blank page bỏ trắ - vyea.com · các em học sinh cần được khuyến khích đọc...

23
Grade 4 Week 6 Day 1 Day 2 Day 3 Review Final Exam Final exam Sentences Recess Recess Read Read Graduation Preparation Graduation Preparation Homework Homework Graduation Ceremony and Performances VYEA.ORG PAGE 337

Upload: others

Post on 16-Sep-2019

17 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Grade 4

Week 6

Day 1 Day 2 Day 3

Review Final Exam

Final exam Sentences

Recess Recess

Read Read

Graduation Preparation

Graduation Preparation

Homework Homework

Graduation Ceremony and Performances

VYEA.ORG PAGE 337

Blank Page Bỏ Trắng

1

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 339

Blank Page Bỏ Trắng

Final Exam To help matching material with students’ level

Thi Cuối Khóa Để giúp phối hợp sách vở với trình độ học sinh

VYEA.ORG PAGE 341

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 4 có thể đọc được các truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và một số truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 343

Administrator
Line

Reading 3 – Story 3 1 / 2

Con Vờ và Con Ðom Ðóm __________________ Student’s Name

Con vờ1 sáng sinh ra đời, chiều chết, cả đời không hề2 biết thế nào3 là mặt trời lặn, thế nào là đêm tối. Con đom đóm4 sống lâu hơn, biết có ngày đêm.

Vờ thấy đom đóm có cái bụng sáng xanh nên mới hỏi đom đóm rằng:

–Cái gì sáng xanh lập loè5 dưới bụng anh thế kia?

Ðom Ðóm trả lời:

–Ðó là cái đèn của tôi. Khi mặt trời lặn, bóng đêm ập đến, nhờ ngọn đèn này soi6 đường tôi mớí biết bay đi bay lại mà kiếm ăn7.

Vờ ngạc nhiên8 hỏi:

–Sao? Anh bảo mặt trời sẽ lặn, có đêm tối nữa sao?

Ðom Ðóm giảng giải9:

–Ðúng vậy, khi mặt trời lặn thì quanh ta là bóng đêm tối mờ mịt10.

Vờ cho là đom đóm bịa đặt11 lòe12 mình, mắng13 đom đóm rằng:

–Anh đừng có lừa dối14 tôi. Những chuyện bóng đêm của anh ai mà tin được. Làm gì có mặt trời lặn! Làm gì có trời không sáng! Tôi

1 vờ: mayfly – www.state.ky.us/nrepc/ water/mayfly.htm 2 không hề: never 3 thế nào: how 4 đom đóm: firefly dnr.state.il.us/lands/education/classrm/wingleg/firefly.htm 5 lập loè: flash on and off 6 soi: illuminate 7 kiếm ăn: forage 8 ngạc nhiên: surprised 9 giảng giải: explain 10 mờ mịt: dark 11 bịa đặt: lie 12 lòe: trick 13 mắng: scold 14 lừa dối: deceive

sống đã bao lâu rồi mà vẫn thấy mặt trời ở trên đỉnh đầu chúng ta kia kìa! Anh lừa15 tôi sao được?

Nói xong, vờ giận dữ16 bỏ đi, để mặc17 một mình18 đom đóm đứng trơ ra đó.

Ðom đóm bị vờ mắng, bực19 quá, chạy theo định giữ vờ lại tranh cãi20 cho ra lẽ21, nhưng nghĩ đi nghĩ lại đành thôi và tự an ủi22 mình: “Anh ta chỉ sống có nửa23 ngày, anh ta hiểu sao được chuyện có sáng có tối, chuyện có mặt trời lặn24. Mình tranh cãi với anh ta, chẳng phải là vô ích25 lắm sao?’’

Có người không thể hiểu được chuyện mà mình muốn nói. Nếu hiểu vậy thì ta sẽ thông cảm.

15 lừa: trick 16 giận dữ: angry 17 để mặc: let alone 18 một mình: alone 19 bực: vexed 20 tranh cãi: argue 21 lẽ: argument 22 an ủi: console 23 nửa: half 24 lặn: set 25 vô ích: useless

Con vờ -- mayfly

firefly: đom đóm

W6-11

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Reading 3 – Story 3 2 / 2

Con Vờ và Con Ðom Ðóm ____________________ Student’s Name

Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Câu nào đúng nhất?

a. Con vờ to hơn con đom đóm nhiều. b. Con vờ biết giả vờ, con đom đóm chỉ biết chớp. c. Con vờ biết bay, con đom đóm không biết bay. d. Con vờ sống một ngày, con đom đóm sống vài ngày.

2. Câu nào sai?

a. Vờ không hiểu được thế nào là đêm tối. b. Vờ không hiểu được thế nào là mặt trời lặn. c. Vờ chỉ biết theo kinh nghiệm sống của mình. d. Vờ biết tại sao đom đóm có đèn chớp sáng.

3. Khi vờ giận bỏ đi, đom đóm làm gì?

a. Kéo vờ lại, cãi nhau với vờ. b. Tự bảo cãi nhau là chuyện vô ích. c. Đánh vờ vì vờ không tin mình. d. Rầt giận vì vờ coi thường mình.

1. Which of the following is most accurate?

a. The mayfly is much bigger than the firefly. b. The mayfly is a pretender, the firefly is a flasher. c. The mayfly is a flier, the firefly is a flasher. d. The mayfly lives for a day, the firefly several.

2. Which of the following is NOT true?

a. The mayfly had no concept of darkness. b. The mayfly had no concept of a sunset. c. The mayfly knew only what it experienced. d. The mayfly knew what made the firefly flash its belly.

3. When the mayfly went away angry, what did the firefly do?

a. It pulled the mayfly back to argue. b. It convinced itself of the futility of an argument. c. It beat up the mayfly for having doubted him. d. It was very angry because it got dissed.

W6-12

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 345

Graduation Day Preparation

Sửa Soạn Cho Ngày Bế Giảng

2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 347

Blank Page Bỏ Trắng

Final Exam Review and Scoring To help matching material with students’ level

Kiểm Bài Thi Cuối Khóa Để giúp phối hợp sách vở với trình độ học sinh

VYEA.ORG PAGE 349

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 4 nên học đặt câu từ chương 3 và chương 4, tên gọi là Sentences 3 & Sentences 4. Sentences 3 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 13 đến Unit 16. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 6 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 22. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 3 có một trang chữ gồm khoảng 15 chữ, có hình và chữ tương đương tiếng Mỹ đã học từ phần Ngữ Vựng. Những chữ này được dùng để tập đặt câu. Phần bài tập có 2 hoặc 3 bài làm trong lớp và một bài mang về nhà làm. Bài làm trong lớp gồm phần Mẫu, như sau đây: 1. Make sentences from the structure below.

(blank)

trong trên bên

trước

nhà nhà thờ chùa4

tủ lạnh sân cỏ

lò bàn

có không có

mái lò lửa sân cỏ nĩa quả thơm nhang thịt heo

ở: atở trên: onở trong: in

ở trước: in frontở bên: next to

có: there is

Examples: Ở trong tủ lạnh không có nhang. Ở trên bàn có thịt heo. Học sinh cần làm 4 câu tương tự như câu thí dụ bằng cách chọn một chữ từ mỗi cột mà ráp lại. Phải hiểu nghĩa các chữ, và bài học ghi chú trong khung vuông ở bên phải thì mới làm được câu hay. Các em nào không hiểu rõ cũng có thể làm được, tuy có thể làm ra câu không có ý nghĩa hay đúng mẫu. Các thầy cô theo dõi và sửa cho các em. Mỗi bài học của Sentences 4 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ

4 chùa: pagoda – a Buddhist place of worship

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

"đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào đượcchút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

W1-25

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 351

Sentences / Đặt Câu 4 19

23

phäi : must Tôi phäi ði làm.

I must go to work.

quá : too (much) Tr¶i nóng quá!

It's too hot!

quý : value Ông chü quý cô ¤y l¡m.

The boss values her very much.

ta hãy : let us Ta hãy ði cùng nhau.

Let us go together.

tä : describe Bài báo tä m÷i chi tiªt.

The report describes all the details.

t§p : exercise Mu¯n giöi phäi t§p ð«u.

To excel, one must exercise regularly.

thª : substitute еi banh c¥n mµt ng߶i thª.

The team needs a substitute.

th½ : poem Th½ không chï là v¥n.

Poem is not just rhymes.

th¯i : stink V¾ ß¾t th¯i ho¡c.

Wet socks really stink.

thÑ : stuff Trong tü nhét ð¥y nhæng thÑ.

The cabinet is filled with stuff.

thÑc : wake M© thÑc em d§y lúc bäy gi¶.

Mommy woke me up at seven o'clock.

Make sentences similar to the examples on top, using the words given in the left columns. For example: Kẻ ở, người đi. Tôi thắng, nó thua. Thầy đọc, trò viết. khóc cười Em khóc, chị em cười. đứng ngồi Chó đứng, mèo ngồi.

W6-04

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Sentences / Đặt Câu 4 20

64. Tôi phải đi làm. Jackie phải học bài. Người lính phải bắn súng. thầy giáo học trò 65. Trời nóng quá. Trời mưa. Trời hôm nay hơi lạnh. mát nắng 66. Ông chủ quý cô ta lắm. Michael quý con chó của nó lắm. Bà kia thích vàng lắm. ông nội xì gà ba mẹ điểm cao 67. Ta hãy đi cùng nhau. Chúng ta hãy hát bài này. Hãy cố gắng lên. tạm ngưng31 đọc lớn 68. Bài báo tả mọi chi tiết. Cô giáo tả ông già Nô En. Má tả cảnh Việt Nam. ti vi rừng32 cháy cảnh sát33 mặt nó 69. Muốn giỏi phải tập đều. Muốn hay phải cố gắng. Muốn giàu phải có gan. đẹp ngủ sớm thơm tắm gội

31 tạm ngưng: pause 32 rừng: forest 33 cảnh sát: police

W6-05

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 353

Sentences / Đặt Câu 4 21

Homework _____________________________________________________ 23

(Student’s Name) 70. Đội banh cần một người thế. Sở của ba cần năm người giúp việc. con cá voi đẩy tấm ảnh treo 71. Thơ không chỉ là vần. Cha mẹ không chỉ là người sinh ra con. Con chó không chỉ là vật giữ nhà. má người nấu ăn ba người lái xe 72. Vớ ướt thối hoắc. Vớ ướt nên thối hoắc. Sách dầy nặng lắm. Sách dày nên nặng lắm. ngọt ngon chua dở 73. Trong tủ nhét đầy những thứ. Mặt ông hề trét đầy những son. Nhà hàng có đầy những món ăn. sở thú chim nhà bếp gián34

34 gián: cockroach

W6-06

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

VYEA.ORG PAGE 355

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 4: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 4 có thể đọc được các truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và một số truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Line

Reading 3 – Story 8 1 / 2

Ðàn Trâu và Con Cọp

Một đàn1 trâu2 đang ăn cỏ ở ven rừng3, bỗng một con cọp4 phóng đến. Cả đàn trâu sợ hãi5 bỏ chạy tán loạn6. Chỉ còn lại một chú trâu tơ7 ở lại, giương8 cặp sừng9 ra chống lại10 cọp. Cọp thấy vậy bèn11 cười nói:

–Ngươi chỉ là một con trâu, lại là trâu tơ, sao ngươi dám chống lại ta? Ngươi không sợ chết sao?

Những con trâu bỏ chạy, thấy trâu tơ còn chưa chạy nên kêu lên:

–Chạy đi ! Chạy đi !

Trâu tơ không chạy mà còn lao vào húc12 cọp vừa gọi lớn:

–Anh em ơi, lại đây mau, ta hợp sức13 cả bầy14 đánh lại thì cọp không thể làm gì nổi chúng ta đâu.

Ðàn trâu nghe theo liền quay lại, thấy trâu tơ đang húc cọp, còn cọp vừa vờn mồi15 vừa gầm thét16. Chúng liền xông vào17 vây18 cọp và húc vào cọp từ bốn phía làm cọp hoảng hốt19 bỏ chạy.

1 đàn: herd 2 trâu: water buffalo 3 ven rừng: edge of a forest 4 cọp: tiger 5 sợ hãi: afraid 6 tán loạn: scattered in disorder 7 tơ: young 8 giương: stick out 9 sừng: horn 10 chống lại: oppose 11 bèn: thus 12 húc: butt with one’s head 13 hợp sức: combine force 14 cả bầy: whole herd 15 vờn mồi: play with the prey 16 gầm thét: roar and shriek 17 xông vào: barge in 18 vây: surround 19 hoảng hốt: panic

Từ đó hễ cọp thấy đàn trâu ở đâu là lảng tránh20, chỉ vồ21 những con bỏ đàn đi ăn riêng lẻ.

Ðoàn kết22 gây sức mạnh23. Những ai yếu mà biết hợp sức lại thì có thể thắng24.

20 lảng tránh: evade 21 vồ: pounce 22 đoàn kết: unite 23 sức mạnh: strength 24 thắng: win

W6-13

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

VYEA.ORG PAGE 357

Reading 3 – Story 8 2 / 2

Ðàn Trâu và Con Cọp ____________________ Student’s Name

Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Đàn trâu đã bị gì? a. Đang ăn cỏ thì bị trời mưa. b. Đang đi trên đường thì bị lùa đi. c. Đang ăn cỏ thì bị cọp tấn công. d. Đang ngủ thì bị rắn cắn.

2. Câu nào đúng nhất theo câu chuyện?

a. Đàn trâu thấy cọp liền họp lại để chống lại. b. Một nửa đàn trâu họp lại để chống, nửa kia bỏ chạy. c. Trâu cái và trâu con và trâu già thì ở giữa, trâu khoẻ bao quanh. d. Đàn trâu bỏ chạy tán loạn, chỉ trừ một trâu tơ là chống lại.

3. Câu nào sai theo câu chuyện?

a. Đàn trâu ra sức chống cự nên cọp bỏ đi. b. Cọp giết được một con trâu tơ và tha nó đi. c. Từ đó trở đi cọp tránh đàn trâu này. d. Cọp vẫn bắt trâu đi lạc bầy.

1. What happened to the herd of water buffaloes? a. They got rained on while grazing. b. They got herded away while walking on a road. c. They got attacked by a tiger while grazing. d. They got bitten by snakes while sleeping.

2. Which of the following is most accurate as described in the story?

a. The herd immediately got together to confront the attacker. b. Half of the herd fought while the other ran away. c. Cows and calfs and older buffaloes got in the middle, surrounded by the stronger

ones. d. The herd dispersed chaotically, except for a young bull which fought back.

3. Which of the following is NOT true as described in the story?

a. The herd fought the tiger away. b. The tiger got a young bull and took him away. c. From that day on, the tiger avoided the herd. d. The tiger continued to attack stray buffaloes.

W6-14

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Graduation Day Preparation

Sửa Soạn Cho Ngày Bế Giảng

VYEA.ORG PAGE 359