cách dùng each, every, each of, every of, all, most, none, some, all of, some of, both, none of,...

Post on 26-Dec-2015

2.525 Views

Category:

Documents

1 Downloads

Preview:

Click to see full reader

DESCRIPTION

a

TRANSCRIPT

Cách dùng Each, every, each of, every of, all, most, none, some, all of, some of, both, none of, either, neither, almost6 Tháng 9 2014 lúc 3:18

Thực sự là soạn phần này hại não lắm -_-

1, EACH VÀ EVERY

- Each và every giống nhau về nghĩa. Thường thì việc dùng each hay every là như nhau: Mỗi

ex: Each time (hay every time) I see you, you look different. (Mỗi lần tôi gặp anh, trông anh mỗi

khác.)

 

KHÁC NHAU:

EACH VÀ EACH OF (THE, THESE...) + N  +V số ít

- Vừa là adj vừa là đại từ

- Có thể dùng cùng với DANH TỪ (each book, each student)

- Có thể dùng MỘT MÌNH làm đại từ (None of the rooms was the same. Each was different. = Each

room was different:

- Có thể dùng với đại từ không xác định ONE (tuy nhiên thường là không cần thiết) (Each one of

them = each of them)

- Có thể dùng ở giữa hay cuối câu. (The students were each given a book = Each student was given

a book: Sinh viên được phát mỗi người một quyển sách.; These oranges cost 25 pence each:

Những quả cam này giá 25 xu một quả)

- có thể nói each of + mạo từ (the…/these… .v.v.) hoặc EACH OF + tân ngữ (us/you/them) + V số ít

Read each of these sentences carefully.(Hãy đọc mỗi câu này một cách cẩn thận.)

Each of them is a different colour.(Mỗi cái trong chúng có màu khác nhau)

 

EVERY

-Chỉ  Là 1 adj

- Có thể dùng với DANH TỪ (every book, every student)

- Có thể dùng với đại từ không xác định ONE, nhưng không dùng MỘT MÌNH

(“Have you read all these books?” “Yes, every one.”: Bạn đã đọc tất cả những quyển sách này à?"

"Vâng, tất cả" )

- Có thể dùng EVERY ONE OF, nhưng không dùng EVERY OF (I’ve read every one of those books

= I’ve read every one of them.=> Không nói every of those books)

 

2, BOTH : Dùng với nghĩa cả 2 ( 2 người hoặc 2 vật ) +Ns + Vsố nhiều

- Có thể đứng một mình hoặc theo sau là 1 N

ex: Both ( doors) were open : cả 2 ( cánh cửa ) đều mở

- BOTH OF + ( the, these, those , tính từ sở hữu )+ Ns

ex: Both of the students are lazy : cả 2 học sinh đều lười

- Both Of + us/ them/ you  = Đại từ nhân xưng + Both + Vs

ex: Both of us know him = we both know him: cả 2 chúng tôi đều biết anh ấy

 

3, ALL : tất cả

- Dùng với 3 người , 3 vật trở nên

- All + Ns --> Vsố nh

ex: All horses are animals, but not all animals are horses.     

All five men are hard workers.

- ALL + Nunc --> Vsố ít

ex: All wood tends to shrink.

- All + of ( these, the, those, tính từ sở hữu ) +N. Tuy nhiên ta có thể bỏ of

ex: All ( of) Tom's boys, All (of) his money

- All of + Tân ngữ chỉ người không thể bỏ of

ex: all of it (tất cả của nó ) , all of them

- All of + Tân ngữ chỉ người = Đại từ nhân xưng + all

ex: all of us = we all ( chủ từ ) tất cả chúng tôi, All of them = they all- Tân ngữ

+ ALL ex: us all ( tân ngữ) tất cả chúng tôi       them all ( tân ngữ )

đây chính là lời giải thích cho 1 câu hôm các em hỏi chị

When I came to the Lan's party, I knew ....... ( All of them , them all ). Tại sao lại không chọn All of

them? Bơi vì ta cần 1 tân ngữ mà All of them = they all là đại từ --> Them all là tân ngữ nên là đáp

án

 

4, NEITHER : không cái này và cũng không cái  kia dùng với 2 người hoặc 2 vật  + V số ít hay nhiều

đều được nhưng thường người ta hay chia số ít

Nó có thể được dùng một mình hay theo sau bằng một danh từ hay bằng of + the/ these/ those các

sở hữu haycác đại từ nhân xưng

ex: I tried both keys but neither (of them) worked(Tôi dã thử cả hai chìa khóa nhưng cả hai cái đều

không vừa

ex: neither of them has/have a car : 2 người họ đều không có ô tô

- Neither...nor

ex: Neither threats nor arguments had any affect on him.(Cả đe dọa lẫn lý lẽ đều không ảnh hưởng

chút nào đến nó cả)

 

5, Either : hoặc cái này( người này ) hoặc cái kia, người kia ( 2 người hoặc 2 vật)  +V số ít

Ex: I have two brothers. Either of them is successfull : tôi có 2 người anh trai. 1 trong 2 thành công

- Either ...orex: Either Hoa or Lan will go to the party

6, NO +Nsố ít hoặc nhiều +V số ít- No (tính từ) và none (Đại từ) --> NO + Nsố ít hoặc số nhiều =

NONE

Ex: I have no apples. I had some last year but I have none ( no apples ) this year

- NO = NOT A, NOT ANY +N(s)

-NO +N có thể là chủ từ của một câu

No work was done (không biệc nào đã được làm cả)

No letter (s) arrived (không có lá thư nào đến cả

 

7 NONE + V(s) dùng cho 3 người 3 vật trở lên. động từ theo sau chia số ít hay nhiều đều được

nhưng thường người ta hay chia số it

-NONE có thể là chủ từ nhưng không thường lắm:

We expected letters, but none came(Chúng tôi mong thư, nhưng không có thư nào đến cả)

- NONE OF ( the, these, those, tính từ sở hữu )+N(s)

ex: None of the students in my class knows the answerse    

None of those chairs is going to be repaired.

 

8, MOST VÀ MOST OF .

- Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết

MOST +Ns -->Vs

Vd: Most people want to learn English

Most + Nsố ít --> V số ít

ex: Most money I earn is valuable

Most of + a/an/the/my/his... + N

ex: Most of my friends live abroad    

most of the students are lazy

 

9, Almost + all, every ..+N : gần như, hầu như

ex:  Almost all Japanese (people) eat rice

* Không dùng almost students, almost people phải dùng most hoặc almost all people

 

10, MANY, MANY OF, MUCH , MUCH OF- 

Many đi với danh từ đếm được và much đi với danh từ không đếm được

-  Many/much of +  (the, this, my, his.... ) + noun. Trong đó Many of +Ns. Much of +N k đếm dc

ex: I have missed many of my lessons.    

She has much time to spend on Shopping

- Many a + Nsố ít +V số ít: Biết bao nhiêu.

ex: Many a strong man has disheartened before such a challenge

.-  Many’s the + {smt that / sbody who} +V số ít : Biết bao nhiêu

ex:  Many’s the promise that has been broken.(Biết bao nhiêu lời hứa đã bị phản bội)

 

.11, SOME , SOME OF: Một sốSome +N đếm được--> V

ex:Some students are still outside the class when the bell rings.

Some +N k đếm đc --> V số ít

ex: Some information is usful for usSome of + ( the, these, those, tính từ sở hửu. ) +N

ex: Some of our parents disagree about the school's rule

 

( VỀ PHẦN LÍ THUYẾT NÀY CÁC EM CỨ THẤY : EACH, ALL, BOTH, MANY, MUCH, NEITHER,

EITHER, MOST. SOME, NONE + OF + ( THE , THESE, THOSE, TÍNH TỪ SỞ HỮU +N - nghĩa là N

đó xác định sau of . riêng đối với all có thể lược bỏ of )

top related