00-03-nguyen ly wcdma hsdpa
Post on 15-Oct-2014
41 Views
Preview:
TRANSCRIPT
www.huawei.com
Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Giới thiệu HSDPA
ISSUE 1.0
Page2Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Contents
1.1. Khái niệm về HSDPA Khái niệm về HSDPA
2. Công nghệ HSDPA
Page3Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
WCDMA Evolution
Page4Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Phiên bản 99 Dữ liệu gói
Dữ liệu gói được xử lý thế nào trong phiên bản 99 (FDD) DCH ( Kênh riêng ) Mã trải phổ được gán cho mỗi người dùng Vòng điều khiển công suất kín Chuyển giao mềm
FACH ( Kênh chung ) Mã trải phổ chung Không có vòng điều khiển công suất kín Không có chuyển giao mềm
Page5Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Release 99 Downlink Limitation
Các tính năng của kênh riêng (DCH) Tốc độ tải xuống tối đa 384kbps Giới hạn của mã OVSF đối với người dùng tốc độ cao Tốc độ chuyển mạch phụ thuộc vào thông lượng burst chậm Vòng điều khiển công suất phản ứng chậm với kênh
Các tính năng kênh chung ( FACH ) Tố cho các ứng dụng dữ liệu burst Chỉ hỗ trợ dữ liệu tốc độ thấp Công suất phát không thay đổi.
Page6Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
High Speed Downlink Packet Access (HSDPA)
Sự khách nhau giữa HSDPA và R99 Tập hợp các kênh dữ liệu tốc độ cao Các kênh được chia sẻ bởi nhiều người dùng Mỗi người dùng được gán tất cả hay một phần tài nguyên sau
mỗi 2ms
Node B
HS-PDSCH
Page7Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
High Speed Downlink Packet Access (HSDPA)
HSDPA sẽ chỉ ra các giới hạn của R99 thế nào: Mã hóa và điều chế phù hợp
Nhanh chóng nhận biết điều kiện của kênh Điều chế QPSK & QAM Tốc độ mã hóa từ 1/3 đến 1
Vận hành đa mã Nhiều mã được dùng cho mỗi người dùng Hệ số trải phổ cố định
NodeB nhanh chóng được lập Lớp vật lý HARQ ( Hybrid Automatic Repeat reQuest )
Page8Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
High Speed Downlink Packet Access (HSDPA)
Tổng hợp
Page9Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Contents
1. Khái niệm về HSDPA
2. Công nghệ HSDPA
Page10Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Công nghệ HSDPA
AMC (Adaptive Modulation & Coding)
Data rate adapted to radio condition on 2ms
Fast Scheduling based on CQI and fairness
Scheduling of user on 2ms
HARQ( Hybrid automatic repeat requ
est )with Soft combing
Reduce round trip time
16QAM
16QAM in complement to QPSK for higher peak bit rates
SF16, 2ms and CDM/TDM
Dynamic shared in Time and code domain
3 New Physical Channels
Block 1 Block 2Block 1
Block 1?
Block 1Block 1?
+
Page11Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Adaptive Modulation and Coding ( AMC )
AMC ( Adaptive Modulation and Coding ) dựa trên CQI ( Chỉ số chất lượng kênh - Channel Quality Indicator )
Điều chỉnh tốc độ dữ liệu để bù cho điều kiện của kênh truyền Điều kiện kênh tốt: Tốc độ cao hơn Điều kiện kênh xấu: tốc độ thấp hơn
Điều chỉnh tốc độ mã hóa kênh để bù cho điều kiện của kênh truyền Điều kiện kênh tốt: Tốc độ mã hóa cao hơn, ví dụ 3/4 Điều kiện kênh xấu: tốc độ thấp hơn ví dụ 1/3
Điều chỉnh mẫu điều chế để bù cho điều kiện của kênh truyền Điều kiện kênh tốt: Áp dụng mẫu điều chế Tốc độ cao. VD: 16QAM Điều kiện kênh xấu: Áp dụng mẫu điều chế Tốc độ thấp. VD: QPSK
Page12Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Adaptive Modulation and Coding ( AMC ) AMC ( Adaptive Modulation and Coding ) dựa trên CQI ( Ch
annel Quality Indicator ) CQI ( Chỉ số chất lượng kênh )
UE đo chất lượng kênh và báo cáo về NodeB sau mỗi 2ms NodeB chọn mẫu điều chế, kích cỡ khối dữ liệu dựa trên CQI
Bad channel condition
→ More powerNode B Node B
Power Control Rate Adaptation
Good channel condition
Bad channel condition
Good channel condition
→ less power
→ low data rate
→ high data rate
Page13Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
CQI mapping table for UE category 10
CQI valueCQI valueTransport Transport
Block SizeBlock Size
Number of Number of
HS-PDSCHHS-PDSCHModulationModulation
Reference power Reference power
adjustment adjustment
00 N/AN/A Out of rangeOut of range
11 137137 11 QPSKQPSK 00
22 173173 11 QPSKQPSK 00
………… ………… ………… ………… …………
1313 22792279 44 QPSKQPSK 00
1414 25832583 44 QPSKQPSK 00
1515 33193319 55 QPSKQPSK 00
1616 35653565 55 16-QAM16-QAM 00
1717 41894189 55 16-QAM16-QAM 00
1818 46644664 55 16-QAM16-QAM 00
………… ………… ………… ………… …………
2828 2337023370 1515 16-QAM16-QAM 00
2929 2422224222 1515 16-QAM16-QAM 00
3030 2555825558 1515 16-QAM16-QAM 00
Page14Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
HSDPA UE Categories
UE Category Maximum Number of HS-DSCH Codes
Received
Minimum Inter-TTI Interval
Maximum Number of Bits of an HS-DSCH Transport Block Received Within an HS-DSCH TTI
Total Number of Soft Channel Bits
Category 1 5 3 7298 19200
Category 2 5 3 7298 28800
Category 3 5 2 7298 28800
Category 4 5 2 7298 38400
Category 5 5 1 7298 57600
Category 6 5 1 7298 67200
Category 7 10 1 14411 115200
Category 8 10 1 14411 134400
Category 9 15 1 20251 172800
Category 10 15 1 27952 172800
Category 11 5 2 3630 14400
Category 12 5 1 3630 28800
Page15Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Hybrid Automatic Repeat reQuest ( HARQ ) - Yêu cầu lặp tự động lai ARQ thông thường
Trong mẫu ARQ thông thường, các khối dữ liệu nhận được m
à không thể giải mã đúng sẽ bị loại bỏ và được gửi lại riêng đ
ể mã hóa
ARQ Lai Trong trường hợp HARD với kết hợp mềm, các dữ liệu nhận được m
à không thể giải mã đúng sẽ không bị loại bỏ. Thay vào đó, các dữ liệ
u tương ứng nhận được sẽ được lưu vào bộ đệm và kết hợp mềm với
các dữ liệu được truyền lại sau đó. Việc mã hóa sẽ được thực hiện vớ
i tín hiệu kết hợp
Page16Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Ví dụ về HARQ
So với ARQ thông thường, việc dùng HARQ với kết hợp mềm tăng hiệu quả của Eb/Ip cho mỗi lần truyền lại và tăng xác suất sửa lỗi mã hóa.
Hybrid Automatic Repeat reQuest ( HARQ )
Page17Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Hybrid Automatic Repeat reQuest ( HARQ ) Có nhiều mẫu khác nhau cho HARQ với kết hợp mềm Các mẫu khác nhau trong cấu trúc việc truyền lại và trong
các kết hợp mềm được thực hiện tại phía thu Trong trường hợp kết hợp kiểu Chase (CC), mỗi lân truyền là
1 lần sao chép lại thông tin truyền ban đầu Trong trường hợp tăng độ dự phòng (Incremental Redundan
cy - IR ) mỗi lân truyền sẽ thêm 1 lần dự phòng.
Page18Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Hybrid Automatic Repeat reQuest ( HARQ ) Ví dụ về Chase Combining ( CC ) Scheme
Page19Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Hybrid Automatic Repeat reQuest ( HARQ ) Ví dụ về Incremental Redundancy ( IR ) Scheme
Page20Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Fast Scheduling Fast scheduling là nói về việc quyết định đầu cuối nào chia sẻ tr
ên kênh truyền sẽ được kết nối trực tiếp tại thời điểm được gán
Page21Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
TTI Ngắn (2ms)
TTI ngắn hơn ( Transmission Time Interval ) để giảm RTT RTT (
round trip time )
TTI ngắn hơn là cần thiết để đem lại hiệu qua cho các chức năng n
hư AMC, kết hoạch thuật giải và HARQ
Page22Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Trong HSDPA, một kênh truyền đường xuống được biết đến như 1 cuộc gọi HS-DSCH. Ở đây, chỉ 1 phần trong tổng số tài nguyên mã là được chia sẻ động giữa các người dùng HSDPA.
Chia sẻ kênh truyền
Page23Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Các mã được gán cho người dùng HSDPA chỉ khi họ thực sự được dùng trên kênh truyền, điều này dẫn đến hiệu quả sử dụng mã và công suất
Allchannelizationcodes available
for HSDPA
Time
Channelizationcode
UE1 data UE2 data UE3 data
Chia sẻ kênh truyền
Page24Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Higher-Order Modulation
Page25Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
HSDPA New Physical Channels
Page26Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
HSDPA Physical Layer Channels
Các kênh HSDPA mới Kênh chia sẻ đường xuống tốc độ cao -High Speed Downlink shared Channe
l ( HS-DSCH ) Kênh truyền đường xuống
Kênh điều khiển chia sẻ tốc độ cao - High Speed Shared Control Channel ( HS-SCCH )
Kênh điều khiển đường xuống
Kênh được chia sẻ đường xuống vật lý tốc độ cao- High Speed Physical Downlink Shared Channel ( HS-PDSCH )
Kênh vật lý đường xuống
Kênh điều khiển vật lý riêng tốc độ cao - High Speed Dedicated Physical Control Channel ( HS-DPCCH )
Kênh điều khiển đường lên
Page27Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Tốc độ tối đa của HSDPA Về lý thuyết, tốc độ tối đa HSDPA hiện nay là 14.4 Mbps Làm sao để đạt được tốc độ 14.4 Mbps
Truyền đa mã NodeB phải có tất cả 15 mã OVSF (SF=16) cho 1 UE
Gán liên tiếp sử dụng quá trính đa HARD NodeB phải dành tất các các khe thời gian cho 1UE UE phải giải mã kênh truyền chính xác ngay trong lần đầu.
Tăng ích kênh mã hóa thấp Tốc độ mã hóa hiệu quả =1 Yêu cầu điều kiện kênh thật tốt để giải mã
16QAM Yêu cầu điều kiện kênh truyền rất tốt.
Page28Copyright © 2006 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
Implementation of MAC-hs
HS-DPCCH demodulation and decode
SRNC(MAC-d)
power monitor
CQI adjustment
Scheduler
Queues/flow control
HARQ
TFRC
Power management
Coding and modulation
OM parameters
Power limitation
Power for HSDPA
CQI Value
Stat. Of ACK/NACKACK/NACK
Waiting time
Queue filling info Queue priority
CQI ValueCode allocation
Code available
Data flow
Control signal
Thank YouThank You
top related