra những khả năng tiềm tàng ñể nâng cao lợi thế cạnh tranh.

� Khung phân tích nguồn lực nội bộ gồm:

� Nhận dạng những ñiểm mạnh (số lượng, chất lượng các tài nguyên sẵn có; những ưu thế cạnh tranh ñặc biệt).

� Nhận dạng những ñiểm yếu (thiếu nguồn lực, yếu kém về tổ chức, quản lý)…

1-34

Phân tPhân tíích vch vàà lla cha ch��n chin chi��n l�n l���cc

PHÂN TÍCH SWOTðiểm mạnh & ðiểm yếu

Cơ hội & Nguy cơ

PHÂN TPHÂN TÍÍCH SWOTCH SWOTðiðiểểm mm mạạnh &nh & ði ðiểểm ym yếếuu

Cơ hCơ hộội &i & Nguy cơ Nguy cơ

LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢCChiến lược cấp công ty

Chiến lược cấp SBUChiến lược cấp chức năng

Chiến lược kinh doanh toàn c ầu

LLỰỰA CHA CHỌỌN CHIN CHIẾẾN LƯN LƯỢỢCCChiChiếến lưn lượợc cc cấấp công typ công ty

ChiChiếến lưn lượợc cc cấấp SBUp SBUChiChiếến lưn lượợc cc cấấp chp chứức năng c năng

ChiChiếến lưn lượợc kinh doanh toc kinh doanh to ààn cn cầầuu

18

1-35

ChiChi��n l�n l���c cc c��p công typ công ty

� ðịnh hướng và ñiều phối tổng quát toàn bộ hoạt ñộng của công ty.

� Một số phương thức tiêu biểu:

� Chiến lược tăng trưởng tập trung.

� Chiến lược tăng trưởng hội nhập.

� Chiến lược tăng trưởng ña dạng hóa.

� Chiến lược ñiều chỉnh hoạt ñộng…

1-36

ChiChi��n l�n l���c cc c��p SBUp SBU

� Tập trung nâng cao và duy trì khả năng cạnh tranh của các ñơn vị kinh doanh.

� Các phương thức tạo lợi thế cạnh tranh:

� Dẫn ñầu thị trường về chi phí thấp.

� Khác biệt hóa sản phẩm.

� Tập trung vào một số phân khúc thị trường riêng biệt…

19

1-37

ChiChi��n l�n l���c cc c��p chp ch��c năng c năng

� Tập trung cải thiện hiệu quả hoạt ñộng của các quá trình bên trong công ty.

� Các chiến lược chức năng tiêu biểu:

� Chiến lược sản xuất, R&D.

� Chiến lược tài chính.

� Chiến lược marketing.

� Chiến lược phát triển nhân lực…

1-38

ChiChi��n l�n l���c kinh doanh toc kinh doanh to ààn cn c��uu

� Mở rộng sản xuất kinh doanh trong ñiều kiện hội nhập và cạnh tranh toàn cầu.

� Các phương thức tiếp cận chính:

� Chiến lược kinh doanh quốc tế.

� Chiến lược kinh doanh ña thị trường nội ñịa.

� Chiến lược kinh doanh toàn cầu.

� Chiến lược kinh doanh xuyên quốc gia.

20

1-39

TT�� chch��c thc thc hic hi ��n chin chi ��n l�n l���c c

� Thiết kế cấu trúc tổ chức doanh nghiệp.

� Thiết kế hệ thống kiểm soát:

� Kiểm soát thị trường và sản phẩm ñầu ra.

� Tình trạng quan liêu và văn hóa tổ chức.

� ðộng viên khen thưởng.

� Làm cho hệ thống tổ chức và kiểm soát tương thích với chiến lược.

1-40

ðiði��u chu ch ��nh chinh chi ��n l�n l���c c

� Môi trường không ngừng thay ñổi. ðiều chỉnh chiến lược ñể thích nghi (khi cần) là yêu cầu bắt buộc.

� Phương thức cơ bản:

� ðo lường kết quả thực hiện chiến lược.

� Nắm thông tin về biến ñộng môi trường.

� ðiều chỉnh chiến lược cho phù hợp.

21

1-41

CCáác nhân tc nhân t ốố ảảnh hưnh hưởởng ñng ñếến qun qu ảản trn tr ịịchichi ếến lưn lượợcc

� Tính phức tạp của môi trường.

� Bản chất nhiệm vụ chiến lược.

� ðặc ñiểm của doanh nghiệp.

� Quá trình sản xuất kinh doanh.

� Các bên có liên quan.

� Các nhà quản trị chiến lược.

1-42

TTíính phnh ph ��c tc t��p cp c��a môi tr �a môi tr ���ngng

� Môi trường văn hóa, xã hội, tự nhiên, kỹthuật thuận lợi hay không ?

� Môi trường luật pháp, chính trị ổn ñịnh hay bất ổn ?

� Bản chất thị trường, tính chất của quan hệ cạnh tranh ?

� Môi trường ñịa phương hay toàn cầu ?

22

1-43

BB��n chn ch ��t nhit nhi ��m vm v�� chichi ��n l�n l���cc

� Vấn ñề thường kỳ hay mới nẩy sinh ?

� Tính phức tạp, thuận lợi, khó khăn của nhiệm vụ chiến lược ?

� Tầm chiến lược ngắn hạn, trung hạn hay dài hạn ?

1-44

ðð��c ñic ñi��m cm c��a doanh nghia doanh nghi ��pp

� ðặc ñiểm về tổ chức, quyền sở hữu, tư cách pháp nhân ?

� Qui mô lớn, vừa hay nhỏ ?

� ðặc ñiểm về nguồn lực sản xuất kinh doanh, cơ sở vật chất – kỹ thuật ?

23

1-45

QuQuáá trtr ìình snh s ��n xun xu ��t kinh doanht kinh doanh

� Qui trình sản xuất; kỹ thuật công nghệ; khả năng cải tiến ?

� Công tác R&D, khả năng triển khai sản phẩm mới ?

� Khả năng tiếp cận thị trường, các kênh phân phối, các kênh thông tin ?

1-46

CCáác bên cc bên c óó liên quanliên quan

Các thành ph ần trong doanh nghi ệp

• Sáng l ập viên, c ổ ñông (chủ doanh nghi ệp).

• Hội ñồng qu ản tr ị.• Ban ki ểm soát.• Ban qu ản lý (ñứng ñầu là

Tổng giám ñốc).• Công nhân.

CCáác thc th àành phnh ph ầần n trong doanh nghitrong doanh nghi ệệpp

• Sáng l ập viên, c ổ ñông (chủ doanh nghi ệp).

• Hội ñồng qu ản tr ị.• Ban ki ểm soát.• Ban qu ản lý (ñứng ñầu là

Tổng giám ñốc).• Công nhân.

Các bên thu ộc th ị trường sản ph ẩm

• Người tiêu dùng.• Nhà cung c ấp.• Công chúng.• Các nghi ệp ñoàn…

CCáác bên thuc bên thu ộộc c thth ịị trư trườờng sng s ảản phn ph ẩẩmm

• Người tiêu dùng.• Nhà cung c ấp.• Công chúng.• Các nghi ệp ñoàn…

Các bên thu ộcth ị trường vốn

• Người cho vay (ngân hàng, tín dụng)

• Nhà ñầu tư (trên th ị trường vốn)…

CCáác bên thuc bên thu ộộccthth ịị trư trườờng vng v ốốnn

• Người cho vay (ngân hàng, tín dụng)

• Nhà ñầu tư (trên th ị trường vốn)…

Công tyCông ty

24

1-47

CCáác nhc nh àà ququ��n trn tr �� chichi ��n l�n l���cc

Nhà qu ản tr ịchi ến lược các c ấp

NhNhàà ququảản trn tr ịịchichi ếến lưn lượợc cc c áác cc cấấpp

1-48

CCáác nhc nh àà ququ��n trn tr �� chichi ��n l�n l���cc

Yêu cầu ñối với nhà quản trị chiến lược:

� Tầm nhìn, khả năng sáng tạo.

� Các kỹ năng, khả năng làm việc nhóm.

� Tính chuyên nghiệp.

� Tính quyết ñoán, khả năng ra quyết ñịnh.

� Khả năng tập hợp, ñộng viên quần chúng.

25

1-49

KKếết lut lu ậận n

� Quản trị chiến lược là một yêu cầu tất yếu khách quan ñể giúp cho các doanh nghiệp phát triển ñúng hướng, nhanh chóng; tạo lập và duy trì sức cạnh tranh cao trong ñiều kiện môi trường kinh doanh luôn biến ñộng, thị trường không ngừng mở rộng, tính chất cạnh tranh ngày càng quyết liệt hơn.

1-50

KKếết lut lu ậận n

� Các vấn ñề cần nắm rõ:

� ðối tượng nghiên cứu là chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp và qui trình quản trị chiến lược (ba giai ñoạn).

� Bản chất của quản trị chiến lược yêu cầu ñề ra mục tiêu ñúng ñắn, hoạch ñịnh các giải pháp ñồng bộ, và kiểm tra hiệu chỉnh cho chiến lược luôn phù hợp với thực tiễn.

26

1-51

Câu hCâu hỏỏi thi th ảảo luo lu ậận n

1. ðịnh nghĩa và phân loại chiến lược kinh doanh, cho ví dụ minh họa.

2. Trình bày khái niệm và phân tích bản chất của quản trị chiến lược.

3. Phân tích qui trình quản trị chiến lược.

4. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng ñến quản trị chiến lược, cho ví dụ minh họa.