c14-dan chat acid

47
DẪN CHẤT CỦA ACID CARBOXYLIC - Acyl halogenid - Anhydrid acid - Este - Amid - Nitril - Hydrazid - Acid hydroxamic R C O NH NH 2 R C O OH H 2 O R C O NH OH R C O OH H 2 O

Upload: api-3703605

Post on 14-Nov-2014

119 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: C14-Dan Chat Acid

DẪN CHẤT CỦA ACID CARBOXYLIC

- Acyl halogenid

- Anhydrid acid

- Este

- Amid

- Nitril

- Hydrazid

- Acid hydroxamic

R CONH NH2

R COOH

H2O

R CONH OH R C

OOH

H2O

Page 2: C14-Dan Chat Acid

Tên gốc acyl + tên halogenid

p - floro benzoylbromidacetyl clorid 3-butenoyl clorid

DANH PHÁPAcyl halogenid

Anhydrid acid

+ Anhydrid đối xứng: 2 gốc acid giống nhau

Anhydrid + tên acid

Anhydrid acetic Anhydrid benzoic

CH3CCl

O O

Cl

O

Br

F

Page 3: C14-Dan Chat Acid

Anhydrid + tên acid (theo thứ tự chữ cái)

anhydrid benzoic heptanoic

Gốc alkyl (alcol) + tên acid (oic oat)

ethyl acetat

Methyl propanoat

2-cloroethyl benzoat

Acid…oic(ic) … amid

Acid…carboxylic …carboxamid

+ Anhydrid bất đối xứng: 2 gốc acid khác nhau

Este

Amid

Page 4: C14-Dan Chat Acid

Ethanamid/acetamid Benzen carboxamid

bezamid

3-methyl butanamid

N,N-diethyl bezamid

N-methyl acetamid

N-isopropyl-N-methyl butanamid

Thay thế H của NH bằng gốc hydrocarbon

N-tên gốc hydrocarbon + tên amid

O

H2N

O

H2N O

H2N

O

NH

O

N

O

N

Page 5: C14-Dan Chat Acid

Acid … oic … nitril

Acid … oic … onitril

Acid … carboxylic … carbonitril

ethanitril

benzonitril

C N Cyclohexan carbonitril

Tên gốc hydrocarbon + cyanid

Isopropyl cyanid

(2-methyl propanonitril)

Nitril

Nhóm nitril đọc dưới dạng tiền tố: cyano

O

HO

N Acid 4-cyanobutanoic

N

C6H5 N

N

Page 6: C14-Dan Chat Acid

RNH

CO

hydrazin

NH2

Tên gốc acyl + hydrazin

Hydrazid + tên acid tương ứng

RNH

CO

hydroxylamin

OH

Tên gốc acyl + hydroxylamin

Hydroxamic + tên acid tương ứng

CH3acetyl hydrazin

CO

NH-NH2 Hydrazid cña acid acetic

CH3acetyl hydroxylamin

CO

NH-OH Hydroxamic cña acid acetic

Hydrazid

Acid hydroxamic

Page 7: C14-Dan Chat Acid

CẤU TẠO

~1200

C

O

X

~1200

~1200

-C của nhóm nitril ở trang thái lai hoá sp, góc hoá trị là 1800

- Liên kết ba gồm 1 liên kết và 2 liên kết

Tác nhân ái nhân tấn côngC lai hoá sp

Page 8: C14-Dan Chat Acid

PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG

CỦA DẪN CHẤT ACID CARBOXYLIC

Nhắc lại tính chất của aldehyd và ceton

Phản ứng cộng hợp

ái nhân

Aldehyd hoặc ceton

Phản ứng cộng hợp ái nhân

Phản ứng này rất khó xảy ra

Page 9: C14-Dan Chat Acid

Dẫn chất acid carboxylic phản ứng thế ái nhân acyl

Hợp chất acylPhức tứ diện trung gian Hợp chất acyl

Phản ứng cộng hợp ái nhân Phản ứng tách loại

Page 10: C14-Dan Chat Acid

RCRC

OO

XX••••

•••••••• ––

RCRC

OO

XX••••

••••••••••••

++

RCRC

OO

XX

••••••••••••

++

–– Ảnh hưởng của nhóm thế X làm thay đổi khả năng phản ứng của các dẫn chất acid

- Độ âm điện của X

- Tương tác của cặp điện tử tự do trên X với orbital của –C=O

Page 11: C14-Dan Chat Acid

orbital của –C=O

Page 12: C14-Dan Chat Acid

cặp điện tử tự do của X

Page 13: C14-Dan Chat Acid

- Tương tác của cặp điện tử tự do trên X với orbital của –C=O

Page 14: C14-Dan Chat Acid

khả năng phản ứng tăng dần

Page 15: C14-Dan Chat Acid

Halogenid acid

••••

CC

OO

RR

ClCl•••• ••••

••••••••

••••

CC

OO

RR

ClCl••••

•••• ••••••••

++

–– - Nhóm carbonyl của halogenid acid kém ổn định nhất

- Liên kết C-Cl lớn nên sự liên hợp của đôi điện tử tự do của Clo với nhóm -C=O kém

Page 16: C14-Dan Chat Acid

Anhydrid acid

••••CCRR

OO•••• ••••

OO••••

CC

OO•••• ••••

RR

OO•••• ••••

••••••••

++

––

CCRR

OO ••••

OO••••

CCRR

- Đôi điện tử tự do của oxy ổn định một nhóm carbonyl của anhydrid acid.

- Hai nhóm carbonyl cạnh tranh cùng một cặp điện tử

Page 17: C14-Dan Chat Acid

Este

••••••••

++

––

CCRR

OO ••••

OR'OR'••••

OO•••• ••••

••••CCRR OR'OR'

••••

- Đôi điện tử tự do của oxy ổn định nhóm carbonyl của este.

- Do chỉ có một nhóm carbonyl nên nhóm carbonyl của este ổn định hơn

Page 18: C14-Dan Chat Acid

Amid

••••••••

++

––

CCRR

OO ••••

NNR'R'22

OO•••• ••••

••••CCRR NNR'R'22

- Đôi điện tử tự do của nitơ ổn định nhóm carbonyl của amid.

- N có độ âm điện kém hơn oxy nên amid bền vững hơn

Page 19: C14-Dan Chat Acid

Ion Carboxylat

OO•••• ••••

••••CCRR

––

OO••••

••••

••••••••––

CCRR

OO ••••

••••••••OO

- Do sự liên hợp, điện tích âm phân bố đều trên cả 2 nguyên tử oxy

- Nguyên tử C có độ âm điện kém

Page 20: C14-Dan Chat Acid

RCRCOOCR'CR'

OO OORCRCClCl

OO

RCRCOOR'R'

OO

Liên kết C=O bền vữngLiên kết C=O bền vững

Liên kết C=O kém bền vữngLiên kết C=O kém bền vững

RCNR'RCNR'22

OO

RCORCO––

OO

Page 21: C14-Dan Chat Acid

RCRCOOCR'CR'

OO OORCRCClCl

OO

RCRCOOR'R'

OO

Khả năng phản ứng kém nhấtKhả năng phản ứng kém nhất

Khả năng phản ứng lớn nhất Khả năng phản ứng lớn nhất

RCNR'RCNR'22

OO

RCORCO––

OO

Bằng phản ứng thế ái nhân acyl từ dẫn chất hoạt động mạnh hơn có thể điều chế dẫn chất có khả năng phản ứng kém hơn

Page 22: C14-Dan Chat Acid

+ Thuỷ phân: tạo thành acid carboxylic

+ Tác dụng với alcol tạo thành este

+ Tác dụng với NH3 hoặc amin tạo thành amid

+ Khử hoá: tác dụng với tác nhân khử là dẫn chất hydrid

tạo thành amid hoặc alcol.

+ Tác dụng với hợp chất cơ kim: tạo thành ceton hoặc

alcol

Các phản ứng thế ái nhân acyl

Page 23: C14-Dan Chat Acid

HALOGENID ACID

Phương pháp điều chế

Page 24: C14-Dan Chat Acid

Tính chất hoá học

Sản phẩm phụ

Tác nhân ái nhân Sản phẩm

Page 25: C14-Dan Chat Acid

Tác nhân ái nhân Sản phẩm

Page 26: C14-Dan Chat Acid

ANHYDRID ACID

Phương pháp điều chế

Anhydrid acetic Anhydrid phtalic Anhydrid maleic

* Trong công nghiệp: nhiệt độ 7500C

CH3 C

OOH

3(EtO)P O ,t0

CHH

C O

CHH

C O + CH3 C

OOH CH3 C

O

O C

O

CH3

Page 27: C14-Dan Chat Acid

* Trong phòng thí nghiệm

+ Đi từ halogenid acid hoặc ion carboxylat

+ Loại nước

Page 28: C14-Dan Chat Acid

Liªn kÕt bÞ c¾t ®øt ë ®©y

Tính chất hoá học

AlCl3

Page 29: C14-Dan Chat Acid

Ứng dụng của anhydrid acid

Page 30: C14-Dan Chat Acid

ESTE

Phương pháp điều chế

Page 31: C14-Dan Chat Acid
Page 32: C14-Dan Chat Acid

Tính chất hoá học

Page 33: C14-Dan Chat Acid

Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường base

Page 34: C14-Dan Chat Acid

Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường acid

Phản ứng khử hoá este bằng tác nhân khử hoá nhẹ

Page 35: C14-Dan Chat Acid

Một số este

Page 36: C14-Dan Chat Acid

Một số este dùng tạo mùi hương

Tên IUPAC Công thức cấu tạo Mùi đặc trưng

Mâm xôi

Đào

Chuối

Cam

Táo

Chuối

Page 37: C14-Dan Chat Acid

AMID

Phương pháp điều chế

- Từ clorid acid

Page 38: C14-Dan Chat Acid

- Từ anhydrid acid

R’, R’’: có thể là H, alkyl hoặc aryl

Page 39: C14-Dan Chat Acid

- Từ acid carboxylic

Page 40: C14-Dan Chat Acid

Tính chất hoá học

Page 41: C14-Dan Chat Acid

Một số amid

Page 42: C14-Dan Chat Acid
Page 43: C14-Dan Chat Acid

NITRILPhương pháp điều chế

Amid

Dẫn chất halogen

Muối diazoni

aldehyd or ceton

cyanohydrin

R C

O

NH2 R C NPOCl3

R C N +R X NaCN Na+X-

+A r N N+ CuCN

A r CN N2

R C

O

R'HCN

K CNR C R'

HO CN

Page 44: C14-Dan Chat Acid

Tính chất hoá học

Phản ứng khử hoá nhẹ

Page 45: C14-Dan Chat Acid

Một số dẫn chất nitril

Dùng trong điều trị ung thư vú

Page 46: C14-Dan Chat Acid

HYDRAZIDPhương pháp điều chế

Tính chất hoá học

R CONH NH2

R COC l

+ 2HN NH2+ HCl

RCOOH++ R CONH NH2

O(R CO)2

R'OH++ R CONH NH2

R 'R COO

NH2

NH2

2HN

2HN

R C O N H N H 2 + O N OH R C O N H N N OH

R C O N N N- H2O

R C N N NO

R C N N N

O

R C N

O

O C N R- N2

R 'OOC N H R R N H2R'OH H2O

+ CO2 + R'OH

- H2O

Page 47: C14-Dan Chat Acid

HYDROXAMIC

Các phương pháp điều chế

Tính chất hoá học

R CONHOH

R C OHNOH

R CONHOHR C

OOC2H5

2HN OH + C2H5OH+

+ HCl+OHR COCl

R CONHOH2HN

R C N

O

HOH R N

C OR NH2 + CO2

C

O

R N-H2O +H2O